Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Kế hoạch giảng dạy giáo dục môn TIN HOC 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.59 KB, 15 trang )

PHÒNG GD&ĐT THẠNH HÓA
TRƯỜNG THCS THẠNH PHƯỚC

KẾ HOẠCH
GIẢNG DẠY MÔN TIN 7

GV: Mai Thị Hồng Loan
Tổ: Tự nhiên
Năm học: 2018 – 2019


TRƯỜNG THCS THẠNH PHƯỚC
TỔ: TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 03/KHGD

Thạnh Phước, ngày 24 tháng 09 năm 2018
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TIN 7

Căn cứ kế hoạch số 143/KH-THCS, ngày 20 tháng 9 năm 2018 của trường THCS Thạnh Phước: về việc thực hiện nhiệm vụ
năm học 2018-2019;
Nay bản thân tôi xây dựng kế hoạch giảng dạy môn Tin 7 năm học 2018 – 2019 cụ thể như sau:

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY:
1. Thuận lợi:
- Hầu hết học sinh ở nông thôn, đạo đức ngoan hiền, dễ bảo.
- Học sinh học tập trung tại một địa điểm nên giáo viên dễ theo dõi, so sánh giữa các lớp để có biện pháp nâng cao chất
lượng giảng dạy và phù hợp với từng đối tượng học sinh.


- Được sự chỉ đạo của Bgh, Tổ trưởng chuyên môn, sự quan tâm của giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn.
- Nhà trường tạo điều kiện mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học và thực hành.
2. Khó khăn:
- Đây là môn học mới nên các em còn lúng túng trong việc học, bỡ ngỡ trong cách làm quen với máy tính, vận dụng
máy tính để giải quyết công việc.
- Học sinh chưa nhận thức tầm quan trọng của môn học cũng như phụ huynh thường coi nhẹ môn học, cho rằng môn
Tin học chỉ tạo cho các em tính ham chơi, ảnh hưởng đến sức khoẻ và việc học các môn khác. Từ đó làm cho các em không
có điều kiện phát triển môn học.
- Đa số các em không có máy tính cá nhân ở nhà nên khó thực hiện thành thạo thao tác máy.
- Số lượng máy tính của Nhà trường còn hạn chế nên ảnh hưởng đến giờ thực hành của các em.
II. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU:
+ Giỏi: 50%.
+ Khá: 40%.
+ TB: 10%.
+ Yếu, kém: 0%


III. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN:
1. Đối với giáo viên:
- Thực hiện tốt nội dung chương trình quy định của Bộ Giáo dục – Đào tạo.
- Đổi mới phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm; dạy học thông qua tổ chức các hoạt động học tập của học
sinh; dạy và học chú trọng rèn luyện phương pháp tự học; tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác; Bồi
dưỡng cho học sinh phương pháp học tập khoa học, phát huy sáng kiến, khả năng tìm tòi của học sinh; kết hợp đánh giá của
thầy với tự đánh giá của trò.
- Sử dụng triệt để đồ dùng dạy học hiện có, ngoài ra giáo viên cần sáng tạo đồ dùng dạy học để giảng dạy tốt hơn.
- Đổi mới phương pháp kiểm tra, đánh giá chất lượng học tập. Cần quan tâm đến việc đánh giá học sinh qua thiết bị dạy
học, làm như vậy sẽ dần đưa việc sử dụng thiết bị sẽ được thường xuyên liên tục, học sinh sẽ lưu ý hơn khi giáo viên sử
dụng thiết bị trong giờ học.
- Tổ chức cho học sinh tham gia nhiều hoạt động sinh hoạt ngoại khoá giúp các em rèn luyện kỹ năng và nắm chắc kiến
thức.


Tên bài

Tiết

Tuần

2. Đối với học sinh:
- Phải có đầy đủ sách giáo khoa, sách bài tập, vở ghi chép.
- Phải có thái độ học tập đúng đắn với môn học.
- Nắm chắc và biết vận dụng những kiến thức đã học, tích cực tham gia thảo luận nhóm trong giờ học, tham gia phát
biểu ý kiến xây dựng bài trong quá trình học.
- Phát huy tính tự giác, độc lập trong học tập, biết nhận xét, đánh giá, biết giúp đỡ bạn bè trong học tập, không chủ
quan, kiêu ngạo, không bi quan, tự ti trong học tập.
IV. KẾ HOẠCH CỤ THỂ:
Mục tiêu của bài

