Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

Sử dụng mô hình ARDL để kiểm định các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái ở Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 97 trang )

LỜI CẢM ƠN

.

Trên thực tế không ai phủ nhận rằng không có sự thành công nào mà không
gắn liền với những sự hỗ trợ, giúp đỡ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của
ngƣời khác. Trong suốt thời gian từ khi bắt đầu học tập ở giảng đƣờng đại học đến
nay, tôi đã nhận đƣợc rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của quý thầy cô, gia đình và
bạn bè.
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, tôi xin gửi đến quý thầy tô ở Khoa Tài chính Ngân hàng, Trƣờng Đại Học Kinh Tế Huế đã cùng với tri thức và tâm huyết của
mình để truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho chúng tôi trong suốt thời gian học tập
tại trƣờng. Và đặc biệt, trong học kỳ này, Khoa đã tổ chức cho chúng tôi đƣợc tiếp
cận với môn học, các hoạt động ngoại khóa mà theo tôi là rất hữu ích đối với sinh
viên ngành Khoa Tài chính - Ngân hàng.
Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Hoàng Văn Liêm ngƣời đã hƣớng dẫn và chỉ
bảo tận tình giúp đỡ tôi từ những buổi nói chuyện, thảo luận về lĩnh vực sáng tạo
trong nghiên cứu khoa học. Nếu không có những lời hƣớng dẫn, dạy bảo của thầy
thì tôi nghĩ bài thu hoạch này của tôi rất khó có thể hoàn thiện đƣợc. Một lần nữa,
tôi xin chân thành cảm ơn thầy.
Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình, ngƣời thân và bạn
bè đã luôn ở bên cạnh cổ vũ, động viên và tạo mọi điều kiện tốt nhất trong suốt thời
gian tôi học tập tại trƣờng. Bƣớc đầu đi vào thực tế, tìm hiểu về lĩnh vực trong
nghiên cứu khoa học, kiến thức của tôi còn hạn chế và còn nhiều bỡ ngỡ thêm vào
đó trình độ lý luận cũng nhƣ kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên bài khóa luận
không thể tránh khỏi những thiếu sót, tôi rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp từ
quý thầy cô.
Tôi xin chân thành cảm ơn !!

i



i
Đạ
ng
ườ
Tr

TÓM TẮT NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

Tỷ giá là một biến kinh tế vĩ mô quan trọng có tác động đến nhiều mặt của hoạt

động của nền kinh tế. Nó ra đời từ hoạt động ngoại thƣơng và quay trở lại tác động lên
hoạt động xuất nhập khẩu và cán cân thƣơng mại của mối quốc gia. Tại Việt Nam,
diễn biến của TGHĐ giữa USD/VNĐ trong thời gian qua cho thấy, tỷ giá luôn là vấn
đề thời sự, rất nhạy cảm. Ở Việt Nam, TGHĐ không chỉ tác động đến xuất nhập khẩu,
cán cân thƣơng mại, nợ quốc gia, thu hút đầu tƣ trực tiếp, gián tiếp, mà còn ảnh hƣởng
không nhỏ đến niềm tin của dân chúng. Vì vậy, biết đƣợc đâu là nguyên nhân làm cho

cK
họ

tỷ giá này biến động sẽ giúp ta giảm thiểu đƣợc rủi ro và giúp nhà nƣớc đƣa ra đƣợc
những chính sách, biện pháp phù hợp, kịp thời để không làm ảnh hƣởng mạnh đến nền
kinh tế Việt Nam. Đó là lí do tôi chọn đề tài : „Sử dụng mô hình ARDL để kiểm định
các nhân tố ảnh hƣởng đến tỷ giá hối đoái ở Việt Nam.”
Cơ sở lí luận đƣợc trình bày ở chƣơng 1 cơ sở lí luận về tỷ giá hối đoái gồm:
Khái niệm, chức năng, tác động của tỷ giá đối với nền kinh tế vĩ mô, các lí thuyết về

inh

mối quan hệ tỷ giá hối đoái và nhân tố vĩ mô, các nhân tố ảnh hƣởng đến tỷ giá và các

mô hình có thể sử dụng để kiểm định.

Trong chƣơng 2, đây là chƣơng trọng tâm của đề tài, thể hiện rõ mục tiêu đề tài

tế

bao gồm: Phân tích tình hình kinh tế Việt Nam năm 2015 và kiểm định tác động các
nhân tố ảnh hƣởng đến tỷ giá hối đoái Việt Nam giai đoạn 1999 đến 2015. Trong đó
các nhân tố đƣợc chia làm ba nhóm gồm: Nhóm 1(lạm phát , lãi suất , thu nhập), nhóm

Đạ

2 (tài khoản vãng lai), nhóm 3 (các công cụ điều hành tỷ giá).

