Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

GAL5 TUAN 13+14(NGOPHUONG)CHIVIECIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.05 KB, 62 trang )

Tuần 11
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Ngày soạn : 14-11-2010
Ngày giảng : 15-11-2010
Tiết 1 : TP C
Chuyện một khu vờn nhỏ.
I . Mc tiờu:
- c din cm ton bi vn vi ging hn nhiờn (bộ Thu); ging hin t (ngi ụng).
- Hiu ni dung bi: Tỡnh cm yờu quý thiờn nhiờn ca hai ụng chỏu.(Tr li c cỏc cõu hi
trong SGK).
II.Chun b
- Tranh minh ho trang 102, SGK.
- Bng ph ghi sn on vn hng dn luyn c.
III. C ỏc hat ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
Gii thiu ch im
+ Tờn ch im núi lờn iu gỡ? + Ch im: Gi ly mu xanh.
+ Bo v mụi trng sng xung quanh mỡnh gi ly
mu xanh cho mụi trng.
DY HC BI MI
Gii thiu bi mi: - HS lng nghe.
1: Luyn c
- 1 HS c ton bi
- Yờu cu 3 HS tip ni nhau c tng
on ca bi (2 lt). GV chỳ ý sa li
- C lp c thm theo bn.
+ HS 1: Bộ Thu rt khoỏi... loi cõy.
+ HS 2: Cõy qunh lỏ dy.. l vn.
phỏt õm, ngt ging cho tng HS. + HS 3: Mt sm ch nht... h chỏu?.
- Yờu cu hs tỡm t khú luyn c
- Gi HS c phn Chỳ gii.


- T: nghe, leo trốo, vũng ,mc, qun
- HS c.
- Yờu cu HS luyn c cõu - Cõu: Cú iu Thu cha vui:/ Cỏi Hng nh di/
c bo/ ban cụng nh Thu/ khụng phi l vn.//
- GV c mu - HS nghe, c thm theo.
2: Tỡm hiu bi
+ Bộ Thu thớch ra ban cụng lm gỡ? + Ngm nhỡn cõy ci, nghe ụng ging v tng loi cõy
ban cụng.
+ Mi loi cõy trờn ban cụng nh bộ
Thu cú nhng c im gỡ ni bt?
+ Cõy Qunh lỏ dy, gi c nc.
+ Bn Thu cha vui vỡ iu gỡ? + Vỡ bn Hng nh di bo ban cụng nh Thu
khụng phi l vn.
1
+ Vỡ sao khi thy chim v u ban
cụng, Thu mun bỏo ngay cho Hng
bit?
+ Vỡ Thu mun Hng cụng nhn ban cụng nh mỡnh
cng l vn.
+ Em hiu:t lnh chim u l th
no?
+ L ni tt p, thanh bỡnh s cú chim v u, s cú
con ngi n sinh sng, lm n.
+ Em cú nhn xột gỡ v hai ụng chỏu bộ
Thu?
+ Rt yờu thiờn nhiờn, cõy ci, chim chúc.
+ Bi vn núi vi chỳng ta iu gỡ? + Hóy yờu quý thiờn nhiờn.
+ Hóy nờu ni dung chớnh ca bi vn? + Tỡnh cm yờu quý thiờn nhiờn ca hai ụng chỏu bộ
Thu .
- Ghi ni dung chớnh ca bi. - 2 HS nhc li ni dung chớnh.

3: c din cm
- Gi 3 HS c tip ni tng on. - 3 HS tip ni nhau c tng on ca bi.
- T chc cho HS c din cm on 3.
- T chc cho HS thi c din cm.
CNG C, DN Dề
- c ton bi ,nờu ni dung chớnh ca bi
Chun b bi Tp c Ting vng
- Nhn xột tit hc

Tiết 2 :TON
Luyện tập.

I. Mc tiờu : Bit
- Tớnh tng nhiu s thp phõn, tớnh theo cỏch thun tin nht.
- So sỏnh cỏc s thp phõn. Gii bi toỏn vi cỏc s thp phõn.
* Hs đại trà làm các bài tập 1, 2( a, b), 3( cột 1), 4. Hs khá giỏi làm hết các bài tập.
II. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1/Kim tra bi c:
Tớnh theo cỏch thun tin nht:
2,8 + 4,7 + 7,2 + 5,3
12,34 + 23,87 + 7,66 + 32,13
- HS lờn bng lm bi.
2/ HDHS luyn tp:
Bi 1 : HS nờu cỏch t tớnh v thc - 1 HS nờu, HS c lp theo dừi v b sung ý kin.
2
hiện tính cộng nhiều số thập phân.
- GV yêu cầu HS làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào bảng
con.
15,32 27,05

a) + 41,69 b) + 9,38
8,44 11,23
65,45 47,66
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2a, b: GV yêu cầu HS đọc đề bài và
hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
Nêu cách tính thuận tiện nhất?
- HS: Bài toán yêu cầu chúng ta tính bằng cách thuận
tiện.
- Tìm tổng 2 số là 1 số tròn chục, trăm...hoặc số tự
nhiên
- GV yêu cầu HS làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở .
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.
- 1 HS nhận xét bài làm của các bạn, nếu sai thì sửa
lại cho đúng.
Bài 3:( cột 1) GV yêu cầu HS đọc đề
bài và nêu cách làm bài.
- 1HS nêu cách làm bài trước lớp: Tính tổng các số
thập phân rồi so sánh
- GV yêu cầu HS làm bài.
(HS khá, giỏi) làm tiếp các bài còn lại
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
3,6 + 5,8 > 8,9 7,56 < 4,2 + 3,4
5,7 + 8,9 > 14,5 0,5 > 0,08 + 0,4
- GV nhận xét và cho điểm HS. - HS cả lớp đổi chéo để kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 4: GV gọi 1 HS đọc đề bài toán. - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầm
đề bài trong SGK.
- GV yêu cầu HS Tóm tắt bài toán bằng
sơ đồ rồi giải.

- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị
bài sau.
TiÕt 3 :chÝnh t¶(Nghe- viÕt)
LuËt b¶o vÖ m«i trêng.
Ph©n biÖt ©m ®Çu l/n; ©m cuèi n/ng.
Tích hợp GDBVMT:Trực tiếp
I. Mục tiêu:
- Viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức văn bản luật
- Làm được các bài tập 2a, BT 3a,
3
- GDHS nâng cao nhận thức và trách nhiệm về BVMT
II. Chuẩn bị: Kẻ sẵn bài tâp2a lên bảng.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Kiểm tra bài cũ:
Nhận xét chung về chữ viết của HS
trong bài kiểm tra giữa kì.
2/ Bài mới:
HƯỚNG DẪN NGHE – VIẾT CHÍNH TẢ
a. Trao đổi về nội dung bài viết
- Gọi HS đọc đoạn luật. - 2 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- Hỏi: + Điều 3, khoản 3 trong Luật
bảo vệ môi trường có nội dung là gì?
+ Nói về hoạt động bảo vệ môi trường.
b. Hướng dẫn viết từ khó
- HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết.
- Yêu cầu HS luyện đọc và viết các từ
vừa tìm được.

- HS tìm và nêu theo yêu cầu.
c. Viết chính tả
+ Nhắc HS chỉ xuống dòng ở tên điều
khoản và khái niệm “Hoạt động môi
trường” đặt trong ngoặc kép.
+ HS viết theo GV đọc.
d. Soát lỗi, chấm bài
HƯỚNG DẪN LÀM BT CHÍNH TẢ
Bài 2a. HS đọc yêu cầu. a. 1HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- HS làm bài tập dưới dạng trò chơi. - Theo dõi GV hướng dẫn.
- Tổ chức cho 8 HS thi. Mỗi cặp từ 2
nhóm thi.
- Thi tìm từ theo nhóm.
- Tổng kết cuộc thi.
- Gọi HS đọc các cặp từ trên bảng.
- Yêu cầu HS viết vào vở.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- Viết vào vở.
Bài 3( HS làm nếu còn thời gian )
a) - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- HS thi tìm từ láy theo nhóm. Chia lớp
thành 2 nhóm tiếp nối nhau lên bảng,
mỗi HS viết 1 từ láy.
- Tiếp nối nhau tìm từ.
- Tổng kết cuộc thi. - Viết vào vở một số từ láy.
- Nhận xét các từ đúng.
4
b) GV tổ chức cho HS thi tìm từ như ở
bài 3 phần a.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ

- Nêu những hoạt đông BVMT mà em biết?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ các từ vừa tìm được và chuẩn bị bài sau.
TiÕt 4 : TiÕng ViÖt («n)
LUYỆN TẬP VỀ ĐẠI TỪ.
I. Mục tiêu:
- Củng cố và nâng cao thêm cho học sinh những kiến thức đã học về đại từ chỉ ngôi.
- Rèn cho học sinh nắm chắc thế nào là đại từ chỉ ngôi.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị: Nội dung bài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài tập 1:
H: Tìm đại từ chỉ ngôi trong đoạn văn sau
và cho biết cách dùng đại từ xưng hô
trong đoạn văn đối thoại đó cho em biết
thái độ của Rùa và Thỏ đối với nhau ra
sao?
“Trời mùa thu mát mẻ. Trên bờ sông, một
con rùa đang cố sức tập chạy. Một con thỏ
trông thấy mỉa mai bảo Rùa rằng:
- Đồ chậm như sên! Mày mà cũng đòi tập
chạy à?
Rùa đáp:
- Anh đừng giễu tôi. Anh với tôi thử chạy
thi coi ai hơn?
Thỏ vểnh tai lên tự đắc :
- Được, được! Mày dám chạy thi với ta
sao? Ta chấp mày một nửa đường đó!”
Bài tập 2 :

H: Hãy tìm những đại từ và đại từ xưng hô
để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
sao cho đúng :
a) Chợt con gà trống ở phía nhà bếp nổi
gáy,…. biết đó là con gà của nhà anh Bốn
-
Bài giải :
- Các đại từ xưng hô trong đoạn văn là:
Ta, mày, anh, tôi.
- Thái độ của Thỏ và Rùa đối với nhau trong đoạn
văn : Kiêu ngạo, coi thường Rùa
5
Linh. Tiếng … dõng dạc nhất xóm,…
nhón chân bước từng bước oai vệ, ưỡn
ngực ra đằng trước. Bị chó vện đuổi, …
bỏ chạy.”
b) “Một chú khỉ con cứ nhảy qua, nhảy lại
lia lịa, chờn vờn trèo lên đống bí ngơ.
Thấy … đi qua, nhe răng khẹc khẹc, ngó
… rồi quay lại nhìn người chủ, dường như
muốn bảo … hỏi dùm tại sao … lại khơng
thả mối dây xích cổ ra để … được tự do đi
chơi như ….”
4.Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho bài
sau.
Bài giải :
a) Chợt con gà trống ở phía nhà bếp nổi gáy, tơi biết
đó là con gà của nhà anh Bốn Linh. Tiếng nó dõng

dạc nhất xóm, nó nhón chân bước từng bước oai vệ,
ưỡn ngực ra đằng trước. Bị chó vện đuổi, nó bỏ
chạy.”
b) “Một chú khỉ con cứ nhảy qua, nhảy lại lia lịa,
chờn vờn trèo lên đống bí ngơ. Thấy tơi đi qua, nhe
răng khẹc khẹc, ngó tơi rồi quay lại nhìn người chủ,
dường như muốn bảo tơi hỏi dùm tại sao người ta
lại khơng thả mối dây xích cổ ra để nó được tự do đi
chơi như tơi.”
- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
TiÕt 5 :Khoa häc
¤n tËp: Con ngêi vµ søc kh( tiÕt 2) .
I .Mục tiêu :
¤n tËp kiÕn thøc vỊ:
- §Ỉc ®iĨm sinh häc vµ mèi quan hƯ x· héi ë ti dËy th×.
- C¸ch phßng tr¸nh bƯnh sèt rÐt, sèt xt hut, viªm n·o, viªm gan A, nhiƠm HIV/AIDS.
I.Chuẩn bò : Phiếu học tập giấy khổ to có vẽ sẵn các khung sơ đồ thể hiện phòng tránh các
bệnh : sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, HIV/AIDS.
III. Hoạt động:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1')
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- Cho HS làm việc cá nhân. - HS làm theo u cầu như BT 1, 2, 3 trang 42 SGK.
- Cho HS lên chữa bài. - Lớp nhận xét.
Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh, ai
đúng?”
- GV tổ chức và hướng dẫn. - HS lắng nghe.
- Cho HS làm việc. - HS làm việc theo nhóm.

