Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 TUẦN 3 CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.12 KB, 29 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
- MÔN
- BÀI 9
- TIẾT

: TIẾNG VIỆT
: 0-C
: 23

Thứ …………………, ngày …………. tháng ……………năm ……………….
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
Học sinh biết viết được âm o – c, bò , cỏ. Đọc được các từ và câu ứng dụng.
Luyện nói đúng theo chủ đề “ vó bè”
2/. Kỹ năng :
Biết ghép âm, tạo tiếng. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Viết đúng mẫu, sạch đ5p,
nhanh. Nhận diện được âm trong tiếng, từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự
nhiên theo chủ đề  rèn kỹ năng giao tiếp
3/. Thái độ :
Giáo dục Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
- Tranh minh họa, SGK, mẫu âm, chữ, vật mẫu
2/. Học sinh
SGK, Vở tập viết in, bộ thực hành, bảng con, viết
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1/. n Đònh : Hát (1’)


2/. Bài Cũ (4’)
l-h
- Yêu cầu Học sinh
+ Tìm tiếng có âm l – h trong bài
Viết bảng : l – lê
h – hè
- Nhận xét bài cũ

-

-

Đọc cả bài 8/SGK
Học sinh nêu :
+ l : lê , le le
+ h : hè
Học sinh viết bảng con

3/. Bài Mới : (30’)

o–c
-

Giới thiệu : Giáo viên treo tranh
+ Tranh vẽ gì
+ Trong tiếng bò, cỏ có âm gì và dấu -

Đàn bò đang ăn cỏ
m b , dấu huyền


Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


thanh gì đã học?
 Hôm nay chúng ta sẽ học chữ và âm mới :
o–c
 Ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1 (10’)
Dạy chữ ghi âm o
• Mục tiêu : Học sinh nhận diện được âm
o. biết đọc viết đúng âm, từ và câu ứng
dụng
• Phương pháp : Trực quan, đàm thoại,
diễn giải, thực hành
• Đồ dùng : mẫu (âm, chữ), bộ thực hành,
bảng con
• Tiến hành :
a. Nhận diện chữ :
- Viết bảng :
- Đính mẫu :

+ Con chữ o gồm mấy nét?
Con chữ này giống vật gì?
b. Phát âm và đánh vần tiếng
- Giáo viên đọc mẫu
- Phát âm : m o miệng mở rộng, môi tròn
- Có âm o thêm âm b vào trước âm o, dầu
(\) trên âm o ta có tiếng gì?
- Giáo viên đánh vần: b _ o – bo _ \ _ bò
- Nhận xét, chỉnh sửa

c. Hướng dẫn viết
- Viết mẫu

-

-

Học sinh quan sát

-

1 nét, nét cong kín
giống : quả bóng bàn, quả trứng …

-

Học sinh lắng nghe
Đọc: cá nhân, nhóm bàn, tổ, dãy,
đồng thanh
Bò (HS thực hiện trên bộ thực hành)
bò (HS thực hiện trên bộ thực hành)
HS quan sát, nghe
Đọc: cá nhân, nhóm , tổ, đồng thanh
HS quan sát

-

Qui trình viết
O : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét
cong kín

Bò : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con
chữ b, rê bút viết con chữ o, lia bút viết
dấu (\) điểm kết thúc sau khi viết xong
dấu (\)
- Viết bảng con : o - bò
Yêu cầu Học sinh
Lưu ý nét nối và khoảng cách giữa các
Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


-

con chữ phải đúng qui đònh
Nhận xét – chỉnh sửa

HOẠT ĐỘNG 2 (10’)
Dạy chữ ghi âm c
a. Mục tiêu : Nhận diện được âm c. biết đọc
, viết đúng âm, tiếng, từ, câu ứng dụng
b. Phương pháp:
- Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực
hành
c. Đồ dùng : Mẫu (âm, chữ) bộ thực hành,
bảng con
d. Tiến hành :
- Qui trình tương tự hoạt động 1
- Lưu ý :
+ m c được tạo bởi nét gì?
+ So sánh âm c với âm o


-

Cong hở phải
+ Giống : Cùng là nét cong
+ Khác : C có nét cong hở; 0 có nét
cong kín

Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm nền rồi
bật ra không có tiếng thanh
Viết giống âm o, điểm dừng bút trên
đường kẻ thứ 1

HOẠT ĐỘNG 3 (6 ’)
Đọc từ ứng dụng
a. Mục tiêu : Giúp Học sinh hiểu và đọc
đúng từ ứng dạng, rèn đọc to, rõ ràng,
mạch lạc
b. Phương pháp:
- Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực
hành
c. Đồ dùng : Tranh/SGK, SGK Học sinh
d. Tiến hành :
- Co có bo (co) hãy thêm các dấu thanh đã
học để được tiếng có nghóa?
- Giáo viên viết bảng
- Giáo viên đọc mẫu
- Nhận xét, chỉnh sửa

-


bo : bò , bó , bỏ , bõ , bọ
co : cò , có , cỏ , cõ , cọ
Học sinh quan sát
Đọc: cá nhân, nhóm bàn, đồng thanh

4/. CỦNG CỐ (4’)
Trò Chơi
Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


a.
b.
c.
-

-

Nội dung: Nhận diện chữ o , c trong tiếng, từ
Hình thức : Đại diện mội tổ 2 HS
Luật chơi :
Giáo viên gắn nội dung trò chơi :
Con bò con chê cỏ
Chú chó xù đi xe
Mỗi nhóm sẽ gạch dưới những tiếng từ có
mang âm o – c, nhóm nào nhanh, đúng,
thắng

TIẾT 24

LUYỆN TẬP (Tiết 2)