Trên kết quả phân tích đƣợc, tôi nhận thấy: Trong thực tế của thị trƣờng Việt

ih

Nam thì các nhân tố nhƣ lạm phát, lãi suất, thu nhập nó chƣa thực sự tác động đến tỷ
giá. Nguyên nhân cũng có thể do số liệu thu thập của tôi chƣa chính xác với thực tế,
hoặc là do số liệu chƣa đủ lớn nên dẫn đến kết quả không nhƣ mong đợi. Nhƣng với số

ọc

liệu thu thập đƣợc và kết quả xử lí đƣợc cho thấy thực tế tại Việt Nam thì những nhân
tố này thực sự chƣa tác động mạnh đến tỷ giá hối đoái. Cán cân thƣơng mại nó thực sự
là nhân tố tác động mạnh đến tỷ giá hối đoái ở Việt Nam nhƣng trong ngắn hạn thì nó

Hu


không có ảnh hƣởng. Về các công cụ điều hành tỷ giá, kết quả nhận đƣợc cho thấy
công cụ dự trữ ngoại hối và lãi suất tái chiết khấu thực sự có hiệu quả đối với thị

ế

trƣờng Việt Nam.

ii


i
Đạ
ng
ườ
Tr

Trong chƣơng 3, tổng hợp những dự báo tỷ giá USD/VNĐ của các chuyên gia,

xác định mô hình ARDL phù hợp nhất. Sau đó ứng dụng mô hình này để dự báo xu
hƣớng của tỷ giá trong tƣơng lai. Kết quả dự báo cho thấy, trong tƣơng lai tỷ giá
USD/VNĐ có xu hƣớng tăng và kết quả này hoàn toàn phù hợp với những dự báo của
các chuyên gia .

Và cuối cùng là phần kết luận và những kiến nghị.

inh

cK
họ
tế

ih

Đạ
ọc
Hu
ế
iii


i
Đạ
ng
ườ
Tr
N

M


Tỷ giá hối đoái

PPP

Power Purchasing Parity

NHNN

Ngân hàng nhà nƣớc

NHTW


Ngân hàng Trung Ƣơng

NHTM

Ngân hàng thƣơng mại

CPI

Chỉ số giá tiêu dùng

IF
DR

cK
họ

TGHĐ

Lạm phát
Lãi suất tiền gửi
Chuyển giao ròng

BTM

Cán cân thƣơng mại

BOGIM

Cán cân dịch vụ và thu nhập


DTBB

Dự trữ bắt buộc

DTNH

Dự trữ ngoại hối

LSTCK

Lãi suất tái chiết khấu

GOLDP

Giá vàng

RICEP

Giá gạo

OILP

Giá dầu

IMF

Quỹ tiền tệ quố tế

EX


Tỷ giá hối đoái

MQHNH

Mối quan hệ ngắn hạn

TCTD

Tổ chức tín dụng

inh

CNT

tế
ih

Đạ
ọc
Hu
ế
iv


i
Đạ
ng
ườ
Tr


M CL C

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1
1. Lí do chọn đề tài:.....................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu:............................................................................................... 1
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:..........................................................................1
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:........................................................................................ 1
5. Kết cấu đề tài:..........................................................................................................1

PHẦN II: N I DUNG V K T QU NGHI N CỨU .................................................3

cK
họ

CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI V

CÁC NHÂN

TỐ NH HƢỞNG Đ N TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI................................................................ 3
1.1. Tỷ giá hối đoái ........................................................................................................3
1.1.1. Khái niệm: .........................................................................................................3
1.1.1.1. Ngoại hối: ...................................................................................................3

inh

1.1.1.2 Tỷ giá hối đoái: ............................................................................................ 4
1.1.2. Các loại tỷ giá trên thị trƣờng: ..........................................................................4
1.1.3. Niêm yết tỷ giá: .................................................................................................5
1.1.4. Chức năng của tỷ giá hối đoái: ..........................................................................6


tế

1.1.4.1.Chức năng so sánh sức mua: .......................................................................6
1.1.4.2. Chức năng điều chỉnh xuất nhập khẩu và thu chi quốc tế: ......................... 6

Đạ

1.1.4.3. Chức năng phân phối: .................................................................................7
1.1.5. Tác động của tỷ giá đối với nền kinh tế ........................................................ 7

ih

1.1.5.1. Tác động của tỷ giá tới lạm phát ................................................................ 7
1.1.5.2. Tác động của tỷ giá đến cán cân thƣơng mại: ............................................8
1.1.5.3. Tác động của tỷ giá hối đoái đối với đầu tƣ và tín dụng quốc tế: ..............9

