Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

chuyên đề ƯCLN - BCNN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.24 KB, 1 trang )

CHỦ ĐỀ: ƯCLN, BCNN
Bài 1: Bổ sung cụm từ ” ước của…; bội của…” vào chổ trống của các câu sau cho đúng:
a/ lớp 6A xếp hàng 3 không có ai lẻ hàng. Số học sinh của lớp là …
b/ Số học sinh của một khối xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5 đều vừa đủ hàng. số học sinh
của khối là……
c/ Tổ III có 8 học sinh được chia đều vào các nhóm. số nhóm là……
d/ 32 nam và 40 nữ được chia đều vào các tốp. số tốp là………
Bài 2: Viết tên 1 tập hợp thích hợp vào chỗ trống
a/ a 6 và a 8  a∈ …………
b/ 100 x và 40 x  x∈ ………….
c/ m 3; m 5; m 7  m∈ ………
Bài 3: Cho a = 3
2
.7.11; số ước của a là:
A/ 4 B/ 5 C/ 6 D/ 12 E/ Tất cả đều sai.
Bài 4: cho a= 2
3
.3
2
; b= 2
2
.3.5; c= 2
2
.3.5
2
; d= 2.3
2
.5
2
. Ta có:
a/ ƯCLN(a,b,c) là: A/ 18 B/ 12 C/ 2


3
.3
2
.5
2
D/ một số khác
b/ BCNN(a,c,d) là: A/ 1800 B/ 2.3.5 C/ 2
3
.3
2
.5
2
D/ A và C đúng
Bài 5: a/ Viết tập hợp các ước của: 12; 18; 30; 45; 60; 120
b/ Viết tập hợp các bội của: 6; 8; 12; 15; 60 (mỗi tập hợp viết từ 5 đến 8 phần tử)
Bài 6: Tìm ƯCLN của
a/ 12 và 15 b/ 8 và 9 c/ 15;19 d/ 56;140
e/ 8;12;15 f/ 24; 16 và 8 g/ 24;84;180 h/ 24; 84 và 168;
i/ 16; 80; 176 k/ 18;30;77
Bài 7: Tìm BCNN của:
a/ 36;8;42 b/ 8;12 c/ 5;7;8 d/ 12;16;48
e/ 60;280 f/ 84;108 g/ 13;15 h/
Bài 8: Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của 180 và 320;
Bài 9: Tìm BCNN rồi tìm BC của 15; 20 và 60;
Bài 10: Tìm x ∈ N, biết:
a/ 70  x; 80  x và x > 8; b/ x  12; x  25; x  30 và x < 600
Bài 11: Một lớp học có 24 nam và 20 nữ. Số học sinh nam và nữ được chia đều vào các
tổ. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ ? Với cách chia nào thì số người ở mỗi tổ là ít nhất? Khi
đó mỗi tổ có bao nhiêu người ?
Bài 12 : Một đội văn nghệ có 18 nam và 24 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ để số nam

và nữ được chia đều vào các tổ. Cách chia nào để số người trong mỗi tổ là ít nhất? Khi
đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và nữ?
Bài 13: Tính số đội viên của một liên đội có khoảng 100 đến 150 đội viên. Khi xếp thành
hàng 10; 12; 15 đều: a/ vừa đủ hàng; b/ dư 1 người.
Bài 14: Hai bạn An và Bình học cùng trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 12 ngày
trực nhật một lần; Bình cứ 16 ngày trực nhật một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật
vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×