Kiến thức
trọng tâm
HỌC KỲ 1

Phương
pháp GD

Chuẩn bị của
GV, HS

Ghi
chú



01
1

Bài 1:
Chương
trình bảng
tính là gì?
02

2

3

Bài
thực hành
1:
Làm quen
với chương
trình bảng
tính Excel

03

Bài 2:
Các thành
phần chính

05


04

- Hiểu khái niệm
bảng tính điện tử và vai
trò của bảng tính trong
cuộc sống và học tập.
- Biết cấu trúc của
một bảng tính điện tử:
dòng, cột, ô, địa chỉ của
ô tính (tương đối và
tuyệt đối)

- Bảng và nhu cầu xử lý
thông tin dạng bảng.
- Chương trình bảng tính
(màn hình làm việc, dữ liệu,
khả năng tính toán và sử dụng
hàm có sẵn, sắp xếp và lọc dữ
liệu, tạo biểu đồ.)
- Màn hình làm việc của
chương trình bảng tính. Nhập
dữ liệu vào trang tính. (nhập và
sửa dữ liệu, di chuyển, gõ chữ
Việt trên trang tính.)
- Khởi động Excel.
- Lưu kết quả và thoát khỏi
Excel.

- Phát vấn,
đặt vấn đề,

tạo tình
huống.
Diễn
giải, xử lý
tình
huống.

- Biết được cách khởi
- Giáo viên
động và thoát khỏi
hướng dẫn
Excel.
từng nội
- Nhận biết các ô,
dung.
hàng, cột trên trang
- Học sinh
tính Excel.
- Nhập, chỉnh sửa dữ liệu thực hiện
- Biết cách di chuyển trên trang tính.
nội dung
trên trang tính và nhập
theo tiến
dữ liệu vào trang tính.
trình.
- Biết được các thành - Bảng tính.
- Dùng
phần chính của trang - Các thành phần chính trên hình ảnh
tính: ô, hàng, cột, khối, trang tính.
trực quan


- Giáo viên:
giáo án, đồ dùng
dạy học, hình ảnh
trực quan, minh
hoạ.
- Học sinh:
sách giáo khoa, vở
ghi chép, chuẩn bị
trước bài học.

- Giáo viên:
Giáo án, bài thực
hành mẫu.
- Học sinh:
Đọc trước bài thực
hành, sách giáo
khoa, vở ghi chép.
- Giáo viên: giáo
án, hình ảnh minh
hoạ.


và dữ liệu
trên trang
tính.

4

Bài thực

hành 2:
Làm quen
với các
kiểu dữ
liệu trên
trang tính.

06

07

08

09
5

Bài 3:
Thực hiện
tính toán
trên trang
tính.

10

hộp tên, thanh công
thức, …
- Hiểu vai trò của
thanh công thức.
- Biết cách chọn một
ô, hàng, cột, một khối.

- Phân biệt được kiểu
dữ liệu số, ký tự.
- Phân biệt được bảng
tính, trang tính và các
thành phần chính của
trang tính.
- Mở và lưu bảng tính
trên máy tính.
- Chọn các đối tượng
trên trang tính.
- Phân biệt và nhập
các kiểu dữ liệu khác
nhau vào ô tính.
- Biết cách nhập công
thức vào ô tính.
- Viết đúng các công
thức tính toán theo các
ký hiệu phép toán của
bảng tính.
- Biết cách sử dụng
địa chỉ ô tính trong
công thức.

kết hợp so
sánh với
- Chọn các đối tượng trên
Microsoft
trang tính.
Word để
- Dữ liệu trên trang tính.

rút ra bài
học.

- Học sinh: chuẩn
bị bài trước, sách
giáo khoa, vở, bút
ghi chép.

- Mở bảng tính (bảng tính
- Giáo viên
mới và bảng tính đã có sẵn)
dẫn
dắt
- Lưu bảng tính với một tên
vấn đề, tạo
khác.
tình
huống.
- Học sinh:
- Chọn các đối tượng trên
phát hiện
trang tính.

giải
- Nhập dữ liệu vào trang tính.
quyết vấn
đề.

- Giáo viên:
Giáo án, bài thực

hành mẫu.
- Học sinh:
Đọc trước bài thực
hành, sách giáo
khoa, vở, bút ghi
chép.

- Sử dụng công thức để tính
- Giáo viên
toán.
tạo
tình
- Các bước nhập công thức.
huống,
phát vấn.
- Học sinh
- Sử dụng địa chỉ ô trong
giải đáp
công thức.
tình
huống.

- Giáo viên:
Giáo án, đồ dùng
dạy học.
- Học sinh:
Đọc trước bài, sách
giáo khoa, vở, bút



6

Bài thực
hành 3:
Bảng điểm
của em.