ọc

1.1.6. Các lí thuyết về mối quan hệ giữa tỷ giá hối đoái và các nhân tố vĩ mô: .......10
1.1.6.1. Lí thuyết ngang giá sức mua: ...................................................................10

Hu

1.1.6.2. Lí thuyết ngang giá lãi suất: .....................................................................11
1.1.6.3. Hiệu ứng fisher quốc tế: ...........................................................................12
1.1.6.4. Phƣơng pháp tiền tệ: .................................................................................13

ế
v



i
Đạ
ng
ườ
Tr

1.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến tỷ giá hối đoái .......................................................... 18
1.2.1. Chênh lệch lạm phát của hai nƣớc làm ảnh hƣởng tới tỷ giá hối đoái:...........18
1.2.2. Chênh lệch lãi suất giữa các nƣớc:..................................................................19
1.2.3. Tác động của thu nhập: ................................................................................... 19
1.2.4. Tác động của xu hƣớng tài khoản vãng lai: .................................................... 20
1.2.5. Các công cụ điều hành của Ngân hàng Trung Ƣơng: .....................................21
1.2.6. Hành vi bầy đàn (hiệu ứng mua theo – bandwagon effect): ........................... 22
1.2.7. Tình hình tăng trƣởng hay suy thoái kinh tế: ..................................................23

cK
họ

1.2.8. Yếu tố tâm lý và các hoạt động đầu cơ: .......................................................... 23
1.2.9. Các cú sốc thƣơng mại: Giá vàng, giá gạo, giá dầu…: ...................................23
1.3. Lựa chọn mô hình: ................................................................................................ 23
1.3.1. Các mô hình có thể sử dụng để kiểm định các nhân tố ảnh hƣởng đến tỷ giá
hối đoái Việt Nam: ....................................................................................................23
1.3.2. Giới thiệu về mô hình ARDL: ........................................................................25

inh

CHƢƠNG 2: KIỂM ĐỊNH CÁC NHÂN TỐ


NH HƢỞNG Đ N TỶ GIÁ HỐI

ĐOÁI Ở VIỆT NAM .....................................................................................................27
2.1. Tình hình kinh tế Việt Nam 2015 và đầu năm 2016 ............................................27

tế

2.1.1. Tăng trƣởng GDP: ........................................................................................... 27
2.1.2. Biến động tỷ giá Việt Nam năm 2015: ........................................................... 28

Đạ

2.1.3. Cán cân thƣơng mại: ....................................................................................... 29
2.1.4. Lạm phát: ........................................................................................................31
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu: ..................................................................................... 32

ih

2.2.1. Phƣơng pháp đo lƣờng các biến: .....................................................................32
2.2.1.1. Biến phụ thuộc: ......................................................................................... 32

ọc

2.2.1.2. Biến độc lập: ............................................................................................. 32
2.2.1.3. Nguồn dữ liệu: .......................................................................................... 33

Hu

2.2.1.4. Quy trình thực hiện: ..................................................................................33

2.3. Các kết quả nghiên cứu và thảo luận ....................................................................36
2.3.1. Kiểm định tác động của lạm phát, lãi suất, thu nhập đến tỷ giá .................... 36

ế

2.3.1.1. Mô tả dữ liệu ............................................................................................. 36

vi


i
Đạ
ng
ườ
Tr

2.3.1.2. Mô hình kiểm định ................................................................................... 36

2.3.2. Kiểm tra tác động của tài khoản vãng lai đến tỷ giá .......................................40
2.3.2.1. Mô tả dữ liệu ............................................................................................. 41
2.3.2.2. Mô hình kiểm định ................................................................................... 41

2.3.3. Kiểm định tác động của các công cụ điều hành tỷ giá ....................................45
2.3.3.1. Mô tả dữ liệu ............................................................................................. 46
2.3.3.2. Mô hình kiểm định ................................................................................... 46

CHƢƠNG 3: DỰ BÁO XU HƢỚNG CỦA TỶ GIÁ ................................................... 53

cK
họ


3.1. Một sự dự báo của chuyên gia về tỷ giá USD/VNĐ ............................................53
3.2. Dự báo tỷ giá bằng mô hình..................................................................................55
3.2.1. Lựa chọn mô hình để dự báo: .........................................................................55
3.2.2. Kết quả dự báo của mô hình: ..........................................................................55
PHẦN 3: K T LUẬN VÀ KI N NGHỊ VỀ ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ .56
1. Kết luận .................................................................................................................... 56

inh

2. Một số kiến nghị ......................................................................................................57
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KH O ......................................................................59
PHỤ LỤC

