Tải bản đầy đủ (.doc) (151 trang)

gdcd6 cả năm chuẩn không chỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.26 KB, 151 trang )

Công ớc liên hợp quốc về quyền trẻ em

Tit 19 + 20
Ngày soạn:
Thc hin:
Lớp

Ngày dạy

Tit

Ghi chú

6
6
I-Mục tiêu

1. Kin thc, k nng v thỏi
a.Kiến thức.
- Nờu c tờn 4 nhúm quyn v mt s quyn trong 4 nhúm theo cụng c ca
LHQ v quyn tr em.
- Nờu c ý ngha ca cụng c LHQ v quyn tr em.
b.Kỹ năng
- Bit nhn xột, ỏnh giỏ vic thc hin quyn v bn phn ca tr em bn thõn
v bn bố.
- Bit thc hin quyn v bn phn ca bn thõn.
- KNS: K nng th hin s cm thụng vi nhng tr em thit thũi, k nng t duy
phờ phỏn, ỏnh giỏ nhng hnh vi vi phm quyn tr em, k nng giao tip, ng x.
c.Thái độ
- Tụn trng quyn ca mỡnh v ca mi ngi. d. nh hng nng lc c hỡnh
thnh:


2. nh hng nng lc c hỡnh thnh:
- Nng lc chung: NL hp tỏc, s dng ngụn ng, lm vic nhúm.
- NL chuyờn bit: Nng lc gii quyt vn .
3. Phơng pháp/KTDH

- Đàm thoại
- Thảo luận
- Quan sát
II. CHUN B CA GV V HS

. Chun b ca GV:
- Sgk,sgv gdcd 6, tranh ảnh, bài tập, tình huống
III, CHUI CC HOT NG HC
A. Hot ng khi ng
- ổn định tổ chức.(1)
- Kiểm tra bài cũ. (4)
B. Hot ng hỡnh thnh kin thc

1


T
G

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Hoạt động 1 Giới thiệu ND
5 bài hc:* Mc tiờu: Dn dt hc

sinh tip cn vi bi hc.
* Cỏch tin hnh:
Gv: Trẻ em còn non nớt về trí
tuệ dễ bị tổn thơng,cần
phải chăm sóc bảo vệ.Trên
thế giới đã có những qui
định bảo vệ quyền trẻ em.
Để nắm vững về những
quyền này cô cùng các em
35 tìm hiểu bài hôm nay.
/

/

Hoạt động 2 Tỡm hiu tờn 4
nhúm quyn v mt s quyn trong
4 nhúm theo cụng c ca LHQ v
quyn tr em.
* Mc tiờu: HS nm c tờn 4
nhúm quyn v mt s quyn trong
4 nhúm theo cụng c ca LHQ v
quyn tr em.
* Cỏch tin hnh:
Tìm hiểu truyện
Gv mời 1 em đọc truyện
Gv tổ chức thảo luận 4
nhóm
Câu hỏi thảo luận
Nhóm 1 Tết của trẻ em SOS
Hà Nội diễn ra nh thế nào?

Nhóm 2 Em có nhận xét gì
về cuộc sống của trẻ em mồ
côi ở đó?
Nhóm 3 Em hãy kể tên
những tổ chức chăm sóc
giúp đỡ trẻ em mà em biết?
Nhóm 4 Em hãy kể tên
những quyền mà trẻ em đợc
hởng?
2

1.Tìm hiểu truyện.

Nhóm 1
- Ngày 28 tết nhà nào cũng
luộc bánh chng
- Tổ chức nghi lễ nh mọi gia
đình
- Mua sắm quần áo,dầy dép
mới.
đầy đủ hoa quả, bánh kẹo
Nhóm 2
- Cuộc sống rất hạnh phúc.
- Trẻ không nơi nơng tựa đợc
nhà nớc chăm sóc và bảo vệ
nhóm 3
- trẻ em SOS


- quĩ bảo trợ trẻ em

Hs thảo luận và trình bày
- trờng dạy trẻ em khuyết tật
Hs nhận xét
nhóm 4
Gv nhận xét và đánh giá
- trẻ em có quyền:
- Đợc bảo vệ đợc sống
Gv kết luận phần thảo luận
- đợc phát triển đợc
Gv: VN là nớc đầu tiên ở
tham gia.
châu á thực hiện công ớc.
Đồng thời ban hành luật để - Năm 1989
bảo vệ trẻ em.
- Năm 1990
Gv tiếp tục đa câu hỏi
1. Công ớc về quyền trẻ em - Năm 1991 Việt Nam ban hành
ra đời từ khi nào?
công ớc.
2.Nớc việt nam ký và phê
chuẩn công ớc khi nào? thực
hiện khi nào?
2. Nội dung bài học.
3. Điều gì sẽ xảy ra nếu trẻ
em không đợc bảo vệ và
a, Quyền trẻ em đợc chia 4
chăm sóc?
nhóm: Nhúm quyn sng cũn, nhúm
quyn c bo v, nhúm quyn phỏt
? Công ớc liên hợp quốc về trin v nhúm quyn tham gia.

quyền trẻ em chia làm mấy
b, Mt s quyn trong 4 nhúm quyn:
nhóm?
? Nêu nội dung từng nhóm Quyn c nuụi dng, chm súc sc
kho, quyn khụng b phõn bit i x,
quyền?
GV: ( S dng v hng dn HS v khụng b búc lt v xõm hi, quyn
s t duy v ND cỏc nhúm c hc tp, vui chi gii trớ, quyn
c bi t ý kin, nguyn vng....
quyn)
- Nhóm quyền sống còn là
quyền đợc sống và đóng
góp nhu cầu cơ bản để tồn
tại.
5' - Nhóm quyền bảo vệ là
những quyền nhằm bảo vệ
trẻ em khỏi mọi hình thức
phân biệt đối xử.
- Nhóm quyền phát triển và
đợc phát triển toàn diện nh
15 học tập,vui chơi,giải trí.
- Nhóm quyền tham gia là
'
3


có quyền tham gia vào các
công việc ảnh hởng đến
cuộc sống của trẻ em.
c, Công ớc ra đời nhằm mục