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1 (8’)
Luyện Đọc
• Mục tiêu : Đọc đúng nội dung bài 8. rèn
đọc to, rõ ràng mạch lạc
• Phương pháp : Trực quan, đàm thoại,
thực hành
• Đồ dùng : SGK, Tranh/SGK
- Yêu cầu Học sinh đọc trang trái
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Treo tranh – Tranh vẽ gì?
 Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu:
- Nhận xét – Chỉnh sửa
- Tìm tiếng có âm o – c trong câu ứng
dụng?
HOẠT ĐỘNG 2 (12’)
Luyện Viết
a. Mục tiêu : Viết đúng nội dung bài viết
trong vở tập viết – Rèn viết đúng, sạch,
đẹp, nhanh
b. Phương pháp:
- Diễn giải, thực hành
c. Đồ dùng : Mẫu chữ, vở tập viết, viết
- Viết mẫu

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

-


Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh

-

Bức tranh vẽ cảnh vật người đang
cho bò và bê ăn cỏ

-

Đọc: cá nhân, nhóm , tổ, đồng thanh
o : có , bó , cỏ
c : có , cỏ

-

Đàn bò đang ăn cỏ
m b , dấu huyền

-

HS quan sát
Nêu qui trình viết
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


Lưu ý nét nối, khoảng cách giữa chữ với
chữ, con chữ với con chữ, vò trí dấu thanh

phải đúng qui đònh
- Nhận xét phần viết
HOẠT ĐỘNG 3 (10 ’)
Luyện Nói
a. Mục tiêu : HS luyện nói theo chủ đề,
phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
b. Phương pháp:
- Trực quan, diễn giải, thực hành
c. Đồ dùng : Tranh/SGK, SGK Học sinh
- Yêu cầu Học sinh
- Treo tranh gợi ý
+ Trong tranh em thấy những gì?
Vó dùng để bắt cá, tôm
Bè : Dùng để đi lại trên sông nước
+ Vó, bè thường đặt ở đâu ?
+ Ngoài dùng vó người ta còn cách nào
khác để bắt cá?
4/. CỦNG CỐ (4’)
a. Nội dung: Ghép Chữ Thành Câu
b. Hình thức : Đại diện 1 dãy 4 em
Dãy A : Bò / bê / no / cỏ
Dãy B : Hè về / có / vó / bè
c. Luật chơi :
Phát cho mỗi Học sinh 1 phong thư. Sau 1
tiếng gõ thước của Giáo viên , Hs gợi ý và
ghép thành câu có nghóa. Nhóm nào nhanh,
dđúng --. Thắng
- Yêu cầu Học sinh làm vở bài tập
- Nêu những tiếng có âm 0, e ?
- Nhận xét

5/. DẶN DÒ (1’)
- Rèn đọc nhiều lần
- Chuẩn bò : ô ơ
- Nhận xét tiết học
-

-

Nêu khoảng cách giữa con chữ với
con chữ

-

Rèn viết vở

-

Đọc tên chủ đề luyện nói “vó, bè”

-

Vó, bè

-

Dưới …….
Lưới cá
Câu cá

-


Bài 1 : Nối
Bài 2: Luyện viết
o : bỏ , nò
c : cỏ , cò ….

IV/. Rút kinh nghiệm
..................................................................................................................................

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


KẾ HOẠCH BÀI DẠY
-

MÔN

: TIẾNG VIỆT

-

BÀI 12
TIẾT

: Học
: 29

-

Âm


i - a

Thứ ……., ngày ………….. tháng…………..năm ………………
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
- Học sinh Nhận biết được i – a
- Đọc và viết được chữ i – a, bi – cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ô li
- Luyện nói đúng theo chủ đề
2/. Kỹ năng :
- Biết ghép âm tạo tiếng
- Rèn viết đúng mẫu, đều nét, sạch đẹp
- Đọc to rõ nội dung bài có âm i – a
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
3/. Thái độ :
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
- Tự tin hơn trong giao tiếp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa, mẫu chữ
2/. Học sinh
SGK, bảng, bộ đồ dùng
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
- Miệng
+ Đọc cả bài 11
+ Kể lại chuyện “Mèo dạy hổ”
- Viết :

+ GV đọc : Lò cò, vơ cỏ
 yêu cầu học sinh viết bảng
- Nhận xét, ghi điểm
3/. Bài mới (25’)
Học âm i - a
• Giới thiệu :

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

-

Hát

-

2 học sinh đọc
2 học sinh kể

-

HS viết bảng con: lò cò, vơ cỏ

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


-

Giáo viên treo 2 tranh bi – cá
+ Tranh vẽ gì?


Giáo viên gắn chữ bi - cá dưới tranh cho HS
quan sát
+ Con chữ nào con đã học rồi
 vậy hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con 2 âm
: i – a  ghi tực
HOẠT ĐỘNG 1 (10’)
Dạy chữ ghi âm i
- Mục tiêu : HS nhận biết được âm I, đọc đúng,
viết đúng âm i, tiếng từ chứa âm i
- Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực
hành
- ĐDDH : Mẫu âm I, tranh minh họa, bộ đồ
dùng, bảng
• Nhận diện chữ I
- Giáo viên Đính mẫu I
+ Mẫu âm I có mấy nét?
 Đây là chữ I in con thường thấy ở SGK
+ Tìm trong bộ thực hành chữ I
• Phát âm và đánh vần tiếng
- Đọc mẫu I
- Cách phát âm : miệng mở hẹp
- Có âm I muốn có tiếng bi cô làn như thế nào?
- GV đánh vần mẫu
b _ I _ bi
• Nhận xét chỉnh sửa
• Hướng dẫn viết :
- Giáo viên viết mẫu i  đây là chữ I viết
- Chữ i cao mấy đơn vò?
- Giáo viên viết mẫu i nêu quy trình:
Đặt bút ở dòng li thứ nhất viết nét xiên

phải rê bút viết nét móc ngược cao 1 đơn vò, lia
bút viết dấu chấm trên i
+ Cho học sinh viết trên không? Di lên bàn,
viết bảng con
-

