Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

TIẾT 4 BẢN ĐỒ. TỈ LỆ BẢN ĐỒ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.68 MB, 24 trang )

Kiểm tra bài cũ
1. Kinh tuyến là gì? Vĩ tuyến là
gì?
Kinh tuyến: là những đường nối
liền 2 điểm cực Bắc và cực Nam
trên bề mặt quả Địa Cầu.
- Vĩ tuyến: là những vòng tròn
trên bề mặt Địa Cầu vuông góc
với kinh tuyến.
2. Xác định trên quả địa cầu các
đường kinh tuyến Đông, Tây; vĩ
tuyến Bắc, Nam; kinh tuyến gốc,
vĩ tuyến gốc; nửa cầu Bắc, nửa
cầu Nam.

Hình 3. Các đường kinh tuyến, vĩ tuyến
trên quả Địa Cầu


Tiết 3-Bài 3: Bản đồ - Tỉ lệ bản đồ

1. Khái niệm bản đồ


Bản đồ tự nhiên thế giới

Bản đồ là gì?

Dưới 6000m 6000 4000

2000 200 0



200

500

1000

2000

3000

5000

trên 5000


Tiết 3-Bài 3: Bản đồ - Tỉ lệ bản đồ

1. Khái niệm bản đồ
- Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên mặt phẳng của giấy,
tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt
trái đất.
2. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ


Tiết 3-Bài 3: Bản đồ - Tỉ lệ bản đồ

CH: Cho biết tỉ lệ bản đồ là bao
nhiêu?
TỶ LỆ 1 : 25 000

? 1cm trên bản đồ tương ứng
với bao nhiêu cm ( hoặc m)
trên thực tế?
1cm trên BĐ tương ứng với 25
000 cm (hoặc 250m) trên thực tế
CH: Tỉ lệ bản đồ là gì ?
1
25 000

Là tỉ số

Khoảng cách trên bản đồ
Khoảng cách ngoài thực tế

Tự nhiên châu Phi

Tỉ lệ : 1 : 25 000


Tiết 3-Bài 3: Bản đồ - Tỉ lệ bản đồ

1. Khái niệm bản đồ
- Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên mặt phẳng của giấy,
tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề
mặt trái đất.
2. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
- Tỉ lệ bản đồ : Là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so
với khoảng cách tương ứng trên thực tế.



Tiết 3-Bài 3: Bản đồ - Tỉ lệ bản đồ

TỶ LỆ 1 : 25 000
CH: Bản đồ trên được thu nhỏ
bao nhiêu lần ?
- Được thu nhỏ 25 000 lần
CH: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết gì ?
- Cho biết kích thước trên bản đồ
thu nhỏ bao nhiêu lần so với
kích thước ngoài thực tế.
Tự nhiên châu Phi

Tỉ lệ : 1 : 25 000


Tiết 3- Bài 3: Bản đồ - Tỉ lệ bản đồ

1. Khái niệm bản đồ
2. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
- Tỉ lệ bản đồ : Là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so
với khoảng cách tương ứng trên thực tế.
- Ý nghĩa: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản
đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của
chúng trên thực tế.
- Có 2 dạng tỉ lệ : + Tỉ lệ
thước
+ Tỉ lệ số


Tiết 3-Bài 3: Bản đồ - Tỉ lệ bản đồ


CH: Hãy cho biết tỉ lệ số khác tỉ lệ thước ở điểm nào?
+ Tỉ lệ số: Là phân số có tử luôn là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ
lệ bản đồ càng nhỏ và ngược lại
1

1

1

15 000

25 000

22 000 000

+ Tỉ lệ thước: Là thước đo được tính sẵn, mỗi đoạn đều ghi
số độ dài tương ứng trên thực địa.
75

0

300


1: 100 000

Tỉ lệ bản đồ

1: 200 000

1: 1 000 000
1:15 000 000

lớn
nhất
nhỏ
nhất

Mẫu số càng
lớn thì tỉ lệ
bản đồ càng
nhỏ

Các tỉ lệ số của bản đồ có gì giống nhau ?
Là một phân số có tử luôn bằng 1
Chỉ ra tỉ lệ nào lớn nhất, nhỏ nhất trong
số các tỉ lệ bản đồ ở trên ?


Tiêu chuẩn để phân loại bản đồ ?

Bản đồ tỷ lệ lớn:

Trên 1 : 200 000

Bản đồ tỷ lệ trung bình:

1 : 200 000

Bản đồ tỷ lệ nhỏ:


1 :1 000 000

Nhỏ hơn 1 :1 000 000


Hình 8: Bản đồ một khu vực của TP Đà Nẵng Hình 9: Bản đồ một khu vực của TP
Đà Nẵng

Hãy tìm điểm giống và khác nhau giữa 2 bản đồ hình 8 và hình 9?
- Giống : Cùng vẽ thể hiện 1 vùng lãnh thổ một khu vực của TP Đà
Nẵng.
- Khác : Tỷ lệ bản đồ khác nhau, cách biểu diễn tỉ lệ bản đồ khác
nhau.


