PHÒNG GD&ĐT THẠNH HÓA
TRƯỜNG THCS THẠNH PHƯỚC
KẾ HOẠCH
GIẢNG DẠY MÔN TIN 6
GV: Mai Thị Hồng Loan
Tổ: Tự nhiên
Năm học: 2019 – 2020
TRƯỜNG THCS THẠNH PHƯỚC
TỔ: TỰ NHIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 03/KHGD
Thạnh Phước, ngày 29 tháng 09 năm 2019
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TIN 6
Căn cứ kế hoạch số 155/KH-THCS, ngày 29 tháng 9 năm 2019 của trường THCS Thạnh Phước: về việc thực hiện nhiệm vụ năm học
2019 - 2020;
Nay bản thân tôi xây dựng kế hoạch giảng dạy môn Tin 6 năm học 2019 – 2020 cụ thể như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1. Thuận lợi:
- Hầu hết học sinh ở nông thôn, đạo đức ngoan hiền, dễ dạy bảo.
- Học sinh học tập trung tại một địa điểm nên giáo viên dễ theo dõi, so sánh giữa các lớp để có biện pháp nâng cao chất lượng giảng
dạy và phù hợp với từng đối tượng học sinh.
- Hầu hết các em học sinh đều có sách giáo khoa, sách bài tập Tin học và các tài liệu tham khảo khác để học tốt bộ môn.
- Được sự chỉ đạo của Ban Giám Hiệu, Tổ trưởng chuyên môn, sự quan tâm của giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn.
- Nhà trường tạo điều kiện mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học và thực hành.
2. Khó khăn:
- Đây là môn học mới nên các em còn lúng túng trong việc học, bỡ ngỡ trong cách làm quen với máy tính, vận dụng máy tính để giải
quyết công việc.
- Học sinh chưa nhận thức tầm quan trọng của môn học cũng như phụ huynh thường coi nhẹ môn học, cho rằng môn Tin học chỉ tạo
cho các em tính ham chơi, ảnh hưởng đến sức khoẻ và việc học các môn khác. Từ đó làm cho các em không có điều kiện phát triển môn
học.
- Đa số các em không có máy tính cá nhân ở nhà nên khó thực hiện thành thạo thao tác máy.
- Số lượng máy tính của Nhà trường còn hạn chế nên ảnh hưởng đến giờ thực hành của các em.
II. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU:
+ Giỏi: 50%.
+ Khá: 40%.
+ TB: 10%.
+ Yếu, kém: 0%.
Tuần
Tên bài
Bài 1:
Thông tin
và
tin học
Tiết
III. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN:
1. Về phía giáo viên:
- Thực hiện tốt nội dung chương trình quy định của Bộ Giáo dục – Đào tạo.
- Đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm; dạy học thông qua tổ chức các hoạt động học tập của học sinh; dạy và
học chú trọng rèn luyện phương pháp tự học; tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác; Bồi dưỡng cho học sinh phương
pháp học tập khoa học, phát huy sáng kiến, khả năng tìm tòi của học sinh; kết hợp đánh giá của thầy với tự đánh giá của trò.
- Sử dụng triệt để đồ dùng dạy học hiện có, ngoài ra giáo viên cần sáng tạo đồ dùng dạy học để giảng dạy tốt hơn.
- Đổi mới phương pháp kiểm tra, đánh giá chất lượng học tập. Cần quan tâm đến việc đánh giá học sinh qua thiết bị dạy học, làm như
vậy sẽ dần đưa việc sử dụng thiết bị sẽ được thường xuyên liên tục, học sinh sẽ lưu ý hơn khi giáo viên sử dụng thiết bị trong giờ học.
- Tổ chức cho học sinh tham gia nhiều hoạt động sinh hoạt ngoại khoá giúp các em rèn luyện kỹ năng và nắm chắc kiến thức.
2. Về phía học sinh:
- Phải có đầy đủ sách giáo khoa, sách bài tập, vở ghi chép.
- Phải có thái độ học tập đúng đắn với môn học.
- Nắm chắc và biết vận dụng những kiến thức đã học, tích cực tham gia thảo luận nhóm trong giờ học, tham gia phát biểu ý kiến xây
dựng bài trong quá trình học.
- Phát huy tính tự giác, độc lập trong học tập, biết nhận xét, đánh giá, biết giúp đỡ bạn bè trong học tập, không chủ quan, kiêu ngạo,
không bi quan, tự ti trong học tập.
IV. KẾ HOẠCH CỤ THỂ:
01
Mục đích yêu cầu
- Biết khái niệm
ban đầu về thông tin
và dữ liệu.
- Biết các dạng cơ
bản của thông tin.
- Biết máy tính là
công cụ hỗ trợ hoạt
động xử lý thông tin
của con người và tin
học là ngành khoa
Kiến thức
trọng tâm
- Thông tin là tất
cả những gì đem lại
sự hiểu biết của con
người.
- Hoạt
động
thông tin bao gồm
việc tiếp nhận, xử
lý, lưu trữ và truyền
thông tin.
Giáo dục
Phương pháp
dạy học
- Đặt vấn đề -Nêu và giải
để học sinh quyết vấn đề
trao đổi và
đưa nhận
xét.
- Tận dụng
vốn
hiểu
biết “một
cách
tự
nhiên” của
Phương tiện
dạy học
-Giáo viên:
Chuẩn bị hình
ảnh
trực
quan,
mô
hình quá trình
xử lý thông
tin.
