Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de on thi dai hoc 11 (rat hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.02 KB, 3 trang )

ĐỀ THI ĐH,CĐ KHỐI D NĂM 2007
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I: ( 2 điểm) Cho hàm số
1x
x2
y
+
=

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai trục Ox, Oy tại A, B và tam giác
OAB có diện tích bằng
4
1
Câu II: ( 2 điểm)
1. Giải phương trình :
2x3
2
x
2
x
2
=+






+
coscossin


2. Tìm giá trò của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm thực :







−=+++
=+++
10m15
y
1
y
x
1
x
5
y
1
y
x
1
x
3
3
3
3
Câu III: (2 điểm)
Trong kgian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2), B(-1; 2; 4) và đường thẳng


:
2
z
1
2y
1
1x
=
+
=


1. Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mp(OAB)
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng

sao cho MA
2
+ MB
2
nhỏ nhất.
Câu IV: (2 điểm)
1. Tính tích phân :

=
e
1
23
xdxxI ln
2. Cho a


b > 0. Chứng minh rằng :
a
b
b
b
a
a
2
1
2
2
1
2






+≤






+
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a: Theo chương trình THPT không phân ban ( 2 điểm)

1. Tìm hệ số của x
5
trong khai triển thành đa thức của : x(1 – 2x)
5
+ x
2
(1 + 3x)
10
.
2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : (x – 1)
2
+ (y + 2)
2
= 9 và đường thẳng d :
3x – 4y + m = 0. Tìm để trên d có duy nhất một điểm P mà từ đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến PA, PB tới
(C) (A, B là tiếp điểm) sao cho tam giác PAB là tam giác đều.
Câu V.b: Theo chương trình THPT phân ban thí điểm ( 2 điểm)
1. Giải phương trình :
0
324
1
2272154
x
2
xx
2
=

+++
.

log).(log
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cạnh a,
0
90BADABC
==
∧∧
, BA = BC = a,
AD = 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a
2
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Chứng
minh tam giác SCD vuông và tính ( theo a) khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD).
ĐÁP ÁN :
Câu I: ( 2 điểm)
b) M






−−
2
2
1
;
, M(1 ; 1)
Câu II: ( 2 điểm)
1. x =
π
/2 + k2

π
, x = -
π
/6+ k2
π
.
2. Đặt x +
x
1
= u, y +
y
1
= v
( )
2v2u
≥≥
,
.



−=
=+




−=+−+
=+
m8uv

5vu
10m15vu3vu
5vu
33
)(

u, v là nghiệm của phương trình : t
2
– 5t + 8 = 0 (1)
Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm t = t
1
, t= t
2
thoả
( )
2t2t
21
≥≥
,
Xét hàm số f(t) = t
2
– 5t + 8 với
2t

Bảng biến thiên :

Từ bảng biến thiên của hàm số hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi : 7/4

m


2 hoặc m

22
Câu III: (2 điểm)
1. Phương trình của đường thẳng d :
1
2z
1
2y
2
x

=


=
2. MA
2
+ MB
2
= 12(t – 2)
2
+ 28 ; MA
2
+ MB
2
nhỏ nhất

t = 2. M(-1 ; 0 ; 4)
Câu IV: (2 điểm)

1. I =
32
1e5
4

2. BĐT

(1 + 4
a
)
b


( 1 + 4
b
)
a



b
41
a
41
ba
)ln()ln(
+

+


Xét hàm số
x
41
xf
x
)ln(
)(
+
=
với x > 0. Ta có :
0
41x
414144
xf
x2
xxxx
<
+
++−
=
)(
)ln()(ln
)('

f(x) nghòch biến trên khoảng (0; +

)
Do f(x) nghòch biến trên (0; +

) và a


b > 0 nên f(a) < f(b) và ta có đpcm.
Câu V.a:
1. Hệ số của x
5
trong khai triển của x(1 – 2x)
5

4
5
4
C2)(

Hệ số của x
5
trong khai triển của x
2
(1 + 3x)
10

3
10
3
C3
Hệ số của x
5
trong khai triển của x(1 – 2x)
5
+ x
2

(1 + 3x)
10
=
4
5
4
C2)(

+
3
10
3
C3
= 3320
2. (C) có tâm I(1; -2) và bán kính R = 3. Ta có :

PAB đều nên IP = 2IA = 2R = 6

P thuộc đường tròn
(C’) tâm I, bán kính R’ = 6.
Trên d có duy nhất một điểm P thỏa mãn yêu cầu bài toán

d tiếp xúc với (C’) tại P

d(I; d) = 6


m = 19, m = - 41.
t
+

-
-2 2 5/2
_
_
0
+
22 2
7/4
+
+
f(t)
f’(t)
Caâu V.b: 1.x = log
2
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×