Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De Thi K10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.54 KB, 4 trang )


Sở giáo dục và Đào Tạo
Trường THCS – THPT Nhân Việt
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1:(2 điểm ) Cho hàm số
3x4xy
2
+−=
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) với đường thẳng y=3x-3.
Câu 2:(2 điểm) Giải các phương trình sau
a)
1
4x
4
2x
1
2x
8x
2
+

=
+


+
b)
6x22x3
+=+
Câu 3 :(3 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A( 4 ;1 ) B( 1; 4) C(2 ; -1)


a) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vng.
b) Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
c) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vng góc của A trên BC.
Câu 4: (1 điểm) Chứng minh rằng với mọi số a, b là số thực khác 0 ta ln có
( )
4
b
1
a
1
ba
22
22







++
.
B.PHẦN RI ÊNG -------Thí sinh học theo chương trình chuẩn làm câu 5a và 6a. -------
-------Thí sinh học theo chương trình nâng cao làm câu 5b và 6b ------
Câu 5a : (1 điểm) Giải phương trình
1x21x6
2
+=+
Câu 6a : (1 điểm) Cho phương trình
( )

01mmx2x1m
2
=−+++
Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
21
x,x
sao cho
5xx
2
2
2
1
=+
Câu 5b : (1 điểm) Giải và biện luận phương trình sau (với m là tham số)
( )
3x
mx
3x
mxmx3m
+

=

−++
Câu 6b : (1điểm) Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm



=+++
=+−

m2y)3m(x)3m(
my5x)2m(

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
ĐỀ THI HỌC KÌ I – 2010-2011 LỚP 10
Thời gian : 90 phút , không tính thời gian phát đề
KHỐI 10
MÔN TOÁN
Câu 1:(2 điểm ) Cho hàm số
3x4xy
2
+−=
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số. Đ ỉnh I(2;-1) (0,5đ)
Điểm đồ thị đi qua A(1;0) và B(3 ;0) (0,5đ)
Đồ thị vẽ đúng (0,5đ)
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) với đường thẳng y=3x-3.
Pthđgđ
6x,1x06x7x3x33x4x
22
==⇔=+−⇔−=+−
(0,25đ)
toạ độ giao điểm (1;0) v à (6;15) (0,25đ)
Câu 2:(2 điểm) Giải các phương trình sau
a)
1
4x
4
2x
1
2x

8x
2
+

=
+


+
ĐKX Đ :
2x
±≠
(0,25đ)
PT trở thành
( ) ( ) ( )
( )
4x42x2x8x
2
−+=−−++
0x2x16x10x
22
=−+−++⇔
(0,25đ)
018x9
=+⇔
(0,25đ)
=⇔
x
-2 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm (0,25đ)

b)
6x22x3
+=+
ĐKX Đ :
3x
−≥
(0,25đ)
Bình phương hai vế pt ta được




−=
=
⇔=−−
)n(
5
8
x
)n(4x
032x12x5
2
(0,5đ)
Vậy pt có hai nghiệm (0,25đ)
Câu 3 :(3 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A( 4 ;1 ) B( 1; 4) C(2 ; -1)
a) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông.
AB=
23
AC=
22

BC=
26
(0,5đ)
Ta có
222
BCACAB
=+

Vậy tam giác ABC vuông tại A (0,5đ)
b) Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
I là trung điểm BC nên I(
2
3
;
2
3
) (0,5đ)
và R=
2
26
(0,5đ)
c) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên BC.
Ta c ó





=
=







→→
→→
0BC.AH
BCkBH
BCAH
BCH
(0,5đ)







=
=




=+
−=−

13

7
y
13
22
x
9y4x5
1y5x
Vậy H






13
7
;
13
22
(0,5đ)
Câu 4: (1 điểm) Chứng minh rằng với mọi a, b là số thực khác 0 ta luôn có
( )
4
b
1
a
1
ba
22
22








++
Ta có

ba
2
b
1
.
a
1
2
b
1
a
1
ba2ba2ba
2222
2222
=≥+
=≥+
(0,5đ)
Nên
( )

4
b
1
a
1
ba
22
22







++
(0,5đ)
B.PHẦN RI ÊNG
Câu 5a: (1điểm) Giải phương trình
1x21x6
2
+=+
ĐKX Đ:
2
1
x
−≥
(0,25đ)
Ptt nên
0x4x21x4x41x6

222
=−⇔++=+



=
=

)n(2x
)n(0x
(0,5đ)
Vậy pt có nghiệm



=
=

)n(2x
)n(0x
(0,25đ)
Câu 6a : (1 điểm) Cho phương trình
( )
01mmx2x1m
2
=−+++
Định giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
21
x,x
sao cho

5xx
2
2
2
1
=+
phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
1m
1m
m
0a
0
−≠⇔



−≠






>∆
(0,25đ)

5xx
2
2
2

1
=+

( )
5xx2xx
21
2
21
=−+⇔

5
1m
1m
2
1m
m2
2
=
+








+



(0,25đ)
( )
( )
2
22
1m51m2m4
+=−−⇔

03m10m3
2
=++⇔
(0,25đ)




−=
−=

3
1
m
3m
(0,25đ)
Câu 5b : (1 điểm) Giải và biện luận phương trình
( )
3x
mx
3x
mxmx3m

+

=

−++
(với m là tham số).
ĐKX Đ :
3x
±≠
(0,25đ)

( )
[ ]
( ) ( ) ( )
3xmx3xmxmx3m
−−=+−++




−−=
=

m6x
0x
(0,25đ)
So đk
3m3m6
9m3m6
−≠⇔−≠−−

−≠⇔≠−−
(0,25đ)
Vậy
9m


3m
−≠
phưong trình có hai nghiệm

9m

hoặc
3m
−≠
phưong trình có một nghiệm (0,25đ)
Câu 6b : (1điểm) Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm



=+++
=+−
m2y)3m(x)3m(
my5x)2m(
( )( ) ( ) ( )( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
7mm3mmm22mD
7mmm2.53mmD
7m3m3m53m2mD

y
x
−=+−−=
−=−+=
−+=+−+−=
(0,25đ)
1/ V ới D=0 thì m=-3 hoặc m=7
Nếu m=-3 thì D=0 nhưng
0D
x

hệ phương trình vô nghiệm.
Nếu m=7 thì
0DDD
yx
===
hệ phương trình có vô số nghiệm(x;y)
với





−=

x
5
7
y
Rx

. (0,25đ)
2/ V ới
0D

tức là
3m
−≠

7m ≠

hệ phương trình có duy nhất nghiệm







+
==
+
==
3m
m
D
D
y
3m
m
D

D
x
y
x
(0,25đ)
Kết luận: (0,25đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×