-Học sinh:
Đọc trước bài
học ở nhà,
Điều
chỉnh
1
02
03
2
Bài 2:
Thông tin
và
biểu diễn thông tin
04
Bài 3:
Em có thể làm được
những gì nhờ máy
tính.
05
học nghiên cứu các
hoạt động xử lý
thông tin tự động
bằng máy tính điện
tử.
- Biết quá trình
hoạt động thông tin
của con người.
- Có khái niệm ban
đầu về tin học và
nhiệm vụ chính của
tin học.
- Một trong các
nhiệm vụ chính của
tin học là nghiên
cứu việc thực hiện
các hoạt động
thông tin một cách
tự động nhờ sự trợ
giúp của máy tính
điện tử.
-Nêu và giải
quyết vấn đề
học sinh.
- Học sinh
đọc
sách
giáo khoa,
quan sát và
tổng kết.
- Các dạng thông - Đặt vấn đề
tin cơ bản.
để học sinh
- Biểu diễn thông trao đổi và
- Phân biệt được
tin.
đưa nhận
các dạng thông tin
xét.
cơ bản.
- Học sinh
- Biết khái niệm
đọc
sách
biểu diễn thông tin
giáo khoa,
trong máy tính bằng - Biểu diễn thông
trao đổi lại
dãy các bit.
tin trong máy tính.
và
giáo
viên tổng
kết.
- Biết được các khả
- Đặt vấn đề
Một
số
năng ưu việt của
để học sinh
máy tính cũng như khả năng của máy trao đổi và
các ứng đụng đa tính.
đưa ra nhận
dạng của tin học - Những
ứng xét
trong các lĩnh vực dụng của máy tính. - Học sinh
khác nhau của xã - Hạn chế của đọc
sách
hội.
giáo khoa
máy tính.
- Biết được máy
trao đổi lại
tính chỉ là công cụ
và
giáo
sách
giáo
khoa, vở ghi
chép.
--Nêu và giải
-Giáo viên:
quyết vấn đề
Hình ảnh trực
quan về các
dạng thông
tin.
-Nêu và giải
-Học sinh:
quyết vấn đề
Chuẩn
bị
trước bài ở
nhà, sách giáo
khoa, vở ghi
chép.
--Nêu và giải -Giáo viên:
quyết vấn đề Sưu tầm tranh
ảnh có liên
quan đến sự
-Nêu và giải hỗ trợ của
quyết vấn đề máy tính.
-Học sinh:
Đọc trước bài
học, sách giáo
khoa, vở ghi
thực hiện những gì
3
Bài 4:
Máy tính và
phần mềm máy tính.
Bài 4:
Máy tính và
phần mềm máy tính.
06
07
- Biết sơ lược cấu
trúc chung của máy
tính điện tử và một
vài thành phần quan
trọng nhất của máy
tính cá nhân.
- Biết khái niệm
phần mềm máy tính
và vai trò của phần
mềm máy tính.
- Biết được máy
tính hoạt động theo
chương trình.
Biết thế nào là một
hệ tin học và phân
loại phân mềm.
4
Bài Thực hành 1:
Làm quen với một số
thiết bị máy tính.
08
- Nhận biết được
một số bộ phận cấu
thành cơ bản của
viên
tổng
chép.
-Nêu và giải -Giáo viên:
- Đặt vấn đề quyết vấn đề Mô hình quá
để học sinh
trình ba bước,
trao đổi và
các linh kiện
đưa nhận
rời của máy
- Mô hình quá
xét.
tính: ram, ổ
trình ba bước.
- Một máy
cứng,
đĩa
Cấu trúc
tính
tháo
mềm,
usb,
chung của máy tính
rời để học
chuột,
bàn
điện tử.
sinh nhận
phím,…
xét.
-Học
sinh:
- Quan sát,
Đọc
trước
trực quan.
bài, sách giáo
khoa, vở.
-Nêu và giải -Giáo viên:
- Đặt vấn đề quyết vấn đề Mô hình quá
để học sinh
trình ba bước,
trao đổi và
các linh kiện
- Máy tính là một đưa nhận
rời của máy
công cụ xử lý thông xét.
tính: ram, ổ
tin.
- Một máy
cứng,
đĩa
- Phần mềm và tính
tháo
mềm,
usb,
phân loại phần rời để học
chuột,
bàn
mềm
sinh nhận
phím,…
xét.
Học
sinh:
Quan sát,
Đọc
trước
trực quan.
bài, sách giáo
khoa, vở.
- Phân biệt các bộ - Học sinh
-Giáo viên:
phận của máy tính quan
sát
Phòng máy.
cá nhân.
trên
máy
-Học sinh:
09
5
Bài 5:
Luyện tập chuột
10
11
6
Bài 6:
Học gõ mười ngón
12
Bài 7:
Sử dụng phần mềm
Mario để luyện gõ
phím
13
máy tính cá nhân.
- Bật máy tính.
- Biết cách bật/ tắt
- Làm quen với
máy tính.
bàn phím và chuột.
- Làm quen với bàn
- Tắt máy tính.
phím và chuột.
- Học sinh biết các
loại chuột máy tính.
- Các thao tác
- Biết cách sử dụng
chính với chuột
chuột.
- Luyện tập sử
dụng chuột với
- Biết và sử dụng phần mềm Mouse
được phần mềm rèn Skills
luyện chuột.
