ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7- HỌC KỲ I.2010+2011
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM
I.ĐẠI SỐ
BÀI 1: Thực hiện phép tính :
a)
1 2 4
2 3 5
− +
, b)
3 12 6
. :
4 5 25
−
c)
2
2 3 5
:
3 4 4
− +
÷
, d)
7:
3
1
3
1
.9
3
+
−
, e)
41
36
5,0
24
13
41
5
24
11
−++−
, f)
2 5
4
3 .3
3
g)
3 15 32 3
16 17 17 16
× − ×
, h)
1
( 25 49). 3
4
+ − −
, i)
2
1 5 1
6. : 0,5 3
3 4 2
− − +
÷
, k)
2
1
:)2(
2
1
32
2
0
3
−+
⋅+
Bài 2: Tìm x, y biết:
a) x+
1 2
4 3
=
b)
2 1 1
3 2 4
x − =
c)
3
5
x =
d) = 5 ,e) x : 3 = 4 : 5 , f)
3 12
14 x
−
=
,
x
3
= 81
27
g) (x+2).(x-3) = 0 , h) x
2
– 3x = 0 , k)
64
32
2
x
=
, l) 27
x
=81 ,m)
2 7
2 : x = 1 : 0.02
3 9
,
4 1 2
n) - x + =
7 2 5
p)
52
yx
=
và x+y=-21 , q)
75
yx
=
và 3x-2y =-2
Bài 3: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x=6 thì y=-3
a>Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y
b>Hãy biểu diễn x theo y
c>Tính giá trị của x khi y=6;x=-5
Bài 4: Cho hàm số y = -3x
a) Vẽ đồ thị hàm số y = -3x
b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên A(1; 3) và
;
2
B 2
3
−
÷
?
Bài 5 Cho hàm số y = f(x) = 2x – 1.
a) Tính : f(1) ; f(-1) ; f(0) ; f(2)
b) Lập bảng các giá trị tương ứng của x và y
c) Qua bảng hãy viết các cặp giá trị tương ứng của x và y ( và đặt tên là điểm A ;B ;C ; D )
d) Hãy biểu diễn các điểm đó trên mặt phẳng toạ độ Oxy
Bài 6 . Khối lớp 7 của một trường có 176 học sinh sau khi thi học kỳ I số học sinh được xếp thành ba loại
: Giỏi, Khá, Trung bình. Biết số học sinh Giỏi, Khá, Trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7.Tính số học sinh
mỗi loại của khối 7
Bài 7: Một tam giác có số đo ba góc lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác đó.
Bài 8 .Cho biết 8 người làm cỏ một cánh đồng hết 5 giờ. Hỏi nếu tăng thêm 2 người (với năng suất
như nhau) thì làm cỏ cánh đồng đó trong bao lâu?
Bài 9 . Tìm a,b,c biết a:b:c = 2:4:5 và a +b + c = 22 .
HÌNH HỌC
Bài 1:Cho biết Â
2
=50
0
và a//b
a>Tính
¶
2
B
b>Tính Â
3
;
µ
1
B
c>Tính
¶
4
B
a
b
A
B
1
2
3
4
1
2
3
4
50
0
Bài 2:Cho tam giác ABC có góc Â=80
0
,
µ
B
=45
0
.
a>Tính góc C
b>Tính góc ngoài tại đỉnh C
c>Tia phân giác của góc A cắt BC tại D.Tính số đo các góc ADB và ADC
Bài 3 . Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm N
sao cho MN = MA. Chứng minh rằng:
a) ABM = NCM b) AB // NC c) AM
⊥
BC
Bài 4 : Cho
ABC
∆
có
A
)
=90
0
và
AB=AC.Gọi K là trung điểm của BC
a) Chứng minh :
∆
AKB =
∆
AKC
b) Chứng minh : AK
⊥
BC
c ) Từ C vẽ đường vuông góc với BC
cắt đường thẳng AB tại E.
Chứng minh EC //AK
Bài 5 Cho góc nhọn xOy , C là điểm trên tia Ox,
D là điểm trên tia Oy , sao cho OC = OD. Gọi I là
điểm trên tia phân giác Oz của góc xOy , sao cho
OI > OC .
a/ Chứng minh IC = ID và IO là phân giác của
góc CID .
b/ Gọi J là giao điểm của OI và CD , chứng
minh OI là đường trung trực của đoạn CD
Bài 6 :Cho
OMB
∆
vuông tại O ,có BK là
phân giác , trên cạnh BM lấy điểm I sao
cho BO= BI
a/ Chứng minh : KI
⊥
BM
b/ Gọi A là giao điểm của BO và IK .
Chứng minh: KA = KM
Bài 7: Cho góc nhọn xOy có Oz là phân giác của
nó. Từ một điểm M trên tia Oz , Vẽ một đường
thẳng song song với Oy . Từ M vẽ một đường
thẳng song song Ox , cắt Oy tại B .
a/ Chứng minh OA = OB
b/ Vẽ MH
⊥
Ox tại H , MK
⊥
Oy tại K .
Chứng minh : MH = MK
c/ Chứng minh OM là trung trực của AB
Bài 8 Cho
ABC
∆
vuông tại B. Gọi D là
trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của
tia DB lấy điểm E sao cho DB = DE.
Chứng minh:
a/
CDEADB
∆=∆
b/
ˆ
ACE
=90
0
Bài 9 Cho
ABC
∆
có AB = AC. Tia phân giác
của góc A cắt ca
̣
nh BC tại D. Chứng minh rằng
a/
ACDABD
∆=∆
b/
ˆ
ˆ
B C=
Bài10: Cho tam giác AOB . Trên tia đối của tia
OA lấy điểm C sao cho OC = OA , trên tia đối
của tia OB lấy điểm D sao cho OD = OB
a/ Chứng minh AB // CD
b/ M là nột điểm nằm giữa A và B. Tia MO cắt
CD ở N , chứng minh :
∆ = ∆
OAM ONC
c/ Từ M kẻ MI vuông góc với OA , từ N kẻ NF
vuông góc OC , chứng minh : MI = NF
Bài 11: Cho ∆ ABC có AB = AC , kẻ BD
⊥ AC , CE ⊥ AB ( D thuộc AC , E thuộc
AB ) . Gọi O là giao điểm của BD và CE.
Chứng minh
a/ BD = CE
b/ ∆ OEB = ∆ ODC
c/ AO là tia phân giác của góc BAC .
Chúc các em học tốt !