đích :
* Gv kết luận tiết 1
-í ngha i vi tr em: Tr oc sng
Mỗi chúng ta phải biết bảo hnh phỳc, c yờu thng chm súc,
vệ quyền của mình, chống dy d, do ú c phỏt trin y .
lại mọi quyền xâm phạm trẻ - í ngha i vi th gii: Tr em l
em Đồng thời phải thực hiện ch nhõn ca th gii tng lai, tr em
c phỏt trin y s xõy dng nờn
tốt bổn phận của mình.
mt th gii tng lai tt p, vn minh.
Hoạt động 3 Tìm hiểu ý tin b.
25 ngha ca cụng c LHQ v quyn
/
3, Bài tập
tr em.
Bài tập a
? công ớc liên hợp quốc về - Hành vi tơng ứng về quyền trẻ
quyền trẻ em ra đời nhằm em:1,3,4,5,6,8.
Bài tập d
mục đích gì ?
- Lan sai vì đòi mẹ mua xe
Gv: gii thớch cỏc câu tục ngữ đạp khi mẹ không có tiền.
và câu nói của Bác Hồ trong
sgk.
C. Hoạt động : Luyện tập
vn dng v sỏng to
* Mc tiờu: Giỳp Hs nm chc KT
bi hc thụng qua vic lm BT v
gii quyt tỡnh hung.
* Phng phỏp tin hnh

GV: treo bảng phụ
Gv mời 1 em lên bảng làm
bi a, d
Gv mời 1 em đọc
Hs làm bài cá nhân
Hs trình bày
D. H tỡm tũi sỏng to
? Cỏc em hóy liờn h v ỏnh giỏ bn thõn mỡnh v bn bố xung quanh bng cỏch
ly VD c th v vic ó thc hin quyn v bn phn ca tr em tt hay cha ?

4


GV: i vi quyn hc tp: ó thc hin tt, hay vn cũn li hc, khụng lm
BT...i vi quyn c vui chi gii trớ : cú tham gia cỏc hot ng vui chi lnh
mnh khụng ? hay li ham chi nhng trũ vụ b, khụng lnh mnh...
- Học thuộc bài mới
- Làm bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài sau.
IV- Rút kinh nghiệm bài giảng.

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

Tiết 21 + 22: Bài 13: Công dân nớc cộng hoà xã hội chủ nghĩa
việt nam

Ngày soạn :
Thc hin:

Lớp

Ngày giảng

Tit

Ghi chú

6
6
I-Mục tiêu

1. Kin thc, k nng v thỏi
a.Về kiến thức
- Nờu c th no l cụng dõn: Cn c xỏc nh cụng dõn ca mt nc; th
no l cụng dõn ca nc cng ho xó hi ch ngha Vit Nam.
- Nờu c mi quan h gia cụng dõn v nh nc .
b. V k nng:
5


- Bit thc hin quyn v ngha v cụng dõn phự hp vi la tui.
c. V thỏi :
- T ho l cụng dõn nc Cng ho xó hi ch ngha Vit Nam.
2. nh hng nng lc c hỡnh thnh:
- Nng lc chung: NL hp tỏc, s dng ngụn ng, lm vic nhúm.
- NL chuyờn bit: Nng lc gii quyt vn .
3. Phơng pháp/KTDH

- Đàm thoại, thảo luận, quan sát, sm vai

II. CHUN B CA GV & HS

1, Chun b ca GV:
- SGK, SGV GDCD 6
- Lut quc tch, lut chm súc GD tr em ( Trớch)
2, Chun b ca HS:
- SGK GDCD 6
III, CHUI CC HOT NG HC
A. Hot ng khi ng
- ổn định tổ chức.(3)
- Kiểm tra bài cũ. (4)
? Cụng c liờn hp quc v quyn tr em cú my nhúm quyn ? Nờu ý ngha ca
cụng c v quyn tr em ?
- 2->3 HS cha bi tp.
B. Hot ng hỡnh thnh kin thc
TG

Hot ng ca GV & HS

Trỡnh t v ND kin thc cn khc sõu

TIT 1
Hoạt động 1 Giới thiệu
3 ND bài hc:
* Mc tiờu: Dn dt hc sinh tip cn
vi bi hc.
* Cỏch tin hnh:
Gv: Các em luôn tự hào vỡ mỡnh
l công dân VN. Vậy CD là gì
? những ai đợc coi là CD Việt

Nam cô cùng các em tìm hiểu
bài hôm nay.
1.Tìm hiểu tình huống
35
* tình huống 1.
Hoạt động 2 Tỡm hiu th no l
cụng dõn: Cn c xỏc nh cụng
dõn ca mt nc; th no l cụng
6


dõn ca nc cng ho xó hi ch
ngha Vit Nam.
* Mc tiờu: HS hiu c th no l
cụng dõn: Cn c xỏc nh cụng
dõn ca mt nc; th no l cụng
dõn ca nc cng ho xó hi ch
ngha Vit Nam.
- A-LI-A là công dânVN vì bố
* Cỏch tin hnh
A-LI-A là công dân VN
Tìm hiểu tình huống
Gv mời HS đọc tình huống
? Theo em A-LI-A nói nh vậy
có đúng không ? vì sao ?

