Tải bản đầy đủ (.pdf) (127 trang)

(Luận văn thạc sĩ) Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 2008 tại Chi cục thuế huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 127 trang )

Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là luận văn do tôi tự viết dưới sự hướng dẫn trực

tiếp của Tiến sỹ Lê Hiếu Học, Giảng viên Viện Kinh tế và Quản lý Trường
Đại học Bách khoa Hà Nội, nội dung luận văn chưa được công bố ở bất kỳ

hình thức nào.
Nam Định, tháng 3 năm 2013

HỌC VIÊN

Vũ Quốc Tỉnh

Vũ Quốc Tỉnh

i

CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013


Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013

LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên tôi xin gửi lời cám ơn chân thành tới thầy giáo, Tiến s ỹ Lê
Hiếu Học về những ý kiến đóng góp quý báu và sự hướng dẫn tận tình trong suốt
quá trình làm luận văn.
Tôi xin chân thành cám ơn các thầy, cô giáo trong Viện Kinh tế và Quản
lý Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã cho tôi những kiến thức và kinh nghiệm
trong quá trình học tập.


Xin gửi lời cảm ơn tới Ban Lãnh đạo và toàn thể cán bộ công chức Chi
cục thuế huyện Trực Ninh đã tạo điều kiện và cung cấp tài liệu giúp đỡ tôi hoàn
thành luận văn này.
Xin trân trọng cảm ơn !

Vũ Quốc Tỉnh

ii

CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013


Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013

MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài.............................................................................................1
2. Mục đích nghiên cứu .......................................................................................2
3. Ý nghĩa thực tiễn của luận văn ........................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................3

5. Kết cấu của luận văn .......................................................................................3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ HỆ

THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO 9001:2008 .....................................4
1.1 Các khái niệm cơ bản ....................................................................................4
1.1.1 Khái niệm về chất lượng .............................................................................4
1.1.2 Khái niệm về quản lý chất lượng ...............................................................6
1.1.3 Khái niệm kiểm soát chất lượng .................................................................7
1.1.4 Khái niệm về đảm bảo chất lượng ..............................................................8

1.1.5 Khái niệm về hệ thống quản lý chất lượng ..................................................8
1.1.6 Các nguyên tắc cơ bản về quản lý chất lượng .............................................9
1.2 Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000 ........................................................11
1.2.1 Vài nét về tổ chức ISO (International Standards Organization).................11
1.2.2 Lịch sử hình thành bộ tiêu chuẩn ISO 9000 ..............................................13
1.2.3 Cấu trúc của bộ tiêu chuẩn ISO 9000 ........................................................14
1.2.4 Lý do cần phải áp dụng ISO 9001:2008....................................................21
1.2.5 Các bước áp dụng HTQLCL ISO 9001:2008 ............................................22
1.2.6 Lợi ích của việc áp dụng ISO 9001:2008 ..................................................24
1.2.7 Những điều kiện để áp dụng thành công ISO 9001:2008 ..........................25

Vũ Quốc Tỉnh

iii

CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013


Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013

1.2.8 Những khó khăn khi áp dụng ISO 9001:2008 ...........................................26
1.2.9 Tình hình áp dụng ISO tại Việt Nam ........................................................27
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA ......30

CHI CỤC THUẾ HUYỆNTRỰC NINH NHẰM XÁC ĐỊNH CÁC CĂN CỨ
CHO VIỆC XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG ISO 9001:2008 ..................................................................................30

2.1. Giới thiệu về chi cục thuế Trực Ninh ..........................................................30
2.1.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy ............................................................................31


2.2. Thực trạng một số hoạt động trong công tác quản lý thuế tại Chi cục thuế
huyện Trực Ninh: ..............................................................................................36
2.2.1. Mối quan hệ giữa các Đội thuộc Chi cục thuế: ........................................36
2.2.2. Các nhóm công việc quản lý thuế: ...........................................................36
2.2.3. Cách thức thực hiện các nhóm công việc hiện nay:..................................38
2.2.4. Những hạn chế trong quản lý hành chính thuế tại Chi cục thuế huyện Trực
Ninh ..................................................................................................................52
2.3. So sánh hệ thống văn bản của Chi cục thuế với các tiêu chuẩn của hệ thống
quản lý chất lượng ISO 9001:2008 ....................................................................61
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG BỘ VĂN BẢN THEO TIÊU