tế
ih

Đạ
ọc
Hu
ế
vii


i
Đạ
ng
ườ
Tr


DANH M

SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ

Hình 1.1: nh hƣởng của chính sách tiền tệ mở rộng trong ngắn hạn với tỷ giá hối đoái
thả nổi ............................................................................................................................ 14
Hình 1.2: nh hƣởng của chính sách tài chính mở rộng trong ngắn hạn, tỷ giá hối đoái
thả nổi ............................................................................................................................ 15
Hình 1.3:

nh hƣởng của chính sách tài khóa mở rộng trong điều kiện tỷ giá hối đoái

cố định ........................................................................................................................... 16

cK
họ

Hình 1.4: nh hƣởng của chính sách tiền tệ mở rộng trong điều kiện tỷ giá hối đoái cố
định ................................................................................................................................ 17
Hình 2.1: Tăng trƣởng kinh tế Việt Nam theo ngành giai đoạn 2011-2015 .................28
Hình 2.2: Diễn biến tỷ giá Việt Nam từ quý 1 năm 2010 đến quý 4 năm 2015 ...........28
Hình 2.3: Diễn biến kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và cán cân thƣơng mại

inh

giai đoạn 2006-2015 ......................................................................................................30
Hình 2.4: Diễn biến kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và cán cân thƣơng mại
giai đoạn năm 2016 so với các năm trƣớc .....................................................................31
(Nguồn: Tổng cục Hải quan) ......................................................................................... 31


tế

Hình 2.5:Tình hình lạm phát Việt Nam giai đoạn năm 2006 - 2015 ............................ 31
Hình 3.1: Kết quả dự báo tỷ giá USD/VNĐ các quý 2016 ...........................................55

ih

Đạ
ọc
Hu
ế
viii


i
Đạ
ng
ườ
Tr

DANH M C BẢNG BIỂU

Bảng 2.1: Mô tả dữ liệu .................................................................................................36
Bảng 2.2: Thống kê mô tả các biến trong mô hình ....................................................... 36
Bảng 2.3:Ƣớc lƣợng hệ số dài hạn, ngắn hạn của mô hình ...........................................38
Bảng 2.4: Mô tả dữ liệu .................................................................................................41
Bảng 2.5: Thống kê mô tả các biến trong mô hình ....................................................... 41
Bảng 2.6: Ƣớc lƣợng hệ số dài hạn, ngắn hạn của mô hình ..........................................43

cK

họ

Bảng 2.7: Mô tả dữ liệu .................................................................................................46
Bảng 2.8: Thống kê mô tả các biến trong mô hình ....................................................... 46
Bảng 2.9: Ƣớc lƣợng hệ số dài hạn, ngắn hạn của mô hình ..........................................48

inh
tế
ih

Đạ
ọc
Hu
ế
ix


i
Đạ
ng
ườ
Tr

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

1. Lí do chọn đề tài:

Tỷ giá hối đoái ngày càng có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế thế giới.

Cũng giống nhƣ giá cả, tỷ giá tác động mạnh mẽ đến sự biến động của nền kinh tế.

Nó có thể làm thay đổi vị thế kinh tế và lợi ích của các nƣớc trong quan hệ kinh tế
quốc tế. Tỷ giá không những tác động đến sự cân bằng trong cán cân thanh toán
quốc tế trong một nƣớc mà còn hạn chế hay kích thích hoạt động xuất nhập khẩu.
Trong những năm vừa qua, tỷ giá hối đoái luôn là vấn đề đƣợc quan tâm nhất.

cK
họ

Muốn xây dựng một chính sách điều hành tỷ giá thành công thì phải xem xét đến sự
biến động của tỷ giá. Phải hiểu đƣợc những yếu tố nào làm cho tỷ giá biến động, từ
đó mới tìm ra đƣợc các giải pháp hạn chế sự biến động của tỷ giá hối đoái.
Xuất phát từ những lí do đó và ham muốn tìm hiểu của bản thân, tôi quyết
định chọn đề tài: “Sử dụng mô hình ARDL để kIM
-303.68
-170.38
227.6213
-1291.49
326.3887
-1.17352
3.829267
10.06893
0.00651
-11843.5
4048124
39

Đạ

Mean
Median

Maximum
Minimum
Std. Dev.
Skewness
Kurtosis
Jarque-Bera
Probability
Sum
Sum Sq. Dev.
Observations

LEX
9.67273
9.674515
9.838042
9.551231
0.067083
0.489545
3.427273
1.854418
0.395657
377.2365
0.171004
39

ế


i
Đạ

ng
ườ
Tr
ên biến

iá trị thống kê ở các mức ý nghĩa

ết quả kiểm định
ADF

1%
5%
-3.533204 -2.90621
-3.533204 -2.90621
-3.533204 -2.90621
-3.555023 -2.915522
-3.581152 -2.926622
-3.588509 -2.929734

-0.761506
-6.973164
-4.121226
-3.342623
-1.542379
-8.431183

LEX
D(LEX)
BOGIM
BTM

LCNT
D(LCNT)

Prob.

