Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

QTBD các trạm bơm-tổng hợp-Phần II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.32 KB, 21 trang )

Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
PHẦN II
QUI TRÌNH BẢO DƯỠNG CÁC TRẠM BƠM-THIẾT BỊ CƠ KHÍ
CHƯƠNG I : KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG ( Xem bảng )
S
T
T
Hạng mục
Bảo
dưỡng
Trung
tu
Đại
tu
Điều khoản
liên quan
Mẫu báo
cáo liên
quan
TRẠM BƠM HÀNH LANG KHÔ i
-HTBTT
N-CK/01
(02)/(03)
1
Bơm ly tâm ( B
1
; B
2
; B
3
), bơm


tháo cạn dòng chảy.
Д - 800 – 57AT2
Khoản a, b, c
điều: 6
1.1 Kiểm tra tổng quát hiện trạng
bên ngoài bơm
X X X
1.2 Kiểm tra trục bơm, thân bơm - X X Điều 10
1.3 Kiểm tra bánh xe công tác - X X Điều 11
1.4
Kiểm tra vành làm kín đầu hút
bánh xe công tác.
- X X
1.5 Kiểm tra vòng bi X X X Điều 9
1.6 Kiểm tra bạc lót chèn trục - X X
1.7
Kiểm tra đai ốc hãm bạc lót chèn
trục.
- X X
1.8 Kiểm tra chèn trục X X X
1.9 Kiểm tra van 1 chiều D
n
250 - - X Điều 12
1.10
Kiểm tra các van bướm điện
D
n
250 : ON
4
-03; ON

4
-03;ON
4
-
04; ON
4
-05; ON
4
-06 ;ON
4
-07;
ON
4
-08 .
X X X Điều 16
1.11 Kiểm tra đồng hồ áp lực X X X
1.12 Kiểm tra lưới chắn rác đầu hút - X X
1.13 Kiểm tra các đường ống liên kết X X X Điều 25
2
Bơm ly tâm B
4
; B
5
bơm tiêu.
PBS – 40 – 220/15/2/22
Khoản a, b, c
điều: 6
2.1 Kiểm tra tổng quát hiện trạng
bên ngoài bơm
X X X

i-
HTBTTN
2.2 Kiểm tra bánh xe công tác - X X Điều 11
2.3 Kiểm tra phốt làm kín trục bơm X X X
2.4 Kiểm tra van 1 chiều Dn100 - - X Điều 12
Thiết bị phần cơ khí
2
Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
-CK/04
(05)
2.5 Kiểm tra lưới chắn rác đầu hút
bơm
X X X
2.6 Kiểm tra hai bộ lọc đầu ra bơm - - X Điều 20
2.7
Kiểm tra các van chặn bằng tay
D
n
100: ON
4
-10; ON
4
-11; ON
4
-
12;ON
4
-13; ON
4
-23 .

X X X Điều:13
2.8
Kiểm tra các van bướm tay
D
n
100: ON
4
-14; ON
4
-15; ON
4
-
16; ON
4
-17; ON
4
-18.
X X X Điều 15
2.9
Kiểm tra các đường ống liên kết
bơm và van.
X X X Điều 25
3
Bơm chìm B
6
; B
7
.
SBS – 205 – 1.5T4
Điều:8

3.1 Kiểm tra tổng quát hiện trạng
bên ngoài bơm
X X X
3.2 Kiểm tra lưới chắn rác đầu hút
bơm.
X X X
i-
HTBTTN
-CK/06
3.3 Kiểm tra bánh xe công tác - X X Điều 11
3.4
Kiểm tra đoạn ống nối mềm
giữa bơm và đường ống.
- X X
3.5 Kiểm tra van 1 chiều D
n
80 - - X Điều 12
3.6
Kiểm tra van tay D
n
80: ON
4
-19;
ON
4
-20; ON
4
-21; ON
4
-22.

X X X Điều:13
4 Các công việc khác
4.1 Kiểm tra Palăng 2T X X
Điều: 17
i-
HTBTTN
-CK/07
4.2 Kiểm tra bể chứa nước thải - - X Điều 19 i-
HTBTTN
4.3
Kiểm tra van điện chống ngập
D
n
150: Van ON
4
-09.
X X X Điều:14
4.4 Kiểm tra van tay ON
4
-01 - X X Điều:13
4.5 Kiểm tra van điện ON
4
-02 X X X Điều: 14
4.6 Kiểm tra hành lang ướt - X X Điều 18
4.7 Kiểm tra các đường ống liên kết - - X Điều 25
TRẠM BƠM NƯỚC BẨN
1
Bơm ly tâm B
1
; B

2

CД50/56T
Khoản a, b, c
điều: 6
Thiết bị phần cơ khí
3
Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
1.1 Kiểm tra tổng quát hiện trạng
bên ngoài bơm
X X X i-
HTBTTN
B-CK/01
1.2 Kiểm tra trục bơm, thân bơm - X X Điều 10
1.3 Kiểm tra bánh xe công tác - X X Điều 11
1.4 Kiểm tra vòng bi X X X Điều 9
1.5 Kiểm tra bạc lót chèn trục - X X
1.6 Kiểm tra van 1 chiều D
n
100 - - X Điều 12
1.7
Kiểm tra các van tay:
- Van D
n
100: ON
6
-01; ON
6
-02;
ON

6
-05; ON
6
-06.
- Van D
n
150: ON
6
-07
- Van D
n
200: ON
6
-03; ON
6
-04
X X X Điều:13
1.8
Kiểm tra các đường ống liên kết
bơm và van.
X X X Điều 25
2
Bơm ly tâm B
3
; B
4

