Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Kiểm toán kè bằng phần mềm Plaxis

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 17 trang )

DỰ ÁN : CẢI TẠO RẠCH ĐẦM SEN
(TỪ CHÙA GIÁC VIÊN ĐẾN KÊNH TÂN HÓA)
KIỂM TOÁN PHẦN KÈ
Sử dụng phần mềm Plaxis. Mô hình 2-D, bài toán phẳng, được sử dụng để tính toán
I. Thông số địa chất và vật liệu:
1. Lỗ khoan:
Lỗ khoan sử dụng
:
HK3 Là lỗ khoan lớp bùn sét có chiều dày lớn nhất
2. Thông số đầu vào cho các lớp đất:

Thông số
Dày lớp
Mô hình
Loại
Dung trọng tự nhiên
Hệ số rỗng
Dung trọng tự nhiên của nước
Môđun đàn hồi
Hệ số Poisson
Lực dính
Góc nội ma sát

Kí hiệu

Đơn vị

-

m
-



gunsat
e0
gw
Eref
n
c
j

kN/m3
kN/m3
kN/m2
kN/m2
Độ

Lớp 1
(Bùn sét)
9,8
Mohr Coulomb
Undrained C
15,7
1,729
10
3925
0,495
15,7
0

Lớp 2
(Cát sét)

5
Mohr Coulomb
drained
20,2
0,595
10
6080
0,3
13,5
17,1

Lớp 3
(Cát bụi)
7
Mohr Coulomb
drained
19,1
0,5
10
10000
0,3
1
30

* Sức kháng cắt không thoát nước (Cu=Su) từ thí nghiệm cắt cánh hiện trường được sử dụng cho mô hình lớp bùn sét (lớp 1)

Lớp 1

\\PC-HT\Project HT\22-TT Chong ngap\22.25. Rach Dam Sen\2. Buoc BVTC\6. Thiet ke chi tiet\1. Thuyet minh-bia-bang tinh\Bang tinh\7. Tinh toan phan ke7. Tinh toan phan ke


1/11


Lớp 2

Lớp 3

\\PC-HT\Project HT\22-TT Chong ngap\22.25. Rach Dam Sen\2. Buoc BVTC\6. Thiet ke chi tiet\1. Thuyet minh-bia-bang tinh\Bang tinh\7. Tinh toan phan ke7. Tinh toan phan ke

2/11


3. Đặc trưng của cọc BTCT 30x30cm:

Chỉ danh
Bề rộng
Chiều dày
Khoảng cách cọc
Diện tích mặt cắt ngang
Mô men quán tính
Mô men kháng uốn
Modun đàn hồi
Độ cứng chịu nén
Độ cứng chịu uốn
Trọng lượng / m3
Chiều dài cọc

Đơn vị
mm
mm

m
2
m
4/
m m
3
m /m
kN/m2
kN/m
kNm2/m
kN/m3
m

Ký hiệu
w
t
Ls
A
Ix
Zx
E
EA
EI
w
L

Cọc 30x30cm
=
=
=

=
=
=
=
=
=
=
=

Ghi chú

300
300
1,000
0,090
0,000675
0,004500
28.000.000
2.520.000 =E*A
18.900 =E*Ix
25,00
16,00

4. Tải trọng nhà và công trình bên cạnh:
Công trình liền kề là công trình nhà cấp 4, tường gạch dày 20cm, cao 4m, đế chân móng băng 1.6m, trọng lượng tường gạch 20kN/m3
Vậy q= 0.2*4*20/1.6=
10 kN/m2

\\PC-HT\Project HT\22-TT Chong ngap\22.25. Rach Dam Sen\2. Buoc BVTC\6. Thiet ke chi tiet\1. Thuyet minh-bia-bang tinh\Bang tinh\7. Tinh toan phan ke7. Tinh toan phan ke


3/11


II. Kết quả tính
1 Trường hợp mực nước cạn (mực nước nằm dưới đáy kè)
Mô hình tính toán

Kết quả tính toán ổn định

Hệ số ổn định tính toán Msf=1.657

\\PC-HT\Project HT\22-TT Chong ngap\22.25. Rach Dam Sen\2. Buoc BVTC\6. Thiet ke chi tiet\1. Thuyet minh-bia-bang tinh\Bang tinh\7. Tinh toan phan ke7. Tinh toan phan ke

4/11


Kết quả tính toán chuyển vị ngang của cọc

Kết quả tính toán moment cọc

\\PC-HT\Project HT\22-TT Chong ngap\22.25. Rach Dam Sen\2. Buoc BVTC\6. Thiet ke chi tiet\1. Thuyet minh-bia-bang tinh\Bang tinh\7. Tinh toan phan ke7. Tinh toan phan ke

5/11


Kết quả tính toán lực cắt cọc

2 Trường hợp mực nước bình thường (mực nước nằm giữa kè)
Mô hình tính toán


Kết quả tính toán ổn định

\\PC-HT\Project HT\22-TT Chong ngap\22.25. Rach Dam Sen\2. Buoc BVTC\6. Thiet ke chi tiet\1. Thuyet minh-bia-bang tinh\Bang tinh\7. Tinh toan phan ke7. Tinh toan phan ke

6/11


Hệ số ổn định tính toán Msf=2,046
Kết quả tính toán chuyển vị ngang của cọc

Kết quả tính toán moment cọc

\\PC-HT\Project HT\22-TT Chong ngap\22.25. Rach Dam Sen\2. Buoc BVTC\6. Thiet ke chi tiet\1. Thuyet minh-bia-bang tinh\Bang tinh\7. Tinh toan phan ke7. Tinh toan phan ke