-

HS quan sát
+ Vẽ 2 bạn chơi bi
+ Vẽ con cá
HS quan sát

-

+ Chữ b, c
HS nhắc lại tựa bài

-

HS quan sát
Có 1 nét sổ thẳng và dấu .
HS nhắc lại I in
HS tìm

-

HS lắng nghe
Đọc CN, nhóm, dãy, bàn, DT
+ Thêm âm b trước âm I có tiếng bi

(HS đọc cá nhân dãy)
- Lắng nghe
HS đọc CN, nhóm, dãy, bàn, ĐT
-

-

-

HS quan sát
HS nhắc lại
+ Nét xiên phải và nét móc ngược
+ 1 đơn vò
HS quan sát lắng nghe

- học sinh viết trên không? Di lên bàn,
viết bảng con

i

Viết mẫu chữ bi nêu quy trình: đặt bút viết
- HS viết bảng con
chữ b, rêbút viết chữ I
HOẠT ĐỘNG 2 (10’)
-

Dãy chữ ghi âm a

bi


Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân

i


Mục tiêu : Nhận diện được âm e, đọc, viết đúng âm tiếng, từ có âm e
- Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực
hành
- ĐDDH : mẫu chữ, bộ thực hành, bảng con
• Nhận diện chữ a
- Giáo viên đính mẫu a
+ âm a có mấy nét
 Đây là chữ a in con thường thấy trong SGK
+ Tìm trong bộ thực hành chữ a
• Phát âm và đánh vần tiếng :
-

Đọc mẫu a
+ Cách phát âm : Miệng mở to, môi tròn
+ Có âm a thêm chữ c thánh sắc / trên a cô có
tiếng gì?
- Giáo viên đánh vần mẫu
c _ a _ ca _ / _ cá
• Hướng dẫn viết :
-

-

Giáo viên viết mẫu a  đây là chữ a viết
+ Chữ a gồm những nét nào?

+ Chữ a cao mấy đơn vò?

HS quan sát
Có 2 nét ; nét tròn và nét sổ thẳng
HS nhắc lại a in
HS tìm

-

HS lắng nghe
Đọc CN, nhóm, dãy bàn, ĐT
+ Tiếng cá

-

Lắng nghe
HS đọc CN, nhóm, dãy bàn, ĐT

-

HS quan sát
Viết cong kín với nét móc ngược
1 đơn vò

+ Giáo viên viết mẫu a nêu quy trình: Đặt
bút ngay dòng li thứ hai viết nét cong kín, rê
bút viết nét móc ngược, kết thúc nét bút viết
trên dòng ngang chính
+ Cho học sinh viết trên không, di tay lên
bàn, viết bảng con

- Viết mẫu chữ cá – nêu quy trình: Đặt bút
dưới dòng li thứ hai viết con chữ C, rê bút viết
con chữ a, lia bút viết dấu /
- Nhận xét
HOẠT ĐỘNG 3 (12’)

HS quan sát, lắng nghe

HS viết bảng con a
HS viết bảng con



Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu : HS hiểu và đọc đúng tiếng, từ ứng
dụng, rèn đọc to, rỏ mạch lạc
- Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực
hành
- ĐDDH : Tranh + SGK
- Hãy ghép âm b _ l _ v với 2 âm em vừa học
 Giáo viên viết bảng
-

HS ghép
Bi vi li Ba
HS quan sát

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân

va


la


Giáo viên cho học sinh xem viên bi
+ Đây gọi là gì?
- Cho học sinh xem cái ba lô?
+ Đây là gì?
- GV cho học sinh vẽ, xé, dán, hướng dẫn từng
thao tác
- Cho học sinh thực hành theo nhóm để xé, dán
tạo ra nhiều sản phẩm có sáng tạo
- Quan sát và hướng dẫn học sinh còn lúng
túng
- Nhận xét, chỉnh sửa
4/. CỦNG CỐ (4’)
Trò chơi
- Gắn thêm âm I – a để thành tiếng có nghóa
- Nội dung :
-

Bi ve
HS quan sát
Ba lô

Cá , bi …, lá
Va li …, bi ve, ba lô

Nhóm nào nhanh đúng thắng


Tiết 30

LUYỆN TẬP (tiết 2)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1 (7’)
Luyện Đọc
- Mục tiêu : Đọc đúng nội dung trong bài
SGK/bài 12. Rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc
- Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, luyện
tập đọc
- ĐDDH : Sách giáo khoa
- Luyện đọc câu ứng dụng
- Giáo viên treo tranh 3
+ Tranh vẽ gì?
+ Vở của bé như thế nào?
 Cô giới thiệu với các con câu luyện đọc qua
nội dung tranh : Bé Hà có vở ô li
- Đọc mẫu : Đánh vần
Đọc trơn
- Đọc mẫu nội dung SGK/bài 12
+ Đọc trang bên trái
+ Đọc trang bên phải
- Nhận xét luyện đọc

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

-

Bé Hà khoe vở

Vở có ô li rõ

-

Luyện đọc cá nhân – đồng thanh

-

HS đọc

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


HOẠT ĐỘNG 2 (10’)

Luyện Viết

-

-

-

Mục tiêu : Rèn viết đúng mẫu chữ nội dung
bài viết vở. Rèn tính chăm chỉ, kiên trì
Phương pháp : Thực hành
ĐDDH : Vở tập viết

Gắn mẫu chữ i
+ Chữ i gồm những nét gì :

+ Chữ i cao mấy đơn vò
Giáo viên viết mẫu
Nêu cách viết như ở tiết 1
Nhắc tư thế ngồi, khoảng cách
Viết mẫu
Nêu cách viết như tiết 1
Gắn mẫu chữ a
+ Chữ a gồm những nét nào
+ Chữ a cao mấy đơn vò

