BÀI TẬP THAM KHẢO
HÓA HỌC 11 HỌC KỲ I
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BA
̀
I TÂ
̣
P VÊ
̀
SƯ
̣
ĐIÊ
̣
N LI, DUNG DỊCH.
1. Dd chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của:
A. Các cation và anion. B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan.
C. Các ion
H
+
và
OH
−
. D. Các ion nóng chảy phân li.
2. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HI, H
2
SO
4
, KNO
3
B.HNO
3
, MgCO
3
, HF
C.HCl, Ba(OH)
2
, CH
3
COOH D. NaCl. H
2
S, (NH
4
)
2
SO
4
3. Chọn phát biểu đúng về sự điện li
A.là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm B. là phản ứng oxi-khử
C.là sự phân li các chất điện lị thành ion dương và ion âm. D. là phản ứng trao đổi ion
4. Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng?
A. chất có chứa nhóm OH là hidroxit. B. chất có khả năng phân li ra ion
+
H
trong nước là axit.
C. chất có chứa hiđrô trong phân tử là axit. D. chất có chứa 2 nhóm OH là hiđrôxit lưỡng tính.
5. Phương trình ion rút gọn Cu
2+
+ 2OH
-
→ Cu(OH)
2
tương ứng với phản ứng nào sau đây?
A. Cu(NO
3
)
2
+ Ba(OH)
2
→ B. CuSO
4
+ Ba(OH)
2
C. CuCO
3
+ KOH→ D. CuS + H
2
S
6. Phương trình pứ Ba(H
2
PO
4
)
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2H
3
PO
4
tương ứng với phương trình ion gọn nào sau đây?
A. Ba
2+
+ 2H
2
PO
4
-
+ 2H
+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4
+ 2H
3
PO
4
B. Ba
2+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4
C. H
2
PO
4
-
+ H
+
→ H
3
PO
4
D. Ba
2+
+ SO
4
2-
+ 3H
+
+ PO
4
3-
→ BaSO
4
+ H
3
PO
4
7. Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dd ?
A. CaF
2
và H
2
SO
4
.
B. CH
3
COOK và BaCl
2
.
C. Fe
2
(SO
4
)
3
và KOH. D. CaCl
2
và Na
2
SO
4
.
8. Để tinh chế dd KCl có lẫn ZnCl
2
ta có thể dùng chất nào dưới đây ?
A. .Cho NaOH dư B. Cho KOH dư. C. Cho NaOH vừa đủ. D. Cho lượng KOH vừa đủ.
13. Có 3 dd không màu sau: Ba(OH)
2
, BaCl
2
, K
2
S chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết ?
A. Pb(NO
3
)
2
.
B. Na
2
SO
4
.
C. K
2
CO
3
.
D. Phenolphtalein.
9. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ?
A. Fe
2
(SO
4
)
3
+ KI B. CuSO
4
+ K
2
SO
3
C. Na
2
CO
3
+ CaCl
2
D. CuSO
4
+ BaCl
2
10. Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dd
A.
Na
+
;
2
Ca
+
;
2
Fe
+
;
3
NO
−
;
Cl
−
B.
Na
+
,
2
Cu
+
;
Cl
−
;
OH
−
;
3
NO
−
C.
Na
+
;
3
Al
+
;
2
3
CO
−
; HCO
3
-
; OH
-
D.
2
Fe
+
;
2
Mg
+
;
OH
−
;
2
Zn
+
;
3
NO
−
-
11. Cho phương trình phản ứng FeSO
4
+ ?
→
Na
2
SO
4
+ ?. Các chất thích hợp lần lượt là
A. NaOH và Fe(OH)
2
.
B. NaOH và Fe(OH)
3
.
C. KOH và Fe(OH)
3
.
D. NaCl và FeCl
2
.
12. Theo Areniut hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính ?
A. Zn(OH)
2
B. Pb(OH)
2
. C. Al(OH)
3
. D. Tất cả.
18. Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dd ?