7/11


Kết quả tính toán lực cắt cọc

3 Trường hợp mực nước lớn (mực nước nằm gần đỉnh kè)
Mô hình tính toán

Kết quả tính toán ổn định

\\PC-HT\Project HT\22-TT Chong ngap\22.25. Rach Dam Sen\2. Buoc BVTC\6. Thiet ke chi tiet\1. Thuyet minh-bia-bang tinh\Bang tinh\7. Tinh toan phan ke7. Tinh toan phan ke

8/11


Hệ số ổn định tính toán Msf=2,997

Kết quả tính toán chuyển vị ngang của cọc

Kết quả tính toán moment cọc

\\PC-HT\Project HT\22-TT Chong ngap\22.25. Rach Dam Sen\2. Buoc BVTC\6. Thiet ke chi tiet\1. Thuyet minh-bia-bang tinh\Bang tinh\7. Tinh toan phan ke7. Tinh toan phan ke

9/11


Kết quả tính toán lực cắt cọc

4 Trường hợp không có hàng cọc BTCT 30x30cm (mực nước cạn)
Mô hình tính toán

Kết quả tính toán ổn định

\\PC-HT\Project HT\22-TT Chong ngap\22.25. Rach Dam Sen\2. Buoc BVTC\6. Thiet ke chi tiet\1. Thuyet minh-bia-bang tinh\Bang tinh\7. Tinh toan phan ke7. Tinh toan phan ke

10/11


Hệ số ổn định tính toán Msf=1,026
5 Kết luận
Kết cấu kè khai thác bình thường đối với các trường hợp mực nước khác nhau xuất hiện trong quá trình khai thác
Trường hợp bất lợi nhất của kè là khi mực nước trong kè bị cạn
Hệ số ổn định mái kè trong trường hợp này là Msf=1,657
Hệ số ổn định tối thiểu là Kmin=1,4 (tham khảo mục II.1.1 22TCN262:2000)
Chuyển vị ngang của đỉnh kè là 5,55cm
Chuyển vị ngang cho phép Ugh =0,02*H = 8cm (H=4m: chiều cao kè)
(Tham khảo mục 5.11 22TCN 219-94)

Trường hợp không bố trí cọc BTCT 30x30cm gia cố mái kè thì hệ số ổn định mái kè là Msf = 1,026
=> Mái kè không đảm bảo hệ số ổn định tối thiểu.

\\PC-HT\Project HT\22-TT Chong ngap\22.25. Rach Dam Sen\2. Buoc BVTC\6. Thiet ke chi tiet\1. Thuyet minh-bia-bang tinh\Bang tinh\7. Tinh toan phan ke7. Tinh toan phan ke

11/11


TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC (MỤC 7-TCVN 11823:2017 - TIÊU CHUẨN QUỐC GIATHIẾT KẾ CẦU ĐƯỜNG BỘ - PHẦN 10: NỀN MÓNG)
CÔNG TRÌNH:

CẢI TẠO RẠCH ĐẦM SEN

I. LOẠI CỌC:

LỖ KHOAN: DS4

1

CỌC VUÔNG 0,3x0,3M

1

Đường kính cọc

D

=

0,30


m

2

Chu vi bề mặt cọc

As

=

1,20

m

3

Diện tích mũi cọc

Ap

=

0,09

m2

gc

=


II. CÔNG THỨC TÍNH:
1

Qs = S (qs * As * d )

Sức kháng thân cọc
Sức kháng hông đơn vị

3
24,53 kN/m

4

Khối lượng riêng của bê tông

5

Loại đất nền dưới mũi cọc

1 (1/2 = cát / sét)

6

Khoảng cách từ đáy bệ đến mặt tự nhiên

0

7


Lực đẩy nổi

2 (1/2 = xét / không xét)

8

Hệ số sức kháng

+ Cát

+ Sét
2

m

: Phương pháp Meyerhof
: Phương pháp a

qs=0.0019*N160 (Mpa) đối với cọc đóng chiếm chỗ.

(7.3.8.6.7-69)

qs=0.00096*N160 (Mpa) đối với cọc đóng không chiếm chỗ.

(7.3.8.6.7-70)

qs=a*Su=a*qu/2 (Mpa)

(7.3.8.6.2-62)


Qp = qp* Ap

Sức kháng mũi cọc
Sức kháng mũi đơn vị

+ Cát

qp=(0.038*N160*Db)/D ≤ ql

: Phương pháp Meyerhof

(7.3.8.6.5-68)

ql = 8*0.4N160 cho cát (Mpa)
ql = 6*0.3N160 cho cát bột không pha sét (Mpa)

a-Hệ số nhóm cọc

qp=9*Su

+ Sét

- Khoảng cách giữa 2 tim cọc

d

=

1


d/D

=

3,33

h

=

0,73 sét;

- Hệ số nhóm cọc
b-Đối với cọc đóng trong đất sét

c-Đối với cọc đóng trong đất cát

m

= 1,00 cát

(7.3.8.6.5-65)

Qult=Qp +Qs

3

Sức kháng đỡ cực hạn

4


Sức kháng đỡ tính toán của cọc đơn (QR)

QR=jqp*Qp + jqs*Qs

5

Trọng lượng bản thân cọc (W)

W= L*Ap*gc'

jqs

=

0,35

gc'=gc

(nếu không xét lực đẩy nổi)

jqp

=

0,35

gc'=gc-0.981

(nếu xét lực đẩy nổi)


jqs

=

0,30

6

Sức kháng đỡ thiết kế của cọc đơn

[Q]= QR -W

jqp

=

0,30

7

Sức kháng đỡ thiết kế của cọc trong nhóm cọc (Qgroup)

