B GIÁO DTO
I HC KINH T TP.HCM
====0====
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU DỰ THI GIẢI THƢỞNG
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN “NHÀ KINH
TẾ TRẺ - NĂM 2011”
TÊN CÔNG TRÌNH
KIỂM ĐỊNH CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ GIÁ
HỐI ĐOÁI, ẢNH HƢỞNG CỦA TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
ĐẾN LẠM PHÁT VÀ CÁN CÂN THƢƠNG MẠI.
THUỘC NHÓM NGÀNH: KHOA HỌC KINH TẾ
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ........................................................................... 1
1.1. KHÁI NIỆM TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI ....................................................................... 4
1.2 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TRONG NGẮN,
TRUNG VÀ DÀI HẠN ................................................................................................. 4
1.2.1 Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong ngắn hạn ................................ 4
1.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến đến tỷ giá trong trung và dài hạn ............................... 6
1.2.2.1 Lm phát và lãi sut ..................................................................................... 6
ng cng tài khon vãng lai: ................................................. 7
1.2.2.3 Can thip c ....................................................... 9
1.2.2.5 ng ca t giá th ng t do: ..................................................... 10
1.3 MỐI LIÊN HỆ GIỮA TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ CÁC NHÂN TỐ VĨ MÔ...... 11
1.3.1 Ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến lạm phát ...................................................... 11
1.3.2 Tác động của tỷ giá hối đoái đến cán cân thương mại ....................................... 12
1.4 CÁC LÝ THUYẾT KINH ĐIỂN VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA TỶ GIÁ HỐI
ĐOÁI VÀ CÁC NHÂN TỐ VĨ MÔ .......................................................................... 14
1.4.1 Lý thuyết ngang giá sức mua (Purchasing Power Parity – PPP) ...................... 14
1.4.2 Lý thuyết ngang giá lãi suất (Interest Rate Parity). ........................................... 15
1.4.3 Hiệu ứng Fisher quốc tế: .................................................................................... 15
1.4.4 Phương pháp tiền tệ............................................................................................ 16
1.4.4.1 Mô hình Mundell- Flemming: .................................................................. 16
................................................................................ 19
1.4.4.3 Mô hình giá cng Dornbusch: .................................................................. 20
1.4.5 Phương pháp cân bằng danh mục(PBM): .......................................................... 20
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ........................................................................................... 21
CHƢƠNG 2: KHẢO SÁT VÀ KIỂM ĐỊNH CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ ẢNH HƢỞNG CỦA TỶ GIÁ ĐẾN LẠM PHÁT VÀ
CÁN CÂN THƢƠNG MẠI........................................................................................ 23
2.1 VÀI NÉT VỀ TÌNH HÌNH VĨ MÔ VIỆT NAM 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2011 23
2.2 KHẢO SÁT TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGẮN HẠN ĐẾN TỶ GIÁ
HỐI ĐOÁI ................................................................................................................... 26
2.3 KIỂM ĐỊNH TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ ĐẾN TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
TRONG TRUNG VÀ DÀI HẠN ............................................................................... 32
2.3.1 Kiểm định tác động của lạm phát, lãi suất, thu nhập đến tỷ giá bằng mô hình
VECM ........................................................................................................................... 32
............................................................................................. 32
2.3.1.2 D liu và mô t ......................................................................................... 33
2.3.1.3 Mô hình kinh ..................................................................................... 33
2.3.1.4 Kt lun t mô hình ................................................................................... 35
2.3.2. Kiểm định sự can thiệp của NHNN vào tỷ giá.................................................... 35
.............................................................................................. 36
2.3.2.2 D liu và mô t ......................................................................................... 37
2.3.2.3 Kt qu ng: .................................................................................... 37
2.3.2.4 Kt lun t mô hình: .................................................................................. 39
2.3.3 Mối quan hệ tác động giữa tỷ giá thị trường chợ đen và tỷ giá chính thức. ....... 39
2. .............................................................................................. 39
2.3.3.2 D liu và mô t ......................................................................................... 40
2.3.3.3 Mô hình kinh ..................................................................................... 40
2.3.3.4 Kt lun t mô hình: .................................................................................. 42