- Các trờng hợp là cộng dânVN:
+ Trẻ em có bố,mẹ là cộng
dân VN
+ Trẻ em khi sinh ra có bố là

cộng dân VN
+ trẻ em khi sinh ra có mẹ là
công dân VN
+ trẻ em ở VN không có nguồn
gốc
+ Họ tự nguyện tuân theo
pháp luật VN thì đợc coi là
công dân VN

- HS đọc sgk thụng tim chm hai.
? Các trờng hợp no CDVN ?
? Ngời nớc ngoài đến công tác
tại VN có phải là công dân VN
không ? vì sao ?
? Ngời nớc ngoài làm ăn sinh
sống ở VN có đợc coi là CDVN
không ? vì sao ?
- Gv mời 1 em đọc tình
huống
* Tình huống 2

? Tm gng rốn luyn phn u ca - Thuý Hiền đem lại vinh
Thuý Hiền đã gợi cho em suy quang cho tổ quốc cụ thể:
ngh gỡ về ngha v học tập và + Năm 1991 đạt giải vô địch
trách nhiệm ca ngi HS, ngi WUSHU thế giới.
cụng dõn i vi t nc ?
+ Năm 1995, 1997, 1998
1999 ,2000, 2001 đạt 6 huy
? Em học tập gì ở gơng chơng vàng.
Nguyễn Thuý Hiền?

->L ngi HS, hay cụng dõn ca t
? Th no l cụng dõn ?
nc chỳng ta cú trỏch nhim học
? xỏc nh cụng dõn ca mt nc tập tốt, rèn luyện để trở thành
ta cn cn c vo õu ?
ngời có ích cho tổ quốc.
? cụng dõn ca nc cng ho xó hi
ch ngha Vit Nam mang quc tch gỡ 2. Nội dung bài học
?
- Cụng dõn l: Dõn ca mt nc.
Gv kết luận tiết 1: Nh vậy các
em biết phân biệt CD của nớc - Cn c xỏc nh cụng dõn ca mt
7


mình với nớc khác .Là CDVN có nc: Quc tch l cn c xỏc nh
quyền và nghĩa vụ thực hiện cụng dõn ca mt nc, th hin mi
quan h gia nh nc v cụng dõn
theo pháp luật VN.
nc ú.
TIT 2
20 Hoạt động 3. Tỡm hiu mi quan
- Cụng dõn ca nc cng ho xó hi
' h gia cụng dõn v nh nc .
* Mc tiờu: HS nm c mi quan h ch ngha Vit Nam l ngi cú quc
tch Vit Nam.
gia cụng dõn v nh nc .
* Cỏch tin hnh:
Tìm hiểu mối quan hệ giữa
nhà nớc và CD.

Gv tổ chức thảo luận nhóm
Nhóm 1
Nêu các quyền của CD mà em
biết ?
GVKL Quyền của CD; Học tập,
nghiên cứu khoa học, bảo vệ
sức khoẻ, tự do đi lại, c trú, bất
khả xâm phạm..
Nhóm 2
Nêu các nghĩa vụ của CD đối
với nhà nớc mà em biết?
GVKL Nghĩa vụ của CD: nghĩa
vụ học tập, bảo vệ tổ quốc,
nghĩa vụ quân sự, đóng
thuế, lao động...
Nhóm 3
trẻ em có quyền và nghĩa vụ
gì?
GVKL trẻ em có quyền: sống
còn, bảo vệ, tham gia, phát
triển
nhóm 4
vì sao CD phải thực hin
quyền và nghĩa vụ của
mình?
GVKL: Công dân VN đợc hởng
các quyền mà pháp luật qui
- Mi quan h gia cụng dõn v nh
định vì vậy phải thực hiện
nc: th hin ch cụng dõn cú

8


tốt các quyền CD mà pháp luật
qui định quyền và nghĩa vụ
đối với nhà nớc.
? Qua phõn tớch ta thy gia nh
nc v cụng dõn cú mi quan h nh
th no ?
15 - gv kl
- HS c t liu tham kho ( Trang 34)
'
C. Hoạt động : Luyện tập
vn dng v sỏng to
* Mc tiờu: Giỳp Hs nm chc KT
bi hc thụng qua vic lm BT v gii
quyt tỡnh hung.
* Phng phỏp tin hnh
- Gv mời 1 em đọc yêu cầu
bài tập a, b
- HS cha bi tp
- Lp nhn xột
- GVKL: cho im

quyn v ngha v i vi nh nc,
cụng dõn s c nh nc bo v v
bo m thc hin tt quyn v ngha
v theo quy nh ca phỏp lut.

3. Bài tập

a. Những trờng hợp là công
dân VN
- Ngời VN đi công
tác có thời hạn ở nớc
ngoài
- Ngời VN phạm tội tù
giam
- Ngời VN dới 18 tuổi
Bài b.Hoa là công dân VN vì
Hoa lớn lên sinh hoạt theo pháp
luật VN. Gia đình Hoa sinh
sống ở VN đã lâu.

D. H tỡm tũi sỏng to 10
? Theo em hc sinh cn rốn luyn nhng gỡ ? nh th no tr thnh cụng dõn
cú ớch cho t nc ?
- Học thuộc bài mới
- Làm bài c, d , đ
- Chuẩn bị bài thực hiện trật tự ATGT
IV- Rút kinh nghiệm bài giảng.

.....................................................................................................
.....................................................................................................
.......................................................

Tiết: 24 + 25, Bi 14: Thực hiện trật tự an toàn giao thông
Ngày soạn : 16/ 02/2019
Thc hin:
Lớp


Ngày giảng

Tit
9

Ghi chú


6A
6B
6A
6B
I-Mục tiêu

1. Kin thc, k nng v thỏi
a.Về kiến thức
- Nờu c nguyờn nhõn ph bin ca tai nn giao thụng .
- Nờu c nhng quy nh ca PL i vi ngi i b, i xe p, quy nh i vi
tr em.
- Nhn bit c tớn hiu ốn giao thụng v mt s bin bỏo thụng dng trờn
ng.
- Hiu c ý ngha ca vic thc hin trt t an ton giao thụng .
- Lng ghộp GD quc phũng v an ninh.
b. V k nng:
- Phõn bit c hnh vi thc hin ỳng vi hnh vi vi phm phỏp lut v trt tc
an ton giao thụng.
- Bit thc hin ỳng quy nh v trt t an toang giao thụng v nhc nh bn bố
cựng thc hin tt.
- KNS: k nng thu thp x lớ thụng tin v TTATGT, k nng t duy phờ phỏn,
ỏnh giỏ nhng hnh vi thc hin ỳng v cha ỳng PL v GT. k nng ra quyt

