Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

GIÁO án TIẾNG VIỆT lớp 1 TUẦN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.75 KB, 6 trang )

Môn Tiếng Việt: Tuần 10
Bài 10A: AT ĂT ÂT ( tiết 1 + 2) ( 96 - 97)
I.Mục tiêu:
- Đọc vần at, ăt,aatvaf tiengs hoặc từ asvaanf at, ăt, ât. Bước đầu đọc trơn được đoạn
đọc có tiếng, từ chứa vần đã học và mới học. Đọc hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu
hỏi đọc hiểu đoạn Hạt đỗ.
- Viết đúng vần at, ăt, aatvaf tiếng, từ chứa vần at hoặc ăt, ât trên bảng con và vở ô li.
- Biết trao đôit trảo luận về quá trình phát triển của cây cối.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh về quá trình phát triển của cây cối.
- Thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy – học:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
A.Khởi động.
HĐ1:Nghe - nói
- Treo tranh, ảnh, Chia nhóm.
- Khen ngợi.
- Quan sát tranh, thảo luận theo nhóm.
- Qs tranh giới thiệu vần mới.
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
B. Khám phá.
HĐ2: Đọc.
a, Đọc tiếng, từ
- Học vần at.
Đọc các từ mới..
- Lắng nghe.
Hạt mưa
- Đọc từ hạt mưa( ĐT- N – CN)
h at
- Đánh vần tiếng hạt, đọc trơn( N –CN)


Hạt
- Luyện đọc các vần,tiếng, từ.
Phân tích cấu tạo tiếng hạt.
- So sánh 2 vần giống và khác nhau.
- Học vần ăt, ât ( tương tự vần at)
- Qs G làm mẫu.
b, Đọc tiếng, từ chữa vần mới.
- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp)
- Viết các từ lên bảng.
- Đọc các tiếng chứa vần mới học ( N- CN)
Đan lát; bắt tay; dẫn dắt; phất cờ.
- Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.
C. Luện tập
- thảo luận N gắn thẻ chữ vào chỗ trống.
c, Đọc hiểu.
- các N nhận xét kq
- Qs tranh sgk TLCH.
- Phân tích cấu tạo, đọc trơn tiếng chứa vần
Ca h… ; đấu v….; t… ti vi
mới học.
HĐ 3: Viết
- Nghe, qs cách viết trên bảng.
- Hướng dẫn viết các vần: at,ăt,ât, đất
- Viết bảng con, vở ô li.
- Nhận xét, sửa lỗi
D. Vận dụng.
HĐ 4: Đọc.
- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong tranh
Đọc hiểu đoạn Hạt đỗ.
- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N)

a, Qs tranh đoán nd đoạn.
- Đọc và TLCH (CN - Cặp)
b, Luyện đọc trơn.- Đọc mẫu.
-Nhận xét
c,Đọc hiểu. - Đọc và TLCH
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò, giao bài về nhà.


Bài 10B: OT ÔT ƠT ( 2 tiết) (98 - 99)
I.Mục tiêu:
- Đọc vần ot,ôt,ơt, tiếng hoặc từ chứa vần ot,ôt,ơt. Bước đầu đọc trơn được đoạn đọc
ngắn có tiếng, từ chứa vần đã học và vần mới học. Hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các
câu hỏi đọc hiểu đoạn Hai cây táo.
- Viết được các vần ot,ôt,ơt và tiếng tư chứa các vần đó ttren bảng con, vở ô li.
- Biết trao đổi thảo luận để tìm lời giải cho 3 câu đố ở HĐ1.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh cây táo, chim sơn ca.
III. Hoạt động dạy – học:
HĐ của giáo viên
A.Khởi động.
HĐ1: Chơi đố vui
- Đọc câu đố
- Tuyên dương
B. Khám phá.
HHĐ 2. Đọc:
a, Đọc tiếng, từ
- Học vần ot.
Treo tranh giới thiệu bài học.
Chổi đót

