Tải bản đầy đủ (.pptx) (77 trang)

Công ty cổ phần tư vấn môi trường Sài Gòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 77 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP .HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC

.Báo cáo thực tập

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN MÔI TRƯỜNG SÀI GÒN

GVHD:
SVTT:
MSSV:
Khoá:

TS. LÊ ĐÌNH VŨ
PHAN TẤN LẬP
12027491
2012-2016


g I I.
Chươnơng II.
Ch ư

g I.
Chươnơng I.
Ch ư

Tổng Quan
Tổng Quan

Tổng quan công ty
Tổng quan công ty



Về Nước
Về Nước

NỘI
NỘIDUNG
DUNG
g I II . I.
n
ơ
ư
h
C
g II
Chươn

PHÊ DUYỆT PHƯƠNG
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG
PHÁP
PHÁP


I. TỔNG QUAN CÔNG TY
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN
MÔI TRƯỜNG SÀI GÒN






Địa chỉ: 45/1 Bùi Quang Là, P.12, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh

Lĩnh vực hoạt động:

Lĩnh vực môi trường, đo đạc phân tích thí nghiệm môi trường, kinh doanh.


Phòng thí nghiệm môi trường


Phòng thí nghiệm môi trường

Năng lực phân tích:
Phân tích mẫu nước, nước thải; Phân tích các chỉ tiêu trong không khí; Phân
tích mẫu đất, bùn

Năng lực phối hợp thực hiện dịch vụ phân tích kiểm tra chất lượng trọn
gói.


II. TỔNG QUAN NƯỚC

O
H2

H
2O

O
H2



PHÂN LOẠI


Độ kiềm

NỘI
DUNG
NỘI
DUNG

Chỉ tiêu kẽm

Chỉ tiêu sắt


CHỈ TIÊU KẼM

Phạm vi áp dụng
Phạm vi áp dụng
Quy trình được sử dụng để xác định hàm lượng kẽm trong nước
thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, nước ngầm, nước uống, nước cấp
sinh hoạt, nước mặt

Nguyên tắc
Nguyên tắc
Kẽm hình thành phức màu xanh với 2 -carboxy- 2‘ - hydroxy- 5‘ - sulfoformazyl
benzen (zincon) trong dung dịch đệm pH = 9.0, có bước sóng hấp thụ tối ưu ở λ = 620 nm.



CHỈ TIÊU KẼM

Thiết
Thiết bị/
bị/
dụng
dụng cụ
cụ

Hóa
Hóa chất
chất

- Dung dịch Zn chuẩn.
- Máy UV - VIS

- Dung dịch Kali Cyanid

- Bình định mức 50 ml

- Dung dịch đệm, pH 9

- Bình Erlenmeyer 50 ml.

- Thuốc thử Zincon
- Cyclohexanone.
- HCl đậm đặc và 1N.
- NaOH 6N và 1N.



Xây dựng đường chuẩn
STT

1

2

3

4

5

6

7

0

0,5

1

3

5

10


14

Vml chuẩn Zn
( 10 mg/L)
Định mức tới 20 ml bằng nước cất
Dung dịch đệm

5ml

Dung dịch KCN

2ml

Dung dịch zincon

2ml

- Thêm 1 ml Cyclohexanone.
- Lắc 10 s và chuyển vào cuvet đo quang ở bước sóng 620 nm đọc kết quả sau 1 phút.


Phân tích mẫu



A
2
1.8 f(x) = 0.4x - 0.01
R² = 1
1.6

1.4
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
0 0.5 1 1.5 2

2.5

3

Đồ thị đường chuẩn Zn

3.5

4

C (mg/L)
4.5 5


Kết quả phân tích

C mẫu = C đường chuẩn. F

C mẫu : Nồng độ mẫu thực tế.
C đường chuẩn : Nồng độ mẫu tính được từ đường chuẩn.

F: Hệ số pha loãng.


Xác định khoảng tuyến tính
của đường chuẩn

Xác định LOD, LOQ của
phương pháp

Phê duyệt PP

Xác định độ lặp lại

Xác định khoảng hiệu suất
thu hồi

Ước lượng độ không đảm
bảo đo


Xác định khoảng tuyến tính của đường chuẩn

-

 

Xâydựng 7 đườngchuẩn ở nhữngthờiđiểmkhácnhau (trong 3 ngày)
y = ax + b
a: giátrịđộdốc
b: giátrịhệsốchặn

R: hệsốtươngquanđượctínhtheocôngthức

- Nếu 0,995 < R ≤ 1: Cótươngquantuyếntínhrõrệt.
- Hệsốtươngquan (R): Chỉtiêuđầutiêncủamộtđườngchuẩnđạtyêucầulàhệsốtươngquanhồiquy R phảiđạttheoyêucầusau:
2
0,995 ≤ R ≤ 1 Hay 0,99 ≤ R ≤ 1.


