Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tích thực trạng áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 tại Công Ty DSG Viet Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 16 trang )

.BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
----------

Tiểu Luận Môn Quản Trị Chất Lượng

Đề tài: Phân

Tích Thực Trạng Áp Dụng Hệ Thống
Quản Lý Chất Lượng
ISO 9001:2008 Tại Công Ty DSG VIETNAM
GVHD : TS. Tạ Thị Kiều An
Nhóm Thực Hiện: Nhóm 1 – K20 – Đêm 1
1. Bùi Ngọc Lan Anh
2. Ngô Duy Hinh
3. Đinh Thị Thuý Lan
4. Đậu Cao Sang
5. Nguyễn Thanh Luận
6. Hồ Ngọc Thảo
7. Phan Trung Thái
8. Lê Huỳnh Quang Đức
9. Nguyễn Phúc Minh Thư
10. Lý Lệ Châu

Tp Hồ Chí Minh, Tháng 6/2012


Tiểu Luận Quản trị chất lượng

Mục Lục


1)

Giới thiệu hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 ................................................................. 2

2)

Giới thiệu Công ty........................................................................................................................... 4

3)

Lý do áp dụng Hê ̣ thố ng quản lý chấ t lươ ̣ng ISO 9001 : 2008 tại công ty...................................... 4

4)

Các bước áp dụng ISO tại Công Ty ................................................................................................ 5

5)

Thực trạng áp dụng Hệ thống quản lý chât́ lượ ng ISO 9001 : 2008 tại công ty .............................. 5

1


Tiểu Luận Quản trị chất lượng

1) Giới thiệu hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008
a) ISO là gì ?
ISO: Là Tổ Chức Quốc Tế Về Tiêu Chuẩn Hóa. (The International Organization for
Standardization)
b) Lịch sử về ISO

ISO được thành lập năm 1947
Trụ sở tại Geneva
Được áp dụng hơn 150 nước
Việt Nam là thành viên chính thức từ năm 1977 và
hiện nay đã được bầu vào ban chấp hành ISO
c) ISO 9000 là gì ?
ISO 9000 là:
Bộ tiêu chuẩn về quản lý chất lượng
Đưa ra các nguyên tắc về quản lý
Tập trung vào việc phòng ngừa / cải tiến
- Chỉ đưa ra các yêu cầu cần đáp ứng
Áp dụng cho tất cả các loại hình tổ chức không phân biệt quy mô hay loạI hình sản
xuất / dịch vụ
Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 bao gồm
1. ISO 9000: 2005 Hệ thống quản lý chất lượng - Cơ sở và từ vựng
2. ISO 9001: 2008 Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu
3. ISO 9004: 2000 Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn cải tiến hiệu quả
4. ISO 19011: 2002 Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý chất lượng và môi trường
LỊch sử soát xét các phiên bản của bộ ISO 9000
Phiên bản
năm 1994
ISO 9000:1994

Phiên bản
năm 2000
ISO 9000: 2000

ISO 9001: 1994
ISO 9002: 1994
ISO 9003: 1994

ISO 9004: 1994

ISO 9001: 2000
(bao gồm ISO 9001/ ISO 9001: 2008
9002/ 9003)
ISO 9004: 2000
Chưa có thay đổi

ISO 10011: 1990/1 ISO 19011: 2002

Phiên bản
năm 2008
ISO 9000: 2005

Chưa có thay đổi

Tên tiêu chuẩn
HTQLCL – Cơ sở & từ
vựng
Hệ thống quản lý chất lượng
(HTQLCL) – Các yêu cầu
HTQLCL - Hướng dẫn cải
tiến
Hướng dẫn đánh giá
HTQLCL/ Môi trường

d) Tổ chức nào cần xây dựng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng ISO 9001: 2008?

Tổ chức muốn khẳng định khả năng cung cấp các sản phẩm một cách ổn định đáp
ứng các yêu cầu khách hàng và các yêu cầu chế định thích hợp.


Tổ chức muốn nâng cao sự thoả mãn của khách hàng

Tổ chức cần cải tiến liên tục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm đạt được
các mục tiêu.