- Luyện tập
- Biết các loại bàn
phím
- Học sinh nắm
được các phương
pháp rèn luyện kỹ
năng bàn phím.
- Biết và sử dụng
được phần mềm.
- Bàn phím máy
tính.
- Ích lợi của việc
gõ
phím bằng
mười ngón.
Tư thế
ngồi.
- Kiến thức: biết
cách vào/ ra phần
mềm Mario; biết
cách sử dụng phần
mềm này để luyện
gõ 10 ngón.
Giới
thiệu phần mềm
Luyện
tập: đăng ký người
luyện tập; nạp tên
người luyện tập;
tính, rút ra
nhận xét.
- Thực hiện
thao
tác
máy
- Quan sát
và
phân
loại
theo
thực tế.
-Nêu và giải
quyết vấn đề, Ôn lại kiến
thực hành
thức,
sách
giáo khoa.
-Nêu và giải
quyết vấn đề, -Giáo viên:
thực hành
Phòng máy,
Chuột, phần
mềm Mouse
- Đọc sách -Nêu và giải Skills.
giáo khoa, quyết vấn đề, -Học sinh:
quan sát để thực hành
Đọc
trước
tổng hợp.
bài, sách giáo
khoa, vở, bút.
- Thực
hành.
- Bàn phím -Nêu và giải -Giáo viên:
rời để minh quyết vấn đề Bàn phím rời,
hoạ.
phần mềm.
- Quan sát,
-Học sinh:
thảo luận,
Đọc
trước
rút ra nhận
bài, sách giáo
xét.
khoa.
-Nêu và giải -Giáo viên:
- Thực hành
quyết vấn đề. Phòng máy.
trên
máy
Thực hành
- Học sinh:
tính.
Đọc trước bài
- Giới thiệu, -Nêu và giải -Giáo viên:
hướng dẫn, quyết vấn đề Phần mềm,
minh hoạ
máy vi tính
minh hoạ
-Học sinh:
Đọc
trước
7
14
8
Bài tập
Bài 8:
Quan sát Trái Đất và
các vì sao trong hệ
Mặt Trời
9
15
16
Bài 8:
Quan sát Trái Đất và
các vì sao trong hệ
Mặt Trời
17
Ôn tập
18
Kiểm tra 1 tiết
19
- Kỹ năng: thực
hiện được việc vào/
ra phần mềm; biết sử
dụng chương trình,
lựa chọn bài học phù
hợp; thực hiện được
gõ bàn phím ở mức
đơn giản nhất.
- Nắm lại các kỹ
năng và cách sử
dụng các phần mềm
đã học.
- Học sinh biết
dùng máy tính để
học tập một bộ môn
khác ngoài tin học.
- Biết làm việc
theo nhóm và tập
trình bày vấn đề
trước lớp.
- Biết dùng tài liệu
tin học để tìm hiểu
và giải quyết một số
vấn đề liên quan.
- Nắm lại các kỹ
năng và cách sử
dụng các phần mềm
đã học.
- Kiểm tra đánh giá
sự nắm bắt kiến thức
của học sinh.
thiết đặt các lựa
chọn để luyện tập;
lựa chọn bài học và
-Nêu và giải
mức luyện gõ bàn
quyết vấn đề.
phím; luyện gõ bàn - Thực hành
Thực hành
phím; thoát khỏi trên máy
phần mềm.
Luyện
-Nêu và giải
tập chuột; Gõ mười - Thực hành quyết vấn đề
ngón; Quan sát các trên máy
vì sao.
-Nêu và giải
quyết vấn đề
Giới
thiệu phần mềm
- Quan sát
và
giải
quyết vấn
đề.
bài, sách giáo
khoa, vở ghi
chép.
-Giáo viên:
Phòng máy.
- Học sinh:
Đọc trước bài
-Giáo viên:
Phòng máy.
-Học
sinh:
Đọc trước bài
-Giáo viên:
Máy vi tính
để minh hoạ
thao tác, phần
mềm.
-Học sinh:
Đọc
trước
bài, sách giáo
khoa
-Nêu và giải
- Thực hiện
- Các lệnh điều
quyết vấn đề -Giáo viên:
trên
máy
khiển quan sát.
Phòng máy.
tính
- Học sinh:
- Luyện
tập
-Nêu và giải Đọc trước nội
- Nêu
và
chuột; Gõ mười
quyết vấn đề dung bài thực
giải quyết
hành.
ngón; Quan sát các
vấn đề
vì sao.
- Những
kiến - Kiểm tra -Nêu và giải -Giáo viên:
thức đã học từ bài 5 trên
máy quyết vấn đề bài kiểm tra.
đến bài 8.
tính.
Học sinh: ôn
tập
những
kiến thức đã
học.
10
Bài 9:
Vì sao cần có hệ điều
hành?
Bài 10:
Hệ điều hành làm
những việc gì?
20
21
11
Bài 11:
Tổ chức thông tin
trong máy tính
Bài 11:
Tổ chức thông tin
22
23
- Học sinh hiểu
được sự cần thiết
máy tính phải có hệ
điều hành.
- Nắm được những
vấn đề cơ bản về
cách quản lý của hệ
điều hành đối với
phần cứng, phần
mềm trong máy tính.