[Qgroup] = h*QR - W

III. KẾT QUẢ:
TTGH Cường độ (Qgroup) =
N Value
60


50

40

30

20

0

10

0,00

Tên

Cao
độ

d (m)

Db (m)

Z (m)

1=cát
2=sét

N


lớp

C. dày

C. sâu Loại đất

g

sv'

qu

Su

kN/m3

( Mpa)

Mpa

Mpa

-0,80

2,00

0

2,00


2

-2,80

2,00

0

4,00

2

0

15,7

0,006

0,015

0,008

1

15,7

0,017

0,015


0,008

-3,62

0,82

0

4,82

1

2

15,7

0,025

0,015

-5,62

2,00

0

-7,62

2,00


2

3

3

3

20,2

0,038

7

7

8

20,2

0,058

-9,92

2,30

2

13


13

14

20,2

0,080

-11,92

13,12

1

13

13

13

19,1

-14,00

15,20

1

11


11

10

19,1

N60

(N1)60

0

0

1

1

2

1

6,82

2

8,82

2


4,3

11,12

2,00

6,3

2,08

8,38

329 kN

TTGH Đặc biệt (Qgroup) =

1.160 kN

Qs (Skin) (kN)

Qp (Tip) (kN)

Qult

QR

W

[Q]


[Qgroup]

kN

kN

kN

kN

kN

qs

qp

Mpa

Mpa

0,75

0,01

0,07

14

5


4

14

10

5

6

2

20

7

4

3

0,75

0,01

0,07

14

5


4

28

10

10

6

2

34

12

9

3

0

0,008

0,75

0,01

0,07


6

2

1

33

4

12

6

2

40

14

11

3

0

0,027

0,014


0,75

0,01

0,12

24

9

6

58

18

20

11

4

69

24

15

9


3

0,027

0,014

0,75

0,01

0,12

24

9

6

82

18

29

11

4

93


33

19

13

4

0,027

0,014

0,75

0,01

0,12

28

10

7

110

20

38


11

4

121

42

25

18

6

0,101

-

-

0,03

10,46

61

18

18


171

61

57

941

282

1.112

339

29

310

300

0,119

-

-

0,02

11,10


53

16

16

224

53

73

999

300

1.223

372

34

339

329

a
Qs

j qsQs


hj qsQs

S Qs

hQs

Sj qsQs

Qp

j qpQp

-2,00
-4,00

1
-6,00
-8,00
-10,00

2

1

-12,00
-14,00
-16,00

3


-18,00

\\PC-HT\Project HT\22-TT Chong ngap\22.25. Rach Dam Sen\2. Buoc BVTC\6. Thiet ke chi tiet\1. Thuyet minh-bia-bang tinh\Bang tinh\8.2 Driven pile_30x30_DS4_1 - VN

1/1


TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC (MỤC 7-TCVN 11823:2017 - TIÊU CHUẨN QUỐC GIATHIẾT KẾ CẦU ĐƯỜNG BỘ - PHẦN 10: NỀN MÓNG)
CÔNG TRÌNH:

CẢI TẠO RẠCH ĐẦM SEN

I. LOẠI CỌC:

LỖ KHOAN: DS5

1

CỌC VUÔNG 0,3x0,3M

1

Đường kính cọc

D

=

0,30


m

2

Chu vi bề mặt cọc

As

=

1,20

m

3

Diện tích mũi cọc

Ap

=

0,09

m2

gc

=


II. CÔNG THỨC TÍNH:
1

Qs = S (qs * As * d )

Sức kháng thân cọc
Sức kháng hông đơn vị

3
24,53 kN/m

4

Khối lượng riêng của bê tông

5

Loại đất nền dưới mũi cọc

1 (1/2 = cát / sét)

6

Khoảng cách từ đáy bệ đến mặt tự nhiên

0

7


Lực đẩy nổi

2 (1/2 = xét / không xét)

8

Hệ số sức kháng

+ Cát

+ Sét
2

m

: Phương pháp Meyerhof
: Phương pháp a

qs=0.0019*N160 (Mpa) đối với cọc đóng chiếm chỗ.

(7.3.8.6.7-69)

qs=0.00096*N160 (Mpa) đối với cọc đóng không chiếm chỗ.

(7.3.8.6.7-70)

qs=a*Su=a*qu/2 (Mpa)

(7.3.8.6.2-62)


Qp = qp* Ap

Sức kháng mũi cọc
Sức kháng mũi đơn vị

+ Cát

qp=(0.038*N160*Db)/D ≤ ql

: Phương pháp Meyerhof

(7.3.8.6.5-68)

ql = 8*0.4N160 cho cát (Mpa)
ql = 6*0.3N160 cho cát bột không pha sét (Mpa)

a-Hệ số nhóm cọc

qp=9*Su

+ Sét

- Khoảng cách giữa 2 tim cọc

d

=

1


d/D

=

3,33

h

=

0,73 sét;

- Hệ số nhóm cọc
b-Đối với cọc đóng trong đất sét

c-Đối với cọc đóng trong đất cát

m

= 1,00 cát

(7.3.8.6.5-65)

Qult=Qp +Qs

3

Sức kháng đỡ cực hạn

4


Sức kháng đỡ tính toán của cọc đơn (QR)

QR=jqp*Qp + jqs*Qs

5

Trọng lượng bản thân cọc (W)

