LỜI CẢM ƠN
.
Trên thực tế không ai phủ nhận rằng không có sự thành công nào mà không
gắn liền với những sự hỗ trợ, giúp đỡ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của
ngƣời khác. Trong suốt thời gian từ khi bắt đầu học tập ở giảng đƣờng đại học đến
nay, tôi đã nhận đƣợc rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của quý thầy cô, gia đình và
bạn bè.
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, tôi xin gửi đến quý thầy tô ở Khoa Tài chính Ngân hàng, Trƣờng Đại Học Kinh Tế Huế đã cùng với tri thức và tâm huyết của
mình để truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho chúng tôi trong suốt thời gian học tập
tại trƣờng. Và đặc biệt, trong học kỳ này, Khoa đã tổ chức cho chúng tôi đƣợc tiếp
cận với môn học, các hoạt động ngoại khóa mà theo tôi là rất hữu ích đối với sinh
viên ngành Khoa Tài chính - Ngân hàng.
Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Hoàng Văn Liêm ngƣời đã hƣớng dẫn và chỉ
bảo tận tình giúp đỡ tôi từ những buổi nói chuyện, thảo luận về lĩnh vực sáng tạo
trong nghiên cứu khoa học. Nếu không có những lời hƣớng dẫn, dạy bảo của thầy
thì tôi nghĩ bài thu hoạch này của tôi rất khó có thể hoàn thiện đƣợc. Một lần nữa,
tôi xin chân thành cảm ơn thầy.
Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình, ngƣời thân và bạn
bè đã luôn ở bên cạnh cổ vũ, động viên và tạo mọi điều kiện tốt nhất trong suốt thời
gian tôi học tập tại trƣờng. Bƣớc đầu đi vào thực tế, tìm hiểu về lĩnh vực trong
nghiên cứu khoa học, kiến thức của tôi còn hạn chế và còn nhiều bỡ ngỡ thêm vào
đó trình độ lý luận cũng nhƣ kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên bài khóa luận
không thể tránh khỏi những thiếu sót, tôi rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp từ
quý thầy cô.
Tôi xin chân thành cảm ơn !!
i
i
Đạ
ng
ườ
Tr
TÓM TẮT NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Tỷ giá là một biến kinh tế vĩ mô quan trọng có tác động đến nhiều mặt của hoạt
động của nền kinh tế. Nó ra đời từ hoạt động ngoại thƣơng và quay trở lại tác động lên
hoạt động xuất nhập khẩu và cán cân thƣơng mại của mối quốc gia. Tại Việt Nam,
diễn biến của TGHĐ giữa USD/VNĐ trong thời gian qua cho thấy, tỷ giá luôn là vấn
đề thời sự, rất nhạy cảm. Ở Việt Nam, TGHĐ không chỉ tác động đến xuất nhập khẩu,
cán cân thƣơng mại, nợ quốc gia, thu hút đầu tƣ trực tiếp, gián tiếp, mà còn ảnh hƣởng
không nhỏ đến niềm tin của dân chúng. Vì vậy, biết đƣợc đâu là nguyên nhân làm cho
cK
họ
tỷ giá này biến động sẽ giúp ta giảm thiểu đƣợc rủi ro và giúp nhà nƣớc đƣa ra đƣợc
những chính sách, biện pháp phù hợp, kịp thời để không làm ảnh hƣởng mạnh đến nền
kinh tế Việt Nam. Đó là lí do tôi chọn đề tài : „Sử dụng mô hình ARDL để kiểm định
các nhân tố ảnh hƣởng đến tỷ giá hối đoái ở Việt Nam.”
Cơ sở lí luận đƣợc trình bày ở chƣơng 1 cơ sở lí luận về tỷ giá hối đoái gồm:
Khái niệm, chức năng, tác động của tỷ giá đối với nền kinh tế vĩ mô, các lí thuyết về
inh
mối quan hệ tỷ giá hối đoái và nhân tố vĩ mô, các nhân tố ảnh hƣởng đến tỷ giá và các
mô hình có thể sử dụng để kiểm định.
Trong chƣơng 2, đây là chƣơng trọng tâm của đề tài, thể hiện rõ mục tiêu đề tài
tế
bao gồm: Phân tích tình hình kinh tế Việt Nam năm 2015 và kiểm định tác động các
nhân tố ảnh hƣởng đến tỷ giá hối đoái Việt Nam giai đoạn 1999 đến 2015. Trong đó
các nhân tố đƣợc chia làm ba nhóm gồm: Nhóm 1(lạm phát , lãi suất , thu nhập), nhóm
Đạ
2 (tài khoản vãng lai), nhóm 3 (các công cụ điều hành tỷ giá).