- Giáo viên viết mẫu a
- Nêu cách viết như tiết 1
- Chú ý tư thế ngồi của học sinh

-

Nét hất, móc ngược, dấu phụ
Cao 1 đơn vò

- Luyện vở viết vở qua hướng dẫn của
Giáo viên

-

Nét cong kín, nét móc ngược
1 đơn vò

-

HS viết vào vở theo hướng dẫn của

Giáo viên

- Viết mẫu : cá
- Nêu cách viết như tiết 1
 Nhận xét phần viết
 Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta giao tiếp
với nhau bằng lời nói. Để giúp các em tự tin hơn
trong khi trò chuyện với mọi người. Chúng ta
cùng nhau luyện nói qua hoạt động 3
HOẠT ĐỘNG 3 (10’)

Luyện nói

-

-

Mục tiêu : HS luyện nói được chủ đề “lá cờ”.
Giáo dục học sinh biết trân trọng lá cờ Tổ
Quốc, cờ Đội, cờ Hội.
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
ĐDDH : Tranh vẽ số 4 SGK
Trên bảng cô có mấy lá cờ
Em thường thấy 2 loại cờ nào ở đâu?
Cờ Đội tượng trứng cho ĐTNTPHCM

2 lá cờ, kể tên
Cột cờ, hoặc các ngày chào cờ đầu
tuần


Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


Lá cờ Tổ Quốc có nền màu gì? ở giữa có gì?
màu gì?
- Cờ Đội có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì?
- GV cho học sinh mở SGK quan sát
+ Ngoài cờ Tổ Quốc và cờ Đội ra trong sách
các em còn 1 loại cờ gì nữa?
- Cờ Hội người ta thường dùng vào các ngày lễ
hội hoặc những đội múa lân người ta cũng
thường sử dụng
 Chủ đề luyện nói chúng ta hôm nay là lá cờ
Giáo viên chú ý chỉnh sửa Khi chào cờ đầu
tuần các em thường thấy trường chúng ta dùng lá
cờ Tổ Quốc, cờ Đội cho nên các em thể hiện sự
trân trọng của mình bằng cách nghiêm trang
trong khi chào cờ
4/. CỦNG CỐ (4’)
Trò chơi
- Nội dung : gạch chân từ, tiếng có âm hôm nay
em học
- Luật chơi : Tiếp sức
- Đọc các tiếng từ các bạn vừa gạch chân
5/. DẶN DÒ (1’)
- Học bài, làm vở bài tập
-

-


-

Nền đỏ, ngôi sao vàng

-

Nều màu đỏ, ở giữa có búp măng
non
Cờ Hội

-

-

HS luyện nói thành câu, nói tự
nhiên

-

Tham gia tích cực
Đôi giày, câu cá, trái chuối, củ
khoai
Học sinh đọc

-

Chuẩn bò bài 13

RÚT KINH NGHIỆM :
......................................................................................................................................


Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


KẾ HOẠCH BÀI DẠY
-

MÔN

-

BÀI 10 : Học
TIẾT : 25

-

: TIẾNG VIỆT

Âm

ô – ơ

Thứ ……., ngày ………….. tháng…………..năm ………………
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
- Học sinh đọc viết được ô – ơ, các tiếng, từ, câu ứng dụng. Luyện nói được
theo chủ đề “ bờ hồ”
2/. Kỹ năng :
- Biết ghép âm, tạo tiếng, rèn viế`t đúng mẫu, đều nét, đẹp. phát triển lới nói tự
nhiên theo chủ đề “bờ hồ”

3/. Thái độ :
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
- Tự tin trong giao tiếp
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
- Tranh minh họa /SGK
- Mẫu vật : lá cờ
2/. Học sinh
SGK, bảngcon, vở tập viết, bộ thức hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (2’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
Học âm o – e
- Yêu cầu học sinh mở sách giáo khoa
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
+ Đọc tiếng, từ ứng dụng
+ Đọc trang phải
- Viết bảng con
 nhận xét chung
3/. Bài mới (25’)
Học âm ô - ơ
• Giới thiệu bài :
- Treo tranh 1
+ Tranh vẽ gì?

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
-

Hát


-

Mở SGK
O , c , bò , cỏ
Bo , bò , bó , co , cò , có
bò bê có bó cỏ, vó bè
viết : o , bò , c , cỏ

-

Mẹ (cô), bé

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


+ Mẹ (cô) đang làm gì?
 Ở trường cô giáo là người trực tiếp dạy dỗ,
cầm tay em nắn nót từng chữ cho em
 Từ “cô giáo” có tiếng “cô”
- Gắn tiếng “cô” dưới tranh
- Giáo viên cho học sinh xem “lá cờ”
+ Trên tay cô có gì?
 Từ “lá cờ” có tiếng “cờ”
- Gắn tiếng “cờ”
+ Trong tiếng “cô” và “cờ” âm nào đã học?
Giáo viên : các em sẽ học âm ô – ơ  ghi tựa
bài
- Đọc mẫu ô – ơ
- Chuyển ý: Tiết học hiện nay sẽ có 3 hoạt

động
HOẠT ĐỘNG 1 (8’)
Dạy chữ ghi âm ô
- Mục tiêu : HS nhận diện được âm ô , phát âm
và đánh vần đúng âm, các tiếng có âm ô rõ
ràng, mạch lạc, rèn viết đúng, đẹp, nhanh.
Phương pháp : Trực quan, giảng dạy, đàm
thoại, thực hành
- ĐDDH : Mẫu chữ, tiếng ứng dụng
• Nhận diện chữ ô
- Giáo viên Đánh mẫu I
+ Con chữ ô gồm mấy nét?
+ Con chữ ô giống con chữ gì đã học?
- Giáo viên viết o kế ô
+ So sánh o và ô
 chốt ý : Con chữ ô giống con chữ o, ở nét cong
kín khác dấu phụ ^
- Tìm con chữ ô trong bộ thực hành
 Chuyễn ý : Các em đã nhận diện được con chữ
ô, cô sẽ hướng dẫn các em phát âm và đánh vần
tiếng
• Phát âm và đánh vần tiếng :
- Đọc mẫu ô
- Khi phát âm ô miệng mở hẹp hơn o, I môi
tròn
- Giáo viên ghi tiếng “cô” dưới âm ô