- Học sinh hiểu
được tầm quan trọng
của hệ điều hành
trong máy tính, trong
việc điều khiển các
hoạt động của phần
cứng và phần mềm.
- Nắm được những
chức năng chính của
hệ điều hành.
Khái
niệm hệ điều hành
máy tính.
- Học
tập
Hệ điều thảo luận
hành thực hiện theo nhóm
những công việc
gì?
-Nêu và giải
quyết vấn đề
-Giáo viên:
Máy vi tính
minh hoạ.
-Học sinh:
Đọc
trước
bài, sách giáo
khoa, vở.
-Nêu và giải
quyết vấn đề -Giáo viên:
Máy vi tính
Hệ điều
- Tổ chức
để minh hoạ
hành là gì?
từng nhóm
-Học sinh:
Nhiệm
để
thảo
Đọc
trước
vụ chính của hệ
luận.
bài, sách giáo
điều hành.
khoa, vở ghi
chép.
-Nêu và giải
- Tìm hiểu,
quyết vấn đề
thảo luận
- Học sinh nắm lại
Tệp tin là đơn vị cơ theo nhóm
những kiến thức khái
bản để lưu trữ về cách tổ
niệm về thông tin đã
thông tin trên thiết chức, quản
học.
bị lưu trữ.
lý thông tin
của hệ điều
hành.
- Nắm được những Thư mục.
cách tổ chức thông
-Giáo viên:
Hình ảnh trực
quan về thư
mục, đường
dẫn, tệp tin.
-Học sinh:
Đọc
trước
bài, sách giáo
khoa.
- Tìm hiểu, -Nêu và giải -Giáo viên:
thảo luận quyết vấn đề Hình ảnh trực
12
trong máy tính (tt)
tin của hệ điều hành.
Bài 11:
Tổ chức thông tin
trong máy tính (tt)
24
- Nắm được một số
Đường dẫn.
khái niệm về tập tin,
Các thao tác chính
đường dẫn, thư mục,
với tệp và thư mục.
…
25
- Học sinh làm -Màn hình làm việc
quen với hệ điều chính của windows.
hành Windows.
-Tìm hiểu nút Start
và bảng chọn Start.
Bài 12:
Hệ điều hành
Windows
13
26
Học sinh thấy được
những ưu điểm hệ
điều hành Windows
so với hệ điều hành
khác (DOS) và sự
quan về thư
mục, đường
dẫn, tệp tin.
-Học sinh:
-Đọc
trước
bài, sách giáo
khoa.
-Nêu và giải -Giáo viên:
- Tìm hiểu,
quyết vấn đề Hình ảnh trực
thảo luận
quan về thư
theo nhóm
mục, đường
về cách tổ
dẫn, tệp tin.
chức, quản
-Học sinh:
lý thông tin
-Đọc
trước
của hệ điều
bài, sách giáo
hành.
khoa.
-Nêu và giải -Giáo viên:
quyết vấn đề Hình ảnh trực
quan về màn
hình làm việc,
- Tìm hiểu
bảng
chọn
các
chức
Start, thanh
năng của hệ
công
thức,
điều hành
cửa sổ làm
theo nhóm
việc.
-Học sinh:
Đọc
trước
bài.
Tìm hiểu -Nêu và giải -Giáo viên:
các
chức quyết vấn đề Hình ảnh trực
năng của hệ
quan về màn
điều hành
hình làm việc,
theo nhóm
bảng
chọn
theo nhóm
về cách tổ
chức, quản
lý thông tin
của hệ điều
hành.
Tìm hiểu thanh
công thức.
Tìm hiểu cửa sổ
làm việc.
Start, thanh
công
thức,
cửa sổ làm
việc.
-Học sinh:
-Đọc
trước
bài.
giống và khác nhau
của các phiên bản hệ
điều hành windows
(windows
95,
windows 98)
27
14
Bài thực hành 2:
Làm quen với
Windows
28
Bài thực hành 3:
Các thao tác với thư
mục
29
- Học sinh bước
đầu làm quen với hệ
điều hành Windows
XP qua một số thao
tác cụ thể như: làm
quen với thanh công
việc Taskbar, xem và
chạy chương trình
ứng dụng, thay đổi
màn hình nền, tìm
hiểu công dụng của
nút phải chuột.
- Rèn luyện kỹ
năng sử dụng chuột
khi làm việc trong
môi
trường
Windows.
-Nêu và giải
quyết vấn đề,
- Học sinh
-Giáo viên:
thực hành
thực hành
Phòng máy vi
theo nhóm,
tính, bài thực
Đăng nhập phiên
thảo luận
hành mẫu
làm việc.
và
nộp
-Học sinh:
Làm quen với bảng
phiếu báo
Đọc trước bài
chọn Start.
cáo
thực
thực
hành,
hành vào
sách
giáo
cuối giờ.
khoa.
Làm quen với cửa
sổ
Kết thúc phiên làm
việc.
Thoát khỏi hệ
thống.
- Học sinh tìm hiểu Sử dụng
thông
tin
qua My Computer.
Windows Explorer.
Xem nội
dung đĩa, thư mục.
- Học sinh
thực hành
theo nhóm,
thảo luận
và
nộp
phiếu báo
cáo
thực
hành vào
cuối giờ
- Thực hành
trên
máy
tính và nộp
phiếu báo
cáo.
-Nêu và giải -Giáo viên:
quyết vấn đề, Phòng máy vi
thực hành
tính, bài thực
hành mẫu
-Học sinh:
-Đọc
trước
bài thực hành,
sách
giáo
khoa.