Trên kết quả phân tích đƣợc, tôi nhận thấy: Trong thực tế của thị trƣờng Việt
ih
Nam thì các nhân tố nhƣ lạm phát, lãi suất, thu nhập nó chƣa thực sự tác động đến tỷ
giá. Nguyên nhân cũng có thể do số liệu thu thập của tôi chƣa chính xác với thực tế,
hoặc là do số liệu chƣa đủ lớn nên dẫn đến kết quả không nhƣ mong đợi. Nhƣng với số
ọc
liệu thu thập đƣợc và kết quả xử lí đƣợc cho thấy thực tế tại Việt Nam thì những nhân
tố này thực sự chƣa tác động mạnh đến tỷ giá hối đoái. Cán cân thƣơng mại nó thực sự
là nhân tố tác động mạnh đến tỷ giá hối đoái ở Việt Nam nhƣng trong ngắn hạn thì nó
Hu
không có ảnh hƣởng. Về các công cụ điều hành tỷ giá, kết quả nhận đƣợc cho thấy
công cụ dự trữ ngoại hối và lãi suất tái chiết khấu thực sự có hiệu quả đối với thị
ế
trƣờng Việt Nam.
ii
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Trong chƣơng 3, tổng hợp những dự báo tỷ giá USD/VNĐ của các chuyên gia,
xác định mô hình ARDL phù hợp nhất. Sau đó ứng dụng mô hình này để dự báo xu
hƣớng của tỷ giá trong tƣơng lai. Kết quả dự báo cho thấy, trong tƣơng lai tỷ giá
USD/VNĐ có xu hƣớng tăng và kết quả này hoàn toàn phù hợp với những dự báo của
các chuyên gia .
Và cuối cùng là phần kết luận và những kiến nghị.
inh
cK
họ
tế
ih
Đạ
ọc
Hu
ế
iii
i
Đạ
ng
ườ
Tr
N
M
Ắ
Tỷ giá hối đoái
PPP
Power Purchasing Parity
NHNN
Ngân hàng nhà nƣớc
NHTW
Ngân hàng Trung Ƣơng
NHTM
Ngân hàng thƣơng mại
CPI
Chỉ số giá tiêu dùng
IF
DR
cK
họ
TGHĐ
Lạm phát
Lãi suất tiền gửi
Chuyển giao ròng
BTM
Cán cân thƣơng mại
BOGIM
Cán cân dịch vụ và thu nhập
DTBB
Dự trữ bắt buộc
DTNH
Dự trữ ngoại hối
LSTCK
Lãi suất tái chiết khấu
GOLDP
Giá vàng
RICEP
Giá gạo
OILP
Giá dầu
IMF
Quỹ tiền tệ quố tế
EX
Tỷ giá hối đoái
MQHNH
Mối quan hệ ngắn hạn
TCTD
Tổ chức tín dụng
inh
CNT
tế
ih
Đạ
ọc
Hu
ế
iv
i
Đạ
ng
ườ
Tr
M CL C
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................1
1. Lí do chọn đề tài:.....................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu:............................................................................................... 1
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu:..........................................................................1
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:........................................................................................ 1
5. Kết cấu đề tài:..........................................................................................................1
PHẦN II: N I DUNG V K T QU NGHI N CỨU .................................................3
cK
họ
CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI V
CÁC NHÂN
TỐ NH HƢỞNG Đ N TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI................................................................ 3
1.1. Tỷ giá hối đoái ........................................................................................................3
1.1.1. Khái niệm: .........................................................................................................3
1.1.1.1. Ngoại hối: ...................................................................................................3
inh
1.1.1.2 Tỷ giá hối đoái: ............................................................................................ 4
1.1.2. Các loại tỷ giá trên thị trƣờng: ..........................................................................4
1.1.3. Niêm yết tỷ giá: .................................................................................................5
1.1.4. Chức năng của tỷ giá hối đoái: ..........................................................................6
tế
1.1.4.1.Chức năng so sánh sức mua: .......................................................................6
1.1.4.2. Chức năng điều chỉnh xuất nhập khẩu và thu chi quốc tế: ......................... 6
Đạ
1.1.4.3. Chức năng phân phối: .................................................................................7
1.1.5. Tác động của tỷ giá đối với nền kinh tế ........................................................ 7
ih
1.1.5.1. Tác động của tỷ giá tới lạm phát ................................................................ 7
1.1.5.2. Tác động của tỷ giá đến cán cân thƣơng mại: ............................................8
1.1.5.3. Tác động của tỷ giá hối đoái đối với đầu tƣ và tín dụng quốc tế: ..............9
ọc
1.1.6. Các lí thuyết về mối quan hệ giữa tỷ giá hối đoái và các nhân tố vĩ mô: .......10
1.1.6.1. Lí thuyết ngang giá sức mua: ...................................................................10
Hu
1.1.6.2. Lí thuyết ngang giá lãi suất: .....................................................................11
1.1.6.3. Hiệu ứng fisher quốc tế: ...........................................................................12
1.1.6.4. Phƣơng pháp tiền tệ: .................................................................................13