2.3.4 Kiểm định mối quan hệ tác động của tài khoản vãng lai đến tỷ giá ................. 43
............................................................................................. 43
2.3.4.2 D liu và mô t ......................................................................................... 43
2.3.4.3 Kt qu ng mô hình ....................................................................... 43
2.3.4.4 Kt lun t mô hình: .................................................................................. 44
2.4. ĐO LƢỜNG TÁC ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG CỤ ĐIỀU HÀNH TỶ GIÁ. ... 45
2.4.1 Ý tưởng mô hình................................................................................................... 45
2.4.2 Phương pháp và xử lý số liệu .............................................................................. 45
2.4.3 Kết quả ................................................................................................................. 47
2.4.3 Kết luận ................................................................................................................ 48
2.5. TÁC ĐỘNG CỦA TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI ĐẾN CÁC NHÂN TỐ VĨ MÔ ........ 49
2.5.1 Mối quan hệ giữa tỷ giá hối đoái và lạm phát .................................................... 49
............................................................................................. 49
2.5.1.2. Kinh tính dng ca chui d liu: ................................................... 50
nh mi quan h trong dài hn. ......................................................... 51
2.5.1.4 Mô hình xem xét mi quan h ng ca t giá lên lm phát ............... 52
2.5.1.5 Kt lun t mô hình: .................................................................................. 54
2.5.2 Tác động của tỷ giá hối đoái lên xuất nhập khẩu. .............................................. 55
.............................................................................................. 55
2.5.2.2. D liu và mô t: ...................................................................................... 55
2.5.2.3. Kinh. ................................................................................................ 56
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ........................................................................................... 57
CHƢƠNG 3: KHUYẾN NGHỊ VỀ VIỆC ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ
HƢỚNG ĐẾN CÁC MỤC TIÊU NGẮN VÀ TRUNG HẠN ................................. 59
3.1 KHUYẾN NGHỊ VỀ VIỆC ĐIỀU HÀNH TỶ GIÁ THEO MỤC TIÊU ........ 59
3.1.1 Mục tiêu ngắn hạn .............................................................................................. 59
3.1.2 Mục tiêu trung và dài hạn .................................................................................. 60
3.1.2.1 La chn ch t giá .............................................................................. 60
hai t giá ........................................................................................ 63
3.2 CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ VỚI MỤC TIÊU NGẮN HẠN: ỔN ĐỊNH TỶ GIÁ
VÀ CHỐNG LẠM PHÁT .......................................................................................... 63
3.3 CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ VỚI MỤC TIÊU TRUNG VÀ DÀI HẠN ................. 70
3.3.1 Nâng cao tính độc lập của Ngân hàng trung ương ............................................. 71
3.3.2 Hiện đại hóa thị trường ngoại hối ....................................................................... 73
3.3.3 Nâng cao hiệu quả sử dụng các công cụ ............................................................. 76
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ........................................................................................... 79
KẾT LUẬN ................................................................................................................. 80
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Tên tiếng Viêt Tên tiếng Anh
ADB Asia Development Bank
FED The Federal Reserve Board Of Governors
GDP Gross Dometic Product
GFD Global Financial Data
GSO General Statistics Office
IFS International Financial Statistics
IMF International Monetary Fund
IRP Interest Rate Parity
MCI Monetary Conditions Index
MPI Monetary Policy Instrument
NEER Normial effective exchange rate
NER Normial exchange rate
NHNN
NHTM
NHTW
OLS Ordinary Least Square
PPP Purchasing Power Parity
REER Real effective exchange rate
RER Real exchange rate
SBV The State Bank of Vietnam
WB World Bank
WTO World Trade Organization
VAR - Vector Autoregressive
VECM Mô hình vec- Vector Error Correction Model
URR The Unremunerated Reserve Requirement
DANH MỤC BẢNG BIỂU
1:
Bng 2. 1: Bin và ký hiu s dng trong mô hình kim ng ca lm phát,
lãi sut và thu nhn t giá h
Bng 2. 2: Kt qu ng mô hình s ng ca lm phát, lãi sut và thu nhp
lên t giá h
Bng 2. 3: S liu và mô t các bin trong mô hình kinh s can thip ca Chính
ph vào t giá
Bng 2. 4 : Bng kt qu ng mô hình IRP
Bng 2. 5: Mô t bin s dng trong mô hình king t giá chính thc và
t giá th ng ch
Bng 2. 6: Kt qu ng ca t giá th ng ch
lên t giá chính thc
Bng 2. 7: Bin và mô t bin mô hình xem xét ng ca d tr ngoi hi lên t
giá h
Bng 2. 8: Kt qu kinh ADF bin s ng ca d tr ngoi
hi lên t giá h
Bng 2. 9: Bin và ký hiu s dng trong mô hình nhân t gây lm phát
Bng 2. 10: Kt qu ng ca tài khon vãng lai lên t
giá h
Bng 2. 11: Bin và mô t bing ca các công c lên t giá