10%
-2.590628
-2.590628
-2.590628
-2.595565
-2.601424
-2.603064

0.8231
0.0000
0.0017
0.0176
0.5035
0.0000

cK
họ

Phụ lục 14: Mô hình ARDL ban đầu
Dependent Variable: DLEX
Method: ARDL

Sample (adjusted): 2001Q1 2015Q4

Included observations: 60 after adjustments


inh

Maximum dependent lags: 1 (Automatic selection)
Model selection method: Akaike info criterion (AIC)
Dynamic regressors (1 lag, automatic): DCNT BOGIM BTMM

Number of models evalulated: 8

Variable

Coefficient

Đạ

Selected Model: ARDL(1, 0, 0, 0)

tế

Fixed regressors: C

Std. Error t-Statistic

Prob.*

DLEX(-1)

0.281795

0.129308 2.179256


0.0336

DLCNT

-0.004180

0.010206 -0.409557

0.6837

BOGIM

-2.26E-05

1.18E-05

-1.906795

0.0618

BTM

-1.22E-05

5.19E-06

-2.359372

0.0219


C

0.002338

0.001805 1.295283

R-squared

0.286013

Mean dependent var

Note: final equation sample is larger than selection sample

ih

ọc

Hu
0.2006

0.007416

ế


i
Đạ
ng

ườ
Tr

Phụ lục 15:Kết quả kiểm định bounds test
ARDL Bounds Test
Date: 04/07/16 Time: 16:37
Sample: 2001Q1 2015Q4
Included observations: 59
Null Hypothesis: No long-run relationships exist
Test Statistic

Value

K

F-statistic

6.818102

3

Significance
10%
5%
2.5%
1%

cK
họ


Critical Value Bounds

I0 Bound

I1 Bound

2.37
2.79
3.15
3.65

3.2
3.67
4.08
4.66

inh

Phụ lục 16:Kiểm định AIC

Akaike Information Criteria

-6.20
-6.21

tế

-6.22
-6.23


Đạ

-6.24
-6.25
-6.26

ARDL(1, 1, 0, 1)

ARDL(1, 0, 1, 0)

ARDL(1, 0, 0, 1)

ARDL(1, 1, 0, 0)

ARDL(1, 0, 0, 0)

ARDL(1, 1, 1, 1)

ế

ARDL Cointegrating And Long Run Form

Hu

Phụ lục 17:Ƣớc lƣợng hệ số dài hạn, ngắn hạn của mô hình

ọc

-6.29


ARDL(1, 0, 1, 1)

-6.28

ARDL(1, 1, 1, 0)

ih

-6.27


i
Đạ
ng
ườ
Tr

Dependent Variable: DLEX
Selected Model: ARDL(1, 0, 0, 0)
Date: 04/07/16 Time: 16:35
Sample: 1999Q1 2015Q4
Included observations: 60
Cointegrating Form

Coefficie

Variable

0.000275
-0.000024

-0.000008
-0.744519

Prob.

0.007792
0.000010
0.000011
0.128823

0.9719
0.0193
0.4724
0.0000

cK
họ

D(LDCNT)
D(BOGIM)
D(BTM)
CointEq(-1)

n
Std.t Error t-Statistic
0.035334
-2.410810
-0.723611
-5.779397


Cointeq = DLEX - (-0.0058*DCNT -0.0000*BOGIM -0.0000*BTM + 0.0033 )
Long Run Coefficients

inh

Coefficie
Variable

-0.005820
-0.000031
-0.000017
0.003255

Prob.

0.014172
0.000019
0.000007
0.002420

0.6829
0.1077
0.0125
0.1842

-0.410669
-1.635118
-2.583661
1.344753


tế

LDCNT
BOGIM
BTM
C

n
Std.t Error t-Statistic

ih

Đạ
ọc
Hu
ế


i
Đạ
ng
ườ
Tr

Phụ lục 18:Kiểm tra tính ổn định của mô hình
Phụ lục 18.1: Kiểm định CUSUM
30

20


10

0

-20

-30
02

cK
họ

-10

03

04

05

06

07

08

09

10


11

12

13

14

15

inh
CUSUM

5% Significance

Phụ lục 18.2: Kiểm định CUSUMSQ
1.4

tế

1.2
1.0

Đạ

0.8
0.6

ih


0.4
0.2

ọc

0.0
-0.2
03

04

05

06

07

08

09

CUSUM of Squares

10

11

12

13


5% Significance

Hu

02

14

15

ế


i
Đạ
ng
ườ
Tr

Phụ lục 19:Kiểm tra khuyết tật của mô hình
Phụ lục 19.1: Kiểm tra hiện tƣợng phƣơng sai sai số thay đổi
Giả thiết : H0 : mô hình không có hiện tƣợng phƣơng sai sai số thay đổi
H1 : Mô hình có hiện tƣợng phƣơng sai sai số thay đổi
Miền bác bỏ Prob<0.05

Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey

1.115652
13.25257

4.573144

cK
họ

F-statistic
Obs*R-squared
Scaled explained SS

Prob. F(12,25)
Prob. Chi-Square(12)
Prob. Chi-Square(12)

0.3908
0.3510
0.9707

Phụ lục 19.2: Kiểm định sự tƣơng quan
H0: Mô hình không có hiện tƣợng tự tƣơng quan bậc 1

inh

H1: Mô hình có hiện tƣợng tự tƣơng quan bậc 1
Miền bác bỏ vẫn Prob<0.05

Kết quả kiểm định cho ở bảng sau:

Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:

Obs*R-squared


0.042607

Prob. F(1,54)

0.8454

Prob. Chi-Square(1)

0.8365

Đạ

0.038374

tế

F-statistic

Phụ lục 20:Thống kê mô tả các biến trong mô hình
LDTBB

LDTNH

LGOLDP

LRICEP

LOILP


Mean

9.751384

0.058206

11.06109

2.484761

16.29206

15.61188

13.77177

Median

9.687175

0.048

11.4516

2.628564

16.41294

15.62285


13.87172

Maximum

9.993785

0.13

12.21332

3.619893

17.41933

16.41413

14.66064

Minimum

9.539788

0.03

9.42998

1.203062

15.10825


14.6754

12.54366

Std. Dev.

0.148116

0.027448

0.916525

0.774876

0.752185

0.574485

0.654381

Skewness

0.338474

1.652111

-0.34144

-0.30292


-0.11655

-0.22381

-0.2766

Kurtosis

1.64172

4.56649

1.610739

1.779259

1.571435

1.517402

1.741396

6.045854

35.10091

6.290471

4.875263


5.499736

6.295953

4.961552

Hu

Jarque-Bera

ọc

LSTCK

ih

LEX

ế


i
Đạ
ng
ườ
Tr
Probability

0.048659


0

0.043057

0.087368

0.063936

0.042939

0.083678

Sum

614.3372

3.667

696.8488

156.5399

1026.4

983.5484

867.6216

1.360169


0.04671

52.0811

37.22683

35.07848

20.46208

26.54928

63

63

63

63

63

63

63

Sum

Sq.


Dev.

Observations

Phụ lục 21:Kiểm định sự tƣơng quan giữa các biến
LEX

1
0.394661
0.88912
0.814
0.947579
0.833076
0.853897

LDTBB
0.88912
0.443935
1
0.955143
0.95154
0.926302
0.903887

cK
họ

LEX
LSTCK
LDTBB

LDTNH
LGOLDP
LRICEP
LOILP

LSTCK
0.394661
1
0.443935
0.286578
0.507312
0.599058
0.511233

LDTNH LGOLDP LRICEP LOILP
0.814 0.947579 0.833076 0.853897
0.286578 0.507312 0.599058 0.511233
0.955143
0.95154 0.926302 0.903887
1 0.886649 0.871834 0.874526
0.886649
1 0.949959 0.940659
0.871834 0.949959
1 0.926163
0.874526 0.940659 0.926163
1

Phụ lục 22: Kết quả kiểm định tính dừng của các biến trong mô hình

LEX

D(LEX)
LSTCK
D(LSTCK)

-0.761506
-6.973164
-2.348716
-5.91865

Giá trị thống kê ở các mức ý nghĩa
1%
5%
10%
-3.533204
-2.90621
-2.590628
-3.533204
-2.90621
-2.590628
-3.542097
-2.910019
-2.592645
-3.542097
-2.910019
-2.592645

LDTBB
D(LDTBB)
LDTNH
D(LDTNH)

LGOLDP
D(LGOLDP)
LRICEP
D(LRICEP)
LOILP
D(LOILP)

-1.181733
-8.722146
-1.663895
-5.782553
-1.17288
-4.404047
-1.000115
-6.473941
-2.663825
-6.32014

-3.533204
-3.534868
-3.533204
-3.534868
-3.531592
-3.534868
-3.531592
-3.533204
-3.531592
-3.534868

Prob.