W= L*Ap*gc'

jqs

=

0,35

gc'=gc

(nếu không xét lực đẩy nổi)

jqp

=

0,35

gc'=gc-0.981

(nếu xét lực đẩy nổi)


jqs

=

0,30

6

Sức kháng đỡ thiết kế của cọc đơn

[Q]= QR -W

jqp

=

0,30

7

Sức kháng đỡ thiết kế của cọc trong nhóm cọc (Qgroup)

[Qgroup] = h*QR - W

III. KẾT QUẢ:
TTGH Cường độ (Qgroup) =
N Value
60


50

40

30

20

0

10

0,00

Tên

Cao
độ

d (m)

Db (m)

Z (m)

1=cát
2=sét

N


lớp

C. dày

C. sâu Loại đất

g

sv'

qu

Su

kN/m3

( Mpa)

Mpa

Mpa

-0,80

2,00

0

2,00


2

-2,80

2,00

0

4,00

2

0

15,7

0,006

0,015

0,008

0

15,7

0,017

0,015


0,008

-4,80

2,00

0

6,00

0

0

15,7

0,029

0,015

-6,80

2,00

0

-7,52

0,72


0

1

1

2

15,7

0,040

4

4

4

15,7

0,048

N60

(N1)60

0

0


0

0

2

0

8,00

2

8,72

2

212 kN

TTGH Đặc biệt (Qgroup) =

774 kN

Qs (Skin) (kN)

Qp (Tip) (kN)

Qult

QR


W

[Q]

[Qgroup]

kN

kN

kN

kN

kN

qs

qp

Mpa

Mpa

0,75

0,01

0,07


14

5

4

14

10

5

6

2

20

7

4

3

0,75

0,01

0,07


14

5

4

28

10

10

6

2

34

12

9

3

0

0,008

0,75


0,01

0,07

14

5

4

42

10

15

6

2

48

17

13

3

-1


0,015

0,008

0,75

0,01

0,07

14

5

4

55

10

19

6

2

62

22


18

4

-2

0,015

0,008

0,75

0,01

0,07

5

2

1

60

4

21

6


2

67

23

19

4

-2
1

a
Qs

j qsQs

hj qsQs

S Qs

hQs

Sj qsQs

Qp

j qpQp


-2,00
-4,00
-6,00

1

-8,00
-10,00

1

-12,00
-14,00

2

-9,52

2,00

2

10,72

2

7

7


8

20,2

0,060

0,027

0,014

0,75

0,01

0,12

24

9

6

85

18

30

11


4

96

33

24

10

-11,52

2,00

4

12,72

2

5

5

5

20,2

0,080


0,027

0,014

0,75

0,01

0,12

24

9

6

109

18

38

11

4

120

42


28

14

3

-12,32

0,80

4,8

13,52

2

7

7

7

20,2

0,095

0,027

0,014


0,75

0,01

0,12

10

3

2

119

7

42

11

4

130

45

30

16


3

-14,50

2,18

6,98

15,70

1

9

9

9

19,1

0,109

-

-

0,02

7,52


44

13

13

163

44

55

677

203

840

258

35

223

212

-16,00
-18,00

3


-20,00

\\PC-HT\Project HT\22-TT Chong ngap\22.25. Rach Dam Sen\2. Buoc BVTC\6. Thiet ke chi tiet\1. Thuyet minh-bia-bang tinh\Bang tinh\8.3 Driven pile_30x30_DS5_1 - VN

1/1


TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC (MỤC 7-TCVN 11823:2017 - TIÊU CHUẨN QUỐC GIATHIẾT KẾ CẦU ĐƯỜNG BỘ - PHẦN 10: NỀN MÓNG)
CÔNG TRÌNH:

CẢI TẠO RẠCH ĐẦM SEN

I. LOẠI CỌC:

LỖ KHOAN: HK3

1

CỌC VUÔNG 0,3x0,3M

1

Đường kính cọc

D

=

0,30


m

2

Chu vi bề mặt cọc

As

=

1,20

m

3

Diện tích mũi cọc

Ap

=

0,09

m2

gc

=


II. CÔNG THỨC TÍNH:
1

Qs = S (qs * As * d )

Sức kháng thân cọc
Sức kháng hông đơn vị

3
24,53 kN/m

4

Khối lượng riêng của bê tông

5

Loại đất nền dưới mũi cọc

1 (1/2 = cát / sét)

6

Khoảng cách từ đáy bệ đến mặt tự nhiên

0

7


Lực đẩy nổi

2 (1/2 = xét / không xét)

8

Hệ số sức kháng

+ Cát

+ Sét
2

m

: Phương pháp Meyerhof
: Phương pháp a

qs=0.0019*N160 (Mpa) đối với cọc đóng chiếm chỗ.

(7.3.8.6.7-69)

qs=0.00096*N160 (Mpa) đối với cọc đóng không chiếm chỗ.