BK4/24A-T2
Khoản a, b, c
điều: 6

2.1 Kiểm tra tổng quát hiện trạng
bên ngoài bơm
X X X
i-
HTGTTN
B-CK/03
(04)
2.2 Kiểm tra trục bơm, thân bơm - X X Điều 10
2.3 Kiểm tra bánh xe công tác - X X Điều 11
2.4 Kiểm tra vòng bi X X X Điều 9
2.5 Kiểm tra bạc lót chèn trục - X X
2.6 Kiểm tra van 1 chiều D
n
50 - - X Điều 12
2.7
Kiểm tra các van tay:
- Van D
n
50: ON
6
-10; ON
6
-11;
ON
6
-12.
- Van Dn80: ON
6
-08; ON
6

-09
X X X Điều: 13
2.8 Kiểm tra van điện từ - X X Điều 23
2.9
Kiểm tra thùng nước sạch
chung.
- X X
2.10 Kiểm tra các đồng hồ áp lực X X X
2.11
Kiểm tra các đường ống liên kết
bơm và van.
X X X Điều 25
TRẠM BƠM CỨU HỎA
1
Bơm ly tâm B
1
; B
2
; B
3
Д - 320 – 50T2 .
Khoản a, b, c
điều: 6
1.1 Kiểm tra tổng quát hiện trạng
bên ngoài bơm
X X X
i-HTCH-
CK/01
1.2 Kiểm tra trục bơm, thân bơm - X X Điều 10
Thiết bị phần cơ khí

4
Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
(02) (03)
1.3 Kiểm tra bánh xe công tác - X X Điều 11
1.4
Kiểm tra vành làm kín đầu hút
bánh xe công tác.
X X X
1.5 Kiểm tra vòng bi X X X Điều 9
1.6 Kiểm tra bạc lót chèn trục - X X
1.7
Kiểm tra đai ốc hãm bạc lót chèn
trục.
- X X
1.8 Kiểm tra chèn trục X X X
1.9 Kiểm tra van 1 chiều D
n
300 - - X Điều 12
1.10
Kiểm tra các van tay:
- Van D
n
300: ON
1
-29; ON
1
-30;
ON
1
-31;ON

1
-32; ON
1
-33;
ON
1
-34
Điều: 13
1.11
Kiểm tra các van tay:
- Van D
n
250: ON
1
-18; ON
1
-19;
ON
1
-23; ON
1
-24.
- Van D
n
150: ON
1
-35; ON
1
-36.
- Van D

n
100: ON
1
-20; ON
1
-25;
ON
1
-40; ON
1
-41.
X X X
Điều: 13
i-HTCH-
CK/04
(05)
1.12 Kiểm tra 2 bộ lọc thô. - X X Điều 20
1.13 Kiểm tra van giảm áp X X X Điều 22
1.14
Kiểm tra các đường ống liên kết
bơm và van.
X X X Điều 25
1.15 Kiểm tra các đồng hồ áp lực X X X
1.16 Kiểm tra palăng điện 1T - X X Điều:17
i-HTCH-
CK/06
2
Hệ thống ống và các van tay,
van điện ở ∇27m.
2.1

Kiểm tra van điện:
ON
1
-01; ON
1
-05. X X X
Điều: 14
i-HTCH-
CK/07
2.1
Kiểm tra van tay:
ON
1
-02; ON
1
-03.ON
1
-04; ON
1
-
07; ON
1
-08.
X X X Điều: 13
3
Hệ thống chữa cháy hầm cáp
∇20m.
3.1 Kiểm tra van điện ON
1
-63 - X X Điều: 14

i-HTCH-
3.2 Kiểm tra các van tay - X X Điều: 13
Thiết bị phần cơ khí
5
Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
CK/08
3.3 Kiểm tra các đường ống liên kết - X X Điều 25
4
Hệ thống chữa cháy sàn
chuyển tải.
4.1 Kiểm tra van điện ON
1
-57 - X X Điều: 14 i-HTCH-
CK/09
4.2 Kiểm tra các van tay - X X Điều: 13
4.3
Kiểm tra các họng lấy nước
chữa cháy.
- X X Điều 24
4.4 Kiểm tra các đường ống liên kết - X X Điều 25
5
Hệ thống chữa cháy máy biến
áp: 1T; 2T; 3T; 4T các tổ máy
5.1 Kiểm tra các van điện iN
1
-12 - X X Điều: 14 i-HTCH-
CK/10
5.2 Kiểm tra các van tay - X X Điều: 13
5.3 Kiểm tra các họng chữa cháy - X X Điều 24
5.4

Kiểm tra các đường ống liên kết
giữa các van.
- X X Điều 25
6
Hệ thống chữa cháy trạm
OPY-220KV.
6.1 Kiểm tra các van tay X X X Điều: 13
6.2
Kiểm tra các họng lấy nước
chữa cháy.
- X X Điều 24
i-HTCH-
CK/12
6.3
Kiểm tra các trụ lấy nước chữa
cháy.
- X X Điều 24
6.4
Kiểm tra các đường ống liên kết
giữa các van.
X X X Điều 25
7
Bơm ly tâm B
1
;B
2
Trạm bơm
OPY-110KV
NO50-200V-H10/GM và
PBS40-20/11/2/21.