ế
v
i
Đạ
ng
ườ
Tr
1.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến tỷ giá hối đoái .......................................................... 18
1.2.1. Chênh lệch lạm phát của hai nƣớc làm ảnh hƣởng tới tỷ giá hối đoái:...........18
1.2.2. Chênh lệch lãi suất giữa các nƣớc:..................................................................19
1.2.3. Tác động của thu nhập: ................................................................................... 19
1.2.4. Tác động của xu hƣớng tài khoản vãng lai: .................................................... 20
1.2.5. Các công cụ điều hành của Ngân hàng Trung Ƣơng: .....................................21
1.2.6. Hành vi bầy đàn (hiệu ứng mua theo – bandwagon effect): ........................... 22
1.2.7. Tình hình tăng trƣởng hay suy thoái kinh tế: ..................................................23
cK
họ
1.2.8. Yếu tố tâm lý và các hoạt động đầu cơ: .......................................................... 23
1.2.9. Các cú sốc thƣơng mại: Giá vàng, giá gạo, giá dầu…: ...................................23
1.3. Lựa chọn mô hình: ................................................................................................ 23
1.3.1. Các mô hình có thể sử dụng để kiểm định các nhân tố ảnh hƣởng đến tỷ giá
hối đoái Việt Nam: ....................................................................................................23
1.3.2. Giới thiệu về mô hình ARDL: ........................................................................25
inh
CHƢƠNG 2: KIỂM ĐỊNH CÁC NHÂN TỐ
NH HƢỞNG Đ N TỶ GIÁ HỐI
ĐOÁI Ở VIỆT NAM .....................................................................................................27
2.1. Tình hình kinh tế Việt Nam 2015 và đầu năm 2016 ............................................27
tế
2.1.1. Tăng trƣởng GDP: ........................................................................................... 27
2.1.2. Biến động tỷ giá Việt Nam năm 2015: ........................................................... 28
Đạ
2.1.3. Cán cân thƣơng mại: ....................................................................................... 29
2.1.4. Lạm phát: ........................................................................................................31
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu: ..................................................................................... 32
ih
2.2.1. Phƣơng pháp đo lƣờng các biến: .....................................................................32
2.2.1.1. Biến phụ thuộc: ......................................................................................... 32
ọc
2.2.1.2. Biến độc lập: ............................................................................................. 32
2.2.1.3. Nguồn dữ liệu: .......................................................................................... 33
Hu
2.2.1.4. Quy trình thực hiện: ..................................................................................33
2.3. Các kết quả nghiên cứu và thảo luận ....................................................................36
2.3.1. Kiểm định tác động của lạm phát, lãi suất, thu nhập đến tỷ giá .................... 36
ế
2.3.1.1. Mô tả dữ liệu ............................................................................................. 36
vi
i
Đạ
ng
ườ
Tr
2.3.1.2. Mô hình kiểm định ................................................................................... 36
2.3.2. Kiểm tra tác động của tài khoản vãng lai đến tỷ giá .......................................40
2.3.2.1. Mô tả dữ liệu ............................................................................................. 41
2.3.2.2. Mô hình kiểm định ................................................................................... 41
2.3.3. Kiểm định tác động của các công cụ điều hành tỷ giá ....................................45
2.3.3.1. Mô tả dữ liệu ............................................................................................. 46
2.3.3.2. Mô hình kiểm định ................................................................................... 46
CHƢƠNG 3: DỰ BÁO XU HƢỚNG CỦA TỶ GIÁ ................................................... 53
cK
họ
3.1. Một sự dự báo của chuyên gia về tỷ giá USD/VNĐ ............................................53
3.2. Dự báo tỷ giá bằng mô hình..................................................................................55
3.2.1. Lựa chọn mô hình để dự báo: .........................................................................55
3.2.2. Kết quả dự báo của mô hình: ..........................................................................55
PHẦN 3: K T LUẬN VÀ KI N NGHỊ VỀ ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ .56
1. Kết luận .................................................................................................................... 56