- Cho các nhóm treo sản phẩm của
mình và cử người trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
Hoạt động 4: Thực hành vẽ tranh vận
6
động.
- Cho HS làm việc theo nhóm.
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét.
- HS quan sát các hình 2, 3 trang 44 SGK, thảo luận
về nội dung của từng hình từ đố đề xuất nội dung
tranh của nhóm mình.
- Đại diện từng nhóm trình bày sản phẩm của nhóm
mình với cả lớp.
3. Củng cố, dặn dò: (2')
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiếp.
TiÕt 6 : To¸n («n)
LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Biết cộng thành thạo số thập phân.
- Giải các bài toán có liên quan đến cộng số thập phân.
- Giúp HS chăm chỉ học tập.
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Phần 1: Ôn cách cộng 2 số thập phân

- Cho HS nêu cách cộng 2 số thập phân
+ Đặt tính ……
+ Cộng như cộng 2 số tự nhiên
+ Đặt dấu phẩy ở tổng ...
Lưu ý: Bước 1 và bước 3 còn bước 2 HS
đã thành thạo với phép cộng 2 số TN
Phần 2: Thực hành
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Xác định dạng toán, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bài
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính :
- HS nêu cách cộng 2 số thập phân
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập
- HS lên lần lượt chữa từng bài
7
a) 65,72 + 34,8
b) 284 + 1,347
c) 0,897 + 34,5
d) 5,41 + 42,7
- HS t tớnh tng phộp tớnh
- GV kim tra hoc i v KT vi bn
- HS tớnh
- Gi HS nờu KQ
Bi tp 2: Tỡm x

a) x - 13,7 = 0,896
b) x - 3,08 = 1,72 + 32,6
Bi tp 3
Thựng th nht cú 28,6 lớt du, thựng th hai
cú 25,4 lớt du. Thựng th ba cú s du bng
trung bỡnh cng s du 2 thựng kia. Hi c 3
thựng cú bao nhiờu lớt du?
Bi tp 4: (HSKG)
Cho 2 s cú hiu l 26,4. S bộ l 16. Tỡm
s ln
4.Cng c dn dũ.
- Nhn xột gi hc.
- V nh ụn li kin thc va hc.
ỏp ỏn :
a) 100,52
b) 285,347
c) 35,397
d) 48,11
Li gii :
a) x - 13,7 = 0,896
x = 0,896 + 13,7
x = 14,596
b) x - 3,08 = 1,72 + 32,6
x 3,08 = 34,32
x = 34,32 + 3,08
x = 37,4
Bi gii :
Thựng th ba cú s lớt du l:
(28,6 + 25,4) : 2 = 27 (lớt)
C 3 thựng cú s lớt du l:

28,6 + 25,4 + 27 = 81 (lớt)
ỏp s: 81 lớt.
Bi gii :
Giỏ tr ca s ln l :
26,4 + 16 = 42,4
ỏp s : 42,4
- HS lng nghe v thc hin.
Tiết 7 : HĐTT
Sinh hoat Tuần 10`
I- Kiểm điểm công tác tuần 10.
a- Lớp trởng lên nhận xét các vấn đề chung diễn biến trong tuần.
b- Lớp phó học tập lên nhận xét về vấn đề học tập của lớp trong tuần.
c- Ba tổ trởng nhận xét về tổ mình phụ trách.
d- Giáo viên:
+ Thực hiện tốt qui định của nhà trờng về vấn đề mặc đồng phục tất cả các buổi trong tuần.
8
+ Chấp hành nghiêm chỉnh luật an toàn giao thông khi đi trên đờng.
+ Một số học sinh ý thức kém trong quá trình xếp hàng ra về:
II- Phơng hớng phấn đấu.
+ Khắc phục những vấn đề còn tồn tại trong tuần và phát huy những u điểm đã đạt đợc.
+ Tích cực giành nhiều điểm cao tặng thầy co.
III- Chơng trình văn nghệ.
- Lớp phó văn thể lên điều khiển chơng trình văn nghệ của lớp.
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Ngày soạn :14-11-2010
Ngày giảng : 16-11-2010
Tiết 5:Toán
Trừ hai số thập phân.
I. Mc tiờu:
- Bit tr hai s thp phõn, vn dng gii cỏc bi toỏn cú ni dung thc t .

* Hs đại trà làm các bài tập 1( a, b), 2( a, b), 3. Hs khá giỏi làm hết các bài tập.
II. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1/Kim tra bi c: in du >, <,
= thớch hp vo ch chm:
12,34 + 23,41 ....... 25,09 + 11,21
19,05 + 67,34 ....... 21,05 + 65,34
- HS lờn bng lm bi.
2/ Bi mi:
HNG DN THC HIN PHẫP TR HAI Sễ THP PHN
a. Vớ d 1.* Hỡnh thnh phộp tr.
-ng gp khỳc ABC di 4,29m,
trong ú on thng AB di
1,84m.Hi on thng BC di bao
nhiờu một?
- HS nghe v t phõn tớch bi toỏn.
- GV hi: tớnh c di on
thng BC chỳng ta phi lm nh th
no?
-Chỳng ta phi ly di ng gp khỳc ABC tr
di on thng AB.
- GV nờu: 4,29 - 1,84 chớnh l mt
phộp tr hai s thp phõn.
- 1 HS nờu: Phộp tr 4,29 - 1,84.
* i tỡm kt qu- GV yờu cu HS suy
ngh tỡm cỏch thc hin 4,29m -
1,84m (Gi ý: chuyn cỏc s o t
n v một thnh n v xng-ti-một
ri tớnh).
- HS trao i vi nhau v tớnh.

1 HS khỏ nờu:
4,29m = 429cm 1,84m = 184cm
di on thng BC l:
429 - 184 = 245 (cm)
9
-
- GV gọi HS nêu cách tính trước lớp. 245cm = 2,45m
- GV nhận xét cách tính của HS. Vậy
4,29 trừ đi 1,84 bằng bao nhiêu?
- HS nêu: 4,29 - 1,84 = 2,45
* Giới thiệu kĩ thuật tính
- Trong bài toán trên để tìm kết quả
phép trừ 4,29m - 1,84m = 2,45m
- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi và cùng đặt tính để thực
hiện phép tính.
- HS lên bảng vừa đặt tính vừa tính giải thích cách đặt
tính và thực hiện tính.
- Kết quả phép trừ đều là 2,45m.
- GV yêu cầu HS so sánh hai phép
trừ:
429 4,29
184 và 1,84
245 2,45
- HS so sánh và nêu:
* Giống nhau về cách đặt tính và cách thực hiện trừ.
* Khác nhau ở một phép tính có dấu phẩy,một phép tính
không có dấu phẩy.
- Em có nhận xét gì về các dấu phẩy
của số bị trừ, số trừ và dấu phẩy ở
hiệu trong phép tính trừ hai số thập

