Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề cương ôn thi HKI 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.28 KB, 5 trang )


Đề bài:
I.Trắc nghiệm:
Câu 1 (4điểm). Điền đúng(Đ)- sai(S) vào ô trống trong các câu sau đây:
a,
2 1x

xác định khi và chỉ khi
1
2
x
b,
2
2 1x
+
xác định với mọi x

R
c,
2
( 48 7) 7 48
=

d,
8 : 2 4
=
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1/ Căn bậc hai số học của 36 là :
A.
2
6-


; B.
36-
; C. 6 D. -6
2/ Biểu thức
( )
2
2-3
có giá trị là:
A.
2-3
; B.
3-2
; C. 1 D.
2+ 3
3/
2
a
bằng :
A. a B. a C.

a D.
a
.
4/ Nếu
9x
-
4x
= 3 thì x bằng
A. 3 ; B/
5

9
; C. 9 D. Kết quả khác.
5/ Biểu thức
5-2x
xác định khi :
A. x 0 ; B. x
5
2
; C. x
2
5
D. x
5
2

6 / Rút gọn biểu thức:
13
33


đợc kết quả là :
A. 3 B.
3
C. 3 D. 2 .
Hãy chọn chỉ một chữ cái trớc câu trả lời đúng:
1/ Căn bậc hai số học của 81 là :
A. -9 B. 9 C. 81 D. 81
2/
1


x
có nghĩa khi :
A. x

1 B. x = 1 C. x > 0. D. x < 1
3/ Nếu 5
x
= 70 thì x bằng :
A.
1
196
B. 196 C. 14 D.
14
4/ Biểu thức
( )
2
1 3

có giá trị là:
A.
3-1
B.
1- 3
C.
3
+1 D.
1+ 3
5/ Phơng trình
2
x

= 2 có nghiệm là :
A. x =

2. B. x = 1 C. x = - 2 D. x = 2
6/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn
9
96
ta đợc:
A.
1
6
8
B.
8 6
C.
16 6
D.
1
6
4

Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1/ Cho tam giác ABC vuông tại A thì SinB là
A.
AC
BC
B.
AB
BC
C.

AC
AB
D.
AB
AC
2/ Cho tam giác ABC vuông tại A thì:
2 2
sin cos 1B B+ =
B.
sin cos 1B B
+ =
C.
sin cosB B
=
D.
sin cotB B
=
3/ Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH thì:
A.
2
.AH AB AC=
B.
2
.AH AB BC=
C.
2
.AH AC BC=
D.
2
.AH BH HC=

4/ Cho tam giác ABC vuông tại A thì:
A.
.sinAB AC B
=
B.
.AB BC SinB
=
C.
.AB AC tgB=
D.
.AB AC tgC=
5/ Cho
sin 0,5x =
thì :
A.x = 30
0
B. x = 40
0
C. x = 50
0
D. x = 60
0
6 /2/ Cho tam giác ABC vuông tại A, biết gócB =30
0
và BC = 18 thì:
A.
9AC =

B.
9 3AC =

C.
9 2AC =
D.
18 3AC =
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1/ Cho tam giác ABC vuông tại A thì SinC là
A.
AC
BC
B.
AB
BC
C.
AC
AB
D.
AB
AC
2/ Cho tam giác ABC vuông tại A thì:
2 2
sin cos 1B C+ =
B.
sin cos 1B B+ =
C.
sin cosB C=
D.
sin cotB B=
3/ Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH thì:
A.
2

.AB BC AC=
B.
2
.AB BH BC=
C.
2
.AB AH BC=
D.
2
.AB BH HC=
4/ Cho tam giác ABC vuông tại A thì:
A.
.sinAB AC B=
B.
.AB BC SinC=
C.
.AB AC tgB=
D.
.AB BC tgC=
5/ Cho
cos 0,5x =
thì :
A.x = 30
0
B. x = 40
0
C. x = 50
0
D. x = 60
0

6 /2/ Cho tam giác ABC vuông tại A, biết gócB =30
0
và BC = 20 thì:
A.
10AC
=

B.
10 3AC =
C.
10 2AC =
D.
20 3AC =
Câu1: Chọn phơng án đúng trong các khẳng định sau:
1. ng th ng i i m A (1;3) song song v i ng th ng y = -3x
+2 l:
A. y = - 3x 6 B. y = -3x C. y = -3x + 6
D. y = 3x + 6
2. i m thu c th hỏm s y = 2x 5 l:
A. (-2; -1) B. ( 3; 2) C. ( 1; -3)
D. ( -1; 7 )
3. Trong cỏc hm s sau hm s no l hm s b c nh t
A. y = (3-3)x 5 B. y = - 2x C. y =
3
1 x