inh
2. Một số kiến nghị ......................................................................................................57
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KH O ......................................................................59
PHỤ LỤC
tế
ih
Đạ
ọc
Hu
ế
vii
i
Đạ
ng
ườ
Tr
DANH M
SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1: nh hƣởng của chính sách tiền tệ mở rộng trong ngắn hạn với tỷ giá hối đoái
thả nổi ............................................................................................................................ 14
Hình 1.2: nh hƣởng của chính sách tài chính mở rộng trong ngắn hạn, tỷ giá hối đoái
thả nổi ............................................................................................................................ 15
Hình 1.3:
nh hƣởng của chính sách tài khóa mở rộng trong điều kiện tỷ giá hối đoái
cố định ........................................................................................................................... 16
cK
họ
Hình 1.4: nh hƣởng của chính sách tiền tệ mở rộng trong điều kiện tỷ giá hối đoái cố
định ................................................................................................................................ 17
Hình 2.1: Tăng trƣởng kinh tế Việt Nam theo ngành giai đoạn 2011-2015 .................28
Hình 2.2: Diễn biến tỷ giá Việt Nam từ quý 1 năm 2010 đến quý 4 năm 2015 ...........28
Hình 2.3: Diễn biến kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và cán cân thƣơng mại
inh
giai đoạn 2006-2015 ......................................................................................................30
Hình 2.4: Diễn biến kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và cán cân thƣơng mại
giai đoạn năm 2016 so với các năm trƣớc .....................................................................31
(Nguồn: Tổng cục Hải quan) ......................................................................................... 31
tế
Hình 2.5:Tình hình lạm phát Việt Nam giai đoạn năm 2006 - 2015 ............................ 31
Hình 3.1: Kết quả dự báo tỷ giá USD/VNĐ các quý 2016 ...........................................55
ih
Đạ
ọc
Hu
ế
viii
i
Đạ
ng
ườ
Tr
DANH M C BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Mô tả dữ liệu .................................................................................................36
Bảng 2.2: Thống kê mô tả các biến trong mô hình ....................................................... 36
Bảng 2.3:Ƣớc lƣợng hệ số dài hạn, ngắn hạn của mô hình ...........................................38
Bảng 2.4: Mô tả dữ liệu .................................................................................................41
Bảng 2.5: Thống kê mô tả các biến trong mô hình ....................................................... 41
Bảng 2.6: Ƣớc lƣợng hệ số dài hạn, ngắn hạn của mô hình ..........................................43
cK
họ
Bảng 2.7: Mô tả dữ liệu .................................................................................................46
Bảng 2.8: Thống kê mô tả các biến trong mô hình ....................................................... 46
Bảng 2.9: Ƣớc lƣợng hệ số dài hạn, ngắn hạn của mô hình ..........................................48
inh
tế
ih
Đạ
ọc
Hu
ế
ix
i
Đạ
ng
ườ
Tr
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lí do chọn đề tài:
Tỷ giá hối đoái ngày càng có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế thế giới.
Cũng giống nhƣ giá cả, tỷ giá tác động mạnh mẽ đến sự biến động của nền kinh tế.
Nó có thể làm thay đổi vị thế kinh tế và lợi ích của các nƣớc trong quan hệ kinh tế
quốc tế. Tỷ giá không những tác động đến sự cân bằng trong cán cân thanh toán
quốc tế trong một nƣớc mà còn hạn chế hay kích thích hoạt động xuất nhập khẩu.
Trong những năm vừa qua, tỷ giá hối đoái luôn là vấn đề đƣợc quan tâm nhất.
cK
họ
Muốn xây dựng một chính sách điều hành tỷ giá thành công thì phải xem xét đến sự
biến động của tỷ giá. Phải hiểu đƣợc những yếu tố nào làm cho tỷ giá biến động, từ
đó mới tìm ra đƣợc các giải pháp hạn chế sự biến động của tỷ giá hối đoái.
Xuất phát từ những lí do đó và ham muốn tìm hiểu của bản thân, tôi quyết
định chọn đề tài: “Sử dụng mô hình ARDL để k IM
-303.68
-170.38
227.6213
-1291.49
326.3887
-1.17352
3.829267
10.06893
0.00651
-11843.5
4048124
39
Đạ
Mean
Median
Maximum
Minimum
Std. Dev.
Skewness
Kurtosis
Jarque-Bera
Probability
Sum
Sum Sq. Dev.
Observations
LEX
9.67273
9.674515
9.838042
9.551231
0.067083
0.489545
3.427273
1.854418
0.395657
377.2365
0.171004
39
ế
i
Đạ
ng
ườ
Tr
ên biến
iá trị thống kê ở các mức ý nghĩa
ết quả kiểm định
ADF
1%
5%
-3.533204 -2.90621
-3.533204 -2.90621
-3.533204 -2.90621
-3.555023 -2.915522
-3.581152 -2.926622
-3.588509 -2.929734
-0.761506
-6.973164
-4.121226
-3.342623
-1.542379
-8.431183
LEX
D(LEX)
BOGIM
BTM
LCNT
D(LCNT)
Prob.