A. pH = -lg
H
+
. B.
H
+
=
a
10
thì pH = a. C. pOH = -lg
OH
−
. D. pH + pOH = 14.
13. Nhận định nào sau đây về muối axit là đúng nhất:
A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh. D. Muối vẫn còn hiđro có thể phân li ra cation
H
+
.
14. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau
đây ?
A. Tạo thành một chất kết tủa. B. Tạo thành chất điện li yếu.
C. Tạo thành chất khí. D. Một trong ba điều kiện trên.
15. Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ?
- 1 -
A. H
2
O. B. HCl. C. NaOH. D. NaCl.
16. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước ?
A. Môi trường điện li. B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực. D. Tạo liên kết hiđro với chất tan.
17. Chọn dãy các chất điện ly mạnh trong số các chất sau :
a. NaCl. b. Ba(OH)
2
. c. HNO
3
. d. AgCl. e. Cu(OH)
2
. f. HCl.
A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c, e.
18. Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về Zn(OH)
2
. Zn(OH)
2
là :
A. Chất lưỡng tính. B. Hiđroxit lưỡng tính C. Bazơ lưỡng tính. D. Hiđroxit trung hoà.
20. Phương trình ion rút gọn
+
H
+
-
OH
→ H
2
O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây ?
A. HCl + NaOH → H
2
O + NaCl. B. NaOH + NaHCO
3
→ H
2
O + Na
2
CO
3
.
C. H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ 2HCl + BaSO
4
. D. Câu A và B đúng.
21. Vì sao dd của các dd axit, bazơ, muối dẫn được điện ?
A. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dd.
B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.
D. Do phân tử của chúng dẫn được điện.
22. Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?
A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH
3
COOH. C. KOH, NaCl, HgCl
2
.D. NaNO
3
, NaNO
2
, HNO
2
.
23. Theo quan điểm của Areniut, nhận xét nào sau đây sai ?
A. Dd axit có chứa ion H
+
. B. Dd bazơ có chứa ion OH
-
.
C. Dd muối (NH
4
)
2
SO
4
có tính bazơ. D. Dd muối NaCl có môi trường trung tính.
24. Dựa vào tính chất lí hoá nào để phân biệt kiềm với bazơ không tan ?
A. Tan trong nước. B. Phản ứng nhiệt phân. C. Phản ứng với dd axit. D. Đáp án A và B.
25. Cho 4 dd NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, KNO
3
, H
2
SO
4
. Chỉ dùng thêm kim loại Ba, có thể nhận biết được :
A. Dd H
2
SO
4
. B. Dd (NH
4
)
2
SO
4
và dd H
2
SO
4
.
C. Dd (NH
4
)
2
SO
4
và dd NH
4
NO
3
D. Cả 4 dd.
26. Hoà tan một axit vào nước kết quả là :
A.
[ ]
+
H
<
[ ]
-
OH
. B.
[ ]
+
H
=
[ ]
-
OH
. C.
[ ]
+
H
>
[ ]
-
OH
. D. Không xác định được.
27. Dd của một bazơ ở 25
o
C có :
A.
[ ]
+
H
= 10
-7
M. B.
[ ]
+
H
> 10
-7
M. C.
[ ]
+
H
< 10
-7
M. D.
[ ]
+
H
[ ]
-
OH
> 10
-14
M.
28. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dd ?
A. Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
. B. Fe(NO
3
)
3
+3NaOH → Fe(OH)
3
+ 3NaNO
3
.
C. 2Fe(NO
3
)
3
+ KI → 2Fe(NO
3
)
2
+ I
2
+ 2KNO
3
. D. Zn + 2Fe(NO
3
)
3
→ Zn(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2
.