Khoản a, b, c
điều: 6
7.1
Kiểm tra tổng quát hiện trạng
bên ngoài bơm
X X X
7.2 Kiểm tra thân bơm, trục bơm - X X
7.3 Kiểm tra bánh xe công tác - X X Điều 11
7.4 Kiểm tra đệm làm kín trục bơm X X X
7.5 Kiểm tra van 1 chiều Dn100 - - X Điều 12
7.6 Kiểm tra bộ lọc thô đầu vào - X X Điều 20
7.7 Kiểm tra các van bướm tay
D
n
100: ON
1
-102; ON
1
-103;
ON
1
-112; ON
1
-114.
X X X Điều: 15
Thiết bị phần cơ khí
6
Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
7.8 Kiểm tra các đồng hồ áp lực X X X
7.9 Kiểm tra các đường ống liên kết X X X Điều 25

8
Hệ thống chữa cháy kho,
xưởng tổ Công cụ.
8.1
Kiểm tra các họng lấy nước
chữa cháy.
- X X Điều 24
i-HTCH-
CK/11
8.2
Kiểm tra các trụ lấy nước cho xe
chữa cháy.
- X X Điều 24
8.3 Kiểm tra các van tay - X X Điều: 13
8.4 Kiểm tra các đường ống liên kết - X X Điều 25
TRẠM BƠM NƯỚC THẢI CỨU HỎA (Cao trình 10m và OPY-110KV)
1
Bơm ly tâm B
1
; B
2
B
3
(∇10m)
K45/55T4:
Khoản a, b, c
điều: 6
1.1 Kiểm tra tổng quát hiện trạng
bên ngoài bơm
X X X i-

HTBTTN
CH-
1.2 Kiểm tra thân bơm, trục bơm - X X Điều 10
1.3 Kiểm tra bánh xe công tác - X X Điều 11
1.4 Kiểm tra vòng bi X X X Điều 9
1.5 Kiểm tra bạc lót chèn trục - X X
1.6 Kiểm tra van 1 chiều D
n
100 - - X Điều 12
1.7
Kiểm tra các van tay D
n
100:
ON
7
-19; ON
7
-20; ON
7
-21; ON
7
-
22; ON
7
-23; ON
7
-24; ON
7
-25;
(ON

7
-27; ON
7
-28; ON
7
-29; ON
7
-
30 cao trình 23m).
X X X

Điều: 13
1.8
Kiểm tra 2 bộ lọc đầu ra bơm
B
1
; B
2
(cao trình 23m).
- - X Điều 21
1.9 Kiểm tra các đồng hồ áp lực X X X
1.10 Kiểm tra các đường ống liên kết X X X Điều 25
2
Bơm bánh răng B
4
:
Ш40-4-18/4-10T:
Khoản a, b
điều: 7
2.1 Kiểm tra tổng quát hiện trạng

bên ngoài bơm
X X X i-
HTBTTN
CH-
2.2 Kiểm tra thân bơm - X X Điều 10
2.3 Kiểm tra cặp bánh răng bơm - X X
2.4 Kiểm tra các bạc đỡ - X X
2.5 Kiểm tra đệm làm kín trục bơm - X X
2.6 Kiểm tra khớp nối trục X X X
2.7 Kiểm tra van an toàn - - X
Thiết bị phần cơ khí
7
Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
2.8 Kiểm tra van 1 chiều D
n
100 - - X Điều 12
2.9
Kiểm tra van tay D
n
100:
ON
7
-25; ON
7
-26.
X X X Điều: 13
2.10 Kiểm tra các đường ống liên kết X X X Điều 25
3 Bơm chìm B
5
:16/15-360T Điều: 8

3.1
Kiểm tra tổng quát hiện trạng
bên ngoài bơm
X X X
3.2 Kiểm tra lưới chắn rác đầu hút
bơm.
X X X
i-
HTBTTN
3.3 Kiểm tra bánh xe công tác X X X Điều 13
3.4
Kiểm tra đoạn ống nối mềm
giữa bơm và đường ống.
- X X
3.5 Kiểm tra van 1 chiều D
n
80 - - X Điều 12
3.6 Kiểm tra van tay D
n
80: ON
7
-17. X X X Điều: 13
3.7 Kiểm tra đường ống liên kết X X X Điều 25
4
Bơm ly tâm B
6
: K2018/T2.
bơm nước thải OPY-110KV
Khoản a, b, c
điều: 6

4.1 Kiểm tra tổng quát hiện trạng
bên ngoài bơm.
X X X i-
HTBTTN
CH-
CK/06
4.2 Kiểm tra thân bơm, trục bơm - X X Điều 10
4.3 Kiểm tra bánh xe công tác - X X Điều 11
4.4 Kiểm tra vòng bi X X X Điều 9
4.5 Kiểm tra bạc lót chèn trục - X X
4.6 Kiểm tra van 1 chiều D
n
80 - - X Điều 12
4.7 Kiểm tra các van tay D
n
80 X X X Điều: 13
4.8 Kiểm tra 2 bộ lọc đầu ra bơm - - X Điều 21
4.9 Kiểm tra đường ống liên kết X X X Điều 25
* Ghi chú: X : Thực hiện; - : Không thực hiện; i : ĐT; TT; BD

CHƯƠNG II: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Điều 1: Yêu cầu đối với nhân viên sửa chữa
Thiết bị phần cơ khí
8
Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
Cán bộ kỹ thuật và công nhân tham gia công tác bảo dưỡng, sửa chữa các trạm bơm
phải nắm vững kiến thức về thiết bị và các quy trình kỹ thuật an toàn sau:
- Cấu tạo, nguyên lý làm việc, tài liệu hướng dẫn của nhà chế tạo các loại bơm lắp đặt
ở trạm
- Quy trình thực hiện phiếu công tác