10%
-2.590628
-2.590628
-2.590628
-2.595565
-2.601424
-2.603064
0.8231
0.0000
0.0017
0.0176
0.5035
0.0000
cK
họ
Phụ lục 14: Mô hình ARDL ban đầu
Dependent Variable: DLEX
Method: ARDL
Sample (adjusted): 2001Q1 2015Q4
Included observations: 60 after adjustments
inh
Maximum dependent lags: 1 (Automatic selection)
Model selection method: Akaike info criterion (AIC)
Dynamic regressors (1 lag, automatic): DCNT BOGIM BTMM
Number of models evalulated: 8
Variable
Coefficient
Đạ
Selected Model: ARDL(1, 0, 0, 0)
tế
Fixed regressors: C
Std. Error t-Statistic
Prob.*
DLEX(-1)
0.281795
0.129308 2.179256
0.0336
DLCNT
-0.004180
0.010206 -0.409557
0.6837
BOGIM
-2.26E-05
1.18E-05
-1.906795
0.0618
BTM
-1.22E-05
5.19E-06
-2.359372
0.0219
C
0.002338
0.001805 1.295283
R-squared
0.286013
Mean dependent var
Note: final equation sample is larger than selection sample
ih
ọc
Hu
0.2006
0.007416
ế
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Phụ lục 15:Kết quả kiểm định bounds test
ARDL Bounds Test
Date: 04/07/16 Time: 16:37
Sample: 2001Q1 2015Q4
Included observations: 59
Null Hypothesis: No long-run relationships exist
Test Statistic
Value
K
F-statistic
6.818102
3
Significance
10%
5%
2.5%
1%
cK
họ
Critical Value Bounds
I0 Bound
I1 Bound
2.37
2.79
3.15
3.65
3.2
3.67
4.08
4.66
inh
Phụ lục 16:Kiểm định AIC
Akaike Information Criteria
-6.20
-6.21
tế
-6.22
-6.23
Đạ
-6.24
-6.25
-6.26
ARDL(1, 1, 0, 1)
ARDL(1, 0, 1, 0)
ARDL(1, 0, 0, 1)
ARDL(1, 1, 0, 0)
ARDL(1, 0, 0, 0)
ARDL(1, 1, 1, 1)
ế
ARDL Cointegrating And Long Run Form
Hu
Phụ lục 17:Ƣớc lƣợng hệ số dài hạn, ngắn hạn của mô hình
ọc
-6.29
ARDL(1, 0, 1, 1)
-6.28
ARDL(1, 1, 1, 0)
ih
-6.27
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Dependent Variable: DLEX
Selected Model: ARDL(1, 0, 0, 0)
Date: 04/07/16 Time: 16:35
Sample: 1999Q1 2015Q4
Included observations: 60
Cointegrating Form
Coefficie
Variable
0.000275
-0.000024
-0.000008
-0.744519
Prob.
0.007792
0.000010
0.000011
0.128823
0.9719
0.0193
0.4724
0.0000
cK
họ
D(LDCNT)
D(BOGIM)
D(BTM)
CointEq(-1)
n
Std.t Error t-Statistic
0.035334
-2.410810
-0.723611
-5.779397
Cointeq = DLEX - (-0.0058*DCNT -0.0000*BOGIM -0.0000*BTM + 0.0033 )
Long Run Coefficients
inh
Coefficie
Variable
-0.005820
-0.000031
-0.000017
0.003255
Prob.