29. Cho các chất NaCl, C
2
H
5
OH, Cu(OH)
2
, NaOH, H
2
SiO
3
, HCl, CaCO
3
. Các chất điện li mạnh là:
A. NaCl, C
2
H
5
OH, NaOH B. Cu(OH)
2
, NaOH, H
2
SiO
3
C. HCl, CaCO
3
, NaCl, Cu(OH)
2
D. NaCl, NaOH, HCl, Ca(NO
3
)
2
30. Cho các ion:
OH
−
,
2
3
CO
−
,
Na
+
,
2
Ba
+
,
Cl
−
,
Ag
+
,
H
+
. Các ion có thể cùng tồn tại trong một dd được là:
A.
OH
−
,
Na
+
,
2
Ba
+
,
Cl
−
B.
OH
−
,
2
Ba
+
,
Cl
−
,
H
+
C.
OH
−
,
2
3
CO
−
,
Na
+
,
Cl
−
,
H
+
D.
OH
−
,
Cl
−
,
Ag
+
31. Điều nhận định nào sau đây chưa chính xác:
A. Các dd axit làm quì tím hóa đỏ, các dd bazơ làm quì tím hóa xanh, còn dd trung tính không làm quì tím
đổi màu.
B. Các dd bazơ làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng, các dd axit và các dd trung tính không làm
phenolphtalein đổi màu.
C. Các dd muối axit làm quì tím hóa đỏ.
D. Các dd muối của axit yếu và bazơ mạnh thường làm quỳ tím hóa xanh, các dd muối của axit mạnh và
bazơ yếu thường làm quì tím hóa đỏ.
32. Theo học thuyết Areniut thì nhận định nào sau đây sai:
A. Axit là chất trong dd có khả năng phân li thành ion
OH
−
, bazơ là chất trong dd có khả năng phân li thành ion
H
+
.
- 2 -
B. Hiđroxit lưỡng tính là chất trong dd vừa có năng phân li ra ion
H
+
, vừa có khả năng phân li ra ion
OH
−
.
C. Hiđroxit lưỡng tính là chất trong dd vừa có năng phân li theo kiểu axit vừa có khả năng phân li theo kiểu bazơ.
D. Trong phân tử axit có nguyên tử H, trong phân tử bazơ có nhóm OH.
33. Dd X gồm các ion:
Na
+
(0,1 mol),
2
Mg
+
(0,05 mol),
Cl
−
(0,06 mol),
2
4
SO
−
.
a. số mol ion
2
4
SO
−
là:
A. 0,07mol B. 0,06 mol C. 0,05 mol D. 0,1 mol.
b. Khi cô cạn dd X có thể thu được các muối:
A. NaCl, MgCl
2
, MgSO
4
B. MgSO
4
, Na
2
SO
4
, NaCl C. MgCl
2
, Na
2
SO
4
, NaCl D. MgSO
4
, Na
2
SO
4
, MgCl
2
34. Dd X gồm các ion:
K
+
(0,4 M),
3
Al
+
(0,5 M),
2
4
SO
−
(0,8 M),
Cl
−
.
a Nồng độ ion
Cl
−
là:
A. 0,3 M B. 0,6 M C. 0,5 M D. 0,1 M.
b. Khi cô cạn dd X có thể thu được các muối:
A. KCl, AlCl
3
, Al
2
(SO
4
)
3
B. Al
2
(SO
4
)
3
, K
2
SO
4
, KCl C. AlCl
3
, K
2
SO
4
, KCl D. Al
2
(SO
4
)
3
, K
2
SO
4
, AlCl
3
35. Đánh giá nào sau đây đúng về pH của dd
3
CH COOH
0,1M ?
A. pH = 1 B. pH < 1 C. 1 < pH < 7 D. pH > 7
36. Một dd có [OH
−
] = 2,5.10
-10
M. Môi trường của dd là:
A. axit B. bazơ C. trung tính D.không xác định được
37. Một dd có nồng độ [H
+
] = 3,0. 10
-12
M. Môi trường của dd là:
A. axit B. bazơ C. trung tính D.không xác định được
38. Nồng độ mol/l của dd H
2
SO
4
có pH = 2 là
A. 0,010 M B. 0,020 M C. 0,005 M D. 0,002 M
39. Nồng độ mol/l của dd Ba(OH)
2
có pH = 12 là:
A. 0,005 M B. 0,010 M C. 0,050 M D. 0,100 M
40. Đối với dd axit mạnh HNO
3
0,1M (coi HNO
3
phân li hoàn toàn), đánh giá nào dưới đây là đúng?