phân.
- Trong phép tính trừ hai số thập phân , dấu phẩy ở số bị
trừ, số trừ và dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với nhau.
b. Ví dụ 2 GV nêu ví dụ: Đặt tính rồi
tính 45,8 - 19,26
- HS nghe yêu cầu.
45,80
19,26
26,54
- GV yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ
cách đặt tính và thực hiện tính của
mình.
- HS nêu, cả lớp theo dõi, nhận xét.
GHI NHỚ
- Qua 2 ví dụ, bạn nào có thể nêu cách
thực hiện phép trừ hai số thập phân?
- Một số HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét.
LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH
Bài 1a, b: GV yêu cầu HS đọc đề bài
và tự làm bài.
- HS lên bảng làm bài, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong
SGK.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- 1 HS nhận xét, nếu bạn làm sai thì sửa lại cho đúng.
Bài 2a, b: GV yêu cầu HS đọc đề bài
và tự làm bài
(HS khá,giỏi) làm các bài còn lại
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở .
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn

trên bảng.
- HS nhận xét bài làm của bạn cả về đặt tính và thực
hiện tính.
Bài 3:GV gọi HS đọc đề bài toán - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề
bài trong SGK.
- GV yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài. HS có thể giải theo 2 cách sau:
C1/ Bài giải
Số kg đường còn lại sau khi lấy lần
C2/ Bài giải
Số ki-lô-gam đường lấy ra tất cả là:
10
thứ nhất là:
28,75 - 10,5 = 18,25 (kg)
Số kg đường còn lại trong thùng là:
18,25 - 8 = 10,25 (kg)
Đáp số: 10,25kg
10,5 + 8 = 18,5 (kg)
Số kg đường còn lại trong thùng là:
28,75 - 18,25 = 10,25 (kg)
Đáp số: 10,25kg
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm
TiÕt 6 : LuyÖn tõ vµ c©u
§¹i tõ xng h«.
I. Mục tiêu:
- Nắm được khái niệm đại từ xưng hô.(ND ghi nhớ).
- Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn(BT1, II).Chọn đại từ xưng hô thích hợp để
điền vào ô trống(BT2).
II . Chuẩn bị
- Bài tập 1 - phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp.

- Bài tập 1, 2 viết sẵn vào bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Kiểm tra bài cũ
Nhận xét kết quả bài kiểm tra giữa kì.
2/ Bài mới:
TÌM HIỂU VÍ DỤ
Bài 1- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
của bài tập.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
+ Đoạn văn có những nhân vật nào?
+ Các nhân vật làm gì?
+ Những từ nào được in đậm trong
đoạn văn trên?
+ Chị, chúng tôi, ta, các ngươi, chúng.
+ Những từ đó dùng để làm gì? + Thay thế cho Hơ Bia, thóc gạo, cơm.
+ Những từ nào chỉ người nghe? + Chị, các người.
+ Từ nào chỉ người hay vật được nhắc
tới?
+ chúng.
- Kết luận: những từ chị, chúng tôi, ta,
các ngươi, chúng trong đoạn văn trên
được gọi là đại từ xưng hô.
.
- Hỏi: Thế nào là đại từ xưng hô? + Trả lời theo khả năng ghi nhớ.
11
Bài2-Đọc lại lời của cơm và chị Hơ
Bia.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- Theo em, cách xưng hô của mỗi nhân

vật thể hiện thái độ của người nói như
thế nào?
- Cơm rất lịch sự, Hơ Bia thô lỗ, coi thường người
khác.
Bài 3- HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- HS trao đổi, thảo luận theo cắp. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi.
- HS phát biểu, GV ghi nhanh lên bảng. - Tiếp nối nhau phát biểu.
- Nhận xét các cách xưng hô đúng.
GHI NHỚ
- Gọi HS đọc phần Ghi nhớ. - 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
LUYỆN TẬP
Bài 1- HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng.
- HS trao đổi, thảo luận.
- HS phát biểu, GV gạch chân dưới các
đại từ trong đoạn văn.
* HS Khá, giỏi trình bày
Cho biết thái độ tình cảm của mỗi nhân
vật trong đoạn văn ?
- Tiếp nối nhau phát biểu:
+ Đại từ xưng hô: ta, chú em, tôi, anh..
+ Thỏ xưng là ta, gọi rùa là chú em. Thỏ: kiêu căng,
coi thường rùa.
+ Rùa xưng là tôi, gọi thỏ là anh. Rùa: tôn trọng,
lịch sự với thỏ.
- Nhận xét kết luận lời giải đúng.
Bài 2- HS đọc yêu cầu của bài và hỏi: -2HS tiếp nối nhau đọc và trả lời:
+ Đoạn văn có những nhân vật nào? + Bồ Chao, Tu Hú, các bạn của Bồ Chao, Bồ Các
+ Nội dung đoạn văn là gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài tập.
- HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.

- Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Theo dõi bài chữa của GV và chữa lại bài mình
(nếu sai).
- Gọi HS đọc đoạn văn đã điền đầy đủ. - 1 HS đọc thành tiếng.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà học thuộc phần Ghi nhớ; biết lựa chọn, sử dụng đại từ xưng hô chính xác
phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng giao tiếp.
TiÕt 7 :KÓ chuyÖn
12
Ngêi ®i s¨n vµ con nai.
Tích hợp GDBVMT:Trực tiếp
I. M c tiêu:ụ
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh và lời gợi ý (BT1); tưởng tượng và nêu được kết thúc
câu chuyện một cách hợp lý(BT2). Kể nối tiếp từng đoạn câu chuyện.
- Gd ý thưc BVMT, kh«ng săn bắt các loài động vật, góp phần b¶o vÖ gi÷ g×n vÎ ®Ñp cña m«i tr-
êng thiªn nhiªn.
II.Chuẩn bị
- Tranh minh hoạ trang 107, SGK phóng to.
III. C ác hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:- Gọi 2 HS kể
chuyện về một lần đi thăm cảnh đẹp ở
địa phương em hoặc ở nơi khác.
- 2 HS kể chuyện.
- Nhận xét.
2. Bài mới:
a. GV kể chuyện
- GV kể lần 1.Giải thích: kíp súng
- GV kể lần 2: kết hợp chỉ vào tranh
minh hoạ