nh v gii quyt vn cỏc tỡnh hung liờn quan n ATGT,
c, V thỏi :
- Tụn trng nhng quy nh v TTATGT.
- ng tỡnh, ng h cỏc hnh vi thc hin ỳng v phờ phỏn nhng hnh vi vi
phm TTATGT.
2. nh hng nng lc c hỡnh thnh:
- Nng lc chung: NL s dng ngụn ng, lm vic nhúm.
- NL chuyờn bit: Nng lc gii quyt vn .
3. Phơng pháp/KTDH
- Đàm thoại, thảo luận, quan sát, sm vai
II. CHUN B CA GV & HS

a, Chun b ca GV:
- SGK, SGV GDCD 6
- Luật GT đờng bộ (trích)
- Các biển báo
-Tranh ảnh, tình huống.
III, CHUI CC HOT NG HC
10


A. Hot ng khi ng
a- ổn định tổ chức.(3)
b, Kim tra bi c: ( 7')
Câu hỏi:
- HS cha bỡa tp b,d,c
B. Hot ng hỡnh thnh kin thc
T
Hoạt động của GV
G

3 Hoạt động 1 Giới thiệu ND
'
bài hc:
* Mc tiờu: Dn dt hc sinh tip
cn vi bi hc.
* Cỏch tin hnh:

Hoạt động của HS

Gv: sau chiến tranh TGT2,tai
nạn GT là tai nạn thứ 3 gây
cái chết cho loài ngời? Vì sao
họ khẳng định nh vậy?
Chúng ta làm gì để khắc
phục tình trạng đó.
1.Tìm hiểu tình hình tai
Hôm nay cô cùng các em tìm nạn GT hiện nay.
hiểu bài hôm nay.
Gv ghi đầu bài lên bảng
- Tai nạn GT trong cả nớc gia
tăng số ngời chết và bị thơng
20 Hoạt động 2 Tỡm hiu nguyờn cũng tăng.
'
nhõn ph bin ca tai nn giao thụng
.
- Nguyên nhân:
* Mc tiờu: HS hiu c nguyờn
- Dân c tăng nhanh
nhõn ph bin ca tai nn giao thụng
- Phơng tiện tham

* Cỏch tin hnh:
gia GT ngày càng
( Lng ghộp GD quc phũng v an
tăng.
ninh.)
- Quản lý của nhà nớc về GT còn hạn
Gv cho HS đọc bng thng kờ
chế.
tai nạn GT.
- ý thức ngời tham
? Em hãy nhận xét tình
gia GT cha tự giác.
hình tai nạn GT hiện nay.
- sự thiếu hiểu biết
? Mc thit hi v ngi do tai
của ngời tham gia
nn gõy ra nh th no ?
GT.
- Thực hiện đúng
11


GV: HS quan sỏt mt s tranh nh :
(H1 -T7;H2,3,4 T8,9)
-H 1,2,3,4 T11+12) trong sỏch Giỏo
dc an ton giao thụng v lut
ATGT.
? Theo em những nguyên
17 nhân nào dẫn đến tình
trạng tai nạn GT nh hiện nay?

'
? Nguyên nhân nào chính?

qui định
+ Đội mũ bảo hiểm khi đi xe
máy.

2. Nội dung bài học.
a, Nguyờn nhõn ph bin ca tai nn
giao thụng:
- Do ý thc ca ngi tham gia giao
thụng cha tt ,ng xu v hp,
ngi tham gia giao thụng ụng,
Hoạt động 3 Tỡm hiu nhng phng tin giao thụng khụng m bo
quy nh ca PL i vi ngi i b, ..nguyờn nhõn ph bin nht l do ý
thc ca ngi tham gia giao thụng .
i xe p, quy nh i vi tr em.
* Mc tiờu: HS hiu c nhng quy
nh ca PL i vi ngi i b, i
b. Nhng quy nh ca phỏp lut i
xe p, quy nh i vi tr em.
vi ngi i b, i xe p i vi tr
* Cỏch tin hnh:
em:
? Em hóy nờu nhng quy nh ca * Ngi i b:
- i trờn hố ph, l ng, trng hp
phỏp lut i vi ngi i b ?
ng khụng cú hố ph, l ng thỡ
phi i sỏt mộp ng ,
? Quy nh i vi ngi i xe p? - Ngi i b ch c qua ng

nhng ni cú ốn tớn hiu , cú vch k
? i vi tr em?
ng hoc cú cu vt, hm dnh cho
ngi i b v phi tuõn th tớn hiu
? Cỏc em ó tham gia giao thụng nh ch dn.
th no ? ( Khi sang ng khi i b, * i vi ngi i xe p:
- Khụng i xe dn hng ngang, lng
khi i xe p)
lỏch, ỏnh vừng.
GV: Phõn tớch , ly dn chng i vi - Khụng i vo phn ng dnh cho
ngi i b hoc phng tin khỏc.
HS ca trng.
- Khụng s dng ụ, in thoi di ng;
khụng s dng xe y kộo, mang vỏc
ch vt cng knh; khụng buụng c hai
- HS lm BT a
- GV nhn xột cho im v kt lun tay, i xe 1 bỏnh...
* i vi tr em:
tit 1
- Tr em di 12 tui khụng c i
12
Hoạt động 4 Tỡm hiu tớn hiu xe p ngi ln, tr em di 1 tui
'
ốn giao thụng v mt s bin bỏo khụng c i xe gn mỏy
thụng dng trờn ng.
12