CHUẨN ISO 9001:2008 TẠI CHI CỤC THUẾ HUYỆN TRỰC NINH
TỈNH NAM ĐỊNH...........................................................................................68
3.1. Căn cứ để áp dụng ISO 9001:2008 .............................................................68
3.1.1. Các căn cứ mang tính khách quan............................................................68
3.1.2. Các căn cứ mang tính chủ quan ...............................................................70

3.2. Xây dựng quy trình xử lý các công việc theo yêu cầu của hệ thống quản lý
chất lượng ISO 9001:2008.................................................................................71

Vũ Quốc Tỉnh

iv

CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013


Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013


3.2.1. Cách thức xây dựng, thiết kế các quy trình ..............................................71
3.2.2. Các quy trình ...........................................................................................72
3.3. Đề xuất các bước áp dụng ISO 9001:2008 tại Chi cục thuế huyện Trực Ninh

tỉnh Nam Định ...................................................................................................75
3.3.1. Xây dựng nhận thức của lãnh đạo ............................................................75
3.3.2. Cam kết của lãnh đạo...............................................................................76
3.3.3. Cam kết của nhân viên, đào tạo nhân viên ...............................................77
KẾT LUẬN ......................................................................................................81
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................83
PHỤ LỤC ........................................................................................................84

Vũ Quốc Tỉnh

v

CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013


Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013

DANH MỤC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CMND

- Chứng minh nhân dân

HTQLCL

- Hệ thống quản lý chất lượng


HSKT

- Hồ sơ khai thuế

HC-NS-TV-AC

- Hành chính nhân sự tài vụ ấn chỉ

HTCL

- Hệ thống chất lượng

ISO

- International Organization for Standardization

KK-KTT&TH

- Kê khai kế toán thuế và tin học

MST

- Mã số thuế

NNT

- Người nộp thuế

QLCL


- Quản lý chất lượng

TNCN

- Thu nhập cá nhân

TT&HT-NNT

- Tuyên truyền và hỗ trợ người nộp thuế

Vũ Quốc Tỉnh

vi

CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013


Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Các giai đoạn phát triển của bộ tiêu chuẩn ISO 9000 ........................16
Bảng 2.1: Kết quả thu ngân sách các năm .........................................................34
Bảng 2.2: Kết quả xử lý vi phạm đối với NNT chậm nộp hồ sơ khai thuế .........58
Bảng 2.3: Bảng so sánh hệ thống văn bản của Chi cục thuế với các tiêu chuẩn
của HTQLCL ISO 9001:2008 ...........................................................................61
Bảng 3.1: Tổng hợp các chi phí dự kiến cho việc xây dựng và áp dụng hệ thống
QLCL ISO 9001:2008 tại Chi cục thuế .............................................................79

Vũ Quốc Tỉnh


vii

CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013


Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Mô hình quản lý chất lượng ...............................................................19
Hình 2.1: Trang sổ công văn đến ......................................................................53
Hình 2.2: Hộp đựng con dấu .............................................................................54
Hình 2.3: Các Hồ sơ cấp mã số thuế chưa đủ thủ tục .........................................57
Hình 2.4: Các Hồ sơ cấp mã số thuế đầy đủ thủ tục ...........................................58
Hình 2.5: Hồ sơ khai điều chỉnh bổ sung đầy đủ ...............................................60

Vũ Quốc Tỉnh

viii

CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013


Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong bối cảnh hội nhập quốc tế toàn diện như hiện nay, một trong những
vấn đề đặt ra là phải nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động của hệ thống quản lý
nhà nước, phải làm cho bộ máy quản lý nhà nước hoạt động gọn nhẹ mà vẫn


hiệu quả, đáp ứng tốt các yêu cầu phục vụ người dân và Doanh nghiệp.
Xuất phát từ những yêu cầu nêu trên, Thủ tướng chính phủ đã ra quyết
định 144/2006/QĐ-TTg ngày 20/6/2006 về áp dụng hệ thống quản lý chất lượng

theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2008 trong hoạt động của các cơ quan hành
chính nhà nước và Quyết định số 118/2009/QĐ-TTg ngày 30/9/2009 sửa đổi, bổ

sung một số điều của Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 20/6/2006 về việc
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008
trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước.
Theo tinh thần chỉ đạo của Chính phủ, việc xây dựng và áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 đã và đang được thực hiện ở
nhiều cơ quan nhà nước, các doanh nghiệp và ở các trường đại học...Việc xây
dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng này tại các cơ quan hà nh chính
Nhà nước nhằm minh bạch hoá các thủ tục hành chính, thu hút các nhà đầu tư
nước ngoài đầu tư vào Việt nam phát triển kinh tế, giúp nước ta hội nhập sâu với