b. Kể trong nhóm
- HS kể chuyện trong nhóm. - 5 HS một nhóm.
- GV đi giúp đỡ từng nhóm để đảm
bảo HS nào cũng được kể chuyện.
c. Kể trước lớp: Các nhóm thi kể
- HS kể tiếp nối từng đoạn truyện.
- HS tưởng tượng và nêu được kết
thúc hợp lý.
- Hỏi: Câu chuyện muốn nói với
chúng ta điều gì?
- Nhận xét, kết luận về ý nghĩa câu
chuyện
- 5 HS trong nhóm thi kể tiếp nối từng đoạn truyện (2
nhóm kể).
- 5 HS của 5 nhóm tham gia kể tiếp nối đoạn
- HS nêu
- Hãy yêu quý và bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ các loài vật
quý
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị một câu chuyện em được
nghe, được đọc có nội dung bảo vệ môi trường.
13
Thứ t ngày 17 tháng 11 năm 2010
Ngày soạn : 14-11-2010
Ngày giảng : 17-11-2010
Tiết 1 :Tập đọc
Tiếng vọng.
Tớch hp GDBVMT: Trc tip
I. Mc tiờu:
- c din cm ton bi th, ngt nhp hp lý theo th th t do.
- Hiu ni ý ngha: ng vụ tỡnh trc nhng sinh linh bộ nh trong th gii quanh ta.

- Cm nhn c tõm trng õn hn, day dt ca tỏc gi: vụ tõm ó gõy nờn cỏi cht ca chỳ chim s
nh.(tr li c cỏc cõu hi 1, 3, 4.)
* GD BVMT: Khai thác trực tiếp nội dung bài: Giúp Hs hiểu bài để cảm nhận đợc nỗi băn khoăn, day
dứt của tác giả về hành động thiếu ý thức BVMT, gây ra cái chết đau lòng của con chim sẻ mẹ, làm
cho những con chim non từ những quả trứng trong tổ Mãi mãi chẳng ra đời
II. Chun b:
- Tranh minh ho trang 108, SGK . Bng ph ghi sn on th cn luyn c.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1/Kim tra bi c:
+Bộ Thu thớch ra ban cụng lm
gỡ?
+ Mi loi cõy trờn ban cụng nh
bộ Thu cú c im gỡ ni bt?
- Nhn xột v cho im HS.
- 2 HS lờn bng c bi v tr li cõu hi.
2/ bi mi:
1: Luyn c
- Mt HS khỏ gii c ton bi
- Gi 2 HS tip ni nhau c tng
kh th ca bi (2 lt). GV chỳ ý
sa li phỏt õm, ngt ging cho tng
HS.
Chỳ ý cỏch ngt hi: ờm y / tụi
nm trong chn / nghe cỏnh chim p
ca.
- HS c bi theo trỡnh t.
+ HS 1: Con chim s nh cht ri... mói mói chng ra
i
+ HS 2: ờm ờm tụi va chp mt... ỏ l trờn ngn.

- Yờu cu HS luyn c theo cp. - 2 HS ngi cựng bn luyn c.
- Gi HS c ton bi th. - 2 HS c ton bi thnh ting.
- GV c mu. - Theo dừi.
2: Tỡm hiu bi
14
+ Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn
cảnh nào?
+ Trong cơn bão gần về sáng, xác nó bị một con mèo
tha đi. Trong tổ những quả trứng đang ấp dở. Không
còn mẹ ấp ủ, những chú chim non sẽ mãi mãi chẳng ra
đời.
+ (HSK,G)Vì sao tác giả lại băn
khoăn, day dứt trước cái chết của con
chim sẻ?
+ Nghe tiếng con chim đập cửa trong cơn bão, nhưng
không mở cửa cho chim sẻ tránh mưa.
+ Những hình ảnh nào đã để lại ấn
tượng sâu sắc trong tâm trí tác giả?
+ Hãy đặt một tên khác cho bài thơ?
+ Hình ảnh những quả trứng không có mẹ ấp ủ để lại ấn
tượng sâu sắc.
+ Sự ân hận muộn màng; Xin chớ vô tình...
- HS nêu ý nghĩa của bài thơ. - HS nêu.
3: Đọc diễn cảm
- Gọi 2 HS đọc tiếp nối toàn bài. - 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi và
trao đổi để tìm giọng đọc.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn
1.
+ Đọc mẫu. + Theo dõi GV đọc và tìm từ cần chú ý nhấn giọng.
+ Yêu cầu HS luyên đọc theo cặp. + 2 HS cùng bàn đọc cho nhau nghe.

- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm HS.
- 3 đến 5 HS thi đọc.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Hỏi: Qua bài thơ tác giả muốn nói
với chúng ta điều gì?
- Hãy yêu quý thiên nhiên, đừng vô tình với những sinh
linh bé nhỏ quanh mình.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Khuyến khích HS về nhà học thuộc lòng bài thơ và soạn bài Mùa thảo quả.
TiÕt 2 : GV bé m«n d¹y
TiÕt 3 :To¸n
LuyÖn tËp.
I.Mục tiêu: Biết:
- Trừ hai số thập phân.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ các số thập phân.
- Cách trừ một số cho một tổng.
15
-
-
-
-
* Hs ®¹i trµ lµm c¸c bµi tËp 1, 2( a, c), 4. Hs kh¸ giái lµm hÕt c¸c bµi tËp.
II.Chuẩn bị:
Bảng số trong bài tập 4a viết sẵn vào bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Kiểm tra bài cũ:
Đặt tính rồi tính: 12,09 – 9,07
78,03 – 56,57

- HS lên bảng làm bài.
2/ Bài mới:
HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP
Bài 1a, c: GV yêu cầu HS tự đặt tính và
tính.
Ôn lại thực hiện phép cộng, trừ 2 STP
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào bảng
con.
a) b) (HS khá, giỏi) c) d)(HS khá, giỏi)
68,72 25,37 75,5 60
29,91 8,64 30,26 12,45
38,81 16,73 45,24 47,55
Bài 2a, c: GV yêu cầu HS đọc đề bài. HS K, G làm các bài còn lại
a) x + 4,32 = 8,67
x = 8,67 - 4,32
x = 4,35
b) 6,85 + x = 10,29
x = 10,29 - 6,85
x = 3,44
c) x - 3,64 = 5,86
x = 5,86 + 3,64
x = 9,5
d) 7,9 - x = 2,5
x = 7,9 - 2,5
x = 5,4
Bài 3: GV yêu cầu HS đọc đề bài toán. - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầm
đề bài trong SGK.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Quả dưa thứ hai cân nặng là:

4,8 - 1,2 = 3,6 (kg)
Quả dưa thứ nhất và quả dưa thứ hai cân nặng là:
4,8 + 3,6 = 8,4 (kg)
Quả dưa thứ ba cân nặng là:
14,5 - 8,4 = 6,1 (kg)
Đáp số: 6,1kg
Bài 4: GV treo bảng phụ có kẻ sẵn nội
dung phần a) và yêu cầu HS làm bài.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
a b c a - b - c a - (b + c)
8,9 2,3 3,5 8,9 - 2,3 - 3,5 = 3,1 8,9 - (2,3 + 3,5) = 3,1
16
12,38 0,52 4 12,38 - 4,3 - 2,08 = 6 12,38 - (4,3 + 2,08) = 6
16,72 8,4 3,6 16,72 - 8,4 - 3,6 = 4,72 16,72 - (8,4 + 3,6) = 4,72
- GV hướng dẫn HS nhận xét để rút ra
quy tắc về trừ một số cho một tổng.
- HS nhận xét theo hướng dẫn của GV.
- GV yêu cầu HS áp dụng quy tắc vừa
nêu để làm bài tập 4b.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
a) 8,3 - 1,4 - 3,6 = 6,9 - 3,6 = 3,3
8,3 - 1,4 - 3,6 = 8,3 - (1,4 + 3,6)
= 8,3 - 5 = 3,3
b) 18,64 - (6,24 + 10,5)
= 18,64 - 16,74 = 1,9
18,64 - (6,24 + 10,5)
= 18,64 - 6,24 - 10,5
= 12,4 - 10,5 = 1,9
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị

bài sau.
TiÕt 4 : TiÕng ViÖt («n)
LUYỆN TẬP VỀ ĐẠI TỪ XƯNG HÔ.
I. Mục tiêu:
- Củng cố và nâng cao thêm cho học sinh những kiến thức đã học về đại từ xưng hô.
- Rèn cho học sinh nắm chắc thế nào là đại từ xưng hô.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị: Nội dung bài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra :
- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Cho HS làm các bài tập.
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập 1 :
H: Dùng đại từ xưng hô để thay thế cho
danh từ bị lặp lại trong đoạn văn dưới
đây:
- HS nêu.
- HS đọc kỹ đề bài
- S lên lần lượt chữa từng bài
- HS làm các bài tập.
17
Hoai Vn Hu Trn Quc Ton nm m
chớnh tay mỡnh bt sng c Si Thung,

tờn x hng hỏch ca nh Nguyn. Hoi
Vn bt c Si Thung m t quan gia
n triu ỡnh u khụng ai bit, Hoi
Vn trúi Si Thung li, p roi nga lờn
u Si Thung v quỏt ln:
- Si Thung cú dỏm ỏnh ngi nc
Nam na khụng? ng cú khinh ngi
nc Nam nh bộ!
Bi tp 2:
H: Tỡm cỏc danh t trong on vn sau:
Mi ngy no em cũn l hc sinh lp
1b ng, rt rố khúc thỳt thớt theo m
n trng. Th m hụm nay, gi phỳt
chia tay mỏi trng thõn yờu ó n.
Nm nm qua, mi gúc sõn, hng cõy,
ch ngi, ụ ca s u gn bú vi em
bit bao k nim.
Bi tp 3:
H: t 3 cõu trong cỏc danh t va tỡm
c?
4.Cng c dn dũ:
- Giỏo viờn h thng bi, nhn xột gi
hc.
- Dn hc sinh v nh chun b bi sau.
ỏp ỏn :
- 3 t Si Thung u thay bng t nú
- T Si Thung tip theo thay bng t my
- Cm t ngi nc Nam sau thay bng t chỳng
tao.
ỏp ỏn :

Cỏc danh t trong on vn l :
Ngy, hc sinh, lp, m, trng, mỏi trng, nm,
gúc sõn, hng cõy, ch ngi, ụ ca s, em.
Li gii : chng hn :
- Hng ngy, em thng n lp rt ỳng gi.
- Em rt nh mỏi trng tiu hc thõn yờu.
- gúc sõn, my bn n ang nhy dõy.
- HS lng nghe v thc hin, chun b bi sau.
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Ngày soạn : 14-11-2010
Ngày giảng : 18-11-2010
Tiết 1 :Toán
Luyện tập chung.
18
+
-
I. Mc tiờu: Giỳp HS cng c v:
- Cng, tr hai s thp phõn.
- Tính giá trị biểu thức số, tỡm thnh phn cha bit ca phộp tớnh .
- Vận dng cỏc tớnh cht ó hc ca phộp cng, phộp tr tớnh giỏ tr ca biu thc s theo
cỏch thun tin.
- Gii bi toỏn cú liờn quan n phộp cng v phộp tr cỏc s thp phõn.
* Hs đại trà làm các bài tập 1, 2, 3. Hs khá giỏi làm hết các bài tập.
II. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1/Kim tra bi c:
Tớnh bng cỏch thun tin nht:
12,56 (3,56 + 4,8)
15,73 4,21 7,79
- HS lờn bng lm bi, HS di lp theo

dừi v nhn xột.
2/Bi mi:
HNG DN LUYN TP
Bi 1 - 3 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo bng con.
a) b)
605,26 800,56
217,3 384,48
822,56 416,08
c) 16,39 + 5,25 - 10,3
= 21,64 - 10,3 = 11,34
- GV gi HS nhn xột bi lm ca bn
trờn bng.
- 1 HS nhn xột bi lm ca bn, HS lp
theo dừi v b sung ý kin.
- GV nhn xột v cho im HS. - HS i chộo v kim tra bi ln nhau.
Bi 2: GV gi HS c bi v t lm
bi.
- 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo v.
x - 5,2 = 1,9 + 3,8
x - 5,2 = 5,7
x = 5,7 + 5,2
x = 10,9
x + 2,7 = 8,7 + 4,9
x + 2,7 = 13,6
x = 13,6 - 2,7
x = 10,9
- GV gi HS cha bi ca bng trờn bng
lp, sau ú nhn xột v cho im HS.