* Mc tiờu: HS hiu c: tớn hiu
ốn giao thụng v mt s bin bỏo

thụng dng trờn ng.
* Cỏch tin hnh:
- GV gii thiu cỏc bin bỏo thụng
dng hin nay: 101; 102; 110a; 222;
227; 231.
? Mụ t bin bỏo cm v bin bỏo
nguy him ?
? Khi tham gia GT nơi đông
dân c em thấy tín hiệu đèn
nh thế nào.ở ngã ba ,ngã t?
11 đèn (xanh, đỏ, vàng)
'
? Cho bit ý ngha ca tớn hiu ốn
giao thụng ( ; xanh; vng )?
Hoạt động 5 Tỡm hiu ý ngha
ca vic thc hin trt t an ton
giao thụng .
* Mc tiờu: HS hiu c : ý ngha
ca vic thc hin trt t an ton
giao thụng .
* Cỏch tin hnh:

c, Tớn hiu ốn giao thụng v mt s
bin bỏo thụng dng:
tín hiệu đèn
- đèn đỏ cm i
- đèn vàng dng li trc vch
dng.
- đèn xanh - đợc đi
- Biển cấm: Hình tròn, nền

vàng, viền đỏ, hình vẽ
đen biểu thị điều cấm.
- Biển nguy hiểm: Hình
tam giác đều viền đỏ,
nền vàng, hình vẽ đen.
- Biển hiệu lệnh hình tròn
nền xanh lam hình vẽ
trắng.
- Biển chỉ dẫn hình
vuông, chữ nhật nền xanh
lam, hình vẽ trắng.

? Vic chp hnh tt lut l giao d, í ngha ca vic thc hin trt t an
thụng s cú ý ngha gỡ ?
ton giao thụng:
? Bn thõn em ó v ang lm gỡ
gúp phn thc hin trt t an ton
giao thụng ?
GV: Nhn mnh vai trũ ca HS l
tuyờn truyn cho ngi thõn v cng
ng ...

- Bo m an ton giao thụng cho
mỡnh v cho mi ngi , trỏnh tai nn
ỏng tic xy ra , gõy hu qu cho bn
thõn v mi ngi.
- Bo m cho giao thụng c thụng
sut, trỏnh ựn tc gõy khú khn trong
GT, nh hng n mi hot ng XH.


10 C. Hoạt động 6 Luyện tập
v vn dng
'
* Mc tiờu: Giỳp Hs nm chc KT 3. Bài tập
bi hc thụng qua vic lm BT v
gii quyt tỡnh hung.
Bài b
* Phng phỏp tin hnh
- Biển cấm ngời đi
bộ : 112
13


Gv cho HS quan sát tranh bài
b
- Hs trả lời
- Gv đánh giá

- Biển cho phép ngời
đi xe đạp : 226,
304.

D. H tỡm tũi sỏng to 10
- Gv tổ chức sắm vai
Tình huống: Đi học về Tú ,Bảo ,Quốc vừa đi vừa đánh võng,
hò hét giữa đờng, đến ngã t,Tú vẫn lao xe nhanh đâm vào cụ
già bán hàng rong. Hãy đánh giá hành vi của các bạn đó
- Hs tự phân vai ,viết lời thoại
- Học thuộc bài và làm bài tập c, d, đ/40
- Chuẩn bị bài quyền và nghĩa vụ học tập

IV- Rút kinh nghiệm bài giảng.
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
..
.......................................................................................................
....................................................

14


Tiết 25 +26

Bài 15 Quyền và nghĩa vụ học tập

Ngày soạn : 16/ 02/2019
Thc hin:
Lớp

Ngày giảng

Tit

Ghi chú

6A
6B
6A
6B
I-Mục tiêu


1. Kin thc, k nng v thỏi
a .Về kiến thức
- Nêu đợc ý nghĩa của việc học tập,
-Nêu đợc nội dung cơ bản của quyền và nghĩa vụ học tập của
công dân nói chung, của trẻ em nói riêng.
-Nêu đợc trách nhiệm của gia đình đối với việc học tập của con
em và vai trò của Nhà nớc trong việc thực hên công bằng giao
dục.
b- Kĩ năng:
-Phân biệt hành vi đúng với hành vi sai trong việc thực hiện
quyền và nghĩa vụ học tập. Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ
học tập, giúp đỡ bạn bề và em nhỏ cùng thực hiện.
-Kĩ năng t duy phê phán, đánh gia những hành vi vi phạm quyền
và nghĩa vụ học tập; kĩ năng trình bày suy nghĩa ý tởng; kĩ
năng hợp tác.
c- Thái độ:
- Tôn trọng quyền của mình và của ngời khác
2. nh hng nng lc c hỡnh thnh:
- Nng lc chung: NL s dng ngụn ng, lm vic nhúm.
- NL chuyờn bit: Nng lc gii quyt vn .
3. PHNG PHP/KTDH

- Thảo luận nhóm, lớp.
-Động não.
- Xử lí tình huống.
- Xử dụng bài tập trắc nghiệm.
II. CHUN B CA GV V HS

15



a- chun b ca GV:
- SGK+SGV6; Hiến pháp 1992 ( Điều 52).
- Luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em ( Điều 10).
- Luật giáo dục ( Điều 9).
- Luật phổ cập giáo dục tiểu học ( Điều 1).
- Những số liệu, sự kiện về quyền và ngghĩa vụ học tập.
- Những hình ảnh, tấm gơng học tập tiêu biểu.
b- Chun b ca HS: v ghi,SGK giỏo dc cụng dõn 6
III, CHUI CC HOT NG HC
A. Hot ng khi ng
a- ổn định tổ chức.(3)
b, Kim tra bi c: ( 7')
Câu hỏi:
1-Em hãy mô tả 4 loại biển báo giao thông đờng bộ.
2-Nêu quy tắc của ngời đi xe đạp.
B. Hot ng hỡnh thnh kin thc
HS quan sát tranh sự quan tâm của Đảng và nhà nớc, Bác Hồ đến
việc học tập của thiếu niên Việt Nam (Tranh bài 15).
? Tài sao Đảng và nhà nớc lại quan tâm đến việc học tâp của
công dân?
Vì đó là quyền lợi và nghĩa vụ phải thực hiện của mỗi công
dân việt Nam. Đặc biệt là đối với trẻ em đang ở độ tuổi đi học,
vì trẻ em là tơng lai của đất nớc...
c. Bài mới
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
5 Hot ng 1: Giới thiệu ND bài

hc:
* Mc tiờu: Dn dt hc sinh tip
cn vi bi hc.
* Cỏch tin hnh:
- HS quan sát tranh sự quan
tâm của Đảng và nhà nớc,
Bác Hồ đến việc học tập của
thiếu niên Việt Nam (Tranh
bài 15).
? Tài sao Đảng và nhà nớc lại
quan tâm đến việc học tâp
của công dân?
GV: Vì đó là quyền lợi và
nghĩa vụ phải thực hiện của
mỗi công dân việt Nam. Đặc I- Tìm hiểu truyện:
16