(7.3.8.6.7-70)

qs=a*Su=a*qu/2 (Mpa)

(7.3.8.6.2-62)


Qp = qp* Ap

Sức kháng mũi cọc
Sức kháng mũi đơn vị

+ Cát

qp=(0.038*N160*Db)/D ≤ ql

: Phương pháp Meyerhof

(7.3.8.6.5-68)

ql = 8*0.4N160 cho cát (Mpa)
ql = 6*0.3N160 cho cát bột không pha sét (Mpa)

a-Hệ số nhóm cọc

qp=9*Su

+ Sét

- Khoảng cách giữa 2 tim cọc

d

=

1


d/D

=

3,33

h

=

0,73 sét;

- Hệ số nhóm cọc
b-Đối với cọc đóng trong đất sét

c-Đối với cọc đóng trong đất cát

m

= 1,00 cát

(7.3.8.6.5-65)

Qult=Qp +Qs

3

Sức kháng đỡ cực hạn

4


Sức kháng đỡ tính toán của cọc đơn (QR)

QR=jqp*Qp + jqs*Qs

5

Trọng lượng bản thân cọc (W)

W= L*Ap*gc'

jqs

=

0,35

gc'=gc

(nếu không xét lực đẩy nổi)

jqp

=

0,35

gc'=gc-0.981

(nếu xét lực đẩy nổi)


jqs

=

0,30

6

Sức kháng đỡ thiết kế của cọc đơn

[Q]= QR -W

jqp

=

0,30

7

Sức kháng đỡ thiết kế của cọc trong nhóm cọc (Qgroup)

[Qgroup] = h*QR - W

III. KẾT QUẢ:
TTGH Cường độ (Qgroup) =
N Value
60


50

40

30

20

0

10

0,00

Tên

Cao
độ

d (m)

Db (m)

Z (m)

1=cát
2=sét

N


lớp

C. dày

C. sâu Loại đất

g

sv'

qu

Su

kN/m3

( Mpa)

Mpa

Mpa

-0,80

2,00

0

2,00


2

-2,80

2,00

0

4,00

2

0

15,7

0,006

0,015

0,008

0

15,7

0,017

0,015


0,008

-4,80

2,00

0

6,00

0

0

15,7

0,029

0,015

-6,80

2,00

0

-8,55

1,75


0

0

0

0

15,7

0,040

2

2

2

15,7

0,051

-10,55

2,00

-12,55

2,00


2

5

5

5

20,2

2

7

7

7

20,2

-13,55

14,75

2

8

8


7

5,95

15,70

1

8

8

7,95

17,70

1

11

11

9,95

19,70

1

14


14

12

168 kN

TTGH Đặc biệt (Qgroup) =

626 kN

Qs (Skin) (kN)

Qp (Tip) (kN)

Qult

QR

W

[Q]

[Qgroup]

kN

kN

kN


kN

kN

qs

qp

Mpa

Mpa

0,75

0,01

0,07

14

5

4

14

10

5


6

2

20

7

4

3

0,75

0,01

0,07

14

5

4

28

10

10


6

2

34

12

9

3

0

0,008

0,75

0,01

0,07

14

5

4

42


10

15

6

2

48

17

13

3

-1

0,015

0,008

0,75

0,01

0,07

14


5

4

55

10

19

6

2

62

22

18

4

-2

0,015

0,008

0,75


0,01

0,07

12

4

3

68

9

24

6

2

74

26

22

4

-3


0,066

0,027

0,014

0,75

0,01

0,12

24

9

6

92

18

32

11

4

103


36

26

10

0

0,086

0,027

0,014

0,75

0,01

0,12

24

9

6

116

18


41

11

4

127

44

30

14

2

20,2

0,101

0,027

0,014

0,75

0,01

0,12


12

4

3

128

9

45

11

4

139

49

33

16

3

8

19,1


0,111

-

-

0,02

6,09

18

6

6

147

18

50

548

164

695

215


35

180

168

10

19,1

0,124

-

-

0,02

10,48

52

16

16

199

52


66

944

283

1.142

349

39

310

298

19,1

0,143

-

-

0,03

15,34

64


19

19

262

64

85

1.381

414

1.643

499

43

456

444

N60

(N1)60

0


0

0

0

2

0

8,00

2

9,75

2

2

11,75

4

13,75

1,00

5


-14,50

0,95

-16,50

2,00

-18,50

2,00

a
Qs

j qsQs

hj qsQs

S Qs

hQs

Sj qsQs

Qp

j qpQp

-2,00

-4,00
-6,00

1

-8,00
-10,00

1

-12,00
-14,00

2

-16,00
-18,00

3

-20,00
-22,00
-24,00

\\PC-HT\Project HT\22-TT Chong ngap\22.25. Rach Dam Sen\2. Buoc BVTC\6. Thiet ke chi tiet\1. Thuyet minh-bia-bang tinh\Bang tinh\8.4 Driven pile_30x30_HK3 - VN

1/1


TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC (MỤC G.3.2 - TCVN 10304:2014 MÓNG CỌC - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ)

Rạch Đầm Sen

CÔNG TRÌNH:

CỌC VUÔNG 0,3x0,3M

1

I. LOẠI CỌC

LỖ KHOAN: DS4

CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN

VUÔNG

1

Sức chịu tải của cọc đơn (Rc,u)

Rc,u=Rp +Rs =qbAb+u S fi li=qbAb+u∑(fc,ilc,i + fs,ilc,i)

1

Đường kính cọc

D

=


0,30

m

2

Sức chịu tải của cọc đơn xét PP hạ cọc (Rc,k)

2

Chu vi bề mặt cọc

u

=

1,20

m

3

Sức kháng thân cọc

m2

3

Diện tích mũi cọc


Ap

=

0,09

4

Khối lượng riêng của bê tông

gc

=

2,50 T/m3

5

Loại đất nền dưới mũi cọc

6

Khoảng cách từ đáy bệ đến mặt đất tự nhiên

7

Lực đẩy nổi

8


Hệ số sức kháng:

0,09

m2

Sức kháng hông đơn vị

1 (1/2 = cát/sét)
h

=

0

4

m

2 (1/2 = xét/không xét)

a-Hệ số nhóm cọc:

qp=9*cu
+ Đất sét
ls,i-chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ "i"

cu=qu/2 hoặc cu,i=6.25Nc,i (Kpa)

lc,i-chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ "i"