h
Bng 2. 12: Các ch s thn ca bing ca các
công c lên t giá h
Bng 2. 13: Kt qu king tng ca các công c lên
Bng 2. 14: Bin và ký hiu s dng trong mô hình nhân t gây lm phát
Bng 2. 15: Kt qu ng mô hình mi quan h gia t giá và lm phát
Bng 2. 16: Bin và mô t bin mô hình mi quan h gia t giá và xut nhp khu
DANH MỤC HÌNH
ng cn khng khp lnh và t giá hi
i cung cu tin t giá
Hình 2. 1: So sánh REER, NEER, USD/VND
Hình 2.2: So sánh d tr ngoi hi ca Vic trong khu vc
Hình 3. 1: So sánh RERR và NERR
Hình 3. 2: Phn ng ca các bii vi cú sc t giá
Hình 3. 3: Mô hình qun lý vàng ngoi t
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Bi 2. 1: Bi tng hp kt qu kho sát nguyên nhân mua ngoi t
Bi 2. 2: Bi tng hp kt qu khng bi giá hi
Bi 2. 3: Bi tng hp kt qu khn t giá hi
Bi 3. 1: Bi lm phát và t gi
DANH MỤC PHỤ LỤC
Ph lc 1.1 Phân loi t giá h
- Fleming
Ph lc 1.5: Mô hình cân bng danh mc
Ph lc 1.6: Lý thuyt b ba bt kh thi
Ph lc 1.7: Tài khot kim
Ph lc 1.8:
Ph lc 2.1: Mô hình kinh s ng ca lm phát, lãi sut, thu nhn t giá
h
Ph lc 2.2: Kinh s can thip ca Chính ph vào t giá h
thuyt ngang giá lãi sut
Ph lc 2.3: Mô hình kinh mi quan h ng gia t giá th ng ch
(BEX) và t giá chính thc (OEX)
Ph lng ca d tr ngoi hi lên t giá h
Ph lng ca tài khon vãng lai
lên t giá h
Ph lng ca các công c lên t giá h
Ph lc 2.7: Mô hình xem xét mi quan h gia t giá và lm phát
Ph lc 2.8: Mô hình xem xét mi quan h gia t giá và xut nhp khu
Ph lc 2.9: Bng tóm tt kt qu ng
Phc l
Ph lc 2.12: Thng kê kt qu kho sát
Trang 1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÝ DO NGHIÊN CỨU
T giá ht phm trù kinh t tng hn các phm trù kinh
t t công c có hiu qu trong vin quan
h kinh t i ngoi ca m ng thi là yu t cc k quan tr i vi
chính sách tin t quc gia. Tri qua nhiu thi kì, nhân lo gng tip
cn v có tm quan trc bit này vi mong muc mt nhn thc
n v t giá h nh và áp dng vào thc tin mt chính sách
phù hp, nhm bin t giá tr thành mt công c tích cc trong qun lý nn kinh t
mc.iu này thôi thúc vic phi có mt nghiên cu cung cp mt cái nhìn toàn
din v các nhân t n t giá hng ca t giá hi
n các nhân t t giá h tr thành mt công c chính sách
hiu qu u hành kinh t.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Hin nay, có rt nhi tài nghiên cu v v t giá hi Vit Nam. Tuy
cn mt khía ca v này. Vì vy, mc
tiêu ca bài nghiên cn là cung cp mt cái nhìn toàn cnh v v
t giá hi Vit Nam, bao gm: nhng nhân t thc s n t giá,
ng ca chúng n bicác công c có hiu qu trong viu hành t
giá. Bên c tip cu hành t giá cc
trên th gii, áp dng vu kin c th tc ta, bài nghiên cu s xây dng nên
nhng mc tiêu ngn và trung hn cho viu hành chính sách t giá hi
Vit Nam.
3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Bài nghiên cu ch yu s d ng, thng kê, so
sánh, phân tích và tng hp nhm làm rõ các v nghiên cu.
ting các nhân t n t giá h và nh
ng ca t giá lên các bin ca nn kinh t m phát, xut nhp khu; các công
Trang 2
c u hành t giá, tài s dng các s liu công b trong khoa
qu tin t th gii (IMF), ngân hàng phát trin châu Á (ADB), Ngân hàng th gii
(WB), Economic Statistics, Tng cc thng kê Vit Nam (GSO), Ngân hàng Nhà
c (SBV)...
c bi xem xét ng ca yu t tâm lý hành vi trong vic gii thích s bin
ng ca t giá hi Vit Nam, chúng tôi tin hành mt cuc khng
n nh ng ngoi hi. Kt qu khc thng kê và s
dng cho nhng phân tích ca chúng tôi.
tng hp các kt qu ki c, kt hp so sánh vi nghiên cu
u hành t giá c có mi quan h ng vi
Vit Nam; chúng tôi tin hành xây dng nên các mc tiêu ngn và trung hn cho vic
u hành chính sách t giá và nhng g c m
4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
lý thuyt.
o sát và kinh các yu t n t giá hi Vit
Nam, ng t giá hn li.
n ngh v viu hành chính sách t n mc tiêu ngn
và trung hn.
5. Ý NGHĨA CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
V mt lý lu thng các công trình nghiên cu và các lý thuyn
v v các nhân t n t giá h trong ngn, trung và dài hn và mi
liên h ca t giá hn các nhân t
V mt thc ti ng ca các nhân t n t giá h
ngn, trung, dài hn và làm rõ mi liên h ca t giá hn các nhân t
n làm rõ các hc thuyt kinh t v nhng v
thành công trong vic kinh hiu qu ca các công c tin t u hành t giá
Trang 3
h ng khuyn ngh nhm giúp các nhà làm
chính sách có biu hành chính sách t giá linh hon nhng
mc tiêu ngn, và trung hn.
6. HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA ĐỀ TÀI
c gng h thng mt cách khá và toàn din các nhân t nh t
giá hDù rng trong quá trình tìm hiu chúng tôi nhn thy vn còn mt nhân
t ng khá ln t giá h trong trung và dài hnm
soát vn ca chính phc tip cn ngun d li
hn ch chúng tôi thc hin các kinh v ng ca nhân t n t giá
hng th ng ca các nhân t lên t giá h
ngn hn vn cn phi thc hin mt cuc khi mu l
Chúng tôi hi vng nhng thiu sót này s tài nghiên cu v sau hoàn thin
Trang 4
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1. KHÁI NIỆM TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1
Vii mua bán không ch gii hn trong phm vi mc mà có s tham gia
ca nhiu qu thanh toán, tín dng trong giao
dch ngoi i phi s d tin t ca mt trong hai
ng tin cc th ba. Vì vy v chuyng
ti nh giá tr giao dt
quan tr thc hin vic chuyi da vào mt mnh.
y sinh phm trù t giá hn kinh t. Về hình thức, tỷ giá
hối đoái là giá đơn vị tiền tệ của một nước được biểu hiện bằng đồng tiền nước
khác, là hệ số quy đổi của một đồng tiền này sang đồng tiền khác. Về nội dung, tỷ
giá hối đoái là một phạm trù kinh tế bắt nguồn từ nhu cầu trao đổi hàng hoá, dịch
vụ, phát sinh trực tiếp từ tiền tệ và quan hệ tiền tệ giữa các quốc gia. y, t
giá h ging tin vi nhau.
t giá t giá.
- Giá m ngoi t c biu hin bng mt s ni t.
- Giá tr mt s ngoi t c biu hn bng m ni t.