Tăng lợi nhuận, tăng sản phẩm và giảm sản phẩm hư hỏng, giảm lãng phí

2


Tiểu Luận Quản trị chất lượng
e) Các yêu cầu cần kiểm soát của tiêu chuẩn ISO 9001: 2008
1- Kiểm soát tài liệu và kiểm soát hồ sơ
Kiểm soát hệ thống tài liệu nội bộ, tài liệu bên ngoài, và dữ liệu của công ty
2- Trách nhiệm của lãnh đạo
- Cam kết của lãnh đạo
- Định hướng bỡi khách hàng
- Thiết lập chính sách chất lượng, và mục tiêu chất lượng cho các phòng ban
- Xác định trách nhiệm quyền hạn cho từng chức danh
- Thiết lập hệ thống trao đổi thông tin nội bộ
- Tiến hành xem xét của lãnh đạo
3- Quản lý nguồn lực
- Cung cấp nguồn lực
- Tuyển dụng
- Đào tạo
- Cơ sở hạ tầng
- Môi trường làm việc
4- Tạo sản phẩm
- Hoạch định sản phẩm

- Xác định các yêu cầu liên quan đến khách hàng
- Kiểm soát thiết kế
- Kiểm soát mua hàng
- Kiểm soát sản xuất và cung cấp dịch vụ
- Kiểm soát thiết bị đo lường
5- Đo lường phân tích và cảI tiến
- Đo lường sự thoả mãn của khách hàng
- Đánh giá nội bộ
- Theo dõi và đo lường các quá trình
- Theo dõi và đo lường sản phẩm
- Kiểm soát sản phẩm không phù hợp
- Phân tích dữ liệu
- Hành động khắc phục
- Hành động phòng ngừa
Dưới đây là một số lợi ích khi doanh nghiệp áp dụng và di trì hệ thống quản lý chất lượng ISO
9001:
1.
Sản phẩm có chất lượng ổn định hơn, giảm sản phẩm hỏng
2.
Tăng sản lượng do kiểm soát được thời gian trong quá trình sản xuất
3.
Lợi nhuận tăng cao hơn do sản xuất hiệu quả, giảm chi phí (giảm lãng phí)
4.
Hệ thống quản lý gọn nhẹ, chặt chẽ, vận hành hiệu quả và nhanh chóng
5.
Kiểm soát được chất lượng nguyên vật liệu đầu vào do kiểm soát được nhà cung cấp.
6.
Luôn cải tiến để cung cấp sản phẩm thoả mãn được yêu cầu khách hàng.
7.
Tăng uy tín trên thị trường, tăng thị phần trong và ngoài nước

8.
Mọi người hiểu rõ hơn vai trò của mình trong công ty, biết rõ trách nhiệm và quyền hạn
của mình hơn nên chủ động thực hiện công việc.
9.
Nhân viên được đào tạo huấn luyện tốt hơn, chuyên nghiệp hơn.

3


Tiểu Luận Quản trị chất lượng

2) Giới thiệu Công ty
a) Giới thiệu
 Tên tiế ng Viê ̣t
: Công Ty TNHH Giải Pháp Số Toàn Cầu
 Tên tiế ng Anh
: Digital Solutions Global Limited Company
 Tên giao dich
: DSG VIETNAM
̣
 Điạ chỉ
: Lầ u 2, 37 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P1, Quâ ̣n Gò Vấ p, Tp. HCM
 Nhân sự
: 20 người
Được thành lập từ tháng 1/2008, Công ty DSG VIETNAM cung ứng các giải pháp toàn diê ̣n
trong liñ h vực số hóa tài liê ̣u và lưu trữ ta ̣i thi ̣trường Viê ̣t Nam . Với mô ̣t nề n tảng kinh nghiê ̣m
và hiể u biế t chuyên môn vững ch ắc, Công ty hiê ̣n nay là nhà phân phố i tố t nhấ t trong khu vực
của các hãng Kodak, Avision, Infoconnect… với các dich
̣ vu ̣ hoàn hảo trong tư vấ n , triể n khai và
hỗ trơ ̣ sau bán hàng.