0.014172
0.000019
0.000007
0.002420
0.6829
0.1077
0.0125
0.1842
-0.410669
-1.635118
-2.583661
1.344753
tế
LDCNT
BOGIM
BTM
C
n
Std.t Error t-Statistic
ih
Đạ
ọc
Hu
ế
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Phụ lục 18:Kiểm tra tính ổn định của mô hình
Phụ lục 18.1: Kiểm định CUSUM
30
20
10
0
-20
-30
02
cK
họ
-10
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
inh
CUSUM
5% Significance
Phụ lục 18.2: Kiểm định CUSUMSQ
1.4
tế
1.2
1.0
Đạ
0.8
0.6
ih
0.4
0.2
ọc
0.0
-0.2
03
04
05
06
07
08
09
CUSUM of Squares
10
11
12
13
5% Significance
Hu
02
14
15
ế
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Phụ lục 19:Kiểm tra khuyết tật của mô hình
Phụ lục 19.1: Kiểm tra hiện tƣợng phƣơng sai sai số thay đổi
Giả thiết : H0 : mô hình không có hiện tƣợng phƣơng sai sai số thay đổi
H1 : Mô hình có hiện tƣợng phƣơng sai sai số thay đổi
Miền bác bỏ Prob<0.05
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey
1.115652
13.25257
4.573144
cK
họ
F-statistic
Obs*R-squared
Scaled explained SS
Prob. F(12,25)
Prob. Chi-Square(12)
Prob. Chi-Square(12)
0.3908
0.3510
0.9707
Phụ lục 19.2: Kiểm định sự tƣơng quan
H0: Mô hình không có hiện tƣợng tự tƣơng quan bậc 1
inh
H1: Mô hình có hiện tƣợng tự tƣơng quan bậc 1
Miền bác bỏ vẫn Prob<0.05
Kết quả kiểm định cho ở bảng sau:
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
Obs*R-squared
0.042607
Prob. F(1,54)
0.8454
Prob. Chi-Square(1)
0.8365
Đạ
0.038374
tế
F-statistic
Phụ lục 20:Thống kê mô tả các biến trong mô hình
LDTBB
LDTNH
LGOLDP
LRICEP
LOILP
Mean
9.751384
0.058206
11.06109
2.484761
16.29206
15.61188
13.77177
Median
9.687175
0.048
11.4516
2.628564
16.41294
15.62285
13.87172
Maximum
9.993785
0.13
12.21332
3.619893
17.41933
16.41413
14.66064
Minimum
9.539788
0.03
9.42998
1.203062
15.10825
14.6754
12.54366
Std. Dev.
0.148116
0.027448
0.916525
0.774876
0.752185
0.574485
0.654381
Skewness
0.338474
1.652111
-0.34144
-0.30292
-0.11655
-0.22381
-0.2766
Kurtosis
1.64172
4.56649
1.610739
1.779259
1.571435
1.517402
1.741396
6.045854
35.10091
6.290471
4.875263
5.499736
6.295953
4.961552
Hu
Jarque-Bera
ọc
LSTCK
ih
LEX
ế
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Probability
0.048659
0
0.043057
0.087368
0.063936
0.042939
0.083678
Sum
614.3372
3.667
696.8488
156.5399
1026.4
983.5484
867.6216
1.360169
0.04671
52.0811
37.22683
35.07848
20.46208
26.54928
63
63
63
63
63
63
63
Sum
Sq.
Dev.
Observations
Phụ lục 21:Kiểm định sự tƣơng quan giữa các biến
LEX
1
0.394661
0.88912
0.814
0.947579
0.833076
0.853897
LDTBB
0.88912
0.443935
1
0.955143
0.95154
0.926302
0.903887
cK
họ
LEX
LSTCK
LDTBB
LDTNH
LGOLDP
LRICEP
LOILP
LSTCK
0.394661
1
0.443935
0.286578
0.507312
0.599058
0.511233
LDTNH LGOLDP LRICEP LOILP
0.814 0.947579 0.833076 0.853897
0.286578 0.507312 0.599058 0.511233
0.955143
0.95154 0.926302 0.903887
1 0.886649 0.871834 0.874526
0.886649
1 0.949959 0.940659
0.871834 0.949959
1 0.926163
0.874526 0.940659 0.926163
1
Phụ lục 22: Kết quả kiểm định tính dừng của các biến trong mô hình
LEX
D(LEX)
LSTCK
D(LSTCK)
-0.761506
-6.973164
-2.348716
-5.91865
Giá trị thống kê ở các mức ý nghĩa
1%
5%
10%
-3.533204
-2.90621
-2.590628
-3.533204
-2.90621
-2.590628
-3.542097
-2.910019
-2.592645
-3.542097
-2.910019
-2.592645
LDTBB
D(LDTBB)
LDTNH
D(LDTNH)
LGOLDP
D(LGOLDP)
LRICEP
D(LRICEP)
LOILP
D(LOILP)
-1.181733
-8.722146
-1.663895
-5.782553
-1.17288
-4.404047
-1.000115
-6.473941
-2.663825
-6.32014
-3.533204
-3.534868
-3.533204
-3.534868
-3.531592
-3.534868
-3.531592
-3.533204
-3.531592
-3.534868
Prob.