-

Cầm tay hướng dẫn bé viết bài


-

Lá cờ

- m e đã học

-

Đọc đồng thanh

-

1 nét cong kín
Con chữ o

-

Giống : nét cong kín
Khác ô có dấu phụ ^

-

Tìm trong bộ thực hành

-

Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh

ô



Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


+ Có âm ô cô thêm âm c trước âm ô cô được
tiếng gì?
- Đọc mẫu c _ ô _ cô
 Nhận xét, sửa sai
- Phân tích tiếng “cô”
• Hướng dẫn viết :
- Đính mẫu
+ Con chữ ô gồm mấy nét?
+ Con chữ ô cao mấy đơn vò
- Viết mẫu
Đặt bút dưới đường kẻ 3, viết nét cong kín
cao 1 đơn vò, lia bút viết dấu phụ dưới đường kẻ
4. Điểm kết thúc khi viết xong dấu phụ
- Viết mẫu

Muốn viết chữ “cô”, cô viết con chữ c (xê) rê
bút cô viết con chữ ô sau con chữ c
- Lưu ý : Nối nét giữa c và ô, vò trí của dấu phụ
HOẠT ĐỘNG 2 (8’)
Dạy chữ ghi âm ơ
- Mục tiêu : HS nhận diện được âm ơ , phát âm
và đánh vần đúng âm, các tiếng có âm ơ rõ
ràng, mạch lạc, rèn viết đúng, đẹp, nhanh.
Phương pháp : Trực quan, giảng dạy, đàm
thoại, thực hành

- ĐDDH : Mẫu chữ Quy trình tương tự âm ô
- Lưu ý : Con chữ ơ gồm 1 nét cong kín và một
nét sâu .
+ So sánh con chữ ô và ơ
• Phát âm : miệng mở trung bình không tròn
môi :
- Đọc mẫu : c _ ơ _ huyền _ cờ ô
 Nhận xét, sửa sai
• Hướng dẫn viết :
-

-


Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
m c đứng trước ô đứng sau

HS quan sát mẫu

-

1 nét cong kín và dấu phụ ^
1 đơn vò

-

Viết trên không

-


Viết bảng con 2 lần ô

- Viết bảng con

-

Giống nét cong kín
Khác : ơ có thêm râu phía bên phải

-

cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh

Đặt bút dưới đường kẻ 3, viết nét cong kín cao 1 đơn vò, lia bút viết thêm dấu phụ ? bên phải.
Điểm kết thúc khi viết xong dấu phụ.
Muốn viết từng chữ “cờ” viết con chữ c, rê

Viết trên không
Viết bảng 2 lần ơ

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


bút viết con chữ ơ sau con chữ cờ, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ ơ. Điểm kết thúc
khi viết xong thanh huyền
• Thư giản (3’)
HOẠT ĐỘNG 3 (12’)

Viết bảng con


Đọc tiếng ứng dụng

Mục tiêu : Đọc được tiếng có âm o, ơ, rèn đọc
to, rõ ràng, mạch lạc
- Phương pháp : Thực hành
- ĐDDH : Tiếng ứng dụng
- Yêu cầu học sinh dùng bộ thực hành ghép các
- Học sinh thực hiện ghép, tạo tiếng
âm đã học tạo tiếng với ô , ơ tạo tiếng mới.
 Rút ra : hô , hồ , hổ , bơ , bờ , bở
- Đọc mẫu
- Đọc cá nhân, bàn, dãy đồng thanh
- Nhận xét, sửa sai
-

TIẾT 26

LUYỆN TẬP (Tiết 2)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1 (7’)
Luyện đọc
- Mục tiêu : HS đọc đúng tiếng và câu ứng
dụng. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc
- Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực
hành
- ĐDDH : Tranh câu ứng dụng
- Yêu cầu học sinh mở sách giáo khoa
- Giáo viên đọc mẫu trang trái
 Nhận xét, sửa sai

+ Treo tranh 3
+ Tranh vẽ gì?
+ Bé vẽ vào đâu?
 Bé đang khoe vở của mình vậy bé có vở vẽ
 Rút ra bé có vở vẽ
- Đọc mẫu câu ứng dụng
 Nhận xét, sửa sai
HOẠT ĐỘNG 2 (10’)
Luyện viết
- Mục tiêu : Viết đúng con chữ ô , ơ và cô , cờ.
Rèn viết đúng đẹp, nhanh
- Phương pháp : Trực quan, thực hành