b) Ngành nghề kinh doanh
 Kinh doanh phân phố i các sản phẩ m máy quét , máy vi tính và thiết bị văn phòng.
 Thực hiê ̣n các dich
̣ vu ̣ sửa chữa , bảo hành các sản phẩm do công ty phân phối theo tiêu
chuẩ n của nhà sản xuấ t.
 Cung cấ p các dich
̣ vu ̣ bảo trì các thiế t bi ̣do công ty phân phố i .
 Tư vấ n, triể n khai các giải pháp số hóa và quản lý dữ liê ̣u.
c) Cơ cấu Tổ chức

3) Lý do áp dụng Hê ̣thố ng quản lý chấ t lươ ̣ng ISO 9001 : 2008 tại công ty
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Không phân biệt loai hình và quy mô của Doanh Nghiệp
Được công nhân rộng rãi trên thể giới
Hệ thống quản lý gọn nhẹ dễ vận hành
Đáp ứng đươ ̣c yêu cầ u từ phía nhà sản xuấ t
Nâng cao năng lực ca ̣nh tranh của công ty
Quản lý tốt các nguồn lực trong công ty

4


Tiểu Luận Quản trị chất lượng
7. Đáp ứng đươ ̣c các mu ̣c tiêu hướng đế n khách hàng

8. Tố i ưu hóa các nguồn lực trong công ty

4) Các bước áp dụng ISO tại Công Ty
Bước 1: Phân tích tình hình và hoạch định phương án
- Lãnh đạo xác định vai trò của chất lượng, cam kế t xây dựng và thực hiê ̣n
- Phổ biế n, nâng cao nhâ ̣n thức về ISO 9001:2008 cho nhân viên
- Quyế t đinh
̣ pha ̣m vi áp du ̣ng
Bước 2: Xây dựng Hệ thống chất lượng
- Đào tạo cho từng cấp về ISO 9001 và cách xây dựng các văn bản.
- Viết chính sách và mục tiêu chất lượng dựa trên yêu cầu của ISO 9001 và mục tiêu hoạt
động của tổ chức
- Viết các thủ tục và chỉ dẫn công việc theo ISO 9001.
- Viết sổ tay chất lượng.
- Công bố chính sách chất lượng và quyết định của tổ chức về việc thực hiện các yếu tố
của Hệ thống quản lý chất lượng. Có thể áp dụng thí điểm rồi sau đó mới mở rộng.
- Thử nghiệm hệ thống mới trong một thời gian nhất định.
Bước 3: Hoàn chỉnh
- Tổ chức đánh giá nội bộ để khẳng định sự phù hợp và hiệu lực của Hệ thống quản lý
chất lượng.
- Đề xuất và thực hiện các biện pháp khắc phục sai sót.
- Mời một tổ chức bên ngoài đến đánh giá sơ bộ.
- Đề xuất và thực hiện các biện pháp khắc phục sai sót để hoàn chỉnh Hệ thống chất
lượng.
Bước 4: Xin chứng nhận
- Hoàn chỉnh các hồ sơ và xin chứng nhận của 1 tổ chức chứng nhận ISO 9001:2008

5) Thực trạng áp dụng Hệ thố ng quả n lý chá t lượng ISO 9001 : 2008 tại
công ty
 Giới thiệu

Từ tháng 1/2009 công ty áp du ̣ng Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008, đã triể n khai
xây dựng, tổ chức thực hiê ̣n các quy trình, các văn bản pháp lý, vâ ̣n hành theo yêu cầ u của Hê ̣
thố ng quản lý chấ t lươ ̣ng
Sau khi đánh giá lầ n đầ u tiên 4/2009 Công ty đã đươ ̣c cấ p chứng nhâ ̣n phù hơ ̣p ISO
9001:2008 do TUV cấ p
 Phạm vi áp dụng
- Kinh doanh phân phố i các sản phẩ m máy quét , máy vi tính và thiết bị văn phòng
-Thực hiê ̣n các dich
̣ vu ̣ sửa chữa, bảo hành các sản phẩm do công ty phân phối theo tiêu
chuẩ n của nhà sản xuấ t
- Cung cấ p các dich
̣ vu ̣ bảo trì các thiế t bi ̣do công ty phân phố i

5


Tiểu Luận Quản trị chất lượng
 Trường hợp ngoại lệ
- Công ty không có khâu thiết kế sản phẩm nên không áp dụng điều khoản 7.3 và tất cả
các điều khoản phụ của nó.
-