V hai ch n là ngho c
nht. Vic s du hin nào tht ra không quan tr
ta cu hi cn v s hay st
gim t giá.
1.2 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TRONG NGẮN,
TRUNG VÀ DÀI HẠN
1.2.1 Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái trong ngắn hạn
2
Các nhân t ngn h cn bao gm: hành vi b
kht lnh, s phn ng vi tin tc và nhng bing ca giá vàng trong
ngn hn.
1
Phn phân loi t giá h lc 1.1
2
Khái nin h cn nhng nhân t có n t giá trong ngày hoc trong mt
vài ngày.
Trang 5
- Hành vi bầy đàn (hiệu ứng mua theo – bandwagon effect): Banerjee (1992)
cho rng hành vi bng theo nhi
m chí ngay c khi thông tin riêng ca h cho thng
m
- Tâm lý, kỳ vọng của nhà đầu tư (Investors Psychology): Theo Rosenberg
(2003), Murphy (2006), t giá có th chu ng khi m chp nhn ri ro và
k vng ci. Khi nim tin vào ng ni t gi
cn trng quy không sn sàng nm gi tài si
dng bn t. Chng hn nng
duy trì danh mc tài sn ca mình bng USD, do vy trong ngn hn s gi ng
USD mc cao
3
.
- Khối lượng đặt lệnh (Order flow)
4
: trên th ng ngoi hi quc t, tn ti
s u gia t giá giao ngay vi dòng tin giao d
ng ca các trung tâm giao dch ht lnh c
Evans và Lyons (2002) cho thi trong kht lnh gic 45
65% bing giá hng ngày trong t c/Yên Nht
5
. Nhng gii
thích cho ng ca kht lnh xut phát t gi nh là thông tin trên th
ng tin t có hai dng: Dng công khai và dng ni b (thông tin riêng)
6
. Khi
t lc xem là có mi t ng hành vi
ca nhng thành phn tham gia th ng da trên nhng thông tin ni b ca h
7
.
3
Gii Nobel kinh t ca Hilsenrath (2002) v k vng ci ng ca các yu t tâm lý và
các yu t n k vu v n
goss và các cng s, 2005; Hui Chu Shui, 2009). Nhng nghiên này
tp trung ch yu vào th ng vn, tuy nhiên nhng kt lun chung t nhng nghiên cu này là tâm lý nhà
u nhiu ng ca các bi
4
Kht lnh (order flow) không phi là khng giao dch (trading volume) s dng trong giao dch
ngoi hi. Khái nim này xut hi cn khng khp lnh. Nhng nhà giao
dch có th s dng mô hình tài chính vi mô (Microstr xem xét lc mua hay lo
trên th n dn s bing trong t giá h thay
i trong danh mi này có th bt ngun t i trong khu v ri ro, thay
i trong nhu cu phòng nga, cu thanh khon.
5
6
nh t giá h nh th ng tin t ch có mt dng
thông tin công khai và không xem xét yu t thông tin ni b.
7
Trong mt nghiên cu thc nghim v vai trò ca các nhân t n t giá hn hi vi
các giao dch viên ngoi hi do Yin-Wong, Menzie và Ian (2004)
7
tin hành, 29.3% s i tham gia cho rng
hành vi bu t nh t giá hn hn, 32.8% cho rng t giá chu ng ca tin
tc công b, 25.3% cho rng khng khp ln t giá hu nht, 10.3% chn yu t
2.3% s i tham gia kho sát cho rng các yu t n t giá hi
Trang 6
Hình 1. 1 ng cn khng t lnh và t giá h
- Sự phản ứng đối với tin tức công bố (reactions to news): Theo nghiên cu ca
Henriette và Marc (2004) v ng ca tin tn t giá Euro/USD, t giá hi
n hn chng rt ln ca thông tin công b (nhng công b ca
c công b s nhanh
n t giá hng hn mt thông báo kh quan v tình hình
lm phát ca M s c th ng tip nhn, trong ngn hn các nhà
ting USD làm t c mua s yu
dt trng thái cân bng ngn hn.
- Biến động giá vàng: Trong lch st yu t quan trng trong
vinh t giá hu
trong vinh giá tr ng tin quc giang ln vàng vc các
NHTW và IMF d tri vi nhng qui dân có thói quen duy trì tit
kim bng vàng thì s bing ca giá vàng vn có ng ln quynh
t kim ci dân. Theo Sjaastad và i vi
nhng quc gia theo ch t giá th ni, bing t giá có mt
ch vi bing giá vàng, nht là trong ngn hn
8
.
1.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến đến tỷ giá trong trung và dài hạn
1.2.2.1 Lm phát và lãi sut
ng ca lm phát và lãi sun t giá h
truyn dn ca các yu t này thông qua các lý thuyt v u ki
n hn. (Xem thêm: Yin-Wong Cheung, Menzie D.Chinn và Ian W.Marsh, How do UK-Based
foreign exchange dealers think their market operates?, International Journal of Finance and Economics, 289
306, 2004)
8
Sjaastad và Scacciavillani, The price of gold and exchange rate, Journal of International Money and Finance,
Vol 15, No 6, trang 879 897, 1996.
Thông tin
công b
Thông tin
ni b
i
danh mc
Kht
lnh
T giá
Trang 7
c t ng ng ca lm
phát và lãi sut có th tóm g
- Ảnh hưởng của tỷ lệ lạm phát tương đối: S i trong t l lm phát
i có th n các hoi, nhng ho
mi này s n cu tin và cung tin, và vì th tác n t giá h
Murphy (2003) ch ra rng ving Yên Nht b nh giá cao trong nh
n vic t l lm phát ti M n này.