Ns,i-chỉ số SPT trung bình trong lớp đất rời "i"

Trọng lượng bản thân cọc (W)

W= L*A'p*gc'

cu-cường độ kháng cắt không thoát nước

0,63

gc'=gc

nếu không xét lực đẩy nổi

1,00 mũi cọc

gc'=gc-0.981

nếu xét lực đẩy nổi

gcf

=

1,00 thân cọc

c-Hệ điều kiện làm việc:

g0


=

1,15

d-Hệ số tin cậy tầm quan trọng công trình:

gn

=

1,20

g0/gn

=

0,96

60

50

40

30

10

20


N Value
0

Np-chỉ số SPT trung bình trong khoảng 1d dưới và 4d trên mũi cọc

=

Tên

Cao

lớp

độ

d (m)

Z (m)

-0,80
-2,80
-3,62
-5,62
-7,62
-9,92
-11,92
-14,00

2,00

2,00
0,82
2,00
2,00
2,30
2,00
2,08

2,00
4,00
4,82
6,82
8,82
11,12
13,12
15,20

1

-8
-10

2

-16

-22

fL - hệ số điều chỉnh theo độ mảnh h/d của cọc đóng, theo hình G.2b


qp=300 Np

=

-4

-20

+ Đất cát

gcq

0

-18

pháp hiệu quả thẳng đứng, xác định theo biểu đồ Hình G.2a

Rp = qp* Ap

=

e-Tỷ số:

-14

sức kháng cắt không thoát nước và trị số trung bình ứng suất

fc,i = apfLcu,i (Mpa)


h
1/ gk

- Hệ số nhóm cọc:

-12

fs,i =10Ns,i/3 (Mpa)

+ Đất sét

=

b-Hệ số ảnh hưởng với phương pháp hạ cọ

-6

+ Đất cát

n

- Số lượng cọc trong móng:

-2

ap-hệ số điều chỉnh cho cọc đóng, phụ thuộc vào tỷ lệ giữa

Sức kháng mũi cọc
Sức kháng mũi đơn vị


Rc,k=ggcqRp + gcfRs

Rs = u∑(fc,ilc,i + fs,ilc,i)

3

5

sét
sét
sét
sét
sét
sét
cát
cát

6

Sức chịu tải của cọc đơn xét PP hạ cọc - TLBT cọc [(R
[ c,k) - W]]

[Rc,k]= Rc,k -W

7

Sức chịu tải của cọc đơn trong nhóm cọc - TLBT cọc (Rc,d)

[Rc,d] =1/gk*Rc,k - W


II. KẾT QUẢ
TTGH Cường độ Qgroup
N

'1' =cát;'2'=sét

2
2
2
2
2
2
1
1

u - chu vi tiết diện cọc

1,6

Loại đất

Chiều dàyChiều sâu

E:\Cong trinh\Rach Dam Sen\Driven pile-TCVN 10304 MUC G3.2-RACH GIONG - DS4

1 cọc

0
1
1

3
7
13
13
11

g

sv'

kN/m3

kPa

15,7
5,700
15,7 17,100
15,7 25,137
20,2 37,674
20,2 58,074
20,2 80,004
19,1 100,834
19,1 119,398

cu/s
sv'

cu

ap


1,351
0,450
0,306
0,358
0,232
0,169
-

7,70
7,70
7,70
13,50
13,50
13,50

fs,i & fc,i

fL

KN/m2

kPa

0,50
0,89
1,00
0,99
1,00
1,00

-

3,85
6,84
7,70
13,37
13,50
13,50
44,33
37,53

=

366 KN

1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
-

69,30
69,30
69,30
121,50
121,50
121,50
3.990,00

3.378,00

Rs

9
16
8
32
32
37
106
94

gcfRs

9
16
8
32
32
37
106
94

1.036 KN

Rp (Tip) (KN)

Qs (Skin) (KN)


qp
KN/m2

=

TTGH Đặc biệt Qgroup

S Rs

SgcfRs

9
26
33
65
98
135
241
335

9
26
33
65
98
135
241
335

Rp


6
6
6
11
11
11
359
304

gcqRp

6
6
6
11
11
11
359
304

Rc,u

Rc,k

W

[Rc,k]

[Rc,d]


KN

KN

KN

KN

KN

15
32
39
76
109
146
600
639

15
32
39
76
109
146
600
639

4

9
11
15
19
25
29
34

11
23
29
61
89
121
572
606

5
11
14
33
48
67
346
366

1/1


TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC (MỤC G.3.2 - TCVN 10304:2014 MÓNG CỌC - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ)

Rạch Đầm Sen

CÔNG TRÌNH:

CỌC VUÔNG 0,3x0,3M

1

I. LOẠI CỌC

LỖ KHOAN: DS5

CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN

VUÔNG

1

Sức chịu tải của cọc đơn (Rc,u)

Rc,u=Rp +Rs =qbAb+u S fi li=qbAb+u∑(fc,ilc,i + fs,ilc,i)

1

Đường kính cọc

D

=


0,30

m

2

Sức chịu tải của cọc đơn xét PP hạ cọc (Rc,k)

2

Chu vi bề mặt cọc

u

=

1,20

m

3

Sức kháng thân cọc

m2

3

Diện tích mũi cọc


Ap

=

0,09

4

Khối lượng riêng của bê tông

gc

=

2,50 T/m3

5

Loại đất nền dưới mũi cọc

6

Khoảng cách từ đáy bệ đến mặt đất tự nhiên

7

Lực đẩy nổi

8


Hệ số sức kháng:

0,09

m2

Sức kháng hông đơn vị

1 (1/2 = cát/sét)
h

=

0

4

m

2 (1/2 = xét/không xét)

a-Hệ số nhóm cọc:

+ Đất cát

fL - hệ số điều chỉnh theo độ mảnh h/d của cọc đóng, theo hình G.2b

qp=300 Np

Np-chỉ số SPT trung bình trong khoảng 1d dưới và 4d trên mũi cọc


qp=9*cu
+ Đất sét
ls,i-chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ "i"

cu=qu/2 hoặc cu,i=6.25Nc,i (Kpa)

lc,i-chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ "i"

Ns,i-chỉ số SPT trung bình trong lớp đất rời "i"

Trọng lượng bản thân cọc (W)

W= L*A'p*gc'

cu-cường độ kháng cắt không thoát nước

=

0,63

gc'=gc

nếu không xét lực đẩy nổi

gcq

=

1,00 mũi cọc


gc'=gc-0.981

nếu xét lực đẩy nổi

gcf

=

1,00 thân cọc

c-Hệ điều kiện làm việc:

g0

=

1,15

d-Hệ số tin cậy tầm quan trọng công trình:

gn

=

1,20

g0/gn

=


0,96

60

50

40

30

10

20

N Value

0
0

pháp hiệu quả thẳng đứng, xác định theo biểu đồ Hình G.2a

Rp = qp* Ap

=

e-Tỷ số:
Tên

Cao


lớp

độ

d (m)

Z (m)

-0,80
-2,80
-4,80
-6,80
-7,52
-9,52
-11,52
-12,32
-14,50

2,00
2,00
2,00
2,00
0,72
2,00
2,00
0,80
2,18

2,00

4,00
6,00
8,00
8,72
10,72
12,72
13,52
15,70

-4
-6

1

-10
-12
-14
-16

2

-20
-22
-24

sức kháng cắt không thoát nước và trị số trung bình ứng suất

fc,i = apfLcu,i (Mpa)

h

1/ gk

- Hệ số nhóm cọc:

-18

fs,i =10Ns,i/3 (Mpa)

+ Đất sét

=

b-Hệ số ảnh hưởng với phương pháp hạ cọ

-8

+ Đất cát

n

- Số lượng cọc trong móng:

-2

ap-hệ số điều chỉnh cho cọc đóng, phụ thuộc vào tỷ lệ giữa

Sức kháng mũi cọc
Sức kháng mũi đơn vị

Rc,k=ggcqRp + gcfRs


Rs = u∑(fc,ilc,i + fs,ilc,i)

3

5

sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
cát

6

Sức chịu tải của cọc đơn xét PP hạ cọc - TLBT cọc [(R
[ c,k) - W]]

[Rc,k]= Rc,k -W

7

Sức chịu tải của cọc đơn trong nhóm cọc - TLBT cọc (Rc,d)

[Rc,d] =1/gk*Rc,k - W


II. KẾT QUẢ
TTGH Cường độ Qgroup
N

'1' =cát;'2'=sét

2
2
2
2
2
2
2
2
1

u - chu vi tiết diện cọc

1,6

Loại đất

Chiều dàyChiều sâu

E:\Cong trinh\Rach Dam Sen\Driven pile-TCVN 10304 MUC G3.2-RACH GIONG - DS5

1 cọc

0
0

0
1
4
7
5
7
9

g

sv'

kN/m3

kPa

15,7
5,700
15,7 17,100
15,7 28,500
15,7 39,900
15,7 47,652
20,2 59,904
20,2 80,304
20,2 94,584
19,1 108,583

cu/s
sv'


cu

ap

1,351
0,450
0,270
0,193
0,162
0,225
0,168
0,143
-

7,70
7,70
7,70
7,70
7,70
13,50
13,50
13,50

fs,i & fc,i

fL

KN/m2

kPa


0,50
0,89
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
-

3,85
6,84
7,70
7,70
7,70
13,50
13,50
13,50
29,53

=

255 KN

1,00
1,00
1,00
1,00
1,00

1,00
1,00
1,00
-

69,30
69,30
69,30
69,30
69,30
121,50
121,50
121,50
2.658,00

Rs

9
16
18
18
7
32
32
13
77

gcfRs

S Rs


9
16
18
18
7
32
32
13
77

835 KN

Rp (Tip) (KN)

Qs (Skin) (KN)

qp
KN/m2

=

TTGH Đặc biệt Qgroup

SgcfRs

9
26
44
63

69
102
134
147
224

9
26
44
63
69
102
134
147
224

Rp

6
6
6
6
6
11
11
11
239

gcqRp


6
6
6
6
6
11
11
11
239

Rc,u

Rc,k

W

[Rc,k]

[Rc,d]

KN

KN

KN

KN

KN


15
32
50
69
76
113
145
158
464

15
32
50
69
76
113
145
158
464

4
9
13
18
19
24
28
30
35


11
23
37
51
56
89
117
128
429

5
11
18
25
28
47
63
69
255

1/1


TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC (MỤC G.3.2 - TCVN 10304:2014 MÓNG CỌC - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ)
Rạch Đầm Sen

CÔNG TRÌNH:

CỌC VUÔNG 0,3x0,3M


1

I. LOẠI CỌC

LỖ KHOAN: HK3

CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN

VUÔNG

1

Sức chịu tải của cọc đơn (Rc,u)

Rc,u=Rp +Rs =qbAb+u S fi li=qbAb+u∑(fc,ilc,i + fs,ilc,i)