Mọi hoạt động của công ty không sử dụng các thiết bị theo dõi và đo lường nên không áp
dùng điều khoản 7.6

 Chính sách chất lươ ̣ng
Tại DSG VIETNAM, chúng tôi hiểu rằng sản phẩm chất lượng cao cũng như dịch vụ chăm
sóc khách hàng tuyệt vời là yếu tố quan trọng để công ty phát triển bền vững , đây là mu ̣c
tiêu chúng tôi hướng tới đễ trở thành đơn vị dẫn đầu thị trường trong lĩnh vực cung ứng giải
pháp hình ảnh hóa tài liệu và nhận dạng dữ liệu, đồ ng thời đưa những sản phẩ m vươ ̣t trô ̣i

của các hãng Kodak, Avision, Infoconnect trở thành lựa cho ̣n hàng đầ u cho khách hà ng ta ̣i
Viê ̣t Nam.
Chính vì thế ban quản trị và toàn thể nhân viên công ty xây dựng chính sách chấ t lươ ̣ng sau :
 Cam kế t ưu tiên hướng vào khách hàng và đố i tác
 Liên tu ̣c cải tiế n hê ̣ thố ng quản lý chấ t lươ ̣ng nhằ m tăng giá tri ̣ gia tăng trong công tác phân
phố i
 Đảm bảo với thi ̣trường tấ t cả các sản phẩ m phân phố i bởi DSG VIETNAM đươ ̣c:
 Giao hàng đúng he ̣n
 Dịch vụ thỏa đáng
 Chấ t lươ ̣ng tố t

 Hệ thống tài liệu ISO

 Các quy trình trong hệ thống quản lý chất lượng

6


Tiểu Luận Quản trị chất lượng
Với các quá triǹ h chiń h và quá triǹ h hỗ trơ ̣ đươ ̣c xác đinh,
̣ để đạt được chất lượng phù hợp với
yêu cầ u của khách hàng, công ty đã chi tiế t bằ ng các quy triǹ h, hướng dẫn quản lý, tác nghiệp thể
hiê ̣n cu ̣ thể các bước thực hiê ̣n, nhiê ̣m vu ̣ đươ ̣c phân công, hồ sơ phát sinh, lưu trữ.
BẢNG HOẠCH ĐỊNH HỆ THỐNG TÀI LIỆU ISO 9001:2008
S
T
T
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

Tên tài liệu

STCL_DSG VIETNAM-2010
Chính sách chất lượng
Mục tiêu chất lượng
TT01_Kiem-soat-tai-lieu
TT02_Kiem-soat-ho-so
TT03_KSSP-khong-phu-hop
TT04_Danh-gia-noi-bo
TT05_Hanh-dong-khac-phucphong-ngua
TT06_Nhap-hang
TT07_Thuc-hien-va-theo-doidon-hang
TT08_Bao-hanh
TT09_Sua-chua-va-bao-tri
TT10_Bo-nhiem-dai-ly-uyquyen
TT11_Hoat-dong-quang-batiep-thi
TT12_Xu-ly-cong-no
TT13_Xu-ly-khieu-nai-khachhang
QD_AL_Quy-dinh-quan-lykho
QD_FA_Quy-dinh-mua-samhang-hoa-dich-vu
BM01_SW_Phieu-kiem-thuhang-hoa
BM03_TT07_Phieu-kiemsoat-don-hang
BM01_TT01_phieu-yeu-causoan-thao-sua-doi-tai-lieu
BM01_TT04_CT-danh-gianoi-bo
BM02_TT04_Phieu-ghi-chepdanh-gia-noi-bo
BM01_TT05_Phieu-KSHDkhac-phuc-phong-ngua
BM01_TT12_Van-ban-yeucau-tra-no
BM01_TT10_phieu-dang-kydai-ly
BM01_TT08_Phieu-tiepnhan-bao-hanh-hoac-sua-chua
BM01_TT07_don-hang
BM01_TT07_Hop-dong
BM01_TT03_Phieu-KSSPkhong-phu-hop