- Quy trình kỹ thuật an toàn điện
- Quy trình an toàn vận hành và sửa chữa thiết bị thủy lực, cơ khí thủy lực
Điều 2: Biện pháp an toàn
- Trước khi bắt đầu công việc bảo dưỡng thiết bị, yêu cầu nhân viên vận hành án
động bơm cần làm (nguồn điều khiển và động lực, khóa van nước đầu vào…). Bật
đèn chiếu sáng đầy đủ và cho hệ thống thông gió làm việc để thông thổi khí độc.
Ngoài đèn chiếu sáng tại chỗ nhóm công tác phải trang bị thêm đèn pin hoặc đèn
mỏ có điện áp < 36V
- Hạn chế mang chất dể cháy nổ như: Xăng, dầu hỏa; cồn . . . vào trong hành lang.
Nếu cần thiết thì chỉ mang số lượng ít và phải đựng trong thùng kim loại có nắp
đậy.
- Khi lắp ráp cần chú ý không để các vật lạ rơi vào máy, các chi tiết phải sạch sẽ.
Không dùng loại vải lau có bông xơ để lau các chi tiết máy quan trọng
- Khi dùng pa lăng điện tháo, lắp các chi tiết máy phải móc, buột cáp theo đúng vị trí
quy định.
Điều 3: Chu kỳ bảo dưỡng sửa chữa
Chu kỳ kiểm tra bảo dưỡng được quy định theo định kỳ
- Một năm: Bảo dưỡng kỹ thuật
- Hai năm: Trung tu
- Bốn năm: Đại tu
Điều 4: Qui định về nhân lực.
- Đối với đại tu : Phải có ít nhất 4 người.
- Đối với trung tu : Phải có ít nhất 3 người.
- Đối với bảo dưỡng : Phải có ít nhất 2 người.
Điều 5 : Công tác chuẩn bị trước sửa chữa.
a/ Chuẩn bị vật tư:(Xem bảng)
Thiết bị phần cơ khí
9
Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
STT TÊN VẬT TƯ ĐVT BD TT ĐT GHI CHÚ

TRẠM BƠM HÀNH LANG KHÔ
1 Vòng bi 6312 cái 2 4 6
2 Tếch chèn 14x14 m 3 6 12
3 Tếch chèn 10x10 m 1
4 Tếch chèn 8x8 m 1
5 Tếch chèn 6x6 m 4
6 Gioăng amiăng 1mm m
2
3 3
7 Gioăng amiăng 2mm m
2
1 1
8 Gioăng cao su 3mm m
2
1 3
9 Mỡ SKF kg 1 2 3
10 Mỡ cáp kg 1 2 3
11 Dầu Energol CS-100 lít 1 1 5
12 Mút 100 x 500 x 500 tấm 12
13 Giấy nhám thô tờ 3 5
14 Giấy nhám mịn tờ 2 3
15 Bàn chải sắt cái 1 2 2
16 Cọ sơn 5cm cái 1 2
17 Giẻ lau kg 3 5 10
18 Xăng A92 lít 2 5 10
19 Găng tay đôi 3 4 6
TRẠM BƠM NƯỚC BẨN
1 Vòng bi 6308 cái 1 2 4
2 Vòng bi 6309 cái 1 2
3 Tếch chèn 10x10mm m 1 1 3

4 Tếch chèn 8x8mm m 0,5 0,5 1
5 Tếch chèn 6x6mm m 1 1 3
6 Cao su khớp nối Ф12mm m 1 2
7 Gioăng amiăng 2mm m
2
1 1
8 Gioăng cao su 2mm m
2
1 1
9 Mỡ SKF kg 0,5 1 2
10 Giấy nhám thô tờ 2 2
11 Giấy nhám mịn tờ 2 2
12 Bàn chải sắt cái 1 1
13 Cọ sơn 5cm cái 1 1
14 Giẻ lau kg 2 4 5
15 Xăng A92 lít 1 2 2
16 Găng tay đôi 2 3 3
TRẠM BƠM CỨU HỎA
1 Vòng bi 6307 cái 2 3 6
2 Tếch chèn 12x12 m 2 3 6
3 Tếch chèn 10x10 m 1 1
Thiết bị phần cơ khí
10
Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
4 Gioăng amiăng 1mm m
2
1,5 1,5
7 Gioăng amiăng 3mm m
2
1,5 2

8 Màng cao su 5mm có 1 lớp bố m
2
0,8 0,8
9 Gioăng cao su 3mm m
2
2 3
10 Mỡ SKF kg 1 2 3
11 Mỡ cáp kg 1 1 2
12 Dầu Energol CS-100 lít 1 1 3
13 Giấy nhám thô tờ 1 3 3
14 Giấy nhám mịn tờ 1 2 2
15 Bàn chải sắt cái 3 3
16 Cọ sơn 5cm cái 2 2
17 Giẻ lau kg 2 5 5
18 Xăng A92 lít 2 3 5
19 Găng tay đôi 2 4 4
TRẠM BƠM NƯỚC THẢI
1 Vòng bi 6308 cái 2 3 6
2 Vòng bi 6307 cái 1 1 2
3 Vòng bi 6305 cái 1 1 2
4 Tếch chèn 10x10mm m 0,5 1 3
5 Tếch chèn 6x6mm m 1 3 5
6 Cao su khớp nối Ф12mm m 1 2
7 Gioăng amiăng 1mm m
2
0,5 0,5
8 Gioăng amiăng 2mm m
2
1 1
9 Gioăng cao su 3mm m

2
2 4
10 Mút 100 x 500 x 500 tấm 24
11 Mỡ SKF kg 0,5 1 1
12 Giấy nhám thô tờ 1 2 2
13 Giấy nhám mịn tờ 1 1 1
14 Bàn chải sắt cái 2 2
15 Cọ sơn 5cm cái 2 2
16 Giẻ lau kg 1 3 5
17 Xăng A92 lít 2 3 5
18 Găng tay đôi 2 3 3
b/ Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề:
S
T
T
TÊN DỤNG CỤ ĐỒ NGHỀ
Đ
V
T
SL BD TT ĐT GHI CHÚ
TRẠM BƠM HÀNH LANG KHÔ
I Dụng cụ cầm tay thông thường:
1 Búa 0,5 kg ; 2 kg cái 1 X X X
2 Buá 5 kg cái 1 X
Thiết bị phần cơ khí
11
Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
3 Đục thép cái 1 X X
4 Tuốt nơ vít dẹp cái 2 X X X
5 Dũa tròn, dũa dẹp cái 1 X X