D. y =
2x

1

2

4. Cho hm s y = kx + 3 v hm s y = - 2 x 1. th c a hai
hm s l hai ng th ng song song khi k b ng:
A. 2 B. 0 C. 1
D. 2
5. Cho hm s y = (2 m) x + m 1 l hm s b c nh t khi m khỏc:
A. -1 B. 2 C. 0
D. 1
6. th hm s y =
1
2
x
+
i qua i m cú t a l:
A. ( 2 ; 0) B. (-1;
1
2
) C. ( -2 ; 1)
D. ( -2 ; -1)
7. Trong cỏc hm s sau hm s no ng bi n
A. y = 5 x B. y =
2

3
( 3 x ) C. y =
1
3
x 2 D. y =
3 2 ( x 1 )

8. Hm s y = 2x + m 2 . Xỏc nh giỏ tr c a m th hm s
i qua i m A (0; 4) l:
A. m = 0 B. m = 2 C. m = 4
D. m = 6
Câu 1(4đ). Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau
1, Hàm số
( 2) 3y m x
= + +
đồng biến khi và chỉ khi:
A.
2m

; B.
2m
<
; C.
2m

; D . m > 2. E. m < 2
2, Cặp số nào sau đây là nghiệm của phơng trình: 5x + 4y = 8
A. (0;2) , B. (2;0), C. (1;2), D. (2;1)
3, Nghiệm của hệ phơng trình:
3
5
x y
x y
+ =


=



A. (-4;1), B. (-4;-1), C. (4;-1) , D. (4;1)
4, Số nghiệm của hệ phơng trình:
2 3 5
4 6 3
x y
x y
=


+ =

là:
A. Có một nghiệm duy nhất; B. Có vô số nghiệm;
C. Vô nghiệm;
II.Tự luận:
Câu 1 Giải hệ phơng trình:
a,
2 3
2 2 3
x y
x y
+ =


=

b,
5 9

3 1
x y
x y
+ =


+ =

Câu 2. Hai ngời làm chung một công việc thì sau 16 giờ xong công việc. Ngời thứ nhất
làm trong 3 giờ, ngời thứ hai làm trong 6 giờ thì đợc 25% công việc. Hỏi mỗi ngời làm
một mình thì sau bao lâu xong công việc?
Câu 3 Tìm tất cả các giá trị của a để hệ phơng trình
7 2 5
(4 5 ) 4 7
x ay
a x ay
=


=


vô nghiệm.


Cõu 4 : Cho hai hm s : y = 2x + 2 (d
1
)
a)V th c a hai hm s ó cho.
b)Tớnh di n tớch tam giỏc t o b i th v cỏc tr c to .

Bài 5
Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Biết AB = 21 cm, AC = 28cm.
a) Tính độ dài BC, AH, BH, HC.
b) Tính số đo các góc B,C.
c) Đờng phân giác AD.Tính độ dài BD, DC.
Bài 6
Cho tam giác ABC. Chúng minh
sin
2
A BC
AB AC

+
.
Bài 7
Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Biết AB = 30 cm, AC = 40cm.
a) Tính độ dài BC, AH, BH, HC.
b) Tính số đo các góc B,C.
c) Kẻ đờng trung tuyến AM,.Tính chu vi tam giác AHM.
Bài 8
Cho tam giác ABC. Chúng minh
sin
2
A BC
AB AC

+
.
Bài 9 :Tính :
a)

169 2 64
b) (2
5
+ 5
2
).
2
-
40
.
Bài 10 Giải phơng trình :
4 1 5x + =
Bài 11 Cho biểu thức P =
1 2
:
1
1 1
x x
x
x x x x


+



+


với x > 0 và x


4.
a/ Rút gọn P.
b/ Tìm x để P > 0.
Bài 12 : Cho A =
3x2-x
1
+
Tìm giá trị lớn nhất của A
Giá trị đó đạt đợc khi x bằng bao nhiêu?
Bài 13 Tính
a/
144-2 36
b/ (5
250-5).522 +
Bài 14 Tìm x biết:
2 4x + =
Bài 15 : Cho biểu thức P =
1 1 x 1 x 2
- : -
x -1 x x -2 x -1

+ +








( Với x > 0; x

1; x

4)
a/ Rút gọn P.
b/ Tìm các giá trị của x để P < 0.
Bài 16 : Cho A =
3x2-x
1
+
Tìm giá trị lớn nhất của A
Giá trị đó đạt đợc khi x bằng bao nhiêu?
Câu 17 Tính:
a,
2 4
2 2 2 2 2
1
4 ( 0, 0)
1 1 1
(2 ) 2 .2 2
a b a b
a
ab ab ab b
a a a
>
= = = =

b,
9. 4

=3.2=6
c,
3 1 1
147 49 7
= =

Câu 18 Tính:

a,
2 4
1
4 ( 0, 0)a b a b
a
>

b,
9. 4
c,
3
147

Câu 19 : Tìm x biết

a,
3 2 5x
+ =
b,
2
2 4 4 3x x x
+ =


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×