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

-

Mở SGK
Đọc: cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh

-

Bé đang khoe vở
Vào vở vẽ

-

Đọc: cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân



-

ĐDDH : Mẫu chữ
Giới thiệu nội dung viết :

yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết
viết mẫu và nêu qui trình viết như tiết 1
Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc, nét nối
giữa các con chữ và vò trí dấu thanh và khoảng
cách giữa các chữ
 Nhận xét phần viết
• Thư giản (3’)
HOẠT ĐỘNG 3 (10’)
Luyện Nói
- Mục tiêu : Nói đúng theo chủ đề “bờ hồ”
phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề rèn đọc
to, rõ ràng, mạch lạc
- Phương pháp : Trực quan, Thực hành
- ĐDDH : Tranh luyện nói (tranh 4/SGK)
Treo tranh 4 hỏi :
+ Tranh vẽ gì?
 Chủ đề luyện nói “ bờ hồ”
+ Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết?
+ Bờ hồ trong tranh dùng vào việc gì?
+ Cảnh trong bờ hồ có gì đẹp?
+ Chỗ em có bờ hồ ? Bờ hồ dùng vào việc gì?
 Bờ hồ là nơi cho ta vui chơi, nghỉ ngơi sau những giờ
làm việc, học tập căng thẳng. Vì vậy, khi đến đó vui chơi

các em phải biết giữ gìn vệ sinh và bảo vệ chúng
- Nhận xét, sửa sai
4/. HOẠT ĐỘNG 4 (4’)
Củng cố
- Mục tiêu : Củng cố nội dung bài
- Phương pháp : Trò chơi
- Nội dung : Tìm tiếng, từ có âm vừa học
- Luật chơi : các nhóm thi đua tiếp sức tìm tiếng có vần
vừa học. Nhóm nào tìm được nhiều, đúng  thắng
 Nhận xét – tuyên dương
- Yêu cầu học sinh đọc các tiếng vừa tìm
5/. DẶN DÒ (1’)
- Đọc lại bài nhiều lần
- Tìm tiếng có âm vừa học
- Chuẩn bò : Ôn tập
- Nhận xét tiết học
-

-

Quan sát mẫu

-

Nêu tư thế ngồi viết
Viết vở theo hướng dẫn của Giáo
viên

-


Cảnh bờ hồ, các bạn đang đi trên bờ
hồ
Mùa đông vì các bạn mặc áo ấm

-

Làm nơi ngỉ ngơi và vui chơi

-

Cây cối, thảm cỏ
HS trả lòi tùy ý
HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý
của Giáo viên , nói tròn câu, nói
theo suy nghỉ của mình

-

HS tham gia theo 2 nhóm (1 nhóm/
5 bạn)
Thời gian : 3’

-

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


KẾ HOẠCH BÀI DẠY
-


MÔN

-

BÀI 3 : Lễ
TIẾT : 33

-

: TIẾNG VIỆT

Cọ Bờ Hồ

Thứ ……., ngày ………….. tháng…………..năm ………………
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
- Học sinh biết viết có tiếng lễ , cọ, bờ , hổ
2/. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng viết nhanh đều, đẹp đúng các tiếng trên
3/. Thái độ :
- Giúp cho học sinh thích thú khi được rèn chữ, giữ vở, có tính tỉ mỉ, kiên trì và cẩn thận
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Bảng phụ kẻ sẵn ô li và chấm nội dung bài viết
2/. Học sinh
vở, bảng con
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)

- Nhận xét bài tập viết tuần trước
3/. Bài mới (12’)
HOẠT ĐỘNG 1 (12’)
Viết bảng con
- Mục tiêu : HS viết đúng các tiếng trên bảng
con
- Phương pháp : Thực hành, giảng dạy
- ĐDDH : Bảng, mẫu chữ lễ , cọ , bờ , hồ
- Giáo viên giới thiệu nội dung bài viết
Lễ , cọ , bờ , hồ
Hướng dẫn qui trình viết

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát

Giáo viên viết mẫu chữ lễ
Muốn viết tiếng lễ cô iết con chữ e lờ
trước cao 1 đơn vò rê bút viết dấu ngã, điểm kết
-

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


thúc sau khi viết xong dấu phụ
- Giáo viên kiểm tra

-

-


-

-

-

Học sinh viết bảng con

Giáo viên viết mẫu: Để viết tiếng cọ đặt bút
dưới đường kẻ thứ 3, viết con chữ xê cao 1
đơn vò, lia bút viết con chữ o cao 1 đơn vò, rê
bút viết con dấu nặng, dưới con chữ o điểm
kết thúc khi viết xong dấu nặng
Giáo viên kiểm tra lưu ý nối nét c _ o
-

Học sinh viết bảng con

Giáo viên viết mẫu: Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết
con chữ bê cao 2 đơn vò, 1 dòng li, lia bút viết con
chữ ơ cao 1 đơn vò, rê bút viết thanh huyền, điểm
kết thúc sau khi viết xong thanh huyền.
Giáo viên kiểm tra lưu ý cho học sinh nối nét
giữa con chữ bê với con chữ ơ, cách đặt dấu \
-

Học sinh viết bảng con

Giáo viên viết mẫu : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết
con chữ hat cao 2 đơn vò, 1 dòng li, rê bút viết con

chữ ô cao 1 đơn vò, rê bút viết dấu hỏi nằm trên
con chữ ô điểm kết thúc sau khi viết xong dấu hỏi
- Giáo viên kiểm tra : Lưu ý học sinh nối nét
con chữ hát với chữ ô
- Trước khi qua hoạt động 2 cô mời các bạn
cùng nhau đứng lên thư giản
HOẠT ĐỘNG 2 (13’)
-

Học sinh viết bảng con
Thư giản

Luyện Viết Vở

Mục tiêu : Viết đúng, đẹp cẩn thận các chữ
trong vở
- Phương pháp : Trực quan, thực hành
- ĐDDH : Vở viết, in
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết từng hàng
 Nhắc nhở học sinh khoảng cách giữa chữ với 1 đường kẻ dọc, độ cao, qui trình viết – tư thế ngồi viết
4/. CỦNG CỐ (3’)
- Thu vở – chấm sơ bộ – nhận xét
5/. DẶN DÒ : (2’)
- Luyện viết lại các chữ cho thanh thạo
- Chuẩn bò : Tuần 4
-