6 Kềm bám, kềm thường , kềm mỏ nhọn cái 1 X X
7 Kéo cắt gioăng cái 1 X X
8 Clê miệng: 13-14 ; 17-19 cái 2 X X X
9 Clê miệng: 22-24 ; 27-30 cái 2 X X X
10 Clê miệng: 32-36 ; 41-46 cái 2 X
11 Clê miệng vòng : 17 ; 19 cái 2 X X X
12 Clê miệng vòng : 22 ; 24 cái 1 X X X
13 Clê miệng vòng : 27 ; 30 cái 1 X X
14 Đầu tuýp 36(Đầu súng hơi siết bulông) cái 1 X X
15 Bộ lục giác bộ 1 X X
16 Bộ đục gioăng bộ 1 X X
17 Cần nối tuýp dài, ngắn cái 1 X X
18 Cây cạo rỉ cái 2 X X X
II Dụng cụ chuyên dùng :
1 Bu lông vòng M12 cái 2 X X
2 Sợi cáp thép Ф10 mm sợi 2 X X
3 Dụng cụ tháo lắp vòng bi cái 1 X
4 Bơm mỡ bằng tay cái 1 X
5 Biến thế di động 36V cái 1 X X
6 Dây đèn 36V sợi 3 X X
7 Dây nguồn 3 pha sợi 2 X X
8 Súng hơi siết bulông loại lớn cái 1 X X
III Dụng cụ đo :
1 Thước lá 0,5 m cái 1 X X X
2 Thước nhét : 0,05 ÷ 1 mm cái 1 X X
3 Thước cặp 150 mm ; 250 mm cái 1 X X
TRẠM BƠM NƯỚC BẨN
I Dụng cụ cầm tay thông thường:
1 Búa 0,5 kg ; 2 kg cái 1 X X
3 Đục thép cái 1 X X

4 Tuốt nơ vít dẹp cái 2 X X X
5 Dũa tròn, dũa dẹp cái 1 X X
6 Kềm bám, kềm thường , kềm mỏ nhọn cái 1 X X
7 Kéo cắt gioăng cái 1 X X
8 Clê miệng: 13-14 ; 17-19 cái 2 X X X
9 Clê miệng: 22-24 ; 27-30 cái 2 X X X
10 Clê miệng vòng : 17 ; 19 cái 2 X X X
11 Clê miệng vòng : 22 ; 24 cái 1 X X X
12 Clê miệng vòng : 27 ; 30 cái 1 X X
Thiết bị phần cơ khí
12
Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
13 Bộ đục gioăng bộ 1 X X
14 Cần nối tuýp dài, ngắn cái 1 X X
15 Cây cạo rỉ cái 1 X X X
II Dụng cụ chuyên dùng :
3 Dụng cụ tháo lắp vòng bi cái 1 X X
4 Bơm mỡ bằng tay cái 1 X
III Dụng cụ đo :
1 Thước lá 0,5 m cái 1 X X X
2 Thước nhét : 0,05 ÷ 1 mm cái 1 X X
3 Thước cặp 150 mm . cái 1 X X
TRẠM BƠM CỨU HỎA
I Dụng cụ cầm tay thông thường:
1 Búa 0,5 kg ; 2 kg cái 1 X X X
2 Buá 5 kg cái 1 X X
3 Đục thép cái 1 X X
4 Tuốt nơ vít dẹp cái 2 X X X
5 Dũa tròn, dũa dẹp cái 1 X X
6 Kềm bám, kềm thường , kềm mỏ nhọn cái 1 X X

7 Kéo cắt gioăng cái 1 X X
8 Clê miệng: 13-14 ; 17-19 cái 2 X X X
9 Clê miệng: 22-24 ; 27-30 cái 2 X X X
10 Clê miệng: 36-41 cái 2 X X
11 Clê miệng vòng : 17 ; 19 cái 2 X X
12 Clê miệng vòng : 22 ; 24 cái 1 X X X
13 Clê miệng vòng : 27 ; 30 cái 1 X X
14 Đầu tuýp 36(Đầu súng hơi siết bulông) cái 1 X X
16 Bộ đục gioăng bộ 1 X X
17 Cần nối tuýp dài, ngắn cái 1 X X
18 Cây cạo rĩ cái 2 X X X
II Dụng cụ chuyên dùng :
1 Bu lông vòng M12 cái 2 X X
2 Sợi cáp thép Ф10 mm sợi 2 X X
3 Dụng cụ tháo lắp vòng bi cái 1 X X
4 Bơm mỡ bằng tay cái 1 X
5 Súng hơi siết bulông loại lớn cái 1 X X
III Dụng cụ đo :
1 Thước lá 0,5 m cái 1 X X X
2 Thước nhét : 0,05 ÷ 1 mm cái 1 X X
3 Thước cặp 150 mm ; 250 mm cái 1 X X
TRẠM BƠM NƯỚC THẢI
I Dụng cụ cầm tay thông thường:
1 Búa 0,5 kg ; 2 kg cái 1 X X X
Thiết bị phần cơ khí
13
Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
3 Đục thép cái 1 X X
4 Tuốt nơ vít dẹp cái 2 X X X
5 Dũa tròn, dũa dẹp cái 1 X X

6 Kềm bám, kềm thường , kềm mỏ nhọn cái 1 X X
7 Kéo cắt gioăng cái 1 X X
8 Clê miệng: 13-14 ; 17-19 cái 2 X X X
9 Clê miệng: 22-24 ; 27-30; 36- 41 cái 2 X X
10 Clê miệng vòng : 17 ; 19 cái 2 X X X
11 Clê miệng vòng : 22 ; 24 cái 1 X X X
12 Clê miệng vòng : 27 ; 30 cái 1 X X
13 Bộ đục gioăng bộ 1 X X
14 Cần nối tuýp dài, ngắn cái 1 X X
15 Cây cạo rĩ cái 2 X X X
II Dụng cụ chuyên dùng :
3 Dụng cụ tháo lắp vòng bi cái 1 X X
4 Bơm mỡ bằng tay cái 1 X
III Dụng cụ đo :
1 Thước lá 0,5 m cái 1 X X X
2 Thước nhét : 0,05 ÷ 1 mm cái 1 X X
3 Thước cặp 150 mm . cái 1 X X
CHƯƠNG III : KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ CÁC TRẠM BƠM
Điều 6: Các công việc chính khi bảo dưỡng, sửa chữa các bơm ly tâm.
a/ Bảo dưỡng
- Án động nguồn điện bơm và treo bảng cấm vận hành và thực hiện bảo dưỡng
từng bơm một
- Vệ sinh, kiểm tra tình trạng bên ngoài nắp bơm và thân bơm.
- Quay khớp nối kiểm tra độ nhẹ nhàng của bơm.
- Bơm mỡ các vòng bi.
- Siết kiểm tra độ kín chèn trục.
Thiết bị phần cơ khí
14
Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
- Tháo đồng hồ áp lực đưa đi kiểm tra, chỉnh định và lắp lại hoàn chỉnh.