A. pH > 1 B pH = 1 C. pH < 1 D [H
+
]< [NO
3
−
]
41. Cho hai dd HCl và CH
3
COOH có cùng nồng độ C
M
. Hãy so sánh pH của 2 dd?
A. HCl < CH
3
COOH B. HCl > CH
3
COOH
C. HCl = CH
3
COOH D. Không so sánh được
42. Một dd A gồm 0,03 mol
2+
Mg
; 0,06 mol
3+
Al
; 0,06 mol
-
3
NO
và 0,09 mol
2-
4
SO
. Muốn có
dd trên thì cần 2 muối nào?
A.
3 2 2 4 3
Mg(NO ) và Al (SO )
B.
4 3 3
MgSO và Al(NO )
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
43. Một dd chứa a mol K
+
, b mol NH
4
+
, c mol CO
3
2-
, d mol Cl
−
, e mol SO
4
2-
. Biểu thức liên hệ
giữa a, b, c, d, e là:
A. a + b = c + d + e B. 39a + 18b = 60c + 35,5d + 96e
C. a + b = 2c + d + 2e D. a + 4b = 6c + d + 8e
44. Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na
+
, 0,02 mol Mg
2+
, 0,015 mol SO
4
2-
, x mol Cl
−
.
Giá trị của x là:
A. 0,015 B. 0,020 C. 0,035 D. 0,010
45. Dd A chứa 0,2 mol
2-
4
SO
và 0,3 mol
-
Cl
cùng với x mol
+
K
. Giá trị của x:
A. 0,5 mol B. 0,7 mol C. 0,8 mol D. 0,1 mol
46. Dd A chứa 0,2 mol
2-
4
SO
và 0,3 mol
-
Cl
cùng với x mol
+
K
. Cô cạn dd thu được khối lượng muối khan là:
A. 53,6 g B. 26,3 g C. 45,8 g D. 57,5 g
47. Cho 50ml dd HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dd NaOH 0,12 M thu được dd A.
Cho quỳ tím vào dd A, quỳ có màu:
A. đỏ B. xanh C. tím D.không màu
48. Trộn 70ml dd HCl 0,12M với 30ml dd Ba(OH)
2
0,10M thu được dd A có pH bằng:
A. 0,26 B.1,26 C. 2,62 D, 1,62
49. Thêm 900 ml nước vào 100 ml dd HCl có pH = 2 thì thu được dd mới có pH bằng:
- 3 -
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
50. Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,1 M là:
A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml
51. Trộn 100ml dd NaOH 0,4 M với 100ml dd Ba(OH)
2
0,4 M được dd A. Nồng độ ion OH
−
trong dd A là:
A. 0,4 M B. 0,6 M C. 0,8 M D. 1,2 M
52. Đổ 300 ml dd KOH vào 100 ml dd H
2
SO
4
1M, dd sau phản ứng trở thành dư Bazơ, cô cạn dd sau phản ứng
thu được 23 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của dd KOH bằng:
A. 1M B. 0,66 M C. 2M D. 1,5 M
53. Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dd:
A.
OH
−
,
Na
+
,
Cl
−
,
Ag
+
B.
2
4
SO
−
,
Na
+
,
2
Mg
+
,
Cl
−
C.
2
3
CO
−
,
Na
+
,
2
Ba
+
,
Cl
−
D.
2
3
CO
−
,
Na
+
,
Cl
−
,
H
+
54. Những ion nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dd:
A.
OH
−
,
Na
+
,
Cl
−
,
2
Ba
+
B.
2
4
SO
−
,
K
+
,
2
Mg
+
,
Cl
−
C.