-Nêu và giải -Giáo viên:
quyết vấn đề, Phòng máy vi
thực hành
tính, bài thực
hành mẫu.
-Học sinh:
15
30
16
Bài tập
Ôn tập
Kiểm tra thực hành
( 1 tiết )
17
Bài thực hành 4:
Các thao tác với tập
tin
31
32
33
34
- Rèn luyện kỹ
- Tạo, đổi
năng khi làm việc
xoá thư mục.
với thư mục.
-Nêu và giải
- Thực hành quyết vấn đề,
trên
máy thực hành
tên,
tính và nộp
phiếu báo
cáo.
- Học sinh
- Củng cố lại kiến Những kiến thức đã
thực hiện
thức đã học
học.
bài tập.
- Ôn tập lại tất cả
Những kiến thức đã - Giáo viên
các kiến thức đã học
học.
củng cố.
từ đầu năm.
-Nêu và giải
quyết vấn đề
Nêu và giải
quyết vấn đề
-Nêu và giải
quyết vấn đề,
- Kiểm tra đánh giá - Những
kiến - Kiểm tra
thực hành
sự nắm bắt kiến thức thức đã học từ bài 5 trên
máy
của học sinh.
đến bài 8.
tính.
- Học sinh tìm hiểu Khởi
- Thực hành Nêu và giải
thông
tin
qua động
My trên
máy quyết vấn đề,
Windows Explorer
Computer.
tính và nộp
thực hành
Đổi tên, phiếu báo
xoá tập tin.
cáo
vào
cuối giờ.
Đọc
trước
bài.
-Giáo viên:
Phòng máy vi
tính, bài thực
hành mẫu.
-Học sinh:
Đọc
trước
bài.
-Giáo viên:
Bài tập.
-Học sinh:
Ôn lại những
kiến thức đã
học.
-Giáo viên:
Bài tập.
-Học sinh:
Ôn lại những
kiến thức đã
học.
-Giáo viên:
bài kiểm tra.
Học sinh: ôn
tập
những
kiến thức đã
học.
-Giáo viên:
Phòng máy vi
tính, bài thực
hành mẫu.
-Học sinh:
Đọc trước bài
Bài thực hành 4:
Các thao tác với tập
tin
35
- Rèn luyện kỹ
năng khi làm việc
với tập tin.
Ôn tập
36
- Ôn tập lại tất cả
các kiến thức đã học
từ đầu năm.
37
- Đánh giá sự nắm
bắt và vận dụng kiến
thức của học sinh.
38
- Đánh giá sự nắm
bắt và vận dụng kiến
thức của học sinh
qua bài thực hành
39
- Học sinh nắm
được những thao tác
cơ bản khi sử dụng
phần mềm Microsoft
Word.
18
19
Kiểm tra học kỳ I
(Kiểm tra viết)
Kiểm tra học kỳ I
(Kiểm tra thực hành)
Bài 13:
Làm quen với soạn
thảo văn bản.
20
40
- Học
sinh
nắm
thực hành.
Sao
Nêu và giải -Giáo viên:
- Thực hành
chép, di chuyển tập
quyết vấn đề, Phòng máy vi
trên
máy
tin vào thư mục
thực hành
tính, bài thực
tính và nộp
khác
hành mẫu.
phiếu báo
Xem nội
-Học sinh:
cáo
vào
dung tập tin và
Đọc trước bài
cuối giờ.
chạy chương trình.
thực hành.
Nêu và giải -Giáo viên:
quyết vấn đề Bài tập.
Những kiến thức đã - Giáo viên
-Học sinh:
học.
củng cố.
Ôn lại những
kiến thức đã
học.
Kiểm tra
-Giáo viên:
Kiểm
tra
Bài kiểm tra.
Những
viết
trên
-Học sinh:
kiến thức đã học.
giấy.
Ôn lại kiến
thức đã học.
Kiểm tra
-Giáo viên:
Kiểm
tra
Bài kiểm tra.
Những
thực hành
-Học sinh:
kiến thức đã học.
trên máy
Ôn lại kiến
thức đã học.
-Nêu và giải -Giáo viên:
- Phát vấn, quyết vấn đề Hình
ảnh
Văn bản
giảng giải,
minh hoạ về
và phần mềm soạn
minh hoạ
màn
hình
thảo văn bản.
bằng hình
soạn thảo
Khởi
ảnh
trực
-Học sinh:
động Word.
quan.
Đọc
trước
bài.
Tìm hiểu - Phát vấn, -Nêu và giải -Giáo viên:
quyết vấn đề
giảng giải,
được những thao tác chương
trình
minh hoạ
cơ bản khi sử dụng Microsoft Word.
bằng hình
phần mềm Microsoft - Mở và lưu văn
ảnh
trực
Word.
bản.
quan.
21
Bài 14:
Soạn thảo văn bản
đơn giản.
Bài tập
22
Bài thực hành 5:
Văn bản đầu tiên của
em
41
42
- Học sinh hiểu
thêm được một số
khái niệm về ký tự,
dòng, trang, con trỏ
soạn thảo,…
- Nắm được những
quy tắc gõ văn bản
trong Word, quy tắc
gõ văn bản chữ Việt.
Các
thành phần của văn
bản.
Con trỏ
soạn thảo.