- Vệ sinh sạch toàn bộ bơm.
- Chạy thử nghiệm bơm; theo dõi đồng hồ áp lực đầu vào đầu ra của bơm.
- Dừng bơm quan sát theo dõi độ kín van 1 chiều.
- Kết luận, đánh giá tình trạng làm việc của bơm.
b/ Trung tu
Ngoài các công việc như khi bảo dưỡng, cần phải thực hiện thêm các việc sau
đây:
- Khóa van đầu vào ON
4
-i, van đầu ra ON
4
-j bơm.
- Tháo caste bảo vệ khớp nối trục bơm.
- Tháo các bulông liên kết nắp trên, dùng palăng cẩu nắp bơm ra ngoài.
- Vệ sinh, kiểm tra vỏ bơm, thân bơm và kiểm tra bánh xe công tác.
- Vệ sinh, kiểm tra độ mòn bạc lót chèn trục bơm.
- Kiểm tra 2 vành làm kín bánh xe công tác.
- Tháo các mặt bích chặn đầu vòng bi.
- Vệ sinh, kiểm tra bảo dưỡng các vòng bi.
- Vệ sinh, kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa các khiếm khuyết, lắp lại các chi tiết của
bơm.
- Vệ sinh sạch lắp bơm lại hoàn chỉnh.
- Chạy thử, xử lý các khiếm khuyết, thu dọn hiện trường, vệ sinh.
- Kết luận, đánh giá tình trạng làm việc của bơm.
- Chạy nghiệm thu, bàn giao vận hành.
c/ Đại tu
- Thực hiện công việc như trung tu và cần làm thêm các công việc sau đây:
- Yêu cầu Tổ điện tháo động cơ khỏi khớp nối và bệ bơm; cẩu động cơ ra ngoài.
- Tháo, vệ sinh, kiểm tra các vòng bi, ổ đỡ vòng bi; nếu hỏng thay mới.
- Tháo, vệ sinh, kiểm tra bánh xe công tác.

- Vệ sinh, kiểm tra nứt, cong, và mòn trục bơm.
- Điều chỉnh khe hở bánh xe công tác.
- Thay mới toàn bộ chèn làm kín trục bơm.
- Thay toàn bộ các gioăng đệm làm kín bơm
- Kiểm tra, sửa chữa van một chiều
- Đo kiểm tra độ rung của bơm (tổ Thí nghiệm thực hiện)
Điều 7: Các công việc chính khi kiểm tra bảo dưỡng, sửa chữa các bơm bánh răng
Thiết bị phần cơ khí
15
Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
a/ Bảo dưỡng:
- Vệ sinh, kiểm tra tình trạng bên ngoài nắp bơm và thân bơm.
- Kiểm tra cao su khớp nối mềm.
- Quay khớp nối kiểm tra độ nhẹ nhàng của bơm.
- Siết đai ốc kiểm tra đế bơm.
- Vệ sinh sạch toàn bộ bơm.
b/ Trung, đại tu
- Khóa van đầu vào đầu ra bơm.
- Tháo các chi tiết bơm.
- Vệ sinh, kiểm tra cặp bánh răng ăn khớp.
- Vệ sinh, kiểm tra các bạc đỡ.
- Kiểm tra cao su khớp nối mềm.
- Kiểm tra thay mới các gioăng làm kín bơm.
- Tháo, vệ sinh, kiểm tra bảo dưỡng, sửa chữa các khiếm khuyết bơm.
- Lắp bơm hoàn chỉnh.
- Chạy thử nghiệm bơm.
* Chú ý: Khi chạy bơm phải quan sát các đồng hồ áp lực đầu hút, đầu đẩy; đồng thời
lắng nghe tíếng chạy bơm có bình thường không.
Điều 8: Các công việc chính khi kiểm tra bảo dưỡng, sửa chữa các loại bơm chìm.
a/ Bảo dưỡng

- Án động nguồn điện bơm và treo bảng cấm vận hành.
- Khóa van đầu ra của bơm.
- Tháo ống nối mềm đưa bơm lên sàn sữa chữa.
- Tháo, vệ sinh, kiểm tra lưới chắn rác.
b/ Trung, đại tu: Thực hiện thêm các hạng mục sau.
- Tháo nắp đậy bánh xe công tác.
- Vệ sinh kiểm tra bánh xe công tác.
- Kiểm tra tình trạng ống nối mềm và đai siết đầu ống.
- Lắp bơm lại hoàn chỉnh.
- Chạy kiểm tra bơm, kiểm tra làm việc van 1 chiều.
- Kết luận, đánh giá tình trạng làm việc của bơm.
- Cạo rĩ lưới chắn rác, cạo rĩ thân bơm. (đại tu)
- Sơn chống rĩ những chỗ rĩ sét, sơn phủ toàn bộ bơm. (đại tu)
Điều 9: Kiểm tra, bảo dưỡng vòng bi.
Thiết bị phần cơ khí
16
Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
- Dùng dụng cụ chuyên dùng tháo vòng bi ra ngoài.
- Dùng xăng hoặc dầu hỏa vệ sinh sạch vòng bi.
- Quan sát bằng mắt kiểm tra rế bi, có bị nứt, rỗ mòn không. Nếu nứt, mòn rỗ thì
thay vòng bi mớí.
- Quay kiểm tra sự nhẹ nhàng của vòng bi.
- Kiểm tra độ lỏng lưng các vòng bi; nếu lỏng phải xác định chính xác phần nào
hỏng và đưa ra cách xử lí thích hợp.
Điều 10 : Kiểm tra bảo dưỡng trục bơm.
- Tháo toàn bộ các chi tiết lắp trên trục: khớp nối trục, vòng bi và bánh xe công
tác ra ngoài.
- Vệ sinh sạch trục bơm.
- Dùng thuốc màu kiểm tra nứt, cong, mòn trục. Nếu phát hiện vết nứt phải thay
trục mới.