đ ot
đót
Phân tích cấu tạo tiếng hạt.
- Học vần ôt, ơt ( tương tự vần ot)
b, Đọc tiếng, từ chữa vần mới.
- Viết các từ lên bảng.
Rau ngót; rô bốt; cà rốt; cái vợt
C. Luện tập
c, Đọc hiểu.
- Qs tranh sgk TLCH.
Sơn ca h…. líu lo ; bé bị s…
HĐ 3: Viết
- Hướng đẫn viết các vần: ot,ôt,ơt,quả ớt
- chỉnh sửa, uốn nắn
D. Vận dụng.
HĐ 4: Đọc.
Đọc hiểu đoạn Hai cây táo
a, Qs tranh đoán nd đoạn.
b, Luyện đọc trơn.- Đọc mẫu.
c,Đọc hiểu. - Đọc và TLCH
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò, giao bài về nhà.

HĐ của học sinh
- Lắng nghe và trả lời câu đố.
- Nhận xét

- Quan sát nêu nd bức tranh.
- Đọc từ chổi đót( ĐT- N - CN)
-Vần ot đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.

- Đánh vần tiếng đót, đọc trơn( N - CN)
- Luyện đọc các tiếng, từ.
- Qs G làm mẫu.
- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp)
- Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.
- thảo luận N gắn thẻ chữ vào chỗ trống.
- các N nhận xét kq
- Phân tích cấu tạo, đọc trơn tiếng chứa
vần mới học.
- Nghe, qs cách viết trên bảng.
- Viết bảng con, vở ô li.
- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong
tranh
- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N)
- Đọc và TLCH (CN - Cặp)
-Nhận xét


Bài 10C: ET ÊT IT (2Tiết) 100 - 101)
I. Mục tiêu:
- Đọc vần et, êt, it,tiếng hoặc từ chứa vần et, êt hoặc it. Bước đầu đọc trơn được đoạn
ngắn có tiếng, từ chứa vần đã học và mới học.Hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu hỏi
đọc hiểu đoạn món thịt kho.
-Viết đúng vần et,êt,it và tiếng, từ chứa vần et hoặc êt,it.
- Biết đóng vai các nhân vật trong tranh để trò chuyện(HĐ1).
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh về các con vật trong sgk.
- Thẻ chữ.
III. Các hoạt động dạy – học:
HĐ của giáo viên

HĐ của học sinh
A.Khởi động.
HĐ1: Nghe – nói.
- Quan sát tranh, thảo luận theo nhóm.
- Nêu y/c hỏi - đáp con vật trong tranh.
- Đại diện nhóm trả lời đáp án.
- Khen ngợi.
B. Khám phá.
HĐ2. Đọc:
a, Đọc tiếng, từ ngữ.
- Học vần et.
-Vần et đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
Con vẹt
- Đánh vần tiếng vẹt, đọc trơn( N - CN)
v et
Vẹt
- Luyện đọc các vần, tiếng, từ.
Phân tích cấu tạo tiếng vẹt.
- So sánh 2 vần giống và khác nhau.
- Học vần êt, it ( tương tự vần et)
- Qs G làm mẫu.
b, Đọc tiếng, từ chữa vần mới.
- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp)
- Viết các từ lên bảng.
Gió rét, thợ dệt, quả mít, đất sét
C. Luện tập
c, Đọc hiểu.
- Qs tranh sgk TLCH.
Đây là túi….; Đây là con….
HĐ 3: Viết

- Hướng đẫn viết các vần: et,êt,it,vẹt
- chỉnh sửa, uốn nắn
D. Vận dụng.
HĐ 4: Đọc.
Đọc hiểu đoạn Món thịt kho
a, Qs tranh đoán nd đoạn.
b, Luyện đọc trơn.- Đọc mẫu.
c,Đọc hiểu. - Đọc và TLCH
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò, giao bài về nhà.

- Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.
- thảo luận N gắn thẻ chữ vào chỗ trống.
- các N nhận xét kq
- Phân tích cấu tạo, đọc trơn tiếng chứa
vần mới học.
- Nghe, qs cách viết trên bảng.
- Viết bảng con, vở ô li.
- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong
tranh
- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N)
- Đọc và TLCH (CN - Cặp)
-Nhận xét


Bài 10D: UT ƯT IÊT (2 tiết) (102 - 103)
I.Mục tiêu:
- Đọc vần ut, ưt, iêt,tiếng hoặc từ chứa vần ut, ưt hoặc iêt. Bước đầu đọc trơn được đoạn
ngắn có tiếng, từ chứa vần đã học và mới học.Hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu hỏi
đọc hiểu đoạn Thả diều.