Bản mô tả công việc từng

Lần
ban
hành

Phạm vi áp dụng
Phê duyệt
Ngày Ngày sửa
ban
đổi
GĐĐH HCĐV TTBH TCKT DVBH GĐĐH TP
hành gần nhất

1
1
1
1
1
1
1

20/2/2009
20/2/2009
20/2/2009
20/2/2009
20/2/2009
20/2/2009
20/2/2009


x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x

x

x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x

1

20/2/2009

x

x

x

x


x

x

1

20/2/2009 11/4/2011

x

x

x

x

1

20/2/2009 11/4/2011

x

x

x

x

x


x

1
1

20/2/2009 11/4/2011
20/2/2009 11/4/2011

x
x

x
x

x

x

x
x

x
x

1

20/2/2009

x


x

x

x

x

1

20/2/2009

x

x

1

20/2/2009

x

x

x

1

20/2/2009 11/4/2011


x

x

x

x

1

20/2/2009

x

x

1

20/2/2009

x

x

1

20/2/2009

x


1

20/2/2009

x

x

x

1

20/2/2009

x

x

1

20/2/2009

x

1

20/2/2009

1


11/4/2011
11/4/2011
11/4/2011
11/4/2011

Bãi bỏ

x
x
x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x


x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x


20/2/2009

x

x

x

x

x

x

1

20/2/2009

x

x

x

1

20/2/2009

x


1

20/2/2009

x

1
1

20/2/2009
15/3/2009

x
x

x
x

x
x

1

15/3/2009

x

x


x

x

x

x

1

15/3/2009

x

x

x

x

x

x

22/09/201
1

x

x


x

x

x

x
x

x
x
x

7


Tiểu Luận Quản trị chất lượng

32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
43

44
45
46
47
48
49

nhân viên, vị trí
Hướng dẫn làm thủ tục hải
quan
Hướng dẫn báo giá sửa chữa
Bảng hoạch định kế hoạch
doanh thu hàng năm
Bảng dự báo bán hàng
Hướng dẫn tiếp nhận và giải
quyết khiếu nại khách hàng
Hướng dẫn kiểm thử hàng hóa
Phiếu tiếp nhận thiết bị
Hướng dẫn bảo trì
Sơ đồ tổ chức
Sơ đồ các quá trình chính và
mối quan hệ của chúng
Chương trình quảng bá tiếp thị
(không có BM)
Phiếu đề nghị xuất hàng hóa/
thiết bị
BM01_AL_Hop-dong-dai-ly
BM01_AL_SM_Hop-dongdai-ly
Giấy chứng nhận đại lý
BM01_FA_phieu-de-nghimua-sam

Bang-mo-ta-vai-tro

1

15/3/2009

x

x

1

15/3/2009

x

x

1

15/3/2009

x

x

x

1


15/3/2009

x

x

x

1

15/3/2009

x

1
1
1
1

15/3/2009
15/3/2009
15/3/2009
15/3/2009

x
x
x
x

1


15/3/2009

x

1

15/3/2009

x

1

15/3/2009

x

1

15/3/2009

x

1

15/3/2009

x

x


1

15/3/2009

x

x

1

15/3/2009

x

x

x

x

x

1

15/3/2009

x

x


x

x

x

x

x

x
x

x

x

x

x

x

x
x
x
x

x


x
x
x
x

x
x

x

x

x

x
x

x

x

x
x
x
x

Hệ thống quản lý tà o liệu của công ty bao gồm phần mềm Docuflo và lưu trử bản cứ ng

8



Tiểu Luận Quản trị chất lượng
 Các quá trình của công ty
Để đa ̣t đươ ̣c các mu ̣c tiêu chấ t lươ ̣ng đã đề ra và áp du ̣ng các yêu cầ u của tài liê ̣u chuẩ n ISO
9001:2008, Công ty DSG VIETNAM đã xác đinh
̣ các quá triǹ h cầ n thiế t và mố i tương tác lẫn
nhau giữa chúng, bao gồ m các quá trình chính và các quá trình hổ trợ cần thiết đó là:
 Quá trình theo dõi và thực hiện đơn hàng.
 Quá trình nhập hàng.
 Quá trình sử lý sản phẩm không phù hợp.
 Quá trình quản lý kho.
 Quá trình xử lý công nợ.
 Quá trình quản bá tiếp thị.
 Quá trình bổ nhiệm đại lý.
 Quá trình bảo hành, sửa chữa.
 Quá trình xử lý khiếu nại của khách hàng.
 Quá trình hành động khắc phục phòng ngừa.

