Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Hướng dẫn các bước thực hiện mô hình hồi quy OLS trong SPSS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.14 MB, 77 trang )

Mr Corn’s Official
/>
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KHOA HỌC
(Các bước thực hiện Mô hình hồi quy tuyến tính)
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

Đăng ký học trực tuyến 0905.39.2489
/>

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KHOA HỌC

(Các bước thực hiện Mô hình hồi quy tuyến tính)
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

(i)

Thống kê mô tả Frequencies

(ii)

Đánh giá độ tin cậy Cronbach’s Alpha

(iii)

Phân tích nhân tố khám phá EFA

(iv)

Phân tích tương quan Pearson Correlation

(v)



Thực hiện mô hình hồi quy tuyến tính OLS

(vi)

Kiểm định Independent Sample T-Test và One Way ANOVA
Đăng ký học trực tuyến 0905.39.2489
/>

Ví dụ minh họa
Nhân tố A
H1 (+)
Nhân tố B
Nhân tố C
Nhân tố D

H2 (+)
H3 (+)

Nhân tố F

H4 (+)
H5 (+)

Nhân tố E

Hướng dẫn chạy mô hình hồi quy tuyến tính OLS
(Thống kê, Cronbach’s Alpha, EFA, Tương quan, Mô hình, T-Test & ANOVA)



Thống kê mô tả
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

Có rất nhiều phương pháp và công cụ dùng để tóm tắt và trình bày dữ liệu.
Trong phần này, chúng ta sẽ cùng nhau tiến hành thống kê các chỉ tiêu cơ bản của
một dữ liệu số với các kết quả như:


Bảng tần số



Các đại lượng thống kê mô tả



Đồ thị


Thống kê mô tả
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

Các giá trị thống kê:


Mean



Median




Mode



Sum



Std. deviation/Variance



Min, Max, Range






Thống kê mô tả
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

Các dạng đồ thị:


Đồ thị cột




Đồ thị tròn



Đồ thị Histogram


Thống kê mô tả
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN


Thống kê mô tả
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

1. Đưa
biến vào
đây

2. Bấm
nút
này


Thống kê mô tả
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN


Thống kê mô tả

Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

Bấm vào đây xem lý
thuyết PPC


Thống kê mô tả
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

Giới tính
Frequency

Valid

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent

Nam

121

61.1

61.1


61.1

Nữ

77

38.9

38.9

100.0

Total

198

100.0

100.0


Thống kê mô tả
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN
Statistics
A1
N

Valid

A2


A3

198

198

198

0

0

0

Mean

4.1465

4.0051

4.0051

Median

4.0000

4.0000

4.0000


5.00

4.00

4.00

.88631

.83391

.83391

Variance

.786

.695

.695

Minimum

3.00

2.00

2.00

821.00


793.00

793.00

Missing

Mode

Std. Deviation

Sum


Thống kê mô tả
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN
Descriptive Statistics
N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

A1

198


3.00

5.00

4.1465

.88631

A2

198

2.00

5.00

4.0051

.83391

A3

198

2.00

5.00

4.0051


.83391

A4

198

2.00

5.00

4.1061

.74307

A5

198

2.00

5.00

4.0303

.73290

B1

198


1.00

5.00

4.0152

.82152

B2

198

1.00

5.00

3.8182

1.10709

B3

198

1.00

5.00

3.9343


.94559

B4

198

1.00

5.00

4.0354

.85720

Valid N (listwise)

198



Chúng tôi rất tự hào được đồng
hành cùng các bạn trong việc tìm

hiểu và chia sẻ các kiến thức Phân
tích định lượng. Đó sẽ luôn luôn là
nguồn cảm hứng cho sự hoàn thiện

bản thân của chúng tôi!



Đánh giá độ tin cậy Cronbach’s alpha
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

STT

Cronbach’s Alpha

Ý nghĩa

1

Từ 0,6 trở lên

Có thể sử dụng được

2

Từ 0,7 đến gần 0,8

Sử dụng được

3

Từ 0,8 trở lên đến gần 1

Tốt

Đối với các nghiên cứu, thông thường áp dụng hệ số Cronbach’s Alpha từ 0,6
trở lên và những thang đo/biến nào có tương quan biến tổng < 0,3 sẽ bị loại bỏ

(biến rác).


Đánh giá độ tin cậy Cronbach’s alpha
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN


Đánh giá độ tin cậy Cronbach’s alpha
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN
1. Đưa
biến vào
đây

2. Sau đó,
bấm nút
này


Đánh giá độ tin cậy Cronbach’s alpha
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

Continue/Ok


Đánh giá độ tin cậy Cronbach’s alpha
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN
Case Processing Summary
N
Cases


Valid

%
198

100.0

0

.0

198

100.0

Excludeda
Total
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
.931

Cronbach's Alpha Based on Standardized
Items
.935

N of Items
5



Đánh giá độ tin cậy Cronbach’s alpha
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

Item Statistics
Mean

Std. Deviation

N

A1

4.1465

.88631

198

A2

4.0051

.83391

198

A3

4.0051


.83391

198

A4

4.1061

.74307

198

A5

4.0303

.73290

198


Đánh giá độ tin cậy Cronbach’s alpha
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

Inter-Item Correlation Matrix
A1

A2

A3


A4

A5

A1

1.000

.569

.569

.562

.556

A2

.569

1.000

.971

.777

.872

A3


.569

.971

1.000

.777

.872

A4

.562

.777

.777

1.000

.908

A5

.556

.872

.872


.908

1.000


Đánh giá độ tin cậy Cronbach’s alpha
Trình bày: NKH. NGÔ ĐỨC CHIẾN

A1
A2
A3
A4
A5

Item-Total Statistics
Corrected ItemScale Mean if Scale Variance if
Total
Item Deleted
Item Deleted
Correlation
16.1465
8.877
.595
16.2879
7.891
.901
16.2879
7.891
.901

16.1869
8.599
.839
16.2626
8.428
.903

Mean
20.2929

Squared
Cronbach's
Multiple
Alpha if Item
Correlation
Deleted
.363
.961
.945
.899
.945
.899
.830
.913
.896
.902

Scale Statistics
Variance
Std. Deviation

12.807
3.57871

N of Items
5



Chúng tôi rất tự hào được đồng
hành cùng các bạn trong việc tìm

hiểu và chia sẻ các kiến thức Phân
tích định lượng. Đó sẽ luôn luôn là
nguồn cảm hứng cho sự hoàn thiện

bản thân của chúng tôi!


×