CZn (mg /L)

0,1667

0,3333

1,0000

1,6667

3,3333

4,6667

Đường chuẩn 1

0,072

0,106

0,350


0,642

1,259

1,783

Đường chuẩn 2

0,065

0,116

0,381

0,673

1,339

1,840

Đường chuẩn 3

0,070

0,122

0,384

0,649


1,371

1,825

Đường chuẩn 4

0,076

0,126

0,394

0,678

1,259

1,807

Đường chuẩn 5

0,064

0,144

0,389

0,630

1,271


1,809

Đường chuẩn 6

0,079

0,155

0,437

0,703

1,357

1,898

Đường chuẩn 7

0,062

0,149

0,390

0,711

1,291

1,792


Mật độ
quang Abs


Tóm tắt các hệ số từ phương trình Abs = k.C

Zn

+k

0

 

ko

k

2
R

Đường chuẩn 1

-0.0118

0.3835

0,9995

Đường chuẩn 2


-0.0062

0.3986

0,9996

Đường chuẩn 3

-0,0038

0,3980

0,9986

Đường chuẩn 4

0,0112

0,3826

0,9992

Đường chuẩn 5

0,0023

0,3845

0,9997


Đường chuẩn 6

0,0236

0,4019

0,9998

Đường chuẩn 7

0,0215

0,3820

0,9984

Kết luận: Kết quả xây dựng đường chuẩn ở 7 thời điểm khác nhau cho thấy các đường chuẩn ở các thời điểm khác nhau
2
không biến động nhiều. Đường chuẩn tuyến tính trong khoảng từ 0,2 đến 4,5 mg Zn/L, giá trị R trung bình của 7 đường
chuần là 0,9993.


Xác định giới hạn phát hiện (LOD)
Giới hạn định lượng (LOQ) của phương pháp

 

- Chọnmẫumôitrườngphântíchphântích lặplại 10 lần.
- Tính LOD, LOQ: TínhgiátrịtrungbìnhvàđộlệchchuẩnSD


LOD = 3.SD
LOQ = 10.SD


C thí nghiệm
Mẫu thí nghiệm

Ký hiệu

Mật độ quang Abs
(mg/L)

S1

0,072

0,2142

S2

0,0777

0,2106

S3

0,0771

0,2089


S4

0,0768

0,2083

S5

0,0767

0,2081

S6

0,0723

0,1970

S7

0,0819

0,2210

S8

0,0747

0,2030


S9

0,0815

0,2200

S10

0,0777

0,2105

NT01

Trung bình

0,2102

SD

0,0072

LOD

0,022

LOQ

0,072


Tính toán và kiểm tra kết quả


Đánh giá LOD đã tính được: R = Xtb / LOD

R = 0,2102 / 0,022 = 9,7

Nhận xét: 4 < R < 10 Nồng độ dung dịch thử là phù hợp và LOD tính được là đáng tin cậy.
Vậy chấp nhận giá trị LOD vừa tính đươc.
Giới hạn phát hiện (LOD) của phương pháp là 0,022 mg Zn/L
Giới hạn định lượng (LOQ) của phương pháp là 0,072 mg Zn/L.


Xác định độ lặp lại
 

-

Tiếnhànhphân

tích

mẫuvàmẫuthêmchuẩn



3

trungbìnhvàcaotrongkhoảngtuyếntínhcủađườngchuẩn. Mỗinồngđộphân tích lặplại 6 lần.

- Tínhđộlệchchuẩn SD vàđộlệchchuẩntươngđối RSD hay hệsốbiếnthiên CV theocáccôngthứcsau:

khoảngnồngđộthấp,


Tiêu chí đánh giá
Độ lặp lại tối đa chấp nhận tại các nồng độ khác nhau (theo AOAC)
STT

Hàm lượng %

Tỉ lệ chất

Đơn vị

RSD (%)

1

100

1

100 %

1,3

2

10


-1
10

10 %

1,8

3

1

-2
10

1%

2,7

4

0.1

-3
10

0.1 %

3,7


5

0,01

-4
10

100 ppm

5,3

6

0,001

-5
10

10 ppm

7,3

7

0,0001

-6
10

1 ppm


11

8

0,00001

-7
10

100 ppb

15

9

0,000001

-8
10

10 ppb

21

10

0,0000001

-9

10

1 ppb

30


Nền mẫu

1

2

Cmẫu

3

4

5

6

RSD%

0,2102 mg/L

Cthấp

0,2932


0,2913

0,2865

0,2824

0,2839

0,3048

2,83

Ctb

1,0164

1,0106

1,0059

0,9469

0,9614

0,9612

3,10

Ccao


2,961

2,954

3,1984

3,2081

3,153

3,1112

3,68

NT02

Nhận xét: Độ lặp lại khi phân tích mẫu tại 3 khoảng nồng độ từ 2,83% đến 3,68%


×