-Viết đúng vần ut,ưt,iêt , viết.
- Nói được các hoạt động trong ngày Tết.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ phong cảnh ngày Tết.
III. Các hoạt động dạy - học:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
A.Khởi động.
HĐ1: Nghe – nói.
Treo tranh nêu câu hỏi.
- Quan sát lắng nghe thảo luận theo cặp.
- Khen ngợi.
- Đại diện cặp trả lời
B. Khám phá.
- Nhận xét.
HĐ2. Đọc:
a, Đọc tiếng, từ ngữ.
- Đọc tên 3 sự vật
- Cả lớp đọc.
- Học vần ut.
- Đọc tiếng bút.
- Đọc ĐT – N - CN
- Phân tích cấu tạo tiếng bút.
- Lắng nghe.
- Phân tích cấu tạo tiếng ut.
- Đánh vần tiếng ut.- Đánh vần tiếng bút
- Học vần ưt( tương tự vần ut)
- Luyện đọc theo cặp, nhóm, cá nhân vần
- Học vần iêt phân tích cấu tạo vần iết,
ut, bút.

cách ghép tiếng viết.
- Luyện đọc theo cặp, nhóm, cá nhân vần
ưt, iêt.
b, Đọc tiếng, từ chữa vần mới.
- So sánh 3 vần giống và khác nhau.
- Viết các từ lên bảng.
- Qs G làm mẫu.
Gió rét, thợ dệt, quả mít, đất sét
- Tìm tiếng chứa vần mới học (căp)
C. Luện tập
c, Đọc hiểu.
- Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.
- Qs tranh sgk TLCH.
- Qs tranh theo cặp nêu nd từng tranh.
- Tuyên dương.
- Đại diện cặp trả lời.
HĐ 3: Viết
- Nhận xét
- Hướng đẫn viết các vần: ut,ưt,iêt,viết
- chỉnh sửa, uốn nắn
- Nghe, qs cách viết trên bảng.
D. Vận dụng.
- Viết bảng con, vở ô li.
HĐ 4: Đọc.
Đọc hiểu đoạn Thả diều
a, Qs tranh đoán nd đoạn.
- Nói tên, tả HĐ cảu các nhân vật trong
b, Luyện đọc trơn.- Đọc mẫu.
tranh
c,Đọc hiểu. - Đọc và TLCH

- Đọc nối tiếp câu, đoạn( cặp- N)
- Nhận xét, tuyên dương.
- Đọc và TLCH (CN - Cặp)
- Dặn dò, giao bài về nhà.
-Nhận xét


Bài 10E: UÔT ƯƠT( 2 tiết)( 104 - 105)
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng vần uôt, ươt; các tiếng chứa vần uôt, ươt. Đọc trơn đoạn ngắn chứa tiếng, từ
vần mới đã học.Đọc hiểu từ ngữ,câu; trả lời được câu hỏi nôi dung đoạn Lướt ván.
- Viết đúng uôt, ươt, lướt, chuột.
- Nói tên các sự vật. HĐ chứa vần uôt, ươt.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy – học:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
A.Khởi động.
HĐ1: Nghe – nói.
- Treo tranh lên bảng HD H đóng vai.
- Lắng nghe thảo luận đóng vai theo cặp.
- Khen ngợi
- Nhận xét.
B. Khám phá.
HĐ 2. Đọc:
a, Đọc tiếng, từ ngữ.
- Học vần uôt.
-Trong tiếng chuột có âm nào đã học?
- H trả lời.
- Phân tích cấu tạo vần uôt, chuột đánh