inh
Kết quả kiểm
định ADF
tế
-2.590628
-2.591006
-2.590628
-2.591006
-2.590262
-2.591006
-2.590262
-2.590628
-2.590262
-2.591006
ih
Đạ
-2.90621
-2.906923
-2.90621
-2.906923
-2.905519
-2.906923
-2.905519
-2.90621
-2.905519
-2.906923
0.8231
0.0000
0.1605
0.0000
ọc
0.6776
0.0000
0.4447
0.0000
0.6815
0.0007
0.7487
0.0000
0.0857
0.0000
Hu
ế
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Phụ lục 23: Mô hình ARDL ban đầu
Variable
cK
họ
Dependent Variable: DLEX
Method: ARDL
Date: 04/18/16 Time: 19:11
Sample (adjusted): 2000Q3 2015Q3
Included observations: 61 after adjustments
Maximum dependent lags: 3 (Automatic selection)
Model selection method: Akaike info criterion (AIC)
Dynamic regressors (3 lags, automatic): DLDTNH DLDTBB DLGOLDP
DLSTCK DLOILP DLRICEP
Fixed regressors: C
Number of models evalulated: 12288
Selected Model: ARDL(2, 3, 1, 2, 1, 3, 1)
Note: final equation sample is larger than selection sample
Coefficient
Std. Error
inh
t-Statistic
Prob.*
0.951245
-1.982783
-2.215067
-2.540317
0.423784
-2.834246
-1.298847
-1.199290
-0.097470
2.393235
1.308908
-1.231688
-1.917880
0.782623
-0.999926
-0.976906
1.199543
-0.372117
-2.518966
4.805275
0.3471
0.0541
0.0324
0.0150
0.6739
0.0071
0.2013
0.2373
0.9228
0.0214
0.1979
0.2251
0.0621
0.4383
0.3232
0.3343
0.2372
0.7117
0.0158
0.0000
0.140228
0.134974
0.014183
0.013385
0.014024
0.013166
0.007303
0.007699
0.019081
0.019093
0.021032
0.141908
0.132412
0.009785
0.010545
0.010383
0.009387
0.013414
0.016548
0.002037
R-squared
Adjusted R-squared
0.594834
0.407075
Mean dependent var
S.D. dependent var
ih
Đạ
ọc
Hu
0.007408
0.011226
ế
0.133391
-0.267625
-0.031415
-0.034002
0.005943
-0.037316
-0.009485
-0.009233
-0.001860
0.045694
0.027529
-0.174786
-0.253950
0.007658
-0.010545
-0.010143
0.011260
-0.004991
-0.041683
0.009788
tế
DLEX(-1)
DLEX(-2)
DLDTNH
DLDTNH(-1)
DLDTNH(-2)
DLDTNH(-3)
DLDTBB
DLDTBB(-1)
DLGOLDP
DLGOLDP(-1)
DLGOLDP(-2)
DLSTCK
DLSTCK(-1)
DLOILP
DLOILP(-1)
DLOILP(-2)
DLOILP(-3)
DLRICEP
DLRICEP(-1)
C
i
Đạ
ng
ườ
Tr
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)
0.008644
0.003064
215.3636
3.168063
0.000983
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat
-6.405364
-5.713274
-6.134127
1.946917
Phụ lục 24: Kết quả kiểm định bound test
Test Statistic
F-statistic
cK
họ
ARDL Bounds Test
Date: 04/18/16 Time: 19:12
Sample: 2000Q3 2015Q3
Included observations: 61
Null Hypothesis: No long-run relationships exist
Value
k
7.279917
6
inh
Critical Value Bounds
I0 Bound
I1 Bound
10%
5%
2.5%
1%
1.99
2.27
2.55
2.88
2.94
3.28
3.61
3.99
tế
Significance
ih
Đạ
ọc
Hu
ế
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Phụ lục 25: Kiểm định AIC
Akaike Information Criteria (top 20 models)
-6.435
-6.440
-6.445
-6.450
ARDL(2, 3, 1, 3, 2, 1, 1)
ARDL(3, 3, 1, 2, 1, 3, 1)
ARDL(2, 3, 1, 2, 2, 3, 1)
ARDL(2, 3, 1, 3, 1, 3, 1)
ARDL(2, 3, 1, 1, 1, 1, 1)
ARDL(2, 3, 1, 2, 1, 1, 2)
ARDL(2, 3, 0, 2, 1, 1, 1)
ARDL(2, 3, 1, 2, 2, 1, 2)
ARDL(2, 3, 0, 1, 2, 1, 1)
ARDL(2, 3, 1, 2, 0, 3, 2)
ARDL(2, 3, 1, 2, 1, 3, 2)
ARDL(2, 3, 0, 1, 1, 1, 1)
ARDL(2, 3, 0, 2, 2, 1, 1)
ARDL(2, 3, 1, 1, 0, 1, 2)
ARDL(2, 3, 0, 2, 1, 3, 1)
ARDL(2, 3, 1, 2, 1, 1, 1)
ARDL(2, 3, 1, 2, 2, 1, 1)
inh
ARDL(2, 3, 1, 2, 1, 3, 1)
-6.470
ARDL(2, 3, 1, 2, 0, 1, 2)
-6.465
cK
họ
-6.460
ARDL(2, 3, 2, 2, 1, 3, 1)
-6.455
tế
Phụ lục 26: Ƣớc lƣợng hệ số dài hạn, ngắn hạn của mô hình
Cointegrating Form
D(DLEX(-1))
D(DLDTNH)
D(DLDTNH(-1))
D(DLDTNH(-2))
D(DLDTBB)
D(DLGOLDP)
D(DLGOLDP(-1))
0.267625
-0.031415
0.031373
0.037316
-0.009485
-0.001860
-0.027529
0.118685
0.011477
0.012687
0.011129
0.004067
0.014804
0.015443
t-Statistic
Prob.