- Ảnh hưởng của lãi suất danh nghĩai trong lãi suác
c ngoài, t n cung và cu tin, và vì
th n t giá h u kin cân bng, vi các yu t khác
i, s chênh lch lãi sua các quc gia s ng vi s
thay i k vng trong t giá ging tic
9
.
- Ảnh hưởng của lãi suất thực: Trong khi lãi su thu hút
dòng v ng khoán có lãi sut cao) thì lãi sut cao
này có th phn ánh d kin lm phát cao. Vì lm phát cao to áp lc gim giá lên
ng tin c cân nhc nhi
chnh danh bng tin này
10
.
ng cng tài khon vãng lai
11
:
Theo Rosenberg (2003), nhng quc gia có tài khon vãng lai liên tc th
ng ni t nh giá cao theo thi gian. Rodriguez (1980) khi xem xét
9
Xem thêm Trn Ngáo trình Tài chính quc t.
10
Hiu ng Fisher: Lãi sut thc = lãi su t l lm phát. C ng ca
lãi sut thc, cng v n lý thuyt, lãi sum phát có mi quan h cùng
chiu. Khi l m bo mc lãi sut thc chp nhn bi các ch
th trong nn kinh t. Trin vng ca lãi sut thc có n các k vng và hou
c các k vng lm phát, ni tiêu dùng tin rng lãi sut tit kim s không thay
i hot tht thc s âm thì h s ng rút tin gi tit ki
bng sn hoc ch bo v su này s to nên bong bóng trên th ng bng sn
và ngay lp tc s , lãi sut thc s là mt bin s quan trng, nh
ng trc tin quya các ch th trong nn kinh tng thn s tác
n k vng lu này ging kim soát k vng lm phát
ng ca lãi sut thng, NHTW s b l lãi sut dn dn khi lm phát
tin gn ti lãi sut tin git tín hiu là NHTW s ng duy trì
chính sách lãi sut thu hi làm suy yu các k vng ca th ng v lãi sut thc
a tài sn.
11
Tài khon vãng lai lng nht ca mu dch quc t v hàng hoá và dch v ca mt quc gia. V
n, tài khon vãng lai bao gm 4 hng mi (thành phn ch yu); Cán cân dch v
i phi hàng hoá); Cán cân thu nhp (net factor income thu nhp ròng t tin lãi và chi tr c
tc ngoài); Kiu hi và các khon chuyng khác (unilateral transfer).
Trang 8
mi liên h gia t giá h i theo li tip cn danh mc
y nhng bng chng v vic mt quc gia có th
i liên tc s ng tinh giá cao
12
ra
rng ving Yên Nht b nh giá cao là do ng t vic thn
trong cán cân tài khon vãng lai. Baharumshaha và Masih (2005) khi nghiên cu mô
hình d báo t ng hy mi liên h gia
tài khon vãng lai và t giá h tài khon vãng lai
nh t giá h gii thích c
k
13
. Nghiên cu ca Golub (1981) v s mt giá c ra
nguyên nhân chính ca s mn t s thâm ht quá ln trong tài khon vãng
lai
14
.
Các nhân t n tài khon vãng lai bao gm: lm phát
15
, thu nhp quc
dân
16
, ct kim
17
, nhng cú si
18
và t l mu dch
19
.
12
Xem thêm: Carlos Alfredo Rodriguez(1980), The role of trade flows in exchange rate determination: A
rational expectations approach, Journal of Political Economy, Vol 88, No. 6, trang 1148 1158.
13
Xem thêm: Ahmad Zubaidi Baharumshaha, A. Mansur M. Masih (2005), Current account, exchange rate
dynamics and the predictability: the experience of Malaysia and Singapore, Journal of International Financial
Markets Institutions & Money, Vol 15, trang 255 -270.
14
15
Nu mt quc gia có t l li các quc gia khác có quan h mu dch thì tài khon vãng lai
ca quc gia này s gim nu các yu t khác bng nhau. Bi tiêu dùng và các doanh nghip trong
c h mua hàng nhi c ngoài, trong khi xut khc khác s st gim.
16
Nu mc thu nhp ca mt qut t l l a các quc gia khác, tài khon
vãng lai ca qu gim nu các yu t khác bng nhau. Chng hn trong cuc hp tháng 7/1989 gia
ng quc, M u các quy nn kinh t ca hu này s u
hàng hoá M c ngoài, do vy s làm gim thâm ht cán cân mu dch ca M.
17
Theo lý thuyt, thâm ht tài khon vãng lai bng s chênh lch gic và tit kim trong
c. (Xem ph lc 1.7). Nu nhu c tit kim khôn
kp hoc gin ti tình trng nhp siêu và thâm ht tài khon vãng lai. Tevlin và Whelan
(2000) cho rng vic s giúp làm mng ni t. Chng hng hp bùng
n a M nhm 1990 Günçavdi, Bleaney
ng hp kích
thích tài khoá ca Th nhn thy chi tiêu chính ph ng ni t
mnh lên. Braun, Ikeda và Joines (2005) trong nghiên cu v cu trúc chi tiêu tit kim ca Nht Bn cho rng:
Vic duy trì mt t l tit kim trong dân cao có th giúp gi ng ni t nh giá cao.