Hình 8: Bản đồ một khu vực của TP Đà Nẵng

Hình 9: Bản đồ một khu vực của TP
Đà Nẵng

Bản đồ nào có tỉ lệ lớn hơn? Tại sao?

Bản đồ hình 8 có tỉ lệ lớn hơn, vì có mẫu số nhỏ hơn


Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng
cao.

Hình 8: Bản đồ một khu vực của TP Đà Nẵng


Hình 9: Bản đồ một khu vực của TP
Đà Nẵng

Bản đồ có tỉ lớn hơn
Thể hiện được nhiều đối tượng địa lí
Bản đồ có tỉ nhỏ
hơn
hơnít đối tượng địa lí hơn .
Thể hiện được
Bản đồ nào thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn ? Dẫn


Tiết 3-Bài 3: Bản đồ - Tỉ lệ bản đồ

1. Khái niệm bản đồ
2. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
- Tỉ lệ bản đồ : Là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so
với khoảng cách tương ứng trên thực tế.
- Ý nghĩa: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản
đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của
chúng trên thực tế.
- Có 2 dạng tỉ lệ : + Tỉ lệ
thước
+ Tỉ lệ số


Hướng dẫn học :
Về nhà :


- Học bài cũ
- Làm bài tập 2 SGK – tr14
- Đọc trước phần 2. Đo tính…...
+ Cách đo tính ntn?


Tiết 4-Bài 3: Bản đồ - Tỉ lệ bản đồ

3. Đo tính các khoản cách thực địa dựa vào tỉ lệ thước
hoặc tỉ lệ số trên bản đồ

Hình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng


Tiết 3- Bài 3: Bản đồ - Tỉ lệ bản đồ

Thảo luận nhóm:
Đo tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ
số
Nhóm 1 : Từ khách sạn Hải Vân - Thu Bồn

Nhóm 2 : Từ khách sạn Hoà Bình - Sông Hàn

Nhóm 3 : Chiều dài đường Phan Bội Châu

Nhóm 4 : Chiều dài đường Nguyễn chí Thanh


Tiết 3-Bài 3: Bản đồ - Tỉ lệ bản đồ


Tỷ lệ thước
Hình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà
Nẵng

Tỷ lệ số


Tiết 3- Bài 3: Bản đồ - Tỉ lệ bản đồ

Thảo luận nhóm:
Đo tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số
Nhóm 1 : Từ khách sạn Hải Vân - Thu Bồn
Cách 1:
5,5 cm x 7.500 = 41250 cm = 412,5 m
Cách 2:
5,5 cm x 75m = 412,5 m
Nhóm 2 : Từ khách sạn Hoà Bình - Sông Hàn
4 cm x 75m = 300 m
Nhóm 3 : Chiều dài đường Phan Bội Châu
3,6 cm x 75 m = 270M
Nhóm 4 : Chiều dài đường Nguyễn chí Thanh
5,1 cm x 75m = 382,5 m


Tiết 3-Bài 3: Bản đồ - Tỉ lệ bản đồ

1. Khái niệm bản đồ
2. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
3. Đo tính các khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ thước
hoặc tỉ lệ số trên bản đồ

- Dùng thước tỉ lệ đo khoảng cách trên bản đồ giữa 2
điểm cần đo.
- Lấy số đo khoảng cách giữa 2 điểm trên bản đồ nhân
với mẫu số của tỉ lệ bản đồ .


CỦNG CỐ :

1. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ (…) trong đoạn văn
sau :
thu nhỏ
Tỉ lệ bản đồ chỉ mức độ ………….của
khoảng cách
trên bản đồ
thực tế
được vẽ ………………so
với ……………trên
mặt đất
2. Nêu trình tự cách đo, tính khoảng cách dựa vào tỉ lệ
thước, tỉ lệ số.
- Dùng thước tỉ lệ đo khoảng cách trên bản đồ giữa 2 điểm
cần đo
- Lấy số đo khoảng cách giữa 2 điểm trên bản đồ nhân với
mẫu số của tỉ lệ bản đồ .


TRÒ CHƠI

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 000, mỗi độ dài
ứng với mỗi độ dài thật nào cho dưới đây ?

200 000 dm

1 mm

1 cm

200 000 cm

1 dm

200 000 mm

Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Tỉ lệ bản đồ
Độ dài thu nhỏ
Độ dài thật

1 : 15 000

1 : 200 000

1 : 1 000 000

1 : 15 000

1 cm

2m

1 dm


2 km

15 …
000 cm

400…000 m

1 000
….000 dm

30 …
000

km


Hướng dẫn học :
Về nhà :

- Học bài
- Làm bài tập 2 và 3 SGK – tr14
- Tìm hiểu cách xác định phương
hướng dựa vào ánh sáng mặt trời
- Đọc trước bài 4 SGK – tr 15:
+ Phương hướng chính trên bản đồ
+ Cách xác định phương hướng trên
bản đồ




×