1

Đường kính cọc

D

=

0,30

m

2


Sức chịu tải của cọc đơn xét PP hạ cọc (Rc,k)

2

Chu vi bề mặt cọc

u

=

1,20

m

3

Sức kháng thân cọc

m2

3

Diện tích mũi cọc

Ap

=

0,09


4

Khối lượng riêng của bê tông

gc

=

2,50 T/m3

5

Loại đất nền dưới mũi cọc

6

Khoảng cách từ đáy bệ đến mặt đất tự nhiên

7

Lực đẩy nổi

8

Hệ số sức kháng:

0,09

m2


Sức kháng hông đơn vị

1 (1/2 = cát/sét)
h

=

0

4

m

2 (1/2 = xét/không xét)

a-Hệ số nhóm cọc:

+ Đất cát

fL - hệ số điều chỉnh theo độ mảnh h/d của cọc đóng, theo hình G.2b

qp=300 Np

Np-chỉ số SPT trung bình trong khoảng 1d dưới và 4d trên mũi cọc

qp=9*cu
+ Đất sét
ls,i-chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ "i"

cu=qu/2 hoặc cu,i=6.25Nc,i (Kpa)


lc,i-chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ "i"

Ns,i-chỉ số SPT trung bình trong lớp đất rời "i"

Trọng lượng bản thân cọc (W)

W= L*A'p*gc'

cu-cường độ kháng cắt không thoát nước

=

0,63

gc'=gc

nếu không xét lực đẩy nổi

gcq

=

1,00 mũi cọc

gc'=gc-0.981

nếu xét lực đẩy nổi

gcf


=

1,00 thân cọc

c-Hệ điều kiện làm việc:

g0

=

1,15

d-Hệ số tin cậy tầm quan trọng công trình:

gn

=

1,20

g0/gn

=

0,96

60

50


40

30

10

20

N Value

0
0

pháp hiệu quả thẳng đứng, xác định theo biểu đồ Hình G.2a

Rp = qp* Ap

=

e-Tỷ số:
Tên

Cao

lớp

độ

d (m)


Z (m)

-0,80
-2,80
-4,80
-6,80
-8,55
-10,55
-12,55
-13,55
-14,50

2,00
2,00
2,00
2,00
1,75
2,00
2,00
1,00
0,95

2,00
4,00
6,00
8,00
9,75
11,75
13,75

14,75
15,70

-4
-6

1

-10
-12
-14
-16

2

-20
-22
-24

sức kháng cắt không thoát nước và trị số trung bình ứng suất

fc,i = apfLcu,i (Mpa)

h
1/ gk

- Hệ số nhóm cọc:

-18


fs,i =10Ns,i/3 (Mpa)

+ Đất sét

=

b-Hệ số ảnh hưởng với phương pháp hạ cọ

-8

+ Đất cát

n

- Số lượng cọc trong móng:

-2

ap-hệ số điều chỉnh cho cọc đóng, phụ thuộc vào tỷ lệ giữa

Sức kháng mũi cọc
Sức kháng mũi đơn vị

Rc,k=ggcqRp + gcfRs

Rs = u∑(fc,ilc,i + fs,ilc,i)

3

5


sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
sét
cát

6

Sức chịu tải của cọc đơn xét PP hạ cọc - TLBT cọc [(R
[ c,k) - W]]

[Rc,k]= Rc,k -W

7

Sức chịu tải của cọc đơn trong nhóm cọc - TLBT cọc (Rc,d)

[Rc,d] =1/gk*Rc,k - W

II. KẾT QUẢ
TTGH Cường độ Qgroup
N

'1' =cát;'2'=sét


2
2
2
2
2
2
2
2
1

u - chu vi tiết diện cọc

1,6

Loại đất

Chiều dàyChiều sâu

E:\Cong trinh\Rach Dam Sen\Driven pile-TCVN 10304 MUC G3.2-RACH GIONG - HK3

1 cọc

0
0
0
0
2
5
7
8

8

g

sv'

kN/m3

kPa

15,7
5,700
15,7 17,100
15,7 28,500
15,7 39,900
15,7 50,588
20,2 65,775
20,2 86,175
20,2 101,475
19,1 110,898

cu/s
sv'

cu

ap

1,351
0,450

0,270
0,193
0,152
0,205
0,157
0,133
-

7,70
7,70
7,70
7,70
7,70
13,50
13,50
13,50

fs,i & fc,i

fL

KN/m2

kPa

0,50
0,89
1,00
1,00
1,00

1,00
1,00
1,00
-

3,85
6,84
7,70
7,70
7,70
13,50
13,50
13,50
28,25

=

228 KN

1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
-

69,30

69,30
69,30
69,30
69,30
121,50
121,50
121,50
2.542,50

Rs

9
16
18
18
16
32
32
16
32

gcfRs

S Rs

9
16
18
18
16

32
32
16
32

809 KN

Rp (Tip) (KN)

Qs (Skin) (KN)

qp
KN/m2

=

TTGH Đặc biệt Qgroup

SgcfRs

9
26
44
63
79
111
144
160
192


9
26
44
63
79
111
144
160
192

Rp

6
6
6
6
6
11
11
11
229

gcqRp

6
6
6
6
6
11

11
11
229

Rc,u

Rc,k

W

[Rc,k]

[Rc,d]

KN

KN

KN

KN

KN

15
32
50
69
85
122

155
171
421

15
32
50
69
85
122
155
171
421

4
9
13
18
22
26
30
33
35

11
23
37
51
64
96

124
138
386

5
11
18
25
32
50
66
74
228

1/1



×