9


Tiểu Luận Quản trị chất lượng
 Quá trình theo dõi và thực hiện đơn hàng

 Quá trình xử lý công nợ

10



Tiểu Luận Quản trị chất lượng
Sơ đồ tương tác giữa các quá trình
Giám đốc điều
hành

Yêu cầu củ a
khách hàng

Kinh doanh tiế p thi ̣

Dịch vụ bảo hành

Tài chính kế toán

Đồng ý

Phản hồi và
tiếp nhận
thông tin

Xử lý đơn
hàng

TT nhâ ̣p hàng

Đạt
Quản lý hàng
hoá/ Nhập kho

Tiếp nhận xử lý phản

hồi / yêu cầu khách

Không
đạt

Kiểm
tra

Nhập hàng

Thông tin
của nhà
cung cấp

Xem xét phương
án giải quyết

Các tài liệu liên quan

TT thực h iê ̣n và theo dõi
đơn hàng

Tiếp nhận yêu
cầu

Xem xét
Phê duyệt

Thông tin
phản hồi/

Khiếu nại
KH

Hành chánh điều vận

Xử lý sản phẩm
không phù hợ p

TT xử lý sản phầ m không
phù hợp

Giao hàng, lắp đặt và

Quản lý công nợ
khách hàng

nghiệm thu

hàng

Thực hiện bảo hành/ bảo trì/ xử lý khiếu nại KH (theo phân công, chỉ đạo của GĐĐH)
Quá trình hành động khắc phục/ phòng ngừa, quá trì phân tích dữ liệu và quá trình xem xét của lãnh đạo

11

Quy định quản lý kho
TT xử lý công nơ ̣
TT quảng bá tiế p thi ̣ ; TT
bổ nhiê ̣m đa ̣i lý
TT bảo hành, sửa chữa

TT xử lý khiế u na ̣i của
khách hàng
TT hành đô ̣ng khắ c
phục/phòng ngừa

Sổ tay chấ t lươ ̣ng, thủ tục kiểm soát tài liệu, thủ tục kiểm soát hồ sơ, thủ tục đánh giá
nô ̣i bô ̣, các hướng dẫn và quy định khác liên quan

Khách hàng và
nhà cung cấp


Tiểu Luận Quản trị chất lượng
 Những kế t quả đa ̣t đươ ̣c
Quá trình theo dõi và thực hiện đơn hàng
Trước khi áp dụng
-

-

-

-

Thời gian thực hiện đơn hàng tối thiểu
2h
Thường xuyên gặp lỗi trong quá trình
thực hiện đơn hàng
Không có sự kết hợp giữa phòng SM và
phòng AL nên số lượng hàng tồn kho

thường bị thiếu hụt

Sau khi áp dụng
-

Thời gian thực hiện đơn hàng 30’

-

Ít phát sinh lỗi trong quá trình thực
hiện đơn hàng

-

Có sự kết hợp giữa phòng SM và AL
nên hàng tồn kho đáp ứng tốt nhu cầu
kinh doanh

-

Khách hàng không còn khiếu nại về
việc giao hàng không đúng thời gian

Khách hàng thường xuyên khiếu nại về
việc giao hàng không đúng thời gian (5
KH/tháng)

Quá trình quản lý kho

Trước khi áp dụng

-

Sắp xếp kho không có quy trình, thường
gặp khó khăn trong quá trình xuất, nhập
hàng hóa.

-

Quản lý kho chưa có đầy đủ thủ tục nên
thường xuyên sảy ra tình trạng thất lạc
hàng hóa, do xuất mươn…

-

Bảo quản hàng hóa không tốt trong quá
trình lưu kho. Xảy ra tình trạng hàng hóa
giảm chất lượng 2 lần.

Sau khi áp dụng
-

Sắp xếp kho theo đúng quy trình nên
việc xuất nhập hàng rất dễ dàng.