- Đánh vần, đọc trơn vần uôt, chuột( N- CN)
vần.
Học vần ươt.
- H trả lời.
- Trong tiếng trượt âm nào đã học?
- Đánh vần, đọc trơn vần ươt, trượt(N- CN)
- Phân tích cấu tạo vần ươt, lướt đánh
- CL đọc trơn lại các vần, tiếng, từ.
vần.
- So sánh 2 vần giống và khác nhau.
b,Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.
- Tìm tiếng chứa vần mới
- Ghi các từ lên bảng.
- Lên bảng gạch chân tiếng chứa vần mới.
- rượt đuổi, cầu trượt, buốt giá
- Nhân xét.
Nhận xét
C. Luyện tập
- Mở sgk Qs tranh sgk TLCH.
c, Đọc hiểu.
- Thi tìm nhanh các tiếng chứa vần mới nêu
- Ghi các từ lên bảng.
miệng kq.
- Tuốt lúa; vượt lên; suốt chỉ.
- Bình chọn bạn nhanh nhất.
- Nhận xét, tuyên dương.
- CL đọc trơn các từ ngữ
HĐ 3. Viết
- Nêu cách viết uôt, ươt, cách nối nét ở
- Lắng nghe, qs G viết mẫu.

chữ chuột, lướt.
-Viết bảng con, Vở ô li.
- Nhận xét, sửa lỗi.
D. Vận dụng.
HĐ 4. Đọc:
- Đọc hiểu đoạn Lướt ván.
- Qs tranh nêu nd bức tranh (CN).
a, Quan sát tranh đoán nd đoạn.
- Lắng nghe, chỉ tay theo sgk.
b, Luyện đọc trơn.Đọc mẫu
- Đọc nối tiếp câu, đoạn ( cặp, CN)
c,Đọc hiểu.
- Đọc câu hỏi.
- Đọc và TLCH.
- TLCH.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét.
- Dặn dò, giao bài về nhà.


Tập viết – Tuần 10 ( 2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Biết viết tổ hợp chữ ghi vần at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt, ươt.
- Biết viết từ ngữ: hạt mưa, trái đất, cái bút, con rết, mứt tết, chổi đót, cột nhà, quả ớt,
con vẹt, viết chữ chuột nhắt, lướt ván.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng mẫu các chữ cái tiếng việt kiểu chữ viết thường.
- Bộ thẻ các chữ kiểu thường và chữ viết thường, thet từ at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt,
ươt.hạt mưa, trái đất, cái bút, con rết, mứt tết, chổi đót, cột nhà, quả ớt, con vẹt, viết chữ
chuột nhắt, lướt ván.

- Tranh ảnh: Trái đất, chổi đót, quả ớt…
III. Các hoạt động dạy – học:
HĐ của GV
A.Khởi động
HĐ 1. Chơi trò: Ai nhanh hơn.
- Hướng dẫn cách chơi thi nhớ nhanh các
vần đã học ở tuần 10.
- Ghi nhanh các vần lên bảng.
- Tuyên dương.
B. Khám phá.
HĐ 2. Nhận biết các tổ hợp chữ ghi vần.
- Đoc các từ trên bảng:
- at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt, ươt.
- Khen ngợi bạn đọc tốt.
C. Luyện tập.
HĐ 3. Viết chữ ghi vần.
- Hướng dẫn viết từng chữ ghi vần:
at,ôt,ơt, et, êt,it,ut, ưt, iêt,uôt, ươt..( Mỗi từ
ngữ viết 1 – 2 lần
- Quan sát uốn nắn sửa sai.
D. Vận dụng.
HĐ 4. Viết từ ngữ.
- Hướng dẫn viết từng từ ngữ: hạt mưa,
trái đất, cái bút, con rết, mứt tết, chổi đót,
cột nhà, quả ớt, con vẹt, viết chữ chuột
nhắt, lướt ván.( Mỗi từ ngữ viết 1 - 2 lần)
- Chỉnh sửa, nhận xét 1 số bài.
- Dặn dò, giao bài về nhà

HĐ của HS

H thực hành chơi nêu tên các vần đã học.

- Lắng nghe.
- Đọc CL – N - CN
- lắng nghe, qs G viết mẫu.
- Thực hiện viết từng vần.

- lắng nghe, qs G viết mẫu.
- Thực hiện viết từng từ ngữ.

- lắng nghe.



×