thế giới.
Thực hiện Quyết định số 1818/QĐ-BTC ngày 29/7/2011 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về việc công bố bộ khung hệ thống quản lý chất lượng đối với các
đơn vị thuộc Bộ tài chính; công văn số 3113/TCTg.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG:
Áp dụng cho: Các tổ chức, hộ kinh doanh thuộc Chi cục thuế quản lý.
3. CƠ SỞ PHÁP LÝ – TÀI LIỆU THAM KHẢO:
- Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c ủa Chính phủ
quy định về hoá đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ

- Thông tư 153/2010/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ -CP ngày 14 tháng 5 nă m


2010 của Chính phủ quy định về hoá đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
- Quyết định số 2423/QĐ-TCT ngày 23/11/2010 về việc ban hành Quy
trình quản lý hóa đơn thuế.
- Quyết định 2245/QĐ-TCT ngày 08/11/2010 về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ phòng/ bộ phận quản lý ấn chỉ và bổ sung chức năng, nhiệm vụ thanh
tra Tổng cục Thuế, Phòng Thanh tra thuế, Đội Kiểm tra thuế thuộc Cơ quan thuế
các cấp
- Căn cứ Điều 17 chế độ quản lý ấn chỉ thuế ban hành theo quyết định số
30/2001/QĐ-BTC ngày 13 tháng 4 năm 2001 của Bộ Tài Chính về việc ban
hành, quản lý sử dụng ấn chỉ thuế;

Vũ Quốc Tỉnh

107

CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013


Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013

4. ĐỊNH NGHĨA:
- Bán hoá đơ n lần đầu: là lần đầu tiên cơ quan Thuế bán hoá đơn cho NNT
sau khi NNT được cơ quan Thuế cấp mã số thuế.
- Bán hoá đơn các lần sau: Là NNT sau khi đã được Cơ quan Thuế cấp sổ
mua hoá đơ n và bán hóa đơ n lần đầu.
- Người nộp thuế: Là tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh
hàng hoá dịch vụ có chịu thuế.
* Giải thích từ ngữ:
TC, HKD: Tổ chức, hộ kinh doanh
NNT: Người nộp thuế


AC: Ấn chỉ
Đội HCNSTVAC: Đội hành chính nhân sự tài vụ ấn chỉ
Đội TTHT-NNT: Đội tuyên truyền - hỗ trợ người nộp thuế

Vũ Quốc Tỉnh

108

CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013


Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013

5. NỘI DUNG:
5.1. Lưu đồ

Trình tự thực hiện

TT

b>

Thông
báo

d>

Các ngày
làm việc

trong tuần

Hướng dẫn
và cấp mẫu đơn

Mẫu 3
TT153

Bộ phận
một cửa

Các ngày
làm việc
trong tuần

Tiếp nhận
&Ktra

Mẫu 3
TT153
ST22

Bộ phận AC

Trong
ngày

Mẫu
02GTTT
-4LL-01


Bộ phận AC

Trong
ngày

Bộ phận AC

Trong
ngày

Lập hóa đơn
bán ấn chỉ

f>

Thực hiện cấp phát

g>

Trách nhiệm Thời gian
Tổ chức,
CNKD

Nhu cầu SD của
TC,CNKD

a>

c>


Biểu mẫu

Thẻ kho

Cập nhật theo dõi

Bộ phận AC/
Trong
Đội thuế Liên
ngày
phường xã

Toàn bộ quy trình thực hiện trong ngày.
5.2. Thuyết minh lưu đồ
a. Nhu cầu:
Tất cả các tổ chức, hộ kinh doanh ổn định thuế từ 06 tháng đến một năm
đều được mua hoá đơn khi có đầy đủ thủ tục theo quy định và hồ sơ mua hoá
đơn lần đầu được nộp tại bộ phận Ấn chỉ.
b. Hướng dẫn, cấp đơn:
Vũ Quốc Tỉnh

109

CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013


Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013

Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu hỗ trợ về thủ tục mua hoá đơn lần đầu,