-

Có các thủ tục quản lý kho chặt chẻ
giảm thiểu thất lạc hàng hóa do xuất
mượn…


-

Bảo quản hàng hóa tốt hơn trong quá
trình lưu kho không xảy ra tình trạng
giảm chất lượng hàng hóa

12


Tiểu Luận Quản trị chất lượng
Sơ đồ bố trí kho

Thiết bị cách sàn, cách tường 10cm
Quá trình kiểm soát tài liệu
Trước khi áp dụng
-

Không chú trọng trong việc quản lý
tài liệu dữ liệu công ty.
Thỉnh thoảng không tìm lại được dữ
liệu của KH
Nhân viên mới tiếp nhận công việc
mất nhiều thời gian khoản 20 ngày.

Sau khi áp dụng
-

Nghiêm ngặt tuân thủ việc quản lý
tài liệu, dữ liệu của công ty.
Dễ dàng tìm lại được dữ liệu của

KH
Nhân viên mới tiếp nhận công việc
mất ít thời gian khoản 10 ngày

13


Tiểu Luận Quản trị chất lượng
Quá trình đánh giá nội bộ
Trước khi áp dụng
-

-

Không có quá trình đánh giá nội bộ. Ít
chú ý đến việc cải tiến hiệu quả hoạt
động.
Các nhân viên ít có đóng góp cải tiến
công việc phù hợp với điều kiện hoạt
động của công ty

Sau khi áp dụng
-

-

Quá trình hành động khắc phục phòng ngừa
Trước khi áp dụng
-


Không có quy trình hành động khắc
phục phòng ngừa

Sau khi áp dụng
-

-

Thường xuyên phát sinh các lỗi đã
phát sinh trước đó ở nhân viên khác,
hoặc các lỗi tìm ẩn

Quá trình quản bá tiếp thị
Trước khi áp dụng
-

Các chương trình quản bá tiếp thị
không được ghi nhận hiệu quả lưu trữ
làm dữ liệu kinh nghiệm cho các
chương trình sau này

Có quá trình đánh giá nội bộ xem
xét hiệu quả hoạt động, cải tiện hiệu
quả hoạt động.
Tất cả nhân viên cùng tham gia
đóng góp cải tiến công việc phù hợp
với điều kiện hoạt động của công ty

Có quy trình hành động khắc phục
phòng ngừa lưu thành văn bản.

Hầu như không còn phát sinh các lỗi
lặp lại ở tất cả các phòng ban và toàn
thể nhân viên. Ít phát sinh các lỗi tìm
ẩn bởi có các phân tích phòng ngừa

Sau khi áp dụng
-

Các chương trình quản bá tiếp thị
luôn được đánh giá hiệu quả ghi
nhận luu trữ làm dữ liệu kinh nghiệm
để thực hiện các chương trình sau tốt
hơn

 Kết Luận
Tích cực:
- Sau khi thực hiện ISO phần lớn các công việc đều diễn ra theo các quy trình nên mất ít thời
gian thực hiện.
- Thông tin giữa các phòng ban đươ ̣c thông suố t hơn
- Viê ̣c đào tạo huấn luyện nhân viên mới dễ dang thích ứng công việc
- Quản lý hệ thống tài liệu tốt hơn, Các dữ liệu khách hàng dễ dàng truy suất.
- Giảm thiểu được các lỗi phát sinh trong quá trình hoạt động
- Thông qua các cuô ̣c đánh giá nô ̣i bô ̣ giúp hệ thống của công ty ngày càng cải tiến hoạt động
hiê ̣u quả.
Tồn tại:
- Do số lượng nhân sự vừa đủ ở các bộ phận nhằm tối ưu hóa hoạt động của công ty nên đôi
lúc xảy ra tình trạng không đủ nhân lực để thực hiê ̣n viê ̣c cải tiế n hệ thống.
14



Tiểu Luận Quản trị chất lượng
- Mô ̣t số cá nhân còn cảm thấ y phức ta ̣p trong vấ n đề tuân thủ .
- Mô ̣t số khách hàng (khách hàng nhỏ ) của công ty cảm thấy hê ̣ thống cứng nhắt , phức ta ̣p,
không linh hoa ̣t.

15



×