Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ .................................................................... 5
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................... 6
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................. 7
MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 8
1. Đặt vấn đề ..................................................................................................... 8
2. Mục đích nghiên cứu .................................................................................... 9
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................ 9
4. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp mới của luận văn ........................ 10
5. Kết cấu của luận văn ................................................................................... 10
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM ...................... 11
1.1. Vai trò của chất lượng sản phẩm đối với doanh nghiệp .......................... 11
1.2. Tổng quan về chất lượng sản phẩm ......................................................... 12
1.2.1. Khái niệm chất lượng........................................................................ 12
1.2.2. Phân loại chất lượng sản phẩm ......................................................... 18
1.2.3. Đặc điểm của chất lượng sản phẩm .................................................. 20
1.2.4. Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm ............................................ 21
1.2.5.Các nhân tố tác động đến chất lượng sản phẩm ................................ 22
1.3. Tổng quan về quản lý chất lượng ............................................................ 27
1.3.1. Khái niệm quản lý chất lượng........................................................... 27
1.3.2. Sự phát triển của quản lý chất lượng ................................................ 29
1.4. Các công cụ kiểm soát chất lượng ........................................................... 32
1.4.1. Phiếu kiểm soát................................................................................. 32
--------------------------------------------------------------------------------------------Học viên: Trần Tuấn Anh
1
Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
1.4.2. Lưu đồ............................................................................................... 33
1.4.3. Biểu đồ nhân quả .............................................................................. 33
1.4.4. Biểu đồ Pareto................................................................................... 34
1.4.5. Biểu đồ mật độ phân bố .................................................................... 34
1.4.6. Biểu đồ phân tán ............................................................................... 34
1.4.7. Biểu đồ kiểm soát ............................................................................. 35
Tóm tắt chương I............................................................................................. 36
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN MAY NAM HÀ................................................................................ 37
2.1. Tổng quan về công ty cổ phần may Nam Hà .......................................... 37
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty................................ 37
2.1.2. Nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của Công ty..................................... 37
2.2. Một số đặc điểm của Công ty cổ phần may Nam Hà .............................. 41
2.2.1. Đặc điểm về bộ máy tổ chức của Công ty ....................................... 41
2.2.2. Đặc điểm về sản phẩm ...................................................................... 47
2.2.3. Đặc điểm về thị trường tiêu thụ ........................................................ 48
2.2.4. Đặc điểm về nguyên phụ liệu ........................................................... 50
2.2.5. Đặc điểm về máy móc thiết bị và quy trình công nghệ .................... 51
2.2.6. Đặc điểm về lao động ....................................................................... 54
2.3. Thực trạng công tác quản lý chất lượng tại Công ty .............................. 58
2.3.1. Quản lý chất lượng nguyên phụ liệu................................................. 59
2.3.2. Quản lý chất lượng trong sản xuất.................................................... 60
2.3.3. Quản lý chất lượng sản phẩm ........................................................... 60
--------------------------------------------------------------------------------------------Học viên: Trần Tuấn Anh
2
Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
2.3.4. Quản lý nhân lực............................................................................... 62
2.3.5. Quản lý và đổi mới công nghệ.......................................................... 62
2.4. Thực trạng chất lượng sản phẩm tại Công ty cổ phần may Nam Hà ...... 63
2.4.1. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm của Công ty ......... 63
2.4.2. Phân tích tình hình chất lượng sản phẩm tại Công ty....................... 67
2.4.3. Phân tích nguyên nhân sai hỏng sản phẩm tại Công ty .................... 78
2.5. Đánh giá chung về chất lượng sản phẩm và công tác quản lý chất lượng
tại Công ty cổ phần may Nam Hà................................................................... 80
2.5.1. Kết quả đạt được. .............................................................................. 82
2.5.2. Nhược điểm còn tồn tại..................................................................... 84
2.5.3. Những nguyên nhân của các nhược điểm tồn tại ............................. 86
Tóm tắt chương 2 ................................................................................................ 89
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY NAM HÀ ............................... 90
3.1. Định hướng phát triển Công ty trong thời gian tới.................................. 90
3.1.1. Định hướng phát triển chung ............................................................ 90
3.1.2. Định hướng về chất lượng và quản lý chất lượng ............................ 90
3.2. Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm tại Công ty...... 91
3.2.1. Giải pháp đổi mới và cải tiến máy móc, thiết bị.............................. 92
3.2.2. Giải pháp đảm bảo chất lượng nguyên phụ liệu ............................... 95
3.2.3. Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ............................... 97
3.2.4. Giải pháp cải tiến công tác kiểm soát chất lượng........................... 102
3.3. Một số kiến nghị. ................................................................................... 103
--------------------------------------------------------------------------------------------Học viên: Trần Tuấn Anh
3
Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh
Trường Đại h ).
13. Nguyễn Mạnh Tuấn. Đổi mới công tác quản lý chất lượng ở Việt Nam hiện nay.
Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật ( 1997).
14. Đặng Minh Trang, Quản lý chất lượng trong doanh nghiệp, Nhà xuất bản Thống
kê (2005)
15. TCVN ISO 9000 : 2008 Hệ thống quản lý chất lượng – Cơ sở và từ vựng.
16. TCVN ISO 9001 : 2008 Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu.
17. Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (1999,2000). “Các bậc thầy về quản lý
chất lượng trên thế giới”
18. Sổ tay về chính sách chất lượng của Công ty .
19. Bảng báo cáo thành tích của Công ty .
--------------------------------------------------------------------------------------------Học viên: Trần Tuấn Anh
107
Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
20. Các tài liệu thống kê của phòng kỹ thuật và kế hoạch vật tư.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1 : Báo cáo nhập khẩu nguyên phụ liệu.
