25 Dec 2010 B02005 - Chương 3: Thuế tiêu thụ
đặc biệt
1
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
1. Khái niệm và tác dụng
2. Đối tượng chịu thuế và đối tượng nộp thuế
3. Các trường hợp hàng hóa không chịu thuế TTĐB
4. Căn cứ tính thuế và phương pháp tính thuế
5. Quyết tóan thuế & ấn định thuế TTĐB của cơ
quan thuế.
6. Khấu trừ thuế
7. Hòan thuế TTĐB
8. Miễn giảm thuế
9. Hòan thiện luật thuế TTĐB
25 Dec 2010 B02005 - Chương 3: Thuế tiêu thụ
đặc biệt
2
- Luật số 57/2005/QH11 được Quốc hội khóa XI, kỳ thứ 8
thông qua ngày 29/11/2005, có hiệu lực thi hành ngày
01/01/2006
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
1.1. Căn cứ pháp lý:
- Luật thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 được Quốc hội
khóa XII thông qua ngày 14/11/2008
(Luật này có hiệu lực từ ngày 01/4/2009; các quy định đối với
mặt hàng rượu và bia có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2010)
1. Khái niệm và tác dụng của thuế tiêu thụ đặc biệt
(TTĐB)
25 Dec 2010 B02005 - Chương 3: Thuế tiêu thụ
đặc biệt
3
1.2. Khái niệm thuế TTĐB
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Thuế TTĐB là loại thuế gián thu đánh vào sự tiêu dùng
một số loại hàng hóa đặc biệt theo danh mục do Nhà nước
qui định.
1.3. Tác dụng thuế TTĐB
-Động viên nguồn thu nhập cho NSNN
-Hướng dẫn sản xuất, tiêu dùng
-Điều tiết thu nhập và phân phối lại thu nhập theo nguyên
tắc công bằng.
25 Dec 2010 B02005 - Chương 3: Thuế tiêu thụ
đặc biệt
4
2.1. Đối tượng của thuế TTĐB:
-Hàng hóa: 8 loại
-Dịch vụ: 5 loại hình
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
2. Đối tượng chịu thuế, đối tượng nộp thuế TTĐB
Là tổ chức, cá nhân có sản xuất, nhập khẩu hàng hóa và
kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB
2.2. Đối tượng nộp thuế TTĐB
25 Dec 2010 B02005 - Chương 3: Thuế tiêu thụ
đặc biệt
5
3. Các trường hợp hàng hóa không chịu thuế TTĐB
(1) Hàng hóa do cơ sở sản xuất, gia công trực tiếp xuất
khẩu hoặc bán, ủy thác cho cơ sở kinh doanh khác để
xuất khẩu
(2) Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; quà
tặng, quà biếu nhập khẩu
(3) Hàng hóa quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa
khẩu, biên giới VN, hàng hóa chuyển khẩu
(4) Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, nếu thực tái xuất
khẩu trong thời hạn không phải nộp thuế nhập khẩu
theo quy định
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
25 Dec 2010 B02005 - Chương 3: Thuế tiêu thụ
đặc biệt
6
(5) Hàng tạm nhập khẩu để dự hội chợ, triển lãm, nếu
thực tái xuất khẩu trong thời hạn chưa phải nộp thuế
nhập khẩu theo chế độ quy định
(6) Đồ dùng của tổ chức, cá nhân nước ngoài theo tiêu
chuẩn miễn trừ ngoại giao
(7) Hàng mang theo người trong tiêu chuẩn hành lý miễn
thuế nhập khẩu của cá nhân người Việt Nam và người
nước ngoài khi xuất, nhập cảnh qua cửa khẩu Việt
Nam.
(8) Hàng nhập khẩu để bán miễn thuế tại các cửa hàng
bán hàng miễn thuế
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
25 Dec 2010 B02005 - Chương 3: Thuế tiêu thụ
đặc biệt
7
(9) Tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh
vận chuyển hàng hoá, hành khách và kinh doanh du
lịch.
(10) Xe ô tô như trình bày ở (9) là các loại xe theo thiết
kế của nhà sản xuất được sử dụng cho mục đích đặc
biệt
(11) Điều hoà nhiệt độ có công suất từ 90.000 BTU trở
xuống, theo thiết kế của nhà sản xuất chỉ để lắp trên
phương tiện vận tải, bao gồm ô tô, toa xe lửa, tàu,
thuyền, tàu bay
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
25 Dec 2010 B02005 - Chương 3: Thuế tiêu thụ
đặc biệt
8
4.1. Thuế TTĐB đối với hàng sản xuất trong nước
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Thuế TTĐB =
(1 + Thuế suất thuế TTĐB)
Giá bán chưa có thuế GTGT
4.2. Thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu
Thuế suất
thuế TTĐB)
x
Thuế TTĐB = (Giá nhập khẩu + Thuế nhập khẩu) x Thuế suất thuế TTĐB
4. Căn cứ và Phương pháp tính thuế TTĐB
25 Dec 2010 B02005 - Chương 3: Thuế tiêu thụ
đặc biệt
9
Bán hàng qua chi nhánh, cửa hàng thuộc cơ sở hoặc bán qua
đại lý bán đúng giá cơ sở qui định, hưởng hoa hồng.
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Giá tính
thuế TTĐB
Giá bán chưa có thuế GTGT do cơ
sở SX qui định chưa trừ hoa hồng
=
1 + Thuế suất thuế TTĐB
4.3. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
25 Dec 2010 B02005 - Chương 3: Thuế tiêu thụ
đặc biệt
10
Bán hàng qua chi nhánh, cửa hàng thuộc cơ sở hoặc bán qua
đại lý bán đúng giá cơ sở qui định, hưởng hoa hồng.
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Giá tính
thuế TTĐB
Giá bán chưa có thuế GTGT do cơ
sở SX qui định chưa trừ hoa hồng
=
1 + Thuế suất thuế TTĐB