11

12
13

7

8

PMHT:
Luyện gõ
phím bằng
Typing
Master.

14
15
16

Ôn tập

- Giúp các em hiểu
công dụng và ý nghĩa

- Giới thiệu và khởi động
phần mềm.
phần mềm.
- Tự khởi động, mở
- Thực
- Trò chơi Bubbles.
được các bài và chơi
hành trực
- Trò chơi ABC.
các trò chơi. Thực hiện
tiếp trên
- Trò chơi Clouds.
được thao tác thoát
máy tính.
- Trò chơi Wordtris
khỏi phần mềm.
- Kết thúc phần mềm.
- Thành thạo thao tác
gõ, thuộc bàn phím.

- Giáo viên:
Giáo án, bài thực
hành mẫu.
- Học sinh:
Đọc trước bài thực
hành, sách giáo
khoa.
- Giáo viên:
Giáo án, phòng
máy, phần mềm.

- Học sinh:
Kiến thức, sách
giáo khoa, vở, bút
ghi chép.

17

- KN chương trình
bảng tính.
- KN chương trình bảng tính.
- GV: giáo án
- Các thành phần - Các thành phần chính trên - Lý thuyết - HS: kiến thức
chính trên trang
trang tính.
bài cũ
tính.

18

- Các bước nhập công
thức…

9

Bài tập

- Nhập công thức.
- Tạo trang tính và nhập công - Giáo viên
thức.
hướng dẫn

- Biết nhập và sử
thao tác.
dụng công thức.
- Thực hành lập bảng tính và - Học sinh
thực hiện.
sử dụng công thức

- Các bước nhập công thức

- GV: giáo án
- Lý thuyết HS: kiến thức
bài cũ


10

Kiểm tra 1
tiết

19

20
Bài 4:
Sử dụng
hàm để
tính toán

21

11


12

Bài tập

22

Bài thực
hành 4:
Bảng điểm
của lớp
em.

22

Bài 5:
Thao tác
với bảng
tính.

24

23

- Đánh giá sự nắm bắt
kiến thức lý thuyết về
bảng tính, các thao tác
cơ bản, trình tự nhập
công thức, sử dụng địa
chỉ ô trong công thức.

- Biết cách sử dụng
một số hàm cơ bản
như: Sum, Average,
Max, Min.
- Viết đúng cú pháp
các hàm, sử dụng hàm
để tính kết hợp các số
và địa chỉ ô tính, cũng
như địa chỉ các khối
trong công thức.

- Các thành phần chính trên
trang tính.
- Chọn các đối tượng trên
trang tính.
- Nhập công thức có sử dụng
địa chỉ ô tính.
- Hàm trong chương trình
bảng tính.
- Cách sử dụng hàm.

- Giáo viên:
Giáo án, bài kiểm
- Kiểm tra
tra.
viết trên
- Học sinh:
giấy
Học kỹ bài trước ở
nhà.


- Giáo viên
phát vấn,
hướng
dẫn.
- Một số hàm trong chương - Học sinh
lời,
trình bảng tính: max, min, sum, trả
thực hiện
average.
thao tác.

- Một số hàm trong chương
- Sử dụng các hàm tính
trình bảng tính: max, min, sum,
toán
average.
- Lập trang tính và sử dụng
- Biết nhập các công
công thức.
thức và hàm vào ô tính.
- Biết sử dụng các - Sử dụng hàm AVERAGE,
hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
MAX, MIN.
- Sử dụng hàm SUM

- GV HD
- HS TL
- Giáo viên
hướng dẫn

thao tác.
- Học sinh
thực hiện.

- Biết cách điều chỉnh - Điều chỉnh độ rộng cột và - Học sinh
độ rộng cột, độ cao độ cao hàng.
thảo luận
hàng.
- Chèn thêm hoặc xoá cột và theo
hàng.
nhóm.

- Giáo viên:
Giáo án, đồ dùng
dạy học.
- Học sinh:
Chuẩn bị trước bài,
sách giáo khoa, vở,
bút.
- GV: giáo án
- HS: kiến thức bài
cũ.
- Giáo viên:
Giáo án, bài thực
hành mẫu.
- Học sinh:
Đọc trước bài, sách
giáo khoa.
- Giáo viên:
Giáo án, đồ dùng

dạy học.
- Học sinh:


25

13

Bài thực
hành 5:
Chỉnh sửa
trang tính
của em.