Đội TT-HT NNT hướng dẫn, cấp đơn theo quy định tại tư 153/2010/TT-BTC
ngày 28 tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hoá đơn

bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
c. Tiếp nhận và Kiểm tra hồ sơ:
Tổ chức, hộ kinh doanh mua hóa đơn nộp hồ sơ tại bộ phận Ấn chỉ (AC)
các giấy tờ sau:
+ Đơn đề nghị mua hóa đơn theo mẫu số 3.3 TT153

+ Sổ mua hoá đơn (ST22) đã được cơ quan thuế cấp với lần mua thứ 2 trở
đi
+ Người được tổ chức kinh doanh giới thiệu đến mua hoá đơn, chủ hộ

kinh doanh hoặc người được chủ hộ kinh doanh uỷ quyền, đến mua hoá đơn phải
xuất trình cho bộ phận AC chứng minh thư nhân dân bản chính (còn trong thời
hạn sử dụng theo quy định của pháp luật).
d. Lập hoá đơn bán ấn chỉ:
Kế toán ấn chỉ có trách nhiệm bán hoá đơn cho cơ sở, hộ kinh doanh sử
dụng; Số lượng hoá đơn bán tối đa 01 quyển (50 số) (đối với lần đầu). Kế toán
ấn chỉ thuế sẽ lập hoá đơn bán ấn chỉ gồm 3 liên, ghi rõ các chỉ tiêu trên hoá đơn

bán ấn chỉ như: Tên đơn vị mua ấn chỉ hoặc họ tên người nhận ấn chỉ, Đơn vị,
Ký hiệu, số quyển, và số lượng của từng loại hoá đơn cấp phát.
e. Thực hiện cấp phát:
Thủ kho ấn chỉ thuế căn cứ hoá đơn bán ấn chỉ do Bộ phận Ấn chỉ lập để
cấp phát hoá đơn theo chủng loại, ký hiệu, số quyển & kiểm tra đóng dấu tên, địa
chỉ, mã số thuế của NNT.
Vũ Quốc Tỉnh


110

CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013


Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013

f. Cập nhật theo dõi:
Kế toán ấn chỉ thuế căn cứ hoá bán ấn chỉ đã được duyệt để vào s ổ
(ST23/HĐ) sổ theo dõi tổ chức, cá nhân mua hoá đơn, Sổ mua hoá đơn (sổ
ST22/HĐ). Máy tự động ghi sổ theo dõi tình hình ấn chỉ (sổ ST12). Sổ theo dõi
ấn chỉ bán thu tiền (sổ ST11).

Thủ kho căn cứ hoá đơn bán ấn chỉ vào thẻ kho theo từng loại hoá đơn đã
phát.
* Theo dõi quá trình sử dụng hóa đơn
- Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn
- Tổ chức, cá nhân sử dụng hoá đơn, hàng quý thực hiện báo cáo tình hình
sử dụng với Chi cục thuế quản lý trực tiếp. Riêng một số ngành đặc thù có thể
báo cáo sử dụng hoá đơn hàng quý nhưng phải được sự chấp thuận của Tổng cục
Thuế. Thời gian báo cáo chậm nhất là ngày 20 của tháng đầu quý sau. Thành
phần hồ sơ, bao gồm: Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn hàng quý với cơ quan
trực tiếp quản lý thuế (mẫu BC26/HĐ). Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Mất hóa đơn
Trong quá trình s ử dụng hóa đơn, NNT nếu để mất hóa đơn cần thông báo
cho cơ quan thuế quản lý trực tiếp ngay trong ngày làm việc. Hồ sơ báo mất bao

gồm
+ Mất hoá đơn phải báo cáo bằng văn bản với cơ quan thuế nơi cung cấp
hoặc đăng ký sử dụng hoá đơn (mẫu BC21/HĐ)

+ Hồ sơ làm mất liên 2 hoá đơn mua hàng do khách quan gồm:
(i) Công văn, đơn của tổ chức, cá nhân về việc làm mất hoá đơn.

(ii) Biên bản mất hoá đơn mua hàng.