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Mặt hàng
Số lượng
Trị giá
Số lượng
Trị giá
Số lượng
Trị giá
(m)
(USD)
(m)
(USD)
(m)
(USD)
A. Vải các loại
2.279.940
1.860.285
2.124.399
2.682.111
3.386.456
1. Đài Loan
1.054.000
745.250
1.175.873
815.440
1.954.324
1.345.272
2. Hàn Quốc
225.000
220.000
237.700
280.320
255.344
360.078
3. Nhật
925.000
820.525
958.504
910.250
106.721
1.123.824
4. Đức
4.200
7.800
3.800
5.800
3.740
4.980
5. Trung Quốc
9.500
3.600
18.300
7.050
29.000
1.532
6. Thái Lan
8.850
9.500
7. Việt Nam
35.745
30.000
45.245
37.375
249.760
453.624
8. Hồng Kông
6.720
1.958
8.950
2.154
9.720
2.200
9. Nga
10.925
21.652
9.554
19.015
10. Malaysia
20.145
16.920
21.896
18.540
11. Ấn Độ
35.343
30.075
37.220
33.917
40.486
42.489
2.299.484
12. Indonesia
B. Phụ Liệu
70.613
91.007
204.252
1. Đài Loan
15.172
17.965
51.000
2. Hàn Quốc
5.180
8.059
9.245
3. Nhật
21.034
26.115
33.760
4. Đức
2.900
1.689
1.071
5. Trung Quốc
9.820
15.032
1.825
--------------------------------------------------------------------------------------------Học viên: Trần Tuấn Anh
108
Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
6. Thái Lan
1.756
7. Việt Nam
1.615
2.043
48.226
8. Hồng Kông
10.495
12.478
46.751
9. Nga
2.641
1.732
10. Malaysia
2.075
6.845
11. Ấn Độ
3.819
3.524
12. Indonesia
2.005
(Báo cáo nhập khẩu các năm 2008 – 2011 của Công ty cổ phần may Nam Hà)
--------------------------------------------------------------------------------------------Học viên: Trần Tuấn Anh
109
Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Phụ lục 2: Danh mục máy móc thiết bị của công ty năm 2011.
STT
Tên thiết bị
Nước sản xuất
Số lượng
1.
Máy may 1 kim “BROTHER”
Đức
203
2.
Máy may 1 kim “JUKI”
Nhật
224
3.
Máy may 1 kim “SUNSTAR”
Nhật
107
4.
Máy may 2 kim “BROTHER”
Đức
90
5.
Máy may 2 kim “SUNSTAR
Nhật
70
6.
Máy may 2 kim “JUKI”
Nhật
96
7.
Máy vắt sổ “JUKI”
Nhật
25
8.
Máy vắt sổ “PEGASUS”
Nhật
32
9.
Máy ép “MEX”
Nga
35
10.
Máy vắt sổ “SIRUBA”
Nhật
26
11.
Máy trần diễu
Tiệp
27
12.
Máy thùa tròn “JUKI”
Nhật
27
13.
Máy thùa tròn “MINEVA”
Đức
08
14.
Máy thùa tròn “RECCE – 104”
Đức
06
15.
Máy đính cúc “JUKI”
Nhật
20
16.
Máy đính cúc
Hungari
04
17.
Máy đính bọ “JUKI”
Nhật
15
18.
Máy đính bọ “BROTHER”
Đức
05
19.
Máy zic zắc “SINGER”
Tiệp
06
20.
Máy zic zắc “JUKI”
Nhật
10
21.
Máy vắt gấu “JUKI”
Nhật
09
22.
Máy vắt gấu
Liên Xô
05
23.
Máy dập cúc
Nhật, Trung Quốc
18
24.
Máy cắt vòng
Nhật
15
25.
Máy cắt vòng
Đức
10
26.
Máy cắt tay “KM”
Nhật
20
--------------------------------------------------------------------------------------------Học viên: Trần Tuấn Anh
110
Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh
27.
Nồi hơi “NAOMOTO”
28.
Là phom “VEIT”
29.
Máy xén bong
30.
Máy lạng lông “JUBOKING”
31.
Nồi hơi là phom
32.
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Nhật
08
Đức, Trung Quốc
09
Tiệp
06
Hồng Kông
06
Nhật, Việt Nam
04
Máy dò kim “SANKO”
Nhật
05
33.
Máy san chỉ
Nhật
07
34.
Máy cạp chun “KANSAI”
Nhật
08
35.
Máy đính nhãn “SUNSTAR”
Nhật
08
36.
Máy kiểm tra vải
Việt nam
01
37.
Máy thiết kế mẫu, giác mẫu
Gerber
02
38.
Máy vẽ và cắt mẫu rập FC8000
Nhật
01
39.
Máy ép chữ
Mỹ
06
40.
Máy cắt lót
Hàn Quốc
05
41.
Máy nẹp sơmi
Trung Quốc, Việt Nam
21
42
Máy may mác
Hàn Quốc
05
43.
Máy bổ cơi
Nhật
30
44
Máy phát điện 250KVA
Nhật
1
(Nguồn số liệu Phòng kỹ thuật – Công ty cổ phần may Nam Hà)
--------------------------------------------------------------------------------------------Học viên: Trần Tuấn Anh
111