18
Nhng cú sng trong giá du, giá gng mi
và t n t giá hu Alexius (2005), nhng bing trong cú sc
i ln t giá thc trong dài hn. Amano và Norden (1998), Chaudhuri và Daniel (1998)
trong nghiên cu cng dài hn ca cú sc giá du lên t ng hp ca
Mng ca cú sc giá du lên t giá thc ca Trung Quc.
19
i quc t và kinh t hc, t l mu dc hiu là t l giá hàng hoá xut khu/giá hàng
hoá nhp khu. ng ca t l mu dch trong vinh bing t c rt nhiu nhà kinh t
h cn. Chng hn Stockman (1969) trong nghiên cu c ra rng t l mu dch là mt
bin then cht và chim vai trò quan trng trong vic lý gii bing t giá hVi gi nh là các yu t
i: không có s i trong cung tin và không có s can thip ca chính ph lên th
ng ngoi hi, Stockman (2004) cho rng nguyên nhân di trong t giá và t l mu dch có
cùng ngun gc: Ngun cung và nhng cú sc v cu hàng hoá. Friedman (1953) gii thích rng s i
Trang 9
1.2.2.3 Can thip c
20
:
Vai trò c p và nh t giá h
ng hp xy ra nhng cú sc v cung và cu tin t theo mc tiêu chính sách ca
chính ph, to ni c t. Ngân Hàng
tin hành can thip thông qua các kênh gián tip hoc trc tip.
p trc tip c bu ng ni t gim giá là bán
chúng ra th ng ni t ly các ngoi t khác trên th ng ngoi hi.
c gi lp th ng bng ni t to áp
lc làm gim giá ni t. Trên bình din quc t, can thip trc ting có hiu qu
nht khi có mt n lc phi hp gic. Ví d i vu
tt c các ngân hàng cùng ng thi c g
cách va mô t trên, h có th t mt áp lc li vi giá tr
Can thip bng d tr ngoi hi
21
: Nu tài khon vãng lai b thâm ht, và s
n v ng cho thâm ht tài khon vãng lai,
làm gim giá ni tc phi s dng ti ngun d tr ngoi hi
hn ch bi ng t giá h
nh v mi liên h gia d tr ngoi hi và
t giá hng hp Th n 1982 2005
22
.
Can thip gián ti ng mt cách gián tin t
giá bn các yu t có ng tic mình. Chng
h gim giá ni t, NHTW có th c gng h thp lãi sut ni t làm nn lòng
c ngoài trong viu chính ph c li.
Các công c can thip ca NHTW:
trong t l mu dch phn ánh k vng ci dân vào vic nm gi ng ni t hay ngoi t
l mu dch ng nm gi ng ni tu này làm n t giá hi
ng hi dân M u tiêu th ti vi ca Nht s u
y, có th nói rng t giá hu ng ca t l
mu dch thông qua tài khon vãng lai. hi ng, xem lý thuyt PPP trình bày phn
sau c ng chng thc nghim ca Dornbusch và Krugman (1976, Isard (1977), Kravis và
Lipsey (1978), Broda (2004).
20
Trn Ng p c u hành t giá Vi
21
D tr ngoi hng ngoi t mà ca quc gia nm git loi tài sn
ca c c ct gi i dng ngoi t ng là các ngoi t m Dollar M, Euro, Yên Nht,...)
nhm mc t hoc h tr giá tr ng tin quc gia.
22
Xem thêm: Adnan Kasman và Duygu Ayhan (2007), Foreign exchange reserves and exchange rates in
Turkey:Structural breaks, unit roots and cointegration ,Economic Modelling 25 (2008) 83 92
Trang 10
- Công cụ tái cấp vốn
Khi
- Công cụ tỷ lệ dự trữ bắt buộc
- Công cụ nghiệp vụ thị trường mở
- Công cụ lãi suất tín dụng: NHTW
- Công cụ hạn mức tín dụng:
1.2.2.5 ng ca t giá th ng t do
23
:
kim soát vc bit
là nhng qu n, s tn ti ca th ng ngoi hi t do (th
ng ch en) là rt ph bing, t giá trên th ng t
vi t giá chính thc (official rate), và t giá chính thc các qung
phu ch theo kp t giá trên th ng ch
24
. Nguyên nhân gây ra s
23
T giá th ng t c quynh bi cung cu trên th ng t do. Các ngun cung và cu trên th
ng t do bao gm: kiu hi, du lc ngoài, buôn lu và các doanh nghip không tip cc ngun
ngoi t chính thc. Giao dch t do ti Vic thc hin ch yu ti các tim vàng hoi lý thu
i ngoi t không chính thc.
24
cn trong niên giám tin t th gii (World Currency Yearbook). Niên giám này cung
cp d liu theo tháng v t giá h ng ch a các qui các
quc gia có th ng h n mc: Hoàn toàn t do (Free), t do có qun lý (Liberal),
nghiêm ng
Trang 11
chênh lch gia t giá ch giá niêm yt chính thc có th bt ngun t vic
ngoi t, chính sách kim soát ca chính ph và
NHTW, do ra ti-OskooeeIlir, Miteza và Nasir (2002) cho rng trong
ngn hn, t giá ch có th bing mt nhiu so vi t giá chính thc.
Tuy nhiên trong dài hn, t giá ch giá chính thc là cân bng nhau, mt
phn vì các nhân t n t giá t to áp lc lên t giá chính thc,
và buc NHTW ph u ch l y khong trng gia hai t giá trên. Các
nghiên cu gng s y s ng ln
nhau gia t giá h do và t giá hc trong ngn hn
25
. Booth
và Mustafa (1991), Baghestani và Noer (1993) khi nghiên cu v ng hp t giá
ch a Th và y mi liên h dài hn ca hai t giá trên.