Vũ Quốc Tỉnh

111

CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013


Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013

(iii) Bản sao hoá đơn mua hàng (liên 1) có xác nhận ký tên, đóng dấu (nếu
có) của bên bán hàng.
6. LƯU TRỮ HỒ SƠ:

* Kế toán cấp phát hoá đơn ( Kế toán ấn chỉ thuế ):
- Đơn xin mua hoá đơn
- Hoá đơn bán ấn chỉ (Liên 1)
* Thủ kho ấn chỉ
- Hoá đơn bán ấn chỉ (Liên 3)
* Quy định phương pháp hủy hồ sơ.
- Căn cứ Điều 17 chế độ quản lý ấn chỉ thuế ban hành theo quyết định số
30/2001/QĐ-BTC ngày 13 tháng 4 năm 2001 của Bộ Tài Chính về việc ban
hành, quản lý sử dụng ấn chỉ thuế; Quy định tự bảo quản lưu trữ và thanh huỷ ấn
chỉ Thuế để tiến hành làm thủ tục thanh huỷ khi hết thời gian lưu trữ và không
còn giá trị sử dụng.
7. BIỂU MẪU:

Các mẫu biểu thực hiện theo:
- Thông tư 153/2010/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ -CP ngày 14 tháng 5 nă m

2010 của Chính phủ quy định về hoá đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
- Quyết định số 30/2001/QĐ - BTC ngày 13/4/2001 của Bộ Tài chính về
việc ban hành Chế độ in, phát hành, quản lý, sử dụng ấn chỉ thuế quy định cập
nhật theo dõi & báo cáo theo các loại sau:
1- Sổ mua hoá đơn (ST 22/H Đ)
2- Sổ theo dõi các tổ chức, cá nhân mua hoá đơn (ST 23/H Đ)
3- Sổ theo dõi ấn chỉ bán thu tiền (sổ ST11 ).
Vũ Quốc Tỉnh

112

CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013


Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013

4- Sổ theo dõi tình hình ấn chỉ (ST12)
5- Báo cáo quyết toán ấn chỉ bán thu tiền (BC20/AC)
6- Báo cáo mất hóa đơn (BC21/AC)
7-Báo cáo tình hình ấn chỉ (BC8/AC)
8- Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn của cơ quan thuế (BC27/AC)
Mẫu BC 21/HĐ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày


tháng

năm 2012

BÁO CÁO MẤT HOÁ ĐƠN
Tên tổ chức, cá nhâ n làm mất hoá đơn: …………………………
Mã số thuế: ……………………………………………………...
Địa chỉ: ………………………………………………………….
Báo cáo về việc mất hoá đơn như sau:

STT

Loại hoá
đơn
Mẫu số
bị mất


hiệu

Từ quyển ……
Đến quyển……

Từ số ……
Đến
số……

Số lượng
số hoá

đơn bị
mất

Lý do mất hoá đơn :……………………………...............................
Nay đơn vị báo cáo với ………………….........................................
để phối hợp truy tìm, ngăn chặn lợi dụng và thông báo số hoá đơn
trên không còn giá trị sử dụng.
Đơn vị cam kết Việc khai báo trên là đúng sự thật, nếu phát hiện
khai sai đơn vị xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ HOẶC HỘ KINH DOANH
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
Vũ Quốc Tỉnh

113

CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013


Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013

Sổ mua hoá đơn ST 22/HĐ
Sè l­îng

Ng­êi b¸n hµng

Ghi chú: Sổ mua hoá đơn do cơ quan thuế mở và ghi để cấp cho tổ chức, cá nhân
mua hoá đơn.

Mẫu số: ST 23/HĐ


Sổ theo dõi
Các tổ chức, cá nhân mua hóa đơn

Tên tổ chức cá nhân...................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................
Số điện thoại: ..................... Mãsốthuế: ...............................................
Ngày,
tháng
năm
1

Loại
hóa
đơn
2

Mẫu số


hiệu

Từ quyển...
đến quyển..

Từ số...
đến số...

3

4


5

6

Số lợng
số hoá
đơn
7

Ghi chú: Sổ này mở và ghi sổ đồng thời với sổ mua hoá đơn ST
22/HĐ

Vũ Quốc Tỉnh

114

CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013


Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013

CỤC THUẾ NAM ĐỊNH
CHI CỤC THUẾ TRỰC NINH

M ẫu số : BC - 27 / H Đ

T ỔNG HỢP BÁO CÁO
TÌNH HÌNH S Ử DỤNG HÓA Đ ƠN
Tháng (Quý)


Hoá đơn do Bộ
Tài chính phát
hành

Diễn giải

STT

Năm 201..