2
3
CO
−
,
Na
+
,
K
+
,
3
NO
−
D.
2
S
−
,
K
+
,
Cl
−
,
H
+
55. Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dd:
A.
2
S
−
,
Na
+
,
Cl
−
,
2
Cu
+
B.
2
3
SO
−
,
Na
+
,
2
Mg
+
,
Cl
−
C.
3
NO
−
,
Na
+
,
2
Ca
+
,
Cl
−
D.
2
3
SO
−
,
Na
+
,
Cl
−
,
H
+
56. Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dd:
A.
2
S
−
,
Na
+
,
Cl
−
,
2
Cu
+
B.
2
4
SO
−
,
Na
+
,
2
Zn
+
,
3
4
PO
−
C.
2
4
SO
−
,
Na
+
,
3
Fe
+
,
OH
−
D.
3
NO
−
,
Na
+
,
Cl
−
,
3
Al
+
57. Trộn hai dd nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. NaCl và AgNO
3
B. HCl và KHCO
3
C. FeCl
3
và KNO
3
D. BaCl
2
và K
2
CO
3
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ-PHOTPHO
Câu 1. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:
A.ns
2
np
5
B. ns
2
np
3
C. ns
2
np
2
D. ns
2
np
4
Câu 2. Khí Nitơ tương đối trơ ở t
0
thường là do:
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .
B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
C. Trong phân tử N
2
,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
D.Trong nguyên tử N
2
có liên kết ba bền.
Câu 3. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.
A. Li, Mg, Al C. Li, H
2
, Al B. H
2
,O
2
D. O
2
,Ca,Mg
Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .
A. Không khí B.NH
3
,O
2
C.NH
4
NO
2
D.Zn và HNO
3
Câu 5. Trong công nghiệp, N
2
được tạo ra bằng cách nào sau đây.
A. Nhiệt phân muối NH
4
NO
3
đến khối lượng không đổi . B. Chưng cất phân đoạn KK lỏng .
C. Đung dung dịch NaNO
2
và dung dịch NH
4
Cl bão hòa. D. Đun nóng kl Mg với dd HNO
3
loãng.
Câu 6. N
2
thể hiện tính khử trong phản ứng với :
A. H
2
B. O
2
C. Li D. Mg
Câu 7. Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N
2
.
A. NH
4
NO
2
B.NH
4
NO
3
C.NH
4
HCO
3
D.
NH
4
NO
2
hoặc NH
4
NO
3
Câu 8. Một oxit Nitơ có CT NO
x
trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là :
A. NO B. NO
2
C. N
2
O
2
D. N
2
O
5
Câu 9. Thể tích khí N
2
(đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH
4
NO
2
là
A. 11,2 l B. 5,6 l C. 3,56 l D. 2,8 l
Câu 10. Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH
3
oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R .Nguyên
tố R đó là
A. Nitơ B. Photpho C. Vanadi D. Một kết quả khác
Câu 11. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A/ NH
3
, N
2
, NO, N
2
O, AlN B/ NH
4
Cl, N
2
O
5
, HNO
3
, Ca
3
N
2
, NO
C/ NH
4
Cl, NO, NO
2
, N
2
O
3
, HNO
3
D/ NH
4
Cl, N
2
O, N
2
O
3
, NO
2
, HNO
3
Câu 12. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
- 4 -
N
2
o
2
+ H (xt, t , p)
→
NH
3
o
2
+ O (Pt, t )
→
(A)
2
+ O
→
(B)
→
HNO
3
A/ (A) là NO, (B) là N
2
O
5
B/ (A) là N
2
, (B) là N
2
O
5
C/ (A) là NO, (B) là NO
2
D/ (A) là N
2
, (B) là NO
2
Câu 13. Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ : “Từ nitơ đến bitmut thì...”
A.nguyên tử khối tăng dần. B. bán kính nguyên tử tăng dần.