inh

Kết quả kiểm
định ADF

tế

-2.590628
-2.591006
-2.590628
-2.591006
-2.590262
-2.591006
-2.590262
-2.590628
-2.590262
-2.591006

ih

Đạ

-2.90621
-2.906923
-2.90621
-2.906923
-2.905519
-2.906923
-2.905519

-2.90621
-2.905519
-2.906923

0.8231
0.0000
0.1605
0.0000

ọc

0.6776
0.0000
0.4447
0.0000
0.6815
0.0007
0.7487
0.0000
0.0857
0.0000

Hu
ế


i
Đạ
ng
ườ

Tr

Phụ lục 23: Mô hình ARDL ban đầu

Variable

cK
họ

Dependent Variable: DLEX
Method: ARDL
Date: 04/18/16 Time: 19:11
Sample (adjusted): 2000Q3 2015Q3
Included observations: 61 after adjustments
Maximum dependent lags: 3 (Automatic selection)
Model selection method: Akaike info criterion (AIC)
Dynamic regressors (3 lags, automatic): DLDTNH DLDTBB DLGOLDP
DLSTCK DLOILP DLRICEP
Fixed regressors: C
Number of models evalulated: 12288
Selected Model: ARDL(2, 3, 1, 2, 1, 3, 1)
Note: final equation sample is larger than selection sample

Coefficient

Std. Error

inh

t-Statistic


Prob.*

0.951245
-1.982783
-2.215067
-2.540317
0.423784
-2.834246
-1.298847
-1.199290
-0.097470
2.393235
1.308908
-1.231688
-1.917880
0.782623
-0.999926
-0.976906
1.199543
-0.372117
-2.518966
4.805275

0.3471
0.0541
0.0324
0.0150
0.6739
0.0071

0.2013
0.2373
0.9228
0.0214
0.1979
0.2251
0.0621
0.4383
0.3232
0.3343
0.2372
0.7117
0.0158
0.0000

0.140228
0.134974
0.014183
0.013385
0.014024
0.013166
0.007303
0.007699
0.019081
0.019093
0.021032
0.141908
0.132412
0.009785
0.010545

0.010383
0.009387
0.013414
0.016548
0.002037

R-squared
Adjusted R-squared

0.594834
0.407075

Mean dependent var
S.D. dependent var

ih

Đạ

ọc

Hu
0.007408
0.011226

ế

0.133391
-0.267625
-0.031415

-0.034002
0.005943
-0.037316
-0.009485
-0.009233
-0.001860
0.045694
0.027529
-0.174786
-0.253950
0.007658
-0.010545
-0.010143
0.011260
-0.004991
-0.041683
0.009788

tế

DLEX(-1)
DLEX(-2)
DLDTNH
DLDTNH(-1)
DLDTNH(-2)
DLDTNH(-3)
DLDTBB
DLDTBB(-1)
DLGOLDP
DLGOLDP(-1)

DLGOLDP(-2)
DLSTCK
DLSTCK(-1)
DLOILP
DLOILP(-1)
DLOILP(-2)
DLOILP(-3)
DLRICEP
DLRICEP(-1)
C


i
Đạ
ng
ườ
Tr
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

0.008644
0.003064
215.3636
3.168063
0.000983

Akaike info criterion

Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

-6.405364
-5.713274
-6.134127
1.946917

Phụ lục 24: Kết quả kiểm định bound test

Test Statistic
F-statistic

cK
họ

ARDL Bounds Test
Date: 04/18/16 Time: 19:12
Sample: 2000Q3 2015Q3
Included observations: 61
Null Hypothesis: No long-run relationships exist
Value

k

7.279917

6


inh

Critical Value Bounds

I0 Bound

I1 Bound

10%
5%
2.5%
1%

1.99
2.27
2.55
2.88

2.94
3.28
3.61
3.99

tế

Significance

ih

Đạ

ọc
Hu
ế


i
Đạ
ng
ườ
Tr

Phụ lục 25: Kiểm định AIC
Akaike Information Criteria (top 20 models)

-6.435
-6.440
-6.445
-6.450

ARDL(2, 3, 1, 3, 2, 1, 1)

ARDL(3, 3, 1, 2, 1, 3, 1)

ARDL(2, 3, 1, 2, 2, 3, 1)

ARDL(2, 3, 1, 3, 1, 3, 1)

ARDL(2, 3, 1, 1, 1, 1, 1)

ARDL(2, 3, 1, 2, 1, 1, 2)


ARDL(2, 3, 0, 2, 1, 1, 1)

ARDL(2, 3, 1, 2, 2, 1, 2)

ARDL(2, 3, 0, 1, 2, 1, 1)

ARDL(2, 3, 1, 2, 0, 3, 2)

ARDL(2, 3, 1, 2, 1, 3, 2)

ARDL(2, 3, 0, 1, 1, 1, 1)

ARDL(2, 3, 0, 2, 2, 1, 1)

ARDL(2, 3, 1, 1, 0, 1, 2)

ARDL(2, 3, 0, 2, 1, 3, 1)

ARDL(2, 3, 1, 2, 1, 1, 1)

ARDL(2, 3, 1, 2, 2, 1, 1)

inh

ARDL(2, 3, 1, 2, 1, 3, 1)