1

Số đơn vị sử dụng hoá đơn

2

Số đơn vị báo cáo sử dụng hoá đơn

3
4

Số đơn vị không có doanh thu sau 1
tháng mua HĐ
Số đơn vị bị đ ình chỉ sử dụng HĐ

5

Số lượng số hoá đơn sử dụng


6

Số lượng số hoá đơn bị mất

Hoá đơn do
tổ chức, cá
nhân tự in

Trực Ninh, ngày

tháng

Cộng

Ghi
chú:

năm 201...

Người lập biểu

Trưởng bộ phận QLAC

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Vũ Quốc Tỉnh

115

CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013


Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013

CỤC THUẾ NAM ĐỊNH

CHI CỤC THUẾ TRỰC NINH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỔ THEO DÕI ẤN CHỈ BÁN THU TIỀN
Từ tháng

Mã ấn chỉ

Tên ấn chỉ:

Chứng từ

Diễn giải

Số Ngày
1


2

đến tháng

3
Tồn đầu kỳ

năm 2011

Đơn vị tính

Tồn
kho kỳ
trước
chuyển
sang
4

Số
Số
nộp
nhập lên
trong cấp
kỳ
trên
5

6


Số
huỷ
tổn
thất
tại
kho
7

Mẫu
ST11

Số bán trong kỳ
Giá
Số
Số
thanh lượng tiền
toán
bán
8
9
10

Cộng đầu kỳ
Phát sinh trong
kỳ
Cộng phát sinh
trong kỳ
Cộng đầu kỳ
Cộng cộng kỳ


Vũ Quốc Tỉnh

116

CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013

Số
tồn
cuối
kỳ
11


Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013

Mẫu BC26/HĐ
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HOÁ ĐƠN
Tháng ……. năm ……..
Tên đơn vị: ……………………………………….
Điện thoại: ……………………
Mã số thuế :…………………………
Địa chỉ: …………………………………………..

Số
TT

Tên
hoá
đơn


Mẫu số

1

2

3


1 BHTT

Số hoá được sử dụng, mất,
Số hoá đơn lĩnh
trả lại
Số mới
số
Số
Tháng
lĩnh
đã
Cộ
xoá mấ Nộp
trước
hoặc
cộng
ng
sử
bỏ
t

trả
còn lại đăng ký
dụng
lại
sử dụng
4

5

6=
4+
5

7

8

9

10

11=7
+8+9
+10

Số
còn
lại

Ghi

chú

12=
6-11

13

02
GTTT3LL

0
Cam kết báo cáo t ình hình sử dụng hoá đơn trên đây là đúng sự thật, nếu có gì sai trái đơn vị chịu
hoàn toàn
trách nhiệm trước pháp luật.

NGƯỜI LẬP BIỂU

.., ngày tháng năm 20…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

( ký, ghi rõ họ, tên)

Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

Vũ Quốc Tỉnh

117

CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013



Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013

Mẫu BC 8/AC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CỤC THUẾ NAM ĐỊNH
CHI CỤC THUẾ TRỰC
NINH

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ẤN CHỈ
Tháng

S Tên
T ấn
T chỉ

Tháng trước
Ở Cộ
các ng

CQT

NGƯỜI
LẬPBIỂU

( ký ghi họ tên)


Vũ Quốc Tỉnh

năm 2012

Số xuất trong tháng
Số
nhập
trong
tháng

NGƯỜI
DUYỆT

C

n
g

Số
đã
dùng

( ký ghi rõ họ tên)

Xoá
bỏ

Thiếu
Số
hụt

Số Trả
khi
nhận mất lại huỷ

Số còn lại cuối
tháng

C


CQ Ở
thuế các ng

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CƠ QUAN THUẾ

( ký ghi rõ họ tên và đóng dấu)

118

CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013


Luận văn Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh 2011- 2013

CỤC THUẾ NAM ĐỊNH
CHI CỤC THUẾ TRỰC
NINH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số:

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN ẤN CHỈ BÁN THU TIỀN
Từ tháng

đến tháng

năm 2011

Mẫu BC 20/AC
STT

Tên
ấn chỉ

ĐVT

Tồn
đầu
kỳ

Vũ Quốc Tỉnh

Phần thanh toán
Số tiền thanh toán
Bán trong kỳ
trong kỳ
tổn Giá
Số

thất
Số
Số
Ngày
tiền
ở thanh
Số
chứng
kho toán lượng tiền
từ
Số
huỷ

Nhập Nộp
cấp
trong
kỳ
trên

119

Số

Số
tiền tồn
nợ
cuối cuối
kỳ
kỳ


CHQTKD BÁCH KHOA 2011-2013



×