Quy tắc
gõ văn bản trong
Word.
- Gõ văn bản chữ
Việt
Nêu và giải
quyết vấn đề
- Phát vấn,
giảng giải,
minh hoạ
bằng hình
ảnh
trực
quan.
Quy tắc
- Ôn lại cho HS các gõ văn bản trong - Ôn
tập,
kiến thức về soạn Word.
gợi mở vấn
thảo văn bản
Gõ văn đáp
bản chữ Việt
43
- Làm quen và tìm
hiểu cửa sổ làm việc
của Word, các bảng
chọn, một số nút
lệnh,…
44
- Bước đầu tạo một
Khởi
động Word và tìm
hiểu các thành phần
trên màn hình của
Word.
Soạn
thảo một văn bản
đơn giản.
Tìm hiểu
- Học
thực
trực
trên
tính
nhóm.
sinh
hành
tiếp
máy
theo
- Học
sinh
Hình
ảnh
minh hoạ về
màn
hình
soạn thảo
-Học sinh:
-Đọc
trước
bài.
-Giáo viên:
Hình
ảnh
minh hoạ trực
quan.
-Học sinh:
Đọc trước bài
học ở nhà.
-Nêu và giải -Giáo viên:
quyết vấn đề Hình
ảnh
minh hoạ trực
quan, bài tập
-Học sinh:
Đọc trước bài
học ở nhà.
-Nêu và giải -Giáo viên:
quyết vấn đề, Phòng máy vi
thực hành
tính, bài thực
hành mẫu.
-Học sinh:
Đọc trước bài
thực
hành,
sách
giáo
-Nêu và giải khoa
45
23
Bài 15:
Chỉnh sửa văn bản
46
24
Bài thực hành 6:
Em tập chỉnh sửa văn
bản.
47
48
cách di chuyển con
trỏ soạn thảo và các
cách hiển thị văn
văn bản tiếng Việt
bản.
đơn giản và lưu trữ.
Thực
hành gõ chữ tiếng
Việt.
- Học sinh biết
cách chỉnh sửa văn
Xoá và chèn thêm
bản qua các thao tác
văn bản.
chọn, xoá, chèn, sao
chép.
- Học sinh thực Chọn phần văn bản.
hành trực tiếp trên Sao
chép,
di
máy tính theo nhóm. chuyển.
- Thực hành các
thao tác mở văn bản
mới hoặc văn bản đã
lưu trữ, nhập nội
dung văn bản.
Khởi
động Word và tạo
văn bản mới.
Mở văn
bản đã lưu và sao
chép, chỉnh sửa nội
dung văn bản.
- Thực hiện các Thực hành gõ tiếng
thao tác cơ bản để Việt kết hợp với
chỉnh sửa nội dung sao chép nội dung.
văn bản, thay đổi trật
tự nội dung văn bản
bằng các chức năng
sao chép, di chuyển.
thực
trực
trên
tính
nhóm.
quyết vấn đề,
hành thực hành
tiếp
máy
theo
- Phát vấn,
minh hoạ
bằng hình
ảnh
trực
quan.
- Phát vấn,
minh hoạ
bằng hình
ảnh
trực
quan.
- Học sinh
thực hiện
thao
tác
trên
máy
tính trên cơ
sở hướng
dẫn
của
giáo viên
bộ môn.
- Học sinh
thực hiện
thao
tác
trên
máy
tính trên cơ
sở hướng
dẫn
của
-Nêu và giải
quyết vấn đề
-Giáo viên:
Hình ảnh trực
quan.
-Nêu và giải -Học sinh:
trước
quyết vấn đề Đọc
bài.
-Nêu và giải -Giáo viên:
quyết vấn đề Phòng máy vi
tính, bài thực
hành mẫu.
-Học sinh:
Đọc trước bài
thực
hành
trong
sách
giáo khoa.
-Nêu và giải
quyết vấn đề
Bài 16:
Định dạng
văn bản
49
25
Bài 17:
Định dạng đoạn
văn bản.
26
Bài 17:
Định dạng đoạn
văn bản (tt)
Bài thực hành 7:
Em tập trình bày văn
bản.
50
51
52
- Thực hiện kỹ
năng gõ văn bản
tiếng Việt.
- Học sinh biết
cách trình bày văn
bản, định dạng ký tự
đạt những yêu cầu
cần thiết như rõ
ràng, đẹp, nội dung
dễ nhớ.
- Học sinh biết
cách định dạng đoạn
văn bản đạt những
yêu cầu như căn lề,
vị trí lề, … dùng các
nút lệnh hoặc hộp
thoại paragraph.
- Học sinh biết
cách định dạng đoạn
văn bản đạt những
yêu cầu như căn lề,
vị trí lề, … dùng các
nút lệnh hoặc hộp
thoại paragraph.
giáo viên
bộ môn
Định
dạng văn bản.
Định
dạng ký tự
Định dạng đoạn
văn.
Sử dụng các nút
lệnh để định dạng
đoạn văn.
-Nêu và giải
quyết vấn đề -Giáo viên:
- Dùng hình
Hình ảnh.
ảnh
trực
-Học sinh:
quan minh
Đọc
trước
hoạ
bài.
- Gợi
vấn
minh
bằng
ảnh
quan.
