Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

KTHKI toắn 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.93 KB, 8 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao
đề)
-------------------------------------------
I/ Phần trắc nghiệm. (4 điểm)
Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Kết quả của phép chia 24x
4
y
3
z : 8x
2
y
3
là:
A. 3x
2
y B. 3x
2
z C. 3x
2
yz D.
3xz
Câu 2: Phân thức
( )
2
xy
yx



rút gọn có kết quả là :
A.
yx

1
B.
xy


1
C.
yx
+−

1
D. Cả
A, B, C đều đúng.
Câu3: Giá trị của biểu thức M = x
2
+ 4x + 4 tại x = 12 là:
A. 196 B. 144 C. 100 D.
102
Câu 4. Mẫu thức chung của hai phân thức
1
1
+

x
x


1
21


x
x
là ?
A. (x - 1)
2
B. x + 1 C. x
2
- 1 D. x -
1
Câu 5: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đường là:
A. Hình thang cân. B.
Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D.
Hình thoi.
Câu 6: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình:
A. Hình bình hành. B.
Hình chữ nhật.
C. Hình thoi. D. Cả
A, B, C đều đúng.
Câu 7: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng ?
A. 2 B. 4 C. 6 D. Cả
A, B, C đều sai.
Câu 8: Hình nào có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo ?
A. Hình bình hành. B.
Tam giác đều.

C. Hình thang. D.
Hình thang cân.
II/ Phần tự luận.(6 điểm)
Câu 1: (0,75 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3a - 3b + a
2
- ab
Câu 2: (0,75 điểm). Rút gọn phân thức sau:
22
33
33
yx
xyyx
+
+
Câu 3: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
( )
36
92
186
94
2
2
2

+
+


xx

x
xx
x
b)
y
x
x
x
5
.
2
105
+
+
Câu 4: (3 điểm).
Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và góc B = 60
0
. Gọi E, F theo
thứ tự là trung điểm của BC và AD.
a) Chứng minh tứ giác ECDF là hình thoi.
b) Tính số đo của góc AED.
------------------------Hết-------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN : TOÁN LỚP 8
-------------------------------------------
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B D A C C D B A
II/ Phần tự luận: (6 điểm)

Câu
1
3a - 3b + a
2
- ab
= (3a - 3b) + (a
2
- ab)
= 3(a - b) + a(a - b)
= (a - b)(3 + a)
0,25
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
Câu
2

xy
xy
yx
yxxy
yx
xyyx
3
1
3
)(3
33

22
22
22
33
==
+
+
=
+
+
0,5 điểm
0,25
điểm
Câu
3
a)

( )
( ) ( )
( )
( )
3
36
6
36
9294
36
92
36
94

36
92
186
94
2
22
22
2
2
2

=

=

++−
=

+
+


=

+
+


x
x

xx
x
xx
xx
xx
x
xx
x
xx
x
xx
x

b)
y
x
x
x
5
.
2
105

+


( )
( )
( )
( )

y
x
xy
xx
yx
xx
=


=


=
25
25
5.2
.105
0,25
điểm
0,25
điểm
0,125
điểm
0,125
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm
0,25

điểm
Cõu
3

Ghi GT, KL v v hỡnh ỳng.
a) Chng minh c:
FD //= EC nờn: ECDF
l hỡnh bỡnh hnh.
Do EC =
2
1
BC, DC = AB =
2
1
BC (gt)
lll
Nờn: EC = DC
Suy ra: ECDF l hỡnh thoi( hỡnh bỡnh hnh cú hai
cnh k bng nhau).
b) Chng minh gúc AED = 90
0
0,5
im
0,5
im
0,5
im
0,5
im
1 im

--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------
đề kiểm tra chất l ợng học kì I
Môn: Toán 8
Thời gian: 90
Ma trận đề:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Câu
1. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1
( 1 )
1
(0, 75)
2
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
1
(0, 25)
1
3. Chia đơn thức, đa thức
1
( 1 )
1
(0, 25)
2
C
D
B
Trờng THCS Tứ Quận

Đề thi học kì I
2008 - 2009
A
E
GT
Hỡnh bỡnh hnh ABCD, BC = 2AB
EB = EC ; FA = FD ; B = 60
0

KL
a) ECDF l hỡnh thoi
b) Gúc AED = ?
F
4. Phân thức, cộng trừ nhân -
chia phân thức
1
(0, 5)
1
(2, 25)
1
(0, 25)
3
5. Hình thoi, hình chữ nhật, hình
bình hành, hình vuông
1
(0, 25)
1
(0, 5)
1
( 3 )

3
Tổng
4

( 3 )
3

( 3 )
4

( 4 )
11
Đề bài - đáp án:
Đề bài
Điểm
Đáp án
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3
điểm )
Câu 1: Hãy chọn một trong các đơn
thức sau x
2
; x ; y ; y
2
; xy ; 3x
2
y điền
vào chỗ () để đợc khẳng định
đúng:
a, x
2

+ 2xy + = (x + y)
2
b, (x + y)
3
= x
3
+ .. + 3xy
2
+ y
3
c, (x y).(.+..) = x
2
y
2

d, (x y).(x
2
+ .+ y
2
) = x
3
y
3

Khoanh tròn vào đáp án trớc câu trả
lời đúng
Câu 2: Cho phân thức
2
2
3

1
x x
x
+

a, Điều kiện của x để phân thức xác
định
A.
0x
B.
1x
C.
1x

D.
2x

b, Giá trị của phân thức bằng 0 khi
giá trị của x bằng
A. 1 B. 0 C. 1
D. 2
Câu 3: Phân tích đa thức x
2
3x +
2 thành nhân tử cho kết quảlà
A. (x +1).(x 2) B. (x
1).(x + 2)
C. (x 1).(x 2) C. (x +
1).(x + 2)
Câu 4: Tìm a để đa thức x

3
+ 6x
2
+
12x a chia hết cho đa thức x + 2 .
Kết quả a là
A. 0 B. 8 C. 2
D. 8
Câu 5: Đa thức M trong đẳng thức
2
2
1 2 2
x M
x x

=
+ +

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
I/ Trắc nghiệm khách quan:

Câu 1:
a,.y
2
.
b, .3x
2
y..
c,.x.y..
d,xy.
Câu 2:
a, ý C
b, ý B
Câu 3:
ý C
Câu 4:
ý B
Câu 5:
ý B
Câu 6:
ý C
Câu 7:
ý B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×