C. độ âm điện tăng dần. D. năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần.
Câu 14. Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N
2
+ 3H
2
→ 2NH
3
B. N
2
+ 6Li → 2Li
3
N C. N
2
+ O
2
→ 2NO D. N
2
+ 3Mg → Mg
3
N
2
Câu 16. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử... B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất axit nitric. D. tổng hợp amoniac.
Câu 17. Trong dd NH
3
là một bazơ yếu vì :
A. Amoniac tan nhiều trong H
2
O.
B. Khi tan trong H
2
O , NH
3
kết hợp với H
2
O tạo ra các ion NH
4
+
và OH
-
C. Phân tử NH
3
là phân tử có cực.
D. Khi tan trong H
2
O, chỉ một phần nhỏ các phân tử NH
3
kết hợp với ion H
+
của H
2
O tạo ra các ion NH
4
+
và OH
-
.
Câu 18. NH
3
có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):
A. HCl ,O
2
, Cl
2 ,
CuO ,dd AlCl
3.
B. H
2
SO
4
, PbO, FeO ,NaOH .
C. HCl , KOH , FeCl
3
, Cl
2
. D. KOH , HNO
3
, CuO , CuCl
2
.
Câu 19. Tính bazơ của NH
3
do :
A. Trên Nitơ còn cặp e tự do . B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH
3
tan được nhiều trong H
2
O . D. NH
3
tác dụng với H
2
O tạo NH
4
OH .
Câu 20. Dung dịch NH
3
có thể tác dụng được với các dung dịch :
A. NaCl , CaCl
2
C. CuCl
2
, AlCl
3
. B. KNO
3
, K
2
SO
4
D. Ba(NO
3
)
2
, AgNO
3
.
Câu 21. Cho cân bằng hóa học : N
2 (khí)
+3 H
2 (k)
2 NH
3 (K)
.Phản ứng thuận là phản ứng tỏa t
0
.Cân bằng
hóa học không bị chuyển dịch khi.
A. Thay đổi p của hệ C. Thêm chất xúc tác Fe B. Thay đổi t
0
D. Thay đổi nồng độ N
2
Câu 22. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH
4
)
2
SO
4
1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)
A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít
Câu 23. Cho sơ đồ: NH
4
)
2
SO
4
+A NH
4
Cl +B NH
4
NO
3
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. HCl , HNO
3
C. CaCl
2
, HNO
3
B. BaCl
2
, AgNO
3
D. HCl , AgNO
3
Câu 24. Khi cho NH
3
dư tác dụng với Cl
2
thu được:
A. N
2
, HCl C. HCl , NH
4
Cl B. N
2
, HCl ,NH
4
Cl
D. NH
4
Cl, N
2
Câu 25. Vai trò của NH
3
trong phản ứng
4 NH
3
+ 5 O
2
xt,t
0
4 NO +6 H
2
O là
A.Chất khử C. Chất oxi hóa B. Axit D. Bazơ
Câu 26. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
A. NH
4
Cl t
0
NH
3
+ HCl B. NH
4
HCO
3
t
0
NH
3
+ H
2
0 + CO
2
C. NH
4
NO
3
t
0
NH
3
+ HNO
3
D. NH
4
NO
2
t
0
N
2
+ 2 H
2
O
Câu 27. Hòa tan 4,48 l NH
3 (đkc)
vào lượng nước vừa đủ 100 ml dung dịch. Cho vào dd này 100ml dd H
2
SO
4
1M .Nồng độ mol/lít của các ion NH
4
+
,SO
4
2-
và muối amoni sunfat là :
A. 1M ; 0,5M ;0,5M C. 1M ; 0,75M ; 0,75M B. 0,5M ; 0,5M ; 2M D. 2M; 0,5M ; 0,5M
Câu 28. Cho các phản ứng sau :
H
2
S + O
2
dư
Khí X + H
2
O
NH
3
+ O
2
850
0
C,Pt Khí Y + H
2
O
NH
4
HCO
3
+ HCl
loãng
Khí Z + NH
4
Cl + H
2
O
Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là
- 5 -