-Nêu và giải
mở
quyết vấn đề
đáp,
hoạ
hình
trực
-Nêu và giải
- Gợi
mở
quyết vấn đề
vấn
đáp,
Định dạng đoạn
minh hoạ
văn bản bằng hộp
bằng hình
thoại Paragraph.
ảnh
trực
quan.
-Giáo viên:
Hình ảnh trực
quan.
-Học sinh:
Đọc trước bài
học ở nhà.
-Giáo viên:
Hình ảnh trực
quan.
-Học sinh:
-Đọc
trước
bài học ở nhà.
-Nêu và giải -Giáo viên:
- Biết và thực hiện
quyết vấn đề, Phòng máy,
Thực
- Thực hiện
được các thao tác
thực hành
bài thực hành.
hành định dạng văn trên
máy
định dạng văn bản
-Học sinh:
bản.
tính
đơn giản.
Đọc
trước
bài.
27
Bài thực hành 7:
Em tập trình bày văn
bản.
Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết
53
- Biết và thực hiện
Thực
được các thao tác
hành định dạng văn
định dạng văn bản
bản.
đơn giản.
54
Quy tắc
- Ôn lại cho HS các gõ văn bản trong
kiến thức về soạn Word.
thảo văn bản
Gõ văn
bản chữ Việt
55
- Kiểm tra khả
năng nắm bắt và sử Kiến
dụng phần mềm soạn thức đã học về
thảo Microsoft Word Microsoft Word.
của học sinh.
56
- Học sinh nắm
được những cách
trình bày văn bản với Trình
những hình thức bày trang văn bản.
khác nhau.
28
Bài 18:
Trình bày trang văn
bản và in
Bài 18:
Trình bày trang văn
bản và in
57
Bài tập
58
29
-Nêu và giải -Giáo viên:
quyết vấn đề, Phòng máy,
- Thực hiện
thực hành
bài thực hành.
trên
máy
-Học sinh:
tính
Đọc
trước
bài.
-Nêu và giải -Giáo viên:
quyết vấn đề Hình
ảnh
- Ôn
tập,
minh hoạ trực
gợi mở vấn
quan, bài tập
đáp
-Học sinh:
Đọc trước bài
học ở nhà.
-Kiểm tra
-Giáo viên:
- Kiểm tra
Bài kiểm tra.
viết
trên
-Hoc sinh:
giấy.
Ôn bài trước.
- Gợi
mở -Nêu và giải
vấn
đáp quyết vấn đề
minh hoạ
bằng hình
ảnh
trực
quan.
-Nêu và giải
- Gợi
mở
quyết vấn đề
Chọn hướng trang vấn
đáp
- Biết cách in văn
và đặt lề trang.
minh hoạ
bản.
In văn bản.
bằng hình
ảnh trực
- Ôn lại cho HS các Tìm phần văn bản.
kiến thức về soạn Thay thế
- Gợi
vấn
mở Nêu và giải
đáp quyết vấn đề
-Giáo viên:
Hình ảnh trực
quan.
-Học sinh:
Đọc trước bài
ở nhà.
-Giáo viên:
Hình ảnh trực
quan.
-Học sinh:
-Đọc
trước
bài
-Giáo viên:
Hình
ảnh
thảo văn bản
30
Bài 19:
Thêm hình ảnh để
minh hoạ.
Bài 19:
Thêm hình ảnh để
minh hoạ.
Bài thực hành 8:
Em “viết” báo tường
59
- Học sinh biết
cách chèn hình ảnh
vào văn bản để làm -Chèn hình ảnh vào
nổi bật và sinh động văn bản.
nội dung văn bản
hơn.
60
- Rèn luyện kỹ
năng sử dụng các
Thay đổi
chức năng chèn hình
bố trí hình ảnh trên
ảnh của Word.
trang văn bản.
61
31
Bài thực hành 8:
Em “viết” báo tường
62
minh hoạ
-Học sinh:
-Đọc
trước
bài.
minh hoạ
bằng hình
ảnh trực
Nêu và giải
- Gợi
mở quyết vấn đề
vấn
đáp
minh hoạ
bằng hình
ảnh trực
Nêu và giải
- Gợi
mở
quyết vấn đề
vấn
đáp
Nêu và giải
minh hoạ
quyết vấn đề
bằng hình
ảnh trực
- Rèn luyện các kỹ
Nêu và giải
năng tạo văn bản,
quyết vấn đề,
Trình
- Thực hiện
biên tập, định dạng
thực hành
bày văn bản và trên
máy
và trình bày văn bản
chèn hình ảnh
tính.
- Thực hành thao
tác chèn hình ảnh từ
- Thực hiện
một tệp có sẵn vào Thực hành thao tác. trên
máy
văn bản.
tính.
Nêu và giải
quyết vấn đề
-Giáo viên:
Hình
ảnh
minh hoạ
-Học sinh:
-Đọc
trước
bài.
-Giáo viên:
Hình ảnh.
-Học sinh:
Đọc trước bài
học, sách giáo
khoa.
-Giáo viên:
Hình ảnh.
-Học sinh:
-Đọc
trước
bài học, sách
giáo khoa.
-Giáo viên:
Bài
thực
hành, phòng
máy.
-Học sinh:
Đọc trước bài
thực hành.
Bài 20:
Trình bày cô định
bằng bảng
63
Nêu và giải
- Gợi
mở quyết vấn đ
Học sinh biết cách - Tạo bảng.
vấn
đáp
tạo và trình bày nội - Thay đổi kích
minh hoạ
dung văn bản dưới thước của cột hay
bằng hình
dạng bảng.
hàng.