2.254914
-2.737202
2.472791
3.352928
-2.332344
-0.125626
-1.782586
0.0295
0.0091
0.0176
0.0017
0.0247
0.9006
0.0821
ế
Std. Error
Hu
Coefficient
ọc
Variable
ih
Đạ
ARDL Cointegrating And Long Run Form
Dependent Variable: DLEX
Selected Model: ARDL(2, 3, 1, 2, 1, 3, 1)
Date: 04/18/16 Time: 19:15
Sample: 1999Q1 2015Q4
Included observations: 61
i
Đạ
ng
ườ
Tr
D(DLSTCK)
D(DLOILP)
D(DLOILP(-1))
D(DLOILP(-2))
D(DLRICEP)
CointEq(-1)
-0.174786
0.007658
-0.001116
-0.011260
-0.004991
-1.134233
0.098230
0.006863
0.006991
0.006894
0.008925
0.137362
-1.779350
1.115867
-0.159702
-1.633294
-0.559273
-8.257278
0.0426
0.2710
0.8739
0.1101
0.5790
0.0000
Cointeq = DLEX - (-0.0853*DLDTNH -0.0165*DLDTBB + 0.0629*DLGOLDP
-0.3780*DLSTCK -0.0016*DLOILP -0.0412*DLRICEP + 0.0086 )
Long Run Coefficients
Std. Error
t-Statistic
Prob.
-0.085336
-0.016503
0.062918
-0.377996
-0.001561
-0.041150
0.008630
0.017830
0.010904
0.028685
0.140230
0.015907
0.018238
0.001410
-4.785957
-1.513524
2.193394
-2.695544
-0.098107
-2.256320
6.121715
0.0000
0.1378
0.0340
0.0101
0.9223
0.0294
0.0000
inh
DLDTNH
DLDTBB
DLGOLDP
DLSTCK
DLOILP
DLRICEP
C
Coefficient
cK
họ
Variable
tế
ih
Đạ
ọc
Hu
ế
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Phụ lục 27:Kiểm tra tính ổn định của mô hình
Phụ lục 27.1: Kiểm định CUSUM
20
15
10
5
0
-5
-15
cK
họ
-10
-20
2005 2006
2007
2008
2009
2010
2012
2013
2014
2015
5% Significance
inh
CUSUM
2011
Phụ lục 27.2: Kiểm định CUSUMSQ
1.4
1.2
tế
1.0
0.8
Đạ
0.6
0.4
ih
0.2
0.0
-0.4
2005 2006
2007
2008
2009
2010
2012
2013
5% Significance
2014
2015
Hu
CUSUM of Squares
2011
ọc
-0.2
ế
i
Đạ
ng
ườ
Tr
Phụ lục 28:Kiểm tra khuyết tật của mô hình
Phụ lục 28.1: Kiểm tra hiện tƣợng phƣơng sai sai số thay đổi
Giả thiết : H0 : mô hình không có hiện tƣợng phƣơng sai sai số thay đổi
H1 : Mô hình có hiện tƣợng phƣơng sai sai số thay đổi
Miền bác bỏ Prob<0.05
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey
1.124928
Prob. F(19,41)
0.3641
Obs*R-squared
20.90293
Prob. Chi-Square(19)
0.3422
16.65644
Prob. Chi-Square(19)
0.6131
cK
họ
F-statistic
Scaled explained SS
Phụ lục 28.2: Kiểm định sự tƣơng quan
Tƣơng tự , giả thiết:
H0: Mô hình không có hiện tƣợng tự tƣơng quan bậc 3
inh
H1: Mô hình có hiện tƣợng tự tƣơng quan bậc 3
Miền bác bỏ vẫn Prob<0.05
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
Obs*R-squared
1.085322
Prob. F(3,38)
0.8753
Prob. Chi-Square(3)
0.7806
ih
Đạ
0.229450
tế
F-statistic
ọc
Hu
ế