1.3 MỐI LIÊN HỆ GIỮA TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ CÁC NHÂN TỐ VĨ MÔ
Trong khi chính ph có th n t giá h ng nhiu cách d trên
nhng nhân t ng trong phn trình bày trên, thì t giá h
có th c ln các nhân t trên và làm n viu hành
chính sách ca chính ph.
1.3.1 Ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến lạm phát
Theo Trn Ng ng s (2006), mng ni t mnh có th khuyn
i tiêu dùng và các công ty c c khác.
ng hnh tranh cc ngoài và buc các nhà
sn xut na không y d kin lm phát chung ca mt
c s thng hng tiu kin khác không
y, mng ni t yu to áp l l lc và t l
lm phát cao li to áp lc gim giá tr ng ni t. Mng ni t mnh to áp lc
gim lm phát do giá nguyên vt liu nhp khu gic các doanh nghip trong
c h giá bán sn phng kinh t, t i to áp l
ng ni t. Kamin (2001) khi tìm hiu v tình hình lm phát cn
1988 y ving ni t b i giá là nguyên nhân chính khin
25
exchange rates: theTurkish case. Weltwirtschftliches Arch. 125, 337344.
Trang 12
l n này
26
. Achsani, Fauzi và Abdullah (2010) ch ra
rng ti nhng quc gia châu Á, t giá có mng mnh và mt chiu lên lm
phát, tuy nhiên ti Châu Âu và M, mi liên h này din ra theo chic li. Và
ching ca nhng này còn tuy thuc vào mc tiêu chính sách ca chính
ph
27
.
1.3.2 Tác động của tỷ giá hối đoái đến cán cân thương mại
T giá là mt công c y u tii quc t theo mc
c ca mt quc gia. Vii t giá s làm n các
c, doanh nghip có thu chi ngoi t, t n toàn b nn kinh t.
Có th nói, t giá h giá hng công c kinh t
mô ch y u tii quc t theo mc ca mt
c
28
.
c ht, t giá và nhng bing ca t giá có nh hng trc tin mc giá
c hàng hoá, dch v xut nhp khu ca mc. Khi t ng
làm gim sng ni t, thì giá c hàng hoá dch v c i
r i hàng hoá dch v c khác c th c và th ng
quc t. Dn cu v xut khu hàng hoá dch v c u v hàng
hoá dch v c ngoài c gim và to ra s th
mng hc li, khi t giá bing ni
t. S ng ni t ng hn ch xut khu vì cùng mng ngoi
t c do xut khu s ng ni ti tt
cho các nhà nhp khu, nht là nhp khu nguyên li phc v cho nhu
cu sn xu ng th ng ngoi t chuy c có xu
26
Nghiên cu này s dng liên k ng ca t giá thc và lng thi
i nhng nguyên nhân dn ving Peso b nh giá cao. Xem thêm Steven B.Kamin (2001),
Real exchange rates and inflation in exchange-rate-based stabilizations: an empirical examination.
27
ng s, The Relationship between Inflation and Real Exchange Rate:
Comparative Study between ASEAN+3, the EU and North America, European Journal of Economics, Finance
and Administrative Sciences, ISSN 1450-2275 Issue 18 (2010)
28
xem xét sc cnh tranh ca hàng hoá ni quc t, c cn khái nim t giá
thc (REER). Nu REER<1 thì ni t c xem là b nh giá thc thp, ngoi t u này s
giúp kích thích xut khi thii. Nu REER >1 thì ni t nh giá
ng xi. Nu REER = 1 thì ni t nh giá th
tác di cân bng. Cng nht v
trong các giáo trình kinh t quc t (Vì nhóm nghiên cu mu th REER phù hp vi s bing t giá
hi Ving hp VND lên giá hay gic li).
Trang 13
ng gim xung làm khng d tr ngoi t ngày càng b xói mòn vì khuynh
p kh c li nhun, có th gây nên tình trng mi
ci quc t.
ng ci - h s có giãn xut nhp khu và
u kin Marshall Lerner. Theo lý thuyt Marshall Lerner thì không phi bao gi
vit khu, gim nhp khu ci thic cán
cân tài khou kin Marshall Lerner ch co dãn ca
ng cu xut khu cng v co giãn cng cu nhp khu l
nk
+
n
xk
> 1) thì phá giá mi giúp ci thii
29
.
V n lý thuyng cong J mô t hing cán
cân vãng lai b xn hn và ch có th ci thin trong dài h
khi phân tích vi trong thi gian 1985
hiu ng u cán cân vãng lai x
c ci thin. Nguyên nhân xut hing cong J là do trong
ngn hn hiu ng giá c có tính tru ng s i
c ci thin
30
. dng
liên k ki ng ca t i
trong dài hn và mô hình hiu chnh sai s kinh tác
ng ca t giá trong ngn hng hp Serbia, kt qu cho thy s gim sút
trong t giá thc hiu lng tích ci, còn
trong ngn hu gic ci thin
31
.
29
u kin Marshall c chn thm phá giá là rt quan trng. Nu giá hàng nhp
khng h, phá giá s có li vì hàng nhp khu s u, nh n
ch n xut na vu vào nhp khu, hn ch mt trái ca phá giá là gây nên lm phát. Bên
cu trên th ng th gii vi hàng xut khu ca quc gia ti
mt thm t phá giá vì nó s
xut khu c v s ng và giá c. Goldstein và Kahn (1985) cho rng tng h s co giãn trong dài hn luôn ln
hi trong ngn hi 6 tháng) thì tng h s ng ti
các nhà nghiên cu cho rng h s co giãn xut khu và nhp khu trong ngn hn nh n.