Học sinh viết vào vở

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân



KẾ HOẠCH BÀI DẠY
-

MÔN

-

BÀI 11: Ôn Tập
TIẾT : 27
Thứ ……., ngày ………….. tháng…………..năm ………………

-

: TIẾNG VIỆT

I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
- Học sinh đọc, viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : ê , v , l ,
h , o , c , ô , ơ. nghe kể truyện kể hổ
2/. Kỹ năng :
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Kể lại theo tranh truyện kể hổ
3/. Thái độ :
- Giáo dục học sinh lòng tự tin, lời kể tự nhiên. Yêu thích truyện kể tự nhiên
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh minh họa, SGK, Bộ thực hành
2/. Học sinh
SGK, Bộ thực hành

III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)

ô - ơ

- Yêu cầu HS đọc rõ các tiếng, từ ứng dụng
- Đọc trang trái – trang phải
- Nhận xét
3/. Bài mới (12’)
Ôn Tập
- Tuần qua các em đã được học nhiều chữ âm
mới. Mời 1 bạn kể?
 Giáo viên chốt: Ghi bảng ôn tập
HOẠT ĐỘNG 1 (15’)
Ôn Tập Chữ, Âm
- Mục tiêu : HS ghép chữ, âm c_o thành tiếng
co
- Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
- GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
- Treo tiếng “co” gồm mấy âm?

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
-

Hát

-


HS đọc
HS đọc 2 – 3 em

- Học sinh kể

- Các bạn kéo co

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


Từ như tiếng “co” thêm dấu thanh mà các em
đã học tạo ra tiếng mới?
- GV cho học sinh tìm tranh đính bên trên các
tiếng cho thích hợp
 GV chốt : co – cò – cỏ – cọ
- Đọc mẫu
- Chú ý sửa sai
HOẠT ĐỘNG 2 (10’)
-

-

2 âm: c đứng trước, âm o đứng sau
cò , cỏ , cọ , cõ , có

-

Học sinh thực hành

-


HS đọc cá nhân
Đồng thanh

Ôn Và Tiếng Từ ng Dụng

Mục tiêu : Phát âm đúng. Biết ghép các âm,
tạo thành tiếng, ghép dấu thanh vào tiếng từ
- Phương pháp : Thực hành
- Giáo viên cho học sinh thi đua 2 dãy ghép âm
kết hợp các chữ cột dọc với các chữ ở dòng - Học sinh thực hiện
ngang của bảng ôn 1
- Kết hợp các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh
ở dòng ngang trong bảng ôn 2
- GV nhận xét
- Đọc mẫu
- Chú ý sửa sai cho học sinh
+ Lò cò – vơ cỏ là động tác như thế nào?
- GV đọc mẫu
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Chú ý sửa sai cho học sinh
HOẠT ĐỘNG 3 (10’)
- Học sinh viết bảng con
Tập Viết Từ Ngữ ng Dụng
-

-

Mục tiêu : Viết đúng các tiếng từ ngữ ứng dụng
Phương pháp : Thực hành

Giáo viên viết mẫu
Giáo viên hướng dẫn qui trình viết
Theo dõi uốn nắn học sinh viết đẹp, đúng

TIẾT 28

-

Học sinh viết bảng con

LUYỆN TẬP (Tiết 2)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG 1 (7’) Luyện đọc
- Mục tiêu : Đọc đúng các tiếng trong bảng ôn,
dùng các từ, câu ứng dụng
- Phương pháp : Trực quan, thực hành
- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài ôn
- Giáo viên treo tranh và hỏi
+ Tranh vẽ gì?
+ Bé làm gì?

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

HS đọc theo thứ tự hoặc không theo
thứ tự
Vẽ bé
Vẽ cô, vẽ cờ

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân



 Chốt : bé vẽ cô, bé vẽ cờ
• Phát âm và đánh vần tiếng :
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Giáo viên đọc mẫu
- Chú ý sửa sai
HOẠT ĐỘNG 2 (13’)
Luyện Viết
- Mục tiêu : Viết đúng các từ trong vở tập viết.
Phương pháp : Thực hành
- Viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết như các
- HS quan sát
tiết đã học
- Viết chữ mẫu
- Hướng dẫn viết vở (lưu ý điểm đặt bút, kết
- HS viết vào vở
thúc và các nét nối)
- Lưu ý : Tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- Nhận xét.
+ So sánh con chữ ô và ơ
HOẠT ĐỘNG 3 (10’)

Kể Chuyện Mèo và Hổ

Mục tiêu : Kể đúng nội dung truyện, tự tin
trong khi kể
- Phương pháp : Thực hành, trực quan, đàm
thoại
- GV kể – kết hợp tranh

- GV gợi ý cho học sinh kể chuyện theo tranh
+ Tranh 1 : Hổ ….xin mèo truyền võ nghệ.
Mèo nhận lời
+ Tranh 2 : Hàng ngày Hổ đến lớp, học tập
chuyên cần,
+ Tranh 3 : Một lần, hổ phục sẳn khi thấy mèo đi
qua, nó nhảy ra vồ mèo rồi đuổi theo đònh ăn thòt
+ Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên
1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực
 ý nghóa câu chuyện: Hổ là 1 con vật vô ơn,
đáng khinh bỉ
4/. CỦNG CỐ (4’) :
- GV cho học sinh kể chuyện tiếp sức cả câu
chuyện
- Yêu cầu học sinh đọc cả bài
- Nhận xét – tuyên dương
5/. DẶN DÒ(1’):
- Học lại bài – tự tìm chữ, tiếng, từ vừa học
Xem trước bài 12
-

-

HS nghe và quan sát
HS kể

-

Học sinh kể


-

Học sinh đọc

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


KẾ HOẠCH BÀI DẠY
- MÔN
- BÀI 13
- TIẾT

: TIẾNG VIỆT
: N-M
: 31

Thứ …………………, ngày …………. tháng ……………năm ……………….
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
Học sinh đọc viết được m, n, nơ, me và các tiếng, từ câu ứng dụng
Luyện nói được theo chủ đề bố, mẹ
2/. Kỹ năng :
Biết ghép âm, tạo tiếng
Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bố, mẹ
3/. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt

II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
- Bài soạn
- Tranh minh họa theo SGK (4 tranh): nơ, ca nô, bó mạ, bố mẹ
- Một mẫu vật thật : chùm me
2/. Học sinh
SGK, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1/. n Đònh : Múa - Hát (2’)
2/. Kiểm Tra Bài Cũ (5’)
a. Kiểm tra miệng
- Yêu cầu Học sinh mở SGK/ bài 12
- Đọc tựa bài và từ dưới tranh
- Đọc tiếng từ ứng dụng
-

Đọc trang bên phải

b. Kiểm tra viết :
- Yêu cầu Học sinh viết bảng con

Mở SGK
Đọc : I, a, bi, cá
Đọc : bi , vi , li
Ba, va, la
Bi ve, ba lô

- Đọc : Bé Hà có vở ô li, lá cờ
-

-

Viết I, a, bi, cá

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


c. Nhận xét
3/. Bài Mới : (30’)
Giới thiệu bài :
- Treo tranh 1
+ Tranh vẽ gì?
+ Chò đang làm gì cho bé?
 Chốt ý : Từ “cái nơ” có tiếng nơ
- Gắn tiếng “nơ” dưới tranh vẽ
- Giáo viên cho HS xem “quả me”
+ Trên tay cô có quả gì ?
 Chốt ý : Từ “quả me” có tiếng me
- Gắn tiếng “me” dưới tranh 2
- Chỉ tiếng “nơ” “me” hỏi
+ Trong tiếng “nơ” “me” có âm nào đã
học rồi?
- Giáo viên giới thiệu: Hôm nay các em sẽ
học âm : mờ, nờ và chữ m – n
- Giáo viên ghi tựa bài : n - m
+ Đọc mẫu n, m, nơ, me
 Chuyển ý : Để đọc đúng viết âm và chữ n,

m. Tiết học hôm nay sẽ gồm có 3 hoạt động
HOẠT ĐỘNG 1 (25 – 28’)
Dạy chữ ghi âm
• Mục tiêu : Nhận biết, đọc đúng, viết
đúng âm n, tiếng từ câu ứng dụng
• Phương pháp : Trực quan, đàm thoại,
diễn giải, thực hành
• Đồ dùng : mẫu chữ n, nơ, bộ thực hành,
bảng con
• Tiến hành :
a. Nhận diện chữ :
• Viết bảng : Chữ n
- Cô vừa viết bảng chữ gì?
- Chữ n có mấy nét?
- Chữ n giống chữ hì vừa học?
• Giáo viên viết chữ h kế chữ n
- Chữ n và chữ h giống nhau ở nét nào?
- Chữ n và chữ h khác nhau ở nét nào?
 Chốt ý : Chữ n giống chữ h ở nét móc,
khác nét sổ thẳng của chữ n ngắn hơn chữ h.
• Tìm chữ n trong bộ đồ dùng dạy học

-

Tranh vẽ chò, bé và mèo
Cài nơ

-

Quả me


-

Có âm ơ, e đã học

-

Đọc đồng thanh

-

Chữ en – nờ
2 nét : nét sổ thẳng và nét móc
chữ h

-

Nét móc

-

Nét sổ thẳng

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


 Chuyển ý : các em đã nhận diện được chữ
n, cô sẽ hướng dẫn các em phát âm và đánh
vần tiếng
b. Phát âm và đánh vần tiếng

- Đọc mẫu : âm n (nờ)
- Khi phát âm n đầu lưỡi chạm lợi, hơi
thoát ra miệng, mũi
- Giáo viên ghi tiếng “nơ” dưới âm n
n

- Có âm n cô thêm âm ơ cô được tiếng gì?
- Đọc mẫu : nờ ơ nơ
- Phân tích tiếng nơ
 Chuyển ý : các em đã phát âm n và tiếng
nơ cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ n và
tiếng “nơ”
c. Hướng dẫn viết chữ :
- Giáo viên dđính chữ n viết lên bảng
+ Chữ n viết có mấy nét?
+ Chữ n cao mấy đơn vò ?
- Viết mẫu vào hàng kẻ :
m n được viết bằng con chữ en – nờ.
điểm đặt bút giữa ô li thứ hai cô viết nét
móc xuôi lia bút viết nét móc 2 đầu, điểm
kết thúc nằm dưới đường kẻ thứ hai.
- Viết mẫu lên không
- Viết mẫu tiếng “nơ”
Muốn viết chữ “nơ” cô viết con chữ en – nờ
rê bút cô viết con chữ ơ sau con chữ en – nờ
- Lưu ý : Nét nốu giữa n và ơ

-

Đọc cá nhân theo dãy, nhóm

Đọc đồng thanh

-

Cô được tiếng “nơ”
Đọc: cá nhân theo dãy bàn, nhóm
nơ : âm nờ đứng trước âm nơ đứng
sau

-

-

2 nét : móc xuôi, nét móc 2 đầu
1 đơn vò

-

Viết trên không
Viết bảng con 2 lần n
Viết bảng con

HOẠT ĐỘNG 2 (8’)
Dạy Chữ Ghi m M
- Mục tiêu : Nhận biết được âm m, đọc
đúng viết đúng tiếng, từ ứng dụng.
- Phương pháp:
- Trực quan, đàm thoại, giảng dạy, thực
hành
- Đồ dùng mẫu chữ m, me, bộ thực hành,

bảng con
- Qui trình tương tự HĐ 1
Lưu ý :
+ Con chữ m gồm mấy nét?

3 nét : 2 nét móc xuôi, 1 nét móc 2
đầu.

Nguyễn Thị Hồng Nhung - Trường tiểu học An Lạc 3 – Bình Tân


×