ảnh trực
32
Bài 20:
Trình bày cô định
bằng bảng (tt)
64
Nêu và giải
- Gợi
mở quyết vấn đề
- Học sinh biết Chèn thêm hàng
vấn
đáp
cách tạo và trình bày hay cột
minh hoạ
nội dung văn bản Xoá hàng, cột hay
bằng hình
dưới dạng bảng.
bảng.
ảnh trực
33
Bài thực hành 9:
Danh bạ riêng của em
Bài thực hành 9:
Danh bạ riêng của em
65
66
- Thực hành tạo
- Thực hiện
bảng, soạn thảo và
Lập danh bạ riêng trực
tiếp
biên tập nội dung
của em.
trên
máy
trong các ô của bảng.
tính.
-
- Vận dụng các kỹ
năng định dạng để
trình bày nội dung Soạn báo
trong các ô của bảng. cáo kết quả học tập
- Thay đổi độ rộng của em.
các cột và độ cao các
hàng của bảng.
- Thực hiện
trực
tiếp
trên
máy
tính.
Nêu và giải
quyết vấn đề,
thực hành
Nêu và giải
quyết vấn đề,
thực hành
-Giáo viên:
Bài
thực
hành, phòng
máy.
-Học sinh:
-Đọc
trước
bài thực hành.
-Giáo viên:
Hình
ảnh
minh hoạ
-Học sinh:
Đọc trước bài
học, sách giáo
khoa.
-Giáo viên:
Phòng máy,
bài thực hành
mẫu.
-Học sinh:
-Đọc
trước
bài thực hành,
sách
giáo
khoa.
-Giáo viên:
Phòng máy,
bài thực hành
mẫu.
-Học sinh:
Đọc trước bài
thực
hành,
sách
giáo
khoa.
Ôn tập
67
34
- Ôn lại cho HS các
Tìm phần văn bản.
kiến thức về soạn
Thay thế
thảo văn bản
Nêu và giải
- Gợi
mở
quyết vấn đề
vấn
đáp
minh hoạ
bằng hình
ảnh trực
Kiểm tra
Kiểm tra thực hành
Bài thực hành tổng
hợp
Du lịch ba miền
Bài tập
68
69
- Kiểm tra đánh giá
sự nắm bắt và khả Kiến
năng vận dụng kiến thức đã học
thức của học sinh.
- Kiểm tra
trên
máy
tính.
- Rèn luyện các kỹ Những
- Thực hiện
năng làm việc với kiến thức đã học về
trên
máy
chương trình soạn chương trình soạn
tính.
thảo văn bản.
thảo văn bản.
Nêu và giải
quyết vấn đề
35
Bài thực hành tổng
hợp
Du lịch ba miền
Bài tập (tt)
Nêu và giải
quyết vấn đề
70
- Rèn luyện các kỹ Những
- Thực hiện
năng làm việc với kiến thức đã học về
trên
máy
chương trình soạn chương trình soạn
tính.
thảo văn bản.
thảo văn bản.
Ôn tập
71
Nêu và giải
Ôn lại những kiến
Những
quyết vấn đề
thức đã học, những
- Thực hiện
kiến thức đã học
kỹ năng thực hiện
trên máy
về chương trình
thao tác với chương
tính.
soạn thảo văn bản.
trình soạn thảo.
Ôn tập
72
Ôn lại những kiến
36
-
Những
- Thực hiện Nêu và giải
-Giáo viên:
Hình
ảnh
minh hoạ
-Học sinh:
-Đọc
trước
bài.
-Giáo viên:
Bài kiểm tra,
phòng máy.
-Hoc sinh:
Ôn lại kiến
thức đã học.
-Giáo viên:
Bài
thực
hành, phòng
máy
-Học sinh:
Ôn lại kiến
thức đã học.
-Giáo viên:
Bài
thực
hành, phòng
máy
-Học sinh:
Ôn lại kiến
thức đã học.
-Giáo viên:
Bài thực hành,
phòng máy
-Học sinh:
Ôn lại kiến
thức đã học.
-Giáo viên:
thức đã học, những
kiến thức đã học
kỹ năng thực hiện
trên
về chương trình
thao tác với chương
tính.
soạn thảo văn bản.
trình soạn thảo.
quyết vấn đề
máy
Kiểm tra
- Kiểm tra khả năng
Từ bài 8 trở về - Kiểm tra
73 vận dụng kiến thức
sau
TH
đã học của học sinh.
37
Kiểm tra học kỳ II
Kiểm tra
- Kiểm tra sự nắm
Từ bài 8 trở về - Kiểm tra
74 bắt kiến thức của
sau
lý thuyết
học sinh.
Bài thực hành,
phòng máy
-Học sinh:
Ôn lại kiến
thức đã học.
- Giáo viên:
Bài kiểm tra
- Học sinh:
Ôn tập kiến
thức đã học.
- Giáo viên:
Bài kiểm tra
- Học sinh:
Ôn tập kiến
thức đã học.
Trên đây là kế hoạch giảng dạy môn tin học 6 của cá nhân tôi trong năm học 2019 – 2020
Nơi nhận:
Duyệt của BGH
Người lập kế hoạch
- BGH: B/cáo;
- TKT: B/cáo;
- Lưu HS.
Mai Thị Hồng Loan