30
Mt s nhân t n thng lên cái theo lý thuyt hiu ng cong
c sn xut hàng hoá thay th nhp khu; T tr tiêu chun xut khu; T trng nguyên
vt liu nhp khu trong giá thành; M linh hot ca tii tiêu dùng và u
quc gia.
31
Vy hiu ng cong J tn ti Trung
Quc.
Trang 14
1.4 CÁC LÝ THUYẾT KINH ĐIỂN VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA TỶ GIÁ HỐI
ĐOÁI VÀ CÁC NHÂN TỐ VĨ MÔ
1.4.1 Lý thuyết ngang giá sức mua (Purchasing Power Parity – PPP)
32
nh t u da vào s luân chuyn ti nh
t giá (n Flow Approach). Ngoi t ci vai
i ch không phi là mn ct gi, vào thm này,
cung và cu ngoi t nh t giá h giá là kt qu ca s di chuyn dòng
cung và dòng cu v hàng hoá và dch v. Mt s c
ngoài s ng ni t gic li. Lý thuyt ngang giá sc mua hình
y.
33
34
.
32
xem thêm Rosenberg, Michael R. (2003) Exchange Rate Determination, trang 44.
33
Hoàng Công Gia Khánh, Hoàn thi qun lý t giá hn trình hi nhp Vit Nam hin
nay, trang 12, 2009.
34
Lý gii cho tính không hiu qu ca PPP, hiu ng Balassa Samuelson cho rng: Lm phát do có khong
ng, gi nh mt nn kinh t bao gm hai khu vc, khu vc có mu dn hình là ngành ch
to) và khu vc không mu dn hình là các ngành dch v công ngh thp và nông tru các
yu t th ng hi nhp cùng vc công nghip hóa cao, chi phí các yu t pht c các nhà
sn xut phi tr cùng mt ca các khu vc sn su
c nông nghip và dch v. Giá ca sn phc sn xut gim xun sn
phm nông nghip và dch v. Arbitrage ch có th xy ra khu vc có mu dch, vì vy giá mu dch thì bng
nhau c, còn giá phi mu dch thì không.
Trang 15
1.4.2 Lý thuyết ngang giá lãi suất (Interest Rate Parity)
35
.
Lý thuyt ngang giá lãi su c xây dng d n (Stock
Approach hop trung vào tin t -
mt loi tài sn bn vng, có th hoán chuy i sn
khác. Chng hn, nu cu ngoi t i, cung ngoi t p ca
c li nhun k v làm cho ngoi t i
so vi ni t.
IRP gi nh s chu chuyn vn là t do (b qua chi phí giao dch, thu) và s chu
chuyn vn là hoàn ho, ri ro quc th ng
làm cho lãi sut và t i thì hong kinh doanh chêch lch lãi sut phòng
nga không còn kh thi, thì th ng s trng thái cân bng gi là ngang giá lãi
sut (IRP). Trong th cân bng này, s khác nhau gia t giá k hn và t giá giao
ngay ging ting chênh lch lãi sut gi
1.4.3 Hiệu ứng Fisher quốc tế:
f
) mà
35
Ngang giá lãi sut có hai hình thc: Ngang giá lãi sum bo và ngang giá lãi sut m bo.
Chúng tôi s trình bày c th v hai hình thc này trong ph lc 1.2
Trang 16
f
36
37
.
1.4.4 Phương pháp tiền tệ
38
á
Hình 1. 2: i cung cu tin t giá
Vì vy, d n t s có các mô hình là mô hình Mundell -
Flemming, mô hình giá linh hot và mô hình giá cng Dornbusch.
1.4.4.1 Mô hình Mundell- Flemming
39
:
Mô hình Mundell Fleming hay còn -
40
. Theo mô hình Mundell-
:
36
r = (1 + i
f
)(1 + e
f
) -1.
Hay e
f
= (1+i
h
) / (1 + i
f
) -1.
f
= i
h
- i
f
37
V
38
Xem thêm: Hoàng Công Gia Khánh, Hoàn thi qun lý t giá hn tình hi nhp Vit
Nam hin nay, trang 19, 2009.
39
truyn dn ca các chính sách chính ph thông qua mô hình Mundell Fleming s c chúng tôi
trình bày c th trong ph lc 1.3
40
Nn kinh t m cp s hi nhp th ng hàng hoá và th ng tài chính, v
Mundell
Cung tin thay
i
Mc giá thay
i
T i
Lý thuyt s
ng tin t
PPP
Trang 17
- chính ph c bc mua sm
hoc ct gim thu ng bn t (e) s p thc (Y)
vn gi
- Nc cung tin bng bin pháp mua chng khoán vào thì giá
ng bn t gim xung và thu nh
- Nu chính ph gim cu nhp khu bng bi vào hàng nhp
khu hay s dng hn ngch nhp khng ca chính sách ngo
ng bn t p vi
41
.
ng hp quc gia c nh t giá
42
:
-
-
- Nu chính ph gim nhp khu thông qua vi nhp khu. Chính
ng chi tiêu d ki ni t duy trì t giá
41
Khi chính ph s dng thu hay hn ngi vi hàng hoá nhp khu, xut khp
trong nn kinh t t khác, khi nhp khu gim s ng bn t gim xuy giá
cng bn t ng bn t c tr u
này làm cho xut khu gim. Cui cùng thu nhp s ging phu.
42
h,