- 1 HS cha bi ca bn trờn bng lp, HS
c lp theo dừi v b sung ý kin.
Bi 3: GV yờu cu HS c v nờu bi.
- GV yờu cu HS t lm bi.
- 1 HS nờu trc lp: Tớnh giỏ tr biu
thc bng cỏch thun tin.
- 2 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm
bi vo v.
a) 12,45 + 6,98 + 7,55
= 12,45 + 7,55 + 6,98
= 20 + 6,98
= 26,98
b) 42,37 - 28,73 - 11,27
= 42,37 - (28,73 + 11,27)
= 42,37 - 40
= 2,37
Bi 4:HS K,G: GV gi 1 HS c bi - 1 HS c bi toỏn trc lp.
19
toán.
- GV yêu cầu HS tự giải bài toán. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.
Bài giải
Giờ thứ hai người đó đi được quãng đường
dài là:
13,25 - 1,5 = 11,75 (km)
Trong hai giờ đầu người đó đi được
quãng đường dài là:
13,25 + 11,75 = 25 (km)
Giờ thứ ba người đó đi được quãng đường
dài là:

36 - 25 = 11 (km)
Đáp số: 11km
Bài 5:HS K,G: GV gọi 1 HS đọc đề bài
toán.
- 1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
- GV yêu cầu HS Tóm tắt bài toán. - HS có thể Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ
hoặc bằng lời.
- GV yêu cầu HS trao đổi với nhau để tìm
cách giải bài toán.
- HS thảo luận theo cặp.
- GV yêu cầu HS trình bày lời giải bài
toán.
Bài giải
Số thứ ba là: 8 - 4,7 = 3,3
Số thứ nhất là: 8 - 5,5 = 2,5
Số thứ hai là: 4,7 - 2,5 = 2,2
Đáp số: 2,5 ; 2,2 ; 3,3
- GV nhận xét và cho điểm HS.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau.
TiÕt 2 :TËp lµm v¨n
Tr¶ bµi v¨n t¶ c¶nh.
I .Mục tiêu:
- Biết rút kinh nghiệm bài văn (bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, dùng từ); Nhận biết và sửa
được lỗi trong bài.
- Viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về: chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, hình ảnh... cần chữa

chung cho cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
20
Hoạt động dạy Hoạt động học
NHẬN XÉT CHUNG BÀI LÀM CỦA HS
- HS đọc lại đề bài tập làm văn và hỏi:
+ Đề bài yêu cầu gì? - 1 HS đọc thành tiếng và trả lời.
- Nêu: Đây là bài văn tả cảnh. Trong bài
văn các em miêu tả cảnh vật là chính,
- Nhận xét chung.
- Lắng nghe.
* Ưu điểm: Một số bài thể hiện sự sáng tạo trong cách dùng từ, dùng hình ảnh miêu tả vẻ đẹp
của cảnh vật, có bộc lộ cảm xúc của mình trong từng câu văn.
- GV nêu tên những HS viết bài tốt : Chương, Ly, Quỳnh Trân, Bảo Trân, Hương, Đoan.
* Tồn tại:
+ GV nêu các lỗi điển hình về ý, về dùng từ, đặt câu, cách trình bày bài văn, lỗi chính tả.
+ Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến. Yêu cầu HS thảo luận, phát hiện lỗi, tìm cách sửa lỗi.
- Trả bài cho HS. - Xem lại bài của mình.
HƯỚNG DẪN CHỮA BÀI
- Gọi HS đọc bài 1: GV yêu cầu HS tự
nhận xét, chữa lỗi theo yêu cầu.
-1 HS đọc thành tiếng. Sửa lỗi.
+ Bài văn tả cảnh nên tả theo trình tự
nào là hợp lí nhất?
+ Mở bài theo kiểu nào để hấp dẫn
người đọc? Thân bài cần tả những gì?
- 4 HS tạo thành 1 nhóm, cùng trao đổi, thảo luận, trả
lời câu hỏi.
+ Câu văn nên viết như thế nào để sinh
động, gần gũi.

+ Phần kết bài nên viết như thế nào để
cảnh vật luôn in đậm trong tâm trí
người đọc?
- Gọi các nhóm trình bày ý kiến. Các
nhóm có ý kiến khác bổ sung.
- Trình bày, bổ sung.
- Nhận xét.
Bài 2
- HS viết lại một đoạn văn cho đúng
hơn, hay hơn.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- HS đọc những đoạn văn đã sửa - Lắng nghe.
- Nhận xét, khen ngợi HS viết tốt.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài văn, ghi nhớ các lỗi GV đã nhận xét và chuẩn bị bài sau.
21
Tiết 3 :Khoa học
Tre, mây, song.
Tớch hp GDBVMT:Liờn h
I. Mc tiờu: Giỳp HS:
- K c mt s dựng lm t tre, mõy, song .
- Nhn bit mt s c im ca tre, mõy, song.
- Quan sỏt, nhn bit mt s dựng lm t tre, mõy, song v cỏch bo qun chỳng.
*GD BVMT: Cần bảo vệ các loài cây mây, tre, song vì đó không chỉ là cây xanh mà đó còn là một
loại nguyên liệu tốt phục vụ tốt cho đời sống con ngời.
II. Chun b
- Cõy mõy,song,tre tht .Hỡnh minh ho trang 46, 47 SGK.
- Phiu hc tp k sn bng so sỏnh v c im ca tre v mõy, song.
III. Cỏc hot ng dy hc:

Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng 1
C IM V CễNG DNG CA TRE, MY, SONG
TRONG THC TIN
- a ra cõy tre, mõy, song tht hoc
cõy gi hoc tranh nh hi v tng
cõy.
- Quan sỏt v tr li theo hiu bit thc t ca mỡnh.
Vớ d:
+ õy l cõy gỡ? Hóy núi nhng iu em
bit v loi cõy ny.
- Yờu cu HS ch rừ õu l cõy tre, cõy
mõy, cõy song.
- Cỏc em cựng c bng thụng tin trang
46 SGK v lm phiu so sỏnh v c
im cụng dng ca tre v mõy, song.
- Chia HS thnh nhúm mi nhúm 4 HS,
phỏt phiu hc tp cho tng nhúm.
+ õy l cõy tre. Cõy tre quờ em cú rt nhiu.
Chỳng mc thnh bi ln, giúng di hn dúng mớa.
Cõy tre dựng lm rt nhiu dựng trong gia ỡnh
nh bn, gh, chn,...
+ õy l cõy mõy. Cõy mõy thõn leo, húa g, cú
nhiu gai, mc thnh bi lún. Cõy mõy cú nhiu
quờ em dựng lm gh, cp r rỏ,...
+ õy l cõy song. Cõy song thõn leo, húa g, cõy to
v di hn cõy mõy, mc thnh bi ln. Cõy song cú
nhiu vựng nỳi.
- Yờu cu HS c phn thụng tin. - 2 HS tip ni nhau c thnh ting.
- Yờu cu HS trong nhúm trao i, tho