- Kiểm tra tình trạng các rãnh then.
- Kiểm tra ren đầu trục bơm.
- Dùng panme đo ngoài đo kiểm tra kích thước mối lắp giữa vòng bi và trục bơm.
Phục hồi kích thước mối lắp nếu kích thước không đạt yêu cầu kỹ thuật.
Điều 11 : Kiểm tra bánh xe công tác.
- Dùng dụng cụ chuyên dùng tháo bánh xe công tác ra ngoài.
- Dùng thuốc màu kiểm tra nứt các cánh bánh xe công tác. Thay BXCT nếu phát
hiện nứt.
- Kiểm tra, sửa chữa rãnh then bánh xe công tác.
- Dùng thước cặp đo kiểm tra 2 vành ngoài làm kín đầu hút của bánh xe công tác.
Điều 12: Kiểm tra, sửa chữa van một chiều của bơm
- Cắt nguồn điện của bơm tách van ra khỏi vị trí vận hành.
- Tháo các bulông liên kết giữa van 1 chiều và đường ống, đưa van ra sàn sửa
chữa.
- Tháo các chi tiết, vệ sinh, kiểm tra, sửa chữa các chốt quay
- Tháo đĩa van, cạo rà, kiểm tra độ kín của van.
- Lắp lại hoàn chỉnh van.
- Chạy bơm kiểm tra sự làm việc của van.
Điều 13: Kiểm tra sửa chữa các van chặn bằng tay
- Cắt nguồn điện bơm có liên quan đến các van cần kiểm tra, sửa chữa.
- Tách van ra khỏi vị trí vận hành đưa van ra sửa chữa
Thiết bị phần cơ khí
17
Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
- Tháo tay vặn ổ truyền động, tháo rời các chi tiết van
- Vệ sinh các chi tiết, kiểm tra, sửa chữa các chi tiết hư hỏng.
- Cạo rà mặt van, kiểm tra độ kín.
- Vệ sinh, bôi mỡ ren trục van.
- Lắp lại hoàn chỉnh van.
Điều 14: Kiểm tra sửa chữa các van chặn điều khiển bằng điện.

- Cắt nguồn điện van và cắt nguồn điện bơm có liên quan. Án động van cần kiểm
tra, sửa chữa.
- Tháo các bulông liên kết giữa van và đường ống, đưa van ra sửa chữa
- Vệ sinh, cạo rà đĩa van, kiểm tra độ kín đĩa van.
- Tháo, kiểm tra sửa chữa cơ cấu quay tay và các chi tiết của van
- Lắp lại và canh chỉnh toàn bộ van.
- Kiểm tra sự làm việc của van sau khi lắp (khi đóng, mở van điện bằng tay tốt, thì
mới tiến hành đóng, mở van điện bằng điện). Phối hợp với Thí nghiệm đóng,
mở van bằng điện để kiểm tra.
Điều 15: Kiểm tra sửa chữa các van bướm bằng tay.
- Án động bơm có liên quan đến van cần sửa chữa.
- Tháo các bulông liên kết giữa van và đường ống, đưa van ra sửa chữa
- Tháo nắp hộp bộ truyền động. Tháo rời các chi tiết van.
- Vệ sinh, kiểm tra bảo dưỡng, sửa chữa các chi tiết bị hỏng.
- Kiểm tra gioăng làm kín bằng cao su.
- Kiểm tra, sửa chữa chốt định vị giữa đĩa van và trục.
- Siết kiểm tra vòng làm kín trục van.
- Vệ sinh, bôi mỡ cơ cấu truyền động.
- Lắp lại hoàn chỉnh.
Điều 16: Kiểm tra sửa chữa các van bướm điện.
- Cắt nguồn điện van và cắt nguồn điện bơm có liên quan. Án động van cần kiểm
tra, sửa chữa.
- Tháo các bulông liên kết giữa van và đường ống, đưa van ra sửa chữa.
- Tháo vệ sinh, kiểm tra, sửa chữa cơ cấu truyền động.
- Kiểm tra gioăng cao su làm kín van.
- Vệ sinh, kiểm tra chốt định vị giữa đĩa van và trục.
- Tháo kiểm tra, sửa chữa cơ cấu quay tay.
- Lắp lại và canh chỉnh toàn bộ van.
Thiết bị phần cơ khí
18

Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
- Kiểm tra sự làm việc của van sau khi lắp (khi đóng, mở van điện bằng tay tốt, thì
mới tiến hành đóng, mở van điện bằng điện). Phối hợp với Thí nghiệm đóng,
mở van bằng điện để kiểm tra.
CHƯƠNG IV
KIỂM TRA, SỬA CHỮA THIẾT BỊ PHỤ CỦA CÁC TRẠM BƠM
Điều 17: Kiểm tra, sửa chữa các palăng điện.
- Án động nguồn điện palăng và treo bảng cấm vận hành.
- Kiểm tra mức dầu hộp giảm tốc. (Thay dầu khi cần thiết)
- Kiểm tra hệ thống phanh. Đo bề dày má phanh và puly. Thay thế má phanh bị
mòn quá tiêu chuẩn cho phép.
- Kiểm tra, bảo dưỡng tang cáp.
- Kiểm tra cáp có bị đứt, mòn, xoắn …. (Loại bỏ cáp theo tiêu chuẩn TCVN 4244
– 2005). Bảo dưỡng cáp.
Thiết bị phần cơ khí
19
Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
- Kiểm tra nứt cụm móc treo bằng thuốc màu (móc treo bị nứt, biến dạng phải loại
bỏ tuyệt đối không được sử dụng ). Bảo dưỡng cụm móc treo
- Kiểm tra, bảo dưỡng cơ cấu di chuyển palăng.
- Kiểm tra cơ cấu nâng, hạ của palăng.
- Kiểm tra các bulông liên kết của dầm palăng.
- Lắp hoàn thiện palăng.
- Chạy thử nghiệm các chế độ làm việc của palăng.
Điều 18: Kiểm tra hành lang ướt: Chỉ thực hiện khi trung, đại tu.
* Cảnh báo an toàn khi kiểm tra
- Yêu cầu vận hành bơm hết nước trong hành lang trước khi vào kiểm tra.
- Dùng đèn di động có điện áp

36V và đèn pin để kiểm tra.

- Việc kiểm tra hành lang ướt phải thực hiện liên tục từ lúc bắt đầu cho đến khi
kết thúc, công nhân kiểm tra phải có mặt liên tục tại vị trí làm việc. Sau khi kiểm
tra xong các hạng mục công việc, trưởng toán công tác kiểm tra lại nhân viên
của mình đầy đủ và đã rút ra khỏi hành lang thì đóng lại cửa vào hành lang
ngay.
* Các hạng mục cần kiểm tra:
- Kiểm tra tình trạng các nắp đậy của van xả buồng xoắn tổ máy.
- Kiểm tra mức độ rò rỉ nước các van điện xả buồng xoắn các tổ máy.
- Kiểm tra mức độ rỉ nước qua van thủy lực xả nước côn ống hút các tổ máy.
- Vệ sinh, kiểm tra các lưới đầu hút của bơm B
1
; B
2
; B
3
.
- Kiểm tra kết cấu bê tông, vệ sinh đất, đá trong hành lang ướt ( do Tổ công trình
thực hiện).
- Bảo dưỡng cửa tròn vào hành lang, thay gioăng làm kín cửa (sơn mới khi cần
thiết)
- Kiểm tra, bảo dưỡng thước đo mực nước hành lang ướt.
Điều 19: Kiểm tra sửa chữa bể chứa nước (thực hiện khi đại tu ).
- Bơm cạn nước trong bể (Vận hành thực hiện).
- Vệ sinh bể, kiểm tra kết cấu bê tông trong bể chứa (Tổ công trình thực hiện).
- Bảo dưỡng, sơn sàn thao tác trên nắp bể chứa.(Tổ công cụ thực hiện).
Điều 20: Kiểm tra sửa chữa các bộ lọc.
- Khóa các van đầu vào, van đầu ra bộ lọc.
- Tháo các bulông liên kết nắp bộ lọc.
- Tháo vệ sinh lưới lọc.
Thiết bị phần cơ khí

20
Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
- Vệ sinh, cạo rỉ thân bộ lọc.
- Sơn chống sét, sơn chống hà bên trong bộ lọc.
- Thay mới toàn bộ các mút thấm dầu của lưới lọc (bộ lọc đầu ra bơm).
- Lắp bộ lọc hoàn chỉnh.
- Kiểm tra độ kín bộ lọc sau khi lắp.
Điều 21: Kiểm tra sửa chữa van giảm áp. (trạm bơm cứu hoả)
- Khoá van đầu vào, van đầu ra van.
- Tháo các bulông liên kết nắp van.
- Tháo rời các chi tiết van.
- Vệ sinh, kiểm tra màng cao su đàn hồi; nếu hỏng thì thay màng cao su mới.
- Kiểm tra bề mặt làm kín, kiểm tra thân van.
- Thông thổi đường nước điều khiển van.
- Kiểm tra, thay chèn trục van.
- Lắp van lại hoàn chỉnh.
- Kiểm tra độ kín, kiểm tra sự làm việc của van sau khi lắp.
Điều 22: Kiểm tra sửa chữa van điện từ.
- Án động nguồn điện đến van điện từ, nguồn điện bơm và treo bảng cấm vận
hành.
- Yêu cầu Thí nghiệm tháo phần điện.
- Tháo kiểm tra van và màng cao su đàn hồi.
- Lắp van lại hoàn chỉnh.
- Kiểm tra sự làm việc của van điện từ ở chế độ bằng tay.
- Phối hợp với Thí nghiệm chạy bơm kiểm tra sự làm việc của van điện từ.
Điều 23: Kiểm tra sửa chữa các họng chữa cháy, các trụ lấy nước của xe chữa cháy.
- Vệ sinh, kiểm tra tình trạng bên ngoài các thiết bị.
- Thao tác đóng, mở van kiểm tra nước có đến van hay không và kiểm tra độ kín
của van.
Điều 24: Kiểm tra sửa chữa các đường ống nước của các trạm bơm.

- Vệ sinh, kiểm tra toàn bộ các đường ống nước và xử lý các hư hỏng của đường
ống (Thay thế các đoạn ống hư hỏng khi cần thiết).
- Cạo rỉ những chỗ bị sét. Sơn chống sét và sơn dặm những chỗ cạo rỉ.
- Sơn chống rĩ và sơn phủ toàn bộ đường ống (tổ Công cụ thực hiện khi đại tu).
Thiết bị phần cơ khí
21
Qui trình bảo dưỡng các trạm bơm
Thiết bị phần cơ khí
22

×