-6.470

ARDL(2, 3, 1, 2, 0, 1, 2)


-6.465

cK
họ

-6.460

ARDL(2, 3, 2, 2, 1, 3, 1)

-6.455

tế

Phụ lục 26: Ƣớc lƣợng hệ số dài hạn, ngắn hạn của mô hình

Cointegrating Form

D(DLEX(-1))
D(DLDTNH)
D(DLDTNH(-1))
D(DLDTNH(-2))
D(DLDTBB)
D(DLGOLDP)
D(DLGOLDP(-1))

0.267625
-0.031415
0.031373
0.037316

-0.009485
-0.001860
-0.027529

0.118685
0.011477
0.012687
0.011129
0.004067
0.014804
0.015443

t-Statistic

Prob.

2.254914
-2.737202
2.472791
3.352928
-2.332344
-0.125626
-1.782586

0.0295
0.0091
0.0176
0.0017
0.0247
0.9006

0.0821

ế

Std. Error

Hu

Coefficient

ọc

Variable

ih

Đạ

ARDL Cointegrating And Long Run Form
Dependent Variable: DLEX
Selected Model: ARDL(2, 3, 1, 2, 1, 3, 1)
Date: 04/18/16 Time: 19:15
Sample: 1999Q1 2015Q4
Included observations: 61


i
Đạ
ng
ườ

Tr
D(DLSTCK)
D(DLOILP)
D(DLOILP(-1))
D(DLOILP(-2))
D(DLRICEP)
CointEq(-1)

-0.174786
0.007658
-0.001116
-0.011260
-0.004991
-1.134233

0.098230
0.006863
0.006991
0.006894
0.008925
0.137362

-1.779350
1.115867
-0.159702
-1.633294
-0.559273
-8.257278

0.0426

0.2710
0.8739
0.1101
0.5790
0.0000

Cointeq = DLEX - (-0.0853*DLDTNH -0.0165*DLDTBB + 0.0629*DLGOLDP
-0.3780*DLSTCK -0.0016*DLOILP -0.0412*DLRICEP + 0.0086 )
Long Run Coefficients

Std. Error

t-Statistic

Prob.

-0.085336
-0.016503
0.062918
-0.377996
-0.001561
-0.041150
0.008630

0.017830
0.010904
0.028685
0.140230
0.015907
0.018238

0.001410

-4.785957
-1.513524
2.193394
-2.695544
-0.098107
-2.256320
6.121715

0.0000
0.1378
0.0340
0.0101
0.9223
0.0294
0.0000

inh

DLDTNH
DLDTBB
DLGOLDP
DLSTCK
DLOILP
DLRICEP
C

Coefficient


cK
họ

Variable

tế
ih

Đạ
ọc
Hu
ế


i
Đạ
ng
ườ
Tr

Phụ lục 27:Kiểm tra tính ổn định của mô hình
Phụ lục 27.1: Kiểm định CUSUM
20
15
10
5
0

-5


-15

cK
họ

-10

-20
2005 2006

2007

2008

2009

2010

2012

2013

2014

2015

5% Significance

inh


CUSUM

2011

Phụ lục 27.2: Kiểm định CUSUMSQ
1.4
1.2

tế

1.0
0.8

Đạ

0.6
0.4

ih

0.2
0.0

-0.4
2005 2006

2007

2008


2009

2010

2012

2013

5% Significance

2014

2015

Hu

CUSUM of Squares

2011

ọc

-0.2

ế


i
Đạ
ng

ườ
Tr

Phụ lục 28:Kiểm tra khuyết tật của mô hình
Phụ lục 28.1: Kiểm tra hiện tƣợng phƣơng sai sai số thay đổi
Giả thiết : H0 : mô hình không có hiện tƣợng phƣơng sai sai số thay đổi
H1 : Mô hình có hiện tƣợng phƣơng sai sai số thay đổi
Miền bác bỏ Prob<0.05

Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey
1.124928

Prob. F(19,41)

0.3641

Obs*R-squared

20.90293

Prob. Chi-Square(19)

0.3422

16.65644

Prob. Chi-Square(19)

0.6131


cK
họ

F-statistic

Scaled explained SS

Phụ lục 28.2: Kiểm định sự tƣơng quan
Tƣơng tự , giả thiết:

H0: Mô hình không có hiện tƣợng tự tƣơng quan bậc 3

inh

H1: Mô hình có hiện tƣợng tự tƣơng quan bậc 3
Miền bác bỏ vẫn Prob<0.05

Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:

Obs*R-squared

1.085322

Prob. F(3,38)

0.8753

Prob. Chi-Square(3)

0.7806


ih

Đạ

0.229450

tế

F-statistic

ọc
Hu
ế



×