26

27
14

15

- Biết chèn thêm hoặc
xoá cột, hàng.
- Biết sao chép và di
chuyển dữ liệu.
- Sao chép và di chuyển dữ
- Biết sao chép công liệu.
thức.
- Sao chép công thức.
- Hiểu được sự thay

đổi địa chỉ khi sao chép
công thức.
- Điều chỉnh độ rộng cột, độ
- Thực hiện các thao cao hàng, chèn thêm hàng và
tác điều chỉnh độ rộng cột, sao chép và di chuyển dữ
của cột hoặc độ cao của liệu
hàng, chèn thêm hoặc - Tìm hiểu các trường hợp tự
xoá hàng và cột của điều chỉnh của công thức khi
chèn thêm cột mới.
trang tính.
- Thực hiện các thao - Thực hành sao chép và di
tác sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu.
chuyển dữ liệu.
- Thực hành chèn và điều
chỉnh độ rộng, độ cao hàng.

Bài tập

28

- Chỉnh sửa trang tính

Ôn tập

29

- Chỉnh sửa trang tính

- Giáo viên
nhận xét, Chuẩn bị trước bài,

giải đáp, sách giáo khoa, vở,
hướng
bút ghi chép.
dẫn.

- Giáo viên
hướng dẫn
thao tác,
thực hiện
mẫu.
- Học sinh
thực hiện
thao tác.

- Giáo viên:
Giáo án, bài thực
hành mẫu.
- Học sinh:
Đọc trước bài thực
hành, sách giáo
khoa, vở, bút ghi
chép.

Gv hướng
Thực hành chỉnh sửa trang tính dẫn. HS
thực hiện
Thực hành chỉnh sửa trang tính Gv hướng
dẫn. HS
thực hiện


GV: giáo án
HS:kiến thức bài
cũ.
GV: giáo án
HS:kiến thức bài
cũ.


Kiểm tra
1t thực
hành

31
32

16

17

30

Bài thực
hành : Học
đại số với
GEOGEB
RA

33

34


Ôn tập LT

35

18

19

Ôn tập LT

36

KT HK1
th

37

- Đánh giá sự nắm bắt
- Sử dụng các hàm: SUM,
kiến thức và kỹ năng
- Kiểm tra
AVERAGE, MAX, MIN.
vận dụng kiến thức đã
thực hành
- Các thao tác chỉnh sửa bảng
học trong tính toán với
trên máy.
tính.
bảng tính.

Tính toán, sử dụng hàm
- Giúp các em hiểu
công dụng và ý nghĩa
Thực hành chỉnh sửa trang tính
phần mềm.
- Tự khởi động, mở
được các bài và chơi
các trò chơi. Thực hiện Tính toán, sử dụng hàm
được thao tác thoát
khỏi phần mềm.
- Thành thạo thao tác
Thực hành chỉnh sửa trang tính
gõ, thuộc bàn phím.
Thực hiện tính toán

Tính toán, sử dụng hàm

Gv hướng
dẫn. HS
thực hiện
Gv hướng
dẫn. HS
thực hiện
Gv hướng
dẫn. HS
thực hiện
Gv hướng
dẫn. HS
thực hiện


Gv hướng
- Chỉnh sửa trang tính
Thực hành chỉnh sửa trang tính dẫn. HS
thực hiện
- Kiểm tra sự nắm bắt Từ bài 1 đến bài 5
KT TH
kiến thức của học sinh.

- Giáo viên:
Giáo án, bài kiểm
tra.
- Học sinh:
Ôn kỹ lại những
kiến thức đã học.
GV: giáo án, phòng
máy.
HS:kiến thức bài
cũ.
GV: giáo án, phòng
máy.
HS:kiến thức bài
cũ.
GV: giáo án
HS:kiến thức bài
cũ.
GV: giáo án, phòng
máy.
HS:kiến thức bài
cũ.
GV: giáo án

HS:kiến thức bài
cũ.
- Giáo viên:
Bài kiểm tra
- Học sinh: kiến
thức đã học.


KT HK1
lt

38

39

20

21

Bài 6:
Định
dạng trang
tính.

Bài thực
hành 6:
Trình bày
bảng điểm
lớp em.


- Giáo viên:
Bài kiểm tra
- Kiểm tra
- Học sinh:
lý thuyết
Ôn tập kiến thức
đã học.

40

41

42

HỌC KỲ 2
- Hiểu mục đích định - Định dạng font chữ, cỡ chữ
dạng trang tính.
và kiểu chữ.
- Biết được các bước - Định dạng màu chữ.
thực hiện định dạng - Căn lề trong ô tính.
font chữ, cỡ chữ, kiểu
chữ và chọn màu cho
font chữ.
- Biết thực hