RƠ LE BẢO VỆ TRẠM PHÂN PHỐI 220KV
I.TỔNG QUAN
II.CÁC CHỨC NĂNG
1. PCS 931
2. PCS 902
3. PCS 921
III. CÁC SỰ CỐ
Bảo vệ đường dây Phong Điền (RP1): 57,65km.
Bảo vệ so lệch ĐZ Hợp bộ Rơ le PCS-931 (chính 1) của
nhà sản xuất NARI (Trung Quốc): Sử dụng các chức
năng: 21/21G, 67/67N, 87L, 85, 27/59, FR/FL.
Bảo vệ đường dây Phong Điền (RP1): 57,65km.
Rơ le PCS-902 (chính 2) của nhà sản xuất NARI (Trung
Quốc): Sử dụng các chức năng: 67/67N, 21/21N, 85,
27/59, FR/FL..
Bảo vệ đường dây Phong Điền (RP1): 57,65km.
Rơ le PCS-921 của nhà sản xuất NARI (Trung Quốc):
Sử dụng các chức năng: 79, 25, FR, 50BF cho MC271.
Bảo vệ đường dây Phong Điền (RP1): 57,65km.
Rơ le PCS-921 của nhà sản xuất NARI (Trung Quốc):
Sử dụng các chức năng: 79, 25, FR, 50BF cho MC 272.
Bảo vệ đường dây Huế (RP2): 39,6kM .
Rơ le PCS-931 (chính 1) của nhà sản xuất NARI (Trung
Quốc): Sử dụng các chức năng: 21/21N, 67/67N, 87L,
85, 27/59, FR/FL.
Bảo vệ đường dây Huế (RP2): 39,6kM .
Rơ le PCS-902 (chính 2) của nhà sản xuất NARI (Trung
Quốc): Sử dụng các chức năng:67/67N, 21/21N, 85,
27/59, FR/FL.
Bảo vệ đường dây Huế (RP2): 39,6kM .
Rơ le RCS-921 của nhà sản xuất NARI (Trung Quốc):
Sử dụng các chức năng: 79, 25, FR, 50BF cho máy cắt
273.
Bảo vệ đường dây Huế (RP2): 39,6kM .
Rơ le RCS-921 của nhà sản xuất NARI (Trung Quốc):
Sử dụng các chức năng: 79, 25, FR, 50BF cho máy cắt
274.
PCS 902: Bảo vệ khoảng cách F21
PCS-902: Bảo vệ khoảng cách F21
Các vùng tác động
Vùng tác động độc lập
Vùng tác động có trợ giúp của kênh truyền
POTT
PCS-902: Các vùng tác động (Ví dụ 271)
Vùng 1: 80%ZAB
Vùng 2: : bv toàn bộ
đường dây AB Thanh
cái trạm B và dự phòng
1 phần cho bảo vệ
vùng 1 BC.
Z2=ZAB+50%ZBC
t2: 0.3s
Vùng 3: bv toàn bộ
đường dây AB và dự
phòng cho đường dây
kế tiếp BC,
t3(4s)=t2+ ∆t.
Z3~120%(ZAB+ZBC)
PCS 902: Bảo vệ khoảng cách F21
Phong dien
Nguyên lý tổng trở:
TU 271
271-7
Zrl
C23
Hướng
271-3
272-3
PCS 931
&
F21 trip
PCS 902
271
271-1
C21
C22
272
272-2
PCS-902: Bảo vệ truyền cắt 85
Sự cố tại 10÷20% cuối đường dây mỗi phía sẽ được loại trừ với thời
gian của vùng 2 (trễ một khoảng ∆t), ảnh hưởng đến tính ổn định
Máy cắt hai đầu không được cắt cùng lúc, do đó sự cố thoáng qua
dễ thành duy trì.
Mục đích: thực hiện liên động giữa các bảo vệ khoảng cách thông qua
kênh truyền nhằm tăng tốc độ loại trừ sự cố.
PCS-902: Bảo vệ truyền cắt 85
PCS-902: Liên động bảo vệ
Permissive Over-Reach Transfer Tripping (POTT) Scheme
Sơ đồ truyền tín hiệu cho phép
- Bảo vệ 100% chiều dài đường dây
Z POTT = 120–125% tổng trở của đường dây, t=0s
Khi có sự cố trong vùng mở rộng Z< ZPOTT:
- Chức năng 85 khởi động
- Gửi tín hiệu cho phép cắt đến đầu đầu đối diện
Điều kiện tác động:
- Phát hiện ra sự cố trong vùng bảo vệ, và
- Nhận được tín hiệu cho phép cắt từ đầu đối diện
PCS 931: bảo vệ so lệch dọc – nguyên lý
M
N
Điều kiện tác động: steady-state 1
XC1L : điện dung của đường dây
PCS 931: Bảo vệ so lệch dọc – nguyên lý
- So sánh tổng dòng điện đi vào & đi ra của đối tượng được bảo vệ
M
N
IMΦ
Ikcb
I
NΦ
Idiff
M
N
IMΦ
I
NΦ
PCS 931: Sơ đồ logic – phần chung
PCS 931: Điều kiện 1
PCS 931: Điều kiện 2
PCS-902: Bảo vệ quá dòng khi lỗi VT
- Chức năng bảo vệ khoảng cách chỉ hoạt động khi có đủ tín hiệu U&I
- Trường hợp điện áp cấp tới rơ le bị mất do lỗi VT, rơ le sẽ tự động kích
hoạt chức năng bảo vệ quá dòng dự phòng (IOC-VTS)
3I0>I_ROC_VTS
&
T_OC_VTS
trip
&
T_ROC_VTS
trip
VT circuit failure
Ip>I_OC_VTS