lun, lm phiu.
- Trao i v cựng hon thnh phiu, 1 nhúm lm vo
phiu to cha bi.
PHIU HC TP
Bi: Tre, mõy, song
Tre Mõy, song
c im
- Mc ng, thnh bi, cao
khong 10-15cm, thõn trong,
rng bờn trong, gm nhiu t
thng hỡnh ng.
- Cõy leo mc thnh bi, thõn g
di, khụng phõn nhỏnh.
22
Ứng dụng
- Làm nhà, nông cụ, dụng cụ
đánh cá, đồ dùng trong gia đình.
- Làm lạt, đan lát, làm bàn ghế, đồ
mĩ nghệ…
+ Ngoài những ứng dụng như làm nhà, nông
cụ, dụng cụ đánh cá, đồ dùng trong gia đình,
em có biết tre còn được dùng vào những việc
gì khác?
+ Tre được trồng thành bụi lớn ở chân đê để
chống xói mòn.
+ Tre còn dùng để làm cọc đóng móng nhà.
+ Thời xưa tre còn được làm cung tên để giết
giặc.
Hoạt động 2
MỘT SỐ ĐỒ DÙNG LÀM BẰNG TRE, MÂY, SONG

- GV sử dụng các tranh minh hoạ trang
47 SGK. HS hoạt động theo cặp.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, tìm hiểu về từng hình
theo yêu cầu.
- Quan sát tranh minh hoạ và cho biết:
+ Đó là đồ dùng nào?
+ Đồ dùng đó làm từ vật liệu nào?
- 3 HS tiếp nối nhau trình bày.
+ Em còn biết những đồ dùng nào làm
từ tre, mây, song?
+ Tre: chõng tre, ghế, sọt, cần câu, thuyền nan, bè,
thang, cối xay, lồng bàn,...
Hoạt động 3
CÁCH BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG BẰNG TRE, MÂY, SONG
- Hoạt động lớp: Hỏi: Nhà em có đồ
dùng nào làm từ tre, mây, song. Hãy nêu
cách bảo quản đồ dùng đó của gia đình
mình.
- Tiếp nối nhau trả lời.
• Nhà em có các loại rổ làm bằng tre nên sử
dụng xong phải giặt sạch treo lên cao, không treo
chỗ ướt, nắng để tránh ẩm mốc, hoặc giòn sẽ nhanh
hỏng.
• Nhà em có một bộ bàn ghế tiếp khách hằng
ngày. Thỉnh thoảng bố em lại sơn dầu để cho đẹp và
tránh ẩm mốc.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS tích cực tham gia xây dựng bài.
- Dặn HS về nhà tìm hiểu những đồ dùng trong nhà được làm từ sắt, gang, thép.
TiÕt 4 : To¸n («n)

LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Biết trừ thành thạo số thập phân.
- Giải các bài toán có liên quan đến trừ số thập phân.
- Giúp HS chăm chỉ học tập.
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
23
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Xác định dạng toán, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bài
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.
Bài tập1: Đặt tính rồi tính :
a)70,75 – 45,68
b) 86 – 54,26
c) 453,8 – 208,47
Bài tập 2 : Tính bằng 2 cách :
a) 34,75 – (12,48 + 9,52)
b) 45,6 – 24,58 – 8,382
Bài tập 3 : Tìm x :
a) 5,78 + x = 8,26
b) 23,75 – x = 16,042

Bài tập 4 : ( HSKG)
Tổng diện tích của ba vườn cây là 6,3 ha.
Diện tích của vườn cây thứ nhất là 2,9 ha,
Diện tích của vườn cây thứ hai bé hơn diện
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập.
- HS lên lần lượt chữa từng bài
Đáp án :
a) 24,89
b) 31,74
c) 245,33
Bài giải :
a) 34,75 – (12,48 + 9,55)
= 34,75 - 22,03
= 12,72
Cách 2 : 34,75 – (12,48 + 9,55)
= 34,75 – 12,48 – 9,55
= 22,27 - 9,55
= 12,72
b) 45,6 – 24,58 – 8,382
= 21,02 - 8,382
= 12,638
Cách 2 : 45,6 – 24,58 – 8,382
= 45,6 – (24,58 + 8,382)
= 45,6 - 32,962
= 12,638

Bài giải :
a) 5,78 + x = 8,26
x = 8,26 – 5,78

x = 2,48
b) 23,75 – x = 16,042
x = 23,75 - 16,042
x = 7,708
Bài giải :
Đổi : 812om
2
= 0,812 ha
Diện tích của vườn cây thứ hai là :
2,9 – 0,812 = 2,088 (ha)
Diện tích của vườn cây thứ ba là :
24
tớch ca vn cõy th nht l 8120m
2
, Hi
din tớch ca vn cõy th ba bng bao
nhiờu m
2
?
4.Cng c dn dũ.
- Nhn xột gi hc.
- V nh ụn li kin thc va hc.
6,3 (2,9 + 2,088) = 1,312 (ha)
ỏp s : 1,312 ha
- HS lng nghe v thc hin.
Tiết 5 : Toán (ôn)
Luyện tập phép trừ hai số thập phân
I/ Mục tiêu.
- Biết thực hiện phép trừ hai số thập phân. Vận dụng vào giải bài toán với phép trừ hai số thập phân.
- Rèn kĩ năng làm và trình bày bài.

- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1. Luyện tập.
* Yêu cầu Hs lấy VD trừ 2 số thập phân, trừ
số tự nhiên cho số thập phân, trừ số thập
phân cho số tự nhiên.
- Nhận xét đánh giá.
* Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời
đúng.
- HD làm vở.
Kết quả phép trừ:
a/ 8,7 - 0,29 là:
A. 5,8; B. 8.41; C. 8.59; D. 8.99
b/ 5,6 - 0,42 là:
A. 5,18; B. 6,02; C. 1.4; D. 0.98
c/ 4,25 - 2,5 là:
A. 6,75; B. 1,75; C. 2,2; D. 4.0
Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 2: Cạnh thứ nhất của một hình tam giác
dài 11,5 cm. Cạnh thứ nhất ngắn hơn cạnh
thứ hai 0,6 cm và dài hơn cạnh thứ ba 0,9cm.
Tính chu vi hình tam giác đó.
- HD làm cá nhân vào vở.
- Chấm, chữa nhận xét.
* Hs nêu miệng.

- Lấy VD thực hiện ra bảng con- 3 Hs làm bảng
lớp.
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu, làm cá nhân vào vở- 3 Hs chữa bài.
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu, làm cá nhân vào vở- 1 Hs chữa bài.
- Nhận xét bổ sung.
25

×