Tg

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
biệt là đối với trẻ em đang ở Quyền học tập của trẻ em ở
độ tuổi đi học, vì trẻ em là huyện đảo Cô Tô
20 tơng lai của đất nớc...
'
Hot ng 2 Tỡm hiu ý nghĩa
* Trớc đây:
của việc học tập,
* Mc tiờu: HS hiu c ý nghĩa - Quần đảo hoang vắng,

- Rừng cây bị chặt phá, ruộng
của việc học tập,
bỏ hoang,
* Cỏch tin hnh:
- Trẻ em không có điều kiện đi
- HS c truyn SGK T 39
? Em hãy cho biết cuộc sống học.
ở huyện đảo Cô Tô trớc đây - 1993- 1994 chỉ có 337 HS.
nh thế nào?
- Trình độ dân trí thấp.
? Điều điều đặc biệt trong
sự đổi mới ở đảo Cô Tô là * Ngày nay:
gì?
- Tất cả trẻ em đến tuổi đều
? Gia đình, nhà trờng và xã đợc đi học.
hội đã làm gì để tất cả trẻ - Năm 2000- 2001 có 1.250 HS.
em ở đao Cô Tô đợc đến tr- - Chất lợng học tập ngày càng
ờng đi học?
cao.
- Hoàn thành chỉ tiêu chống mù
? Vì sao chúng ta phải học chữ
tập?
* Hội khuyến học đợc thành lập
? Nếu không hoc tập sẽ bị -Lập ban đại diện cha mẹ vận
thiệt thòi nh thế nào?
động con em đi học.
-Có chính sách hỗ trợ học sinh
? Vậy việc học tập có tầm -Thầy, cô ở lại lâu dài.
quan trọng nh thế nào đối -Xây dựng trờng học khang
bn thõn, gia ỡnh v XH ?

trang...
GV; Nhờ học tập chúng ta mới
15 tiến bộ, phát triển 5 mặt GD,
mới trởng thành, mới trở thành
'
ngời có ích cho gia đình và
xã hội.

-> Học để có kiến thức, để
hiểu biết, để phát triển toàn
diện
- > Không học sẽ không có kiến
thức, không hiểu biết, cuộc sống
sẽ gặp nhiều khó khăn

Hoạt động 3: Tỡm hiu nội
dung cơ bản của quyền và II- Bài học:
nghĩa vụ học tập của công
17


Tg

Hoạt động của giáo viên
dân nói chung, của trẻ em
nói riêng.
* Mc tiờu: HS hiu c nội dung
cơ bản của quyền và nghĩa
vụ học tập của công dân nói
chung, của trẻ em nói riêng.

* Cỏch tin hnh

Hoạt động của HS
1. í nghĩa của việc học tập,
a. i vi bn thõn: Giỳp con ngi cú
kin thc, cú hiu bit , c phỏt trin
ton din, thnh ngi cú ớch cho gia
ỡnh v xó hi.
b. i vi gia ỡnh: Gúp phn quan
trng trong vic xõy dng gia ỡnh no
m, hnh phỳc.
? Mụi trng giỏo dc ca chỳng c. Xó hi: Giỏo dc o to nờn
nhng con ngi L mi cú nhng
ta gm cú nhng mụi trng no ?
phm cht v nng lc cn thit xõy
HS: Mụi trng giỏo dc l gia dng t nc giu mnh.
ỡnh,nh trng,xó hi.
? Bản thân em đã cố gắng
học tập cha? Vì sao?
*/ Tình huống:
An là học sinh giỏi lớp 5.
Bỗng dng không thấy đi học
nữa. Cô đến nhà thì thấy
mẹ kế của An đang đánh và
nguyền rủa An thậm tệ. Khi
cô giáo hỏi lý do vì sao
không cho An đi học thì đợc
biết là gia đình thiếu ngời
làm việc.
? Em có nhận xét gì về sự 2- Quy định của pháp luật

việc trên? ? ? Nếu em là bạn về quyền và nghĩa vụ học
của An em sẽ làm gì để An tập của công dân:
tiếp tục đợc đi học?
- Học tập là quyền và nghĩa vụ
của công dân.
+ Công dân có quyền học
không hạn chế, học từ trình độ
thấp đến cao, học bằng nhiều
hình thức, học suốt đời.
+ Trẻ em có nghĩa vụ hoàn
? Em hóy k nhng hỡnh thc hc thành bậc giáo dục tiểu học, là
GV: Việc làm trên của mẹ kế
bạn An là vi phạm quyền học
tập của trẻ em (vi phạm
quyền bảo vệ).
- Em sẽ nhờ cơ quan có thẩm
quyền giúp đỡ.

18


Tg

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
bậc học nền tảng trong hệ
tp hin nay ca nh nc ta ?
GV:
thống giáo dục nớc ta.
- Học ở lớp, ở trờng

- Học theo lớp bổ túc.
- Học ở trờng vừa học vừa
làm.
- Học qua sách vở, qua bạn bè,
qua ti vi.
- Học trên chơng trình dạy
học từ xa
? Hin nay nh nc ta cú quy nh
20 gỡ v quyn v ngha v hc tp ca
cụng dõn núi chung v HS núi riờng
'
* Giới thiệu các điều:
(sgv )
- 59 HP 1992.
- 10 luật chăm sóc giáo dục trẻ
em.
- 1 luật phổ cập giáo dục tiểu học.
Hot ng 4 Tỡm hiu Trỏch nhim
ca gia ỡnh i vi vic hc tp ca
con em v vai trũ ca nh nc trong
vic thc hin cụng bng xó hi v
giỏo dc.
* Mc tiờu:trỏch nhim ca gia ỡnh
i vi vic hc tp ca con em v
vai trũ ca nh nc trong vic thc
hin cụng bng xó hi v giỏo dc.
* cỏch tin hnh:
? Trỏch nhim ca nh nc i vi
vn hc tp l gỡ?
GV: Nh nc thc hin cụng bng

xó hi trong giỏo dc,to iu kin
ai cng hc hnh, m rng khp
h thng trng lp,min phớ cho HS
tiu hc,quan tõm giỳp tr em khú
19

3- Nhà nớc thực hiện công bằng
giáo dục, tạo điều kiện để ai
cũng đợc học hành, mở mang
rộng khắp hệ thống trờng lớp,
miễn phí cho học sinh tiểu học,
quan tâm giúp đỡ trẻ em gặp
khó khăn.
-Gia đình có trách nhiệm tạo
điều kiện cho con em đợc học
tập.


Tg

Hoạt động của giáo viên
khn.

Hoạt động của HS

Tình huống:
ở lớp 6 A có An và Hoa tranh
luận với nhau về quyền học
tập.
- An nói: Học tập là quyền

của mình, thì mình học
cũng đợc và không học cũng
đợc không ai có thể bắt
buộc mình phải học.
- Còn Hoa nói: Tớ chẳng
muốn học ở lớp này tí nào vì
toàn các bạn nghèo, quê ơi là
quê, chúng nó lẽ ra không đợc
đi học mới đúng.
? Em có suy nghĩ gì về ý
kiến của An và Hoa?
-> Suy nghĩ của bạn An
không đúng, mỗi công dân
không những đều có quyền
học tập mà còn
phải có
nghĩa vụ học tập. Vì học tập
đem lại lợi ích cho bản, gia
đình và xã hội.
-> Suy nghĩ của Hoa sai, vì
trẻ em ai cũng có quyền và
nghĩa vụ học tập, không
phân biệt giàu nghèo, tàn
tật.
-> Học tập là điều cần thiết
cho tất cả mọi ngời, có học
tập mới có kiến thức, mới hiểu
biết, đợc phát triển toàn
diện, mới trở thành ngời có
ích cho gia đình và xã hội.

->-Bố mẹ tạo mọi điều kiện
20


Tg

Hoạt động của giáo viên
cho con em đợc đi học.
-Nhà nớc tạo điều kiện thuận
lợi để trẻ em nghèo và trẻ em
khuyết tật có đủ điều kiện
để đợc học tập.

Giới thiệu điều 9 luật giáo
dục.
? Nhng qui nh trờn v quyn v
ngha v hc tp th hin iu gỡ
GV: Nhng qui nh trờn th hin
tớnh nhõn o ca Pl nc ta v
quyn,ngha v hc tp v trỏch
nhiờm ca hc sinh.
? Tớnh nhõn o ú th hin ch
17 no?
GV: th hin ch nh nc ta to
'
mi iu kin ngi dõn c
hc tp,nõng cao trỡnh hc vn v
phỏt trin trong xó hi.
? Trỏch nhim ca gia ỡnh v vn
hc tp ca con em l gỡ?

- Gia đình có trách nhiệm
tạo điều kiện cho con em đợc học tập.
? thc hin tt quyn v ngha v
hc tp,ngi hc phi lm gỡ?
GV: Ngi hc phi say mờ,kiờn trỡ
v t lc,phi cú phng phỏp hc
tp tt.
?ở địa phơng chúng ta, trẻ
em khuyết tật có đợc đi học
không? Có đợc chính quyền
địa phơng
quan tâm
không? Nêu những việc làm
cụ thể mà em biết?

Hoạt động của HS

III- Luyện tập:
Bài b: sgk
- Anh Nguyễn Ngọc Kí: Nhà giáo
u tú.
- Trơng Bá Tú: Giải nhì kì thi
toán quốc tế.
- Nhà nông học Lơng Đình Của.
Giáo s, bác sĩ Tôn Thất Tùng...
Bài c: sgk
- Tất cả trẻ em đều có quyền và
nghĩa vụ học tập.
-Trẻ em khuyết tật, khiếm thị,
khiếm thính, lang thàng cơ nhỡ

cũng đều có quyền và nghĩa
vụ học tập. Có thể học ở các trờng mà nhà nớc, các tổ chức xã
hội dành riêng cho họ nh: trờng
khiếm thị Nguyễn Đình Chiểu,
trờng khiếm thính; học ở các trC. Hot ng Luyện tập v sỏng ờng tình thơng dành cho trẻ em
to.
khuyết tật.
21


Tg

Hoạt động của giáo viên
Cho HS làm bài tập b sgk-40
bài tập c sgk-Bài tập d-sgk
Bài tập đ-sgk

Hoạt động của HS
-Trẻ có hoàn cảnh khó khăn:
+Học ở trung tâm vừa học vừa
làm.
+Học qua chơng trình giáo
dục từ xa.
HS lm bi tp
+Học lớp bổ túc ban đêm,
GV nh xột cho im
+Học ở lớp học tình thơng.
Bài d-sgk
+Học ở bạn bè, qua sách báo,
- Có thể nghỉ một thời gian, truyền hình...

gia đình hết khó khăn thì
đi học tiếp
- Ngày đi làm giúp gia
đình, tối học ở lớp bổ túc
hoặc lớp học tình thơng...
Bài đ: sgk
-ý thứ nhất, thứ hai là sai.
- ý ba đúng: Ngoài học ở trờng còn có kế hoạch tự học ở
nhà, lao động giúp bố mẹ,
vui chơi giải trí, rèn luyện
thể dục thể thao. Phải thực
hiện cân đối giữa các
nhiệm vụ học tập và các hoạt
động khác; cân phai say mê,
kiên trì học tập để đạt kết
quả cao nhất.

D. H tỡm tũi sỏng to 10
- Nêu tầm quan trọng của học tập đối với mỗi ngời?
- Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập nh thế nào?
- Học thuộc nội dung bài học 1, 2 trong SGK.
- Làm bài tập b trang 52.
- Tìm các tấm gơng học tập tiêu biểu ở địa phơng.
- Chuẩn bị phần còn lại, tiết sau học tiếp.
IV- Rút kinh nghiệm bài giảng.

22


KiÓm tra 1 tiÕt


TiÕt: 2

Ngµy so¹n : 20/ 02/2019
Thực hiện:
Líp

Ngµy gi¶ng

Hs v¾ng
mÆt

Ghi chó

6A
6B
I-Môc tiªu

1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ
Giáo viên đánh giá được khả năng nhận thức của học sinh đối với những đơn
vị kiến thức được học từ tiết 19 - 26. Kiểm tra, đánh giá được khả năng vận dụng
kiến thức vào việc xử lý tình huống liên quan đến các chuẩn mực đạo đức, pháp
luật thông qua thái độ, hành vi …của học sinh qua bài kiểm tra
a) Kiến thức
- Biết được nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và thực hiện đúng quy
định về trật tự an toàn giao thông.
- Nêu được ý nghĩa của việc học tập đối với bản thân.
- Nêu được tên và phân tích được sự cần thiết các nhóm quyền đối với trẻ
em.
b) Kỹ năng

- Phân loại được đối tượng học sinh, từ đó giáo viên có biện pháp cụ thể và
thiết thực trong quá trình dạy học đối với từng đối tượng học sinh
- Kiểm tra, đánh giá được học lực của các em từ HKII-> nay.
c) Thái độ
Giáo dục ý thức tự giác, tích cực học tập, rèn luyện, trung thực trong giờ
kiểm tra và thực hiện các quyền, nghĩa vụ của CD
2. Định hướng năng lực được hình thành:
- Năng lực chung: NL tự lập
- NL chuyên biệt: Năng lực giải quyết vấn đề.
3. Hình thức kiểm tra.
Tự luận 100%
II. Thiết lập ma trận đề
23


Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Thấp
Cao
Trách nhiệm
người tham
gia
giao
thông


Bài
14:
Thực hiện
trật tự an
toàn giao
thông
Câu:
Điểm:
Tỉ lệ %
Bài
15:
Quyền và
nghĩa vụ
học tập
Câu:
Điểm:
Tỉ lệ%
Bài
12:
Công ước
LHQ
về
quyền trẻ
em

Biết
được
nguyên nhân
dẫn đến tai nạn
giao thông


Biết được sự
cần thiết các
nhóm
quyền
đối với trẻ em.

- HS biết đưa
ra cách ứng
xử phù hợp
về quyền trẻ
em

Câu:
Điểm:
Tỉ lệ%
TS câu :
TS điểm :
Tỉ lệ %

1
2
20 %
1
4
40 %

1
2
20 %

1
2
20 %

1
2
20 %

1
1
10 %
Giải
thích
được
tầm
quan
trọng
của học tập
1
3
30 %

1
3
30 %

2
5
50 %


1
3
30 %

1
1
10 %

III. Biên soạn nội dung đề kiểm tra:
Câu 1: (1 điểm)
Bản thân em sẽ làm gì để góp phần giữ gìn trật tự an toàn giao thông?
Câu 2: (2 điểm)
Hãy nêu những nguyên nhân phổ biến dẫn đến tai nạn giao thông?
Câu 3: (3 điểm)
Việc học tập có tầm quan trọng như thế nào đối với mỗi người?
Câu 4: (2 điểm)
24

Cộng

1
2
20 %
4
10
100%


Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em có mấy nhóm quyền? Mỗi nhóm
quyền cần thiết như thế nào đối với trẻ em?

Câu 5 ( 2 điểm ). Tình huống
Lên học Trung học cơ sở , Quang đòi mẹ mua máy vi tính để phục vụ học
tập, Mẹ bảo rằng, bao giờ mẹ dành đủ tiền sẽ mua cho. Quang so sánh với một số
bạn gia đình khá giả trong lớp đã có, nên cảm thấy ấm ức và oán trách mẹ.
Theo em Quang đúng hay sai ? Vì sao ? Nếu là Quang em sẽ ứng xử như thế
nào?
IV. Đáp án và biểu điểm:
Câu

Nội dung

1

- Thực hiện đúng qui định của pháp luật về trật tự an toàn giao
thông.
- Khi đi bộ phải đi sát mép đường bên tay phải…
- Khi đi xe đạp không lạng lách, đánh võng…
- Nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.
- Phê phán tố cáo những hành vi vi phạm luật an toàn giao thông
1

2

* Nguyên nhân:
- Đường xấu và hẹp.
- Người tham gia giao thông đông.
- Các phương tiện giao thông ngày càng nhiều.
- Đi không đúng phần đường quy định, phóng nhanh vượt ẩu…
* Nguyên nhân chủ yếu:
Do ý thức của người tham gia giao thông chưa tốt (kém hiểu biết

pháp luật về ATGT hoặc biết nhưng không tự giác chấp hành).
Việc học tập đối với mỗi người là vô cùng quan trọng. Có học tập
chúng ta mới hiểu biết, có kiến thức, được phát triển toàn diện, trở
thành người có ích cho gia đình và xã hội.

3

3

4

Điểm
1

1

2
Nhóm quyền
Quyền sống còn
Quyền được bảo
vệ

Sự cần thiết
Được sống và được đáp ứng các nhu cầu
cơ bản để tồn tại: nuôi dưỡng, chăm sóc
sức khoẻ...
Được bảo vệ khỏi mọi hình thức phân biệt,
đối xử, bị bỏ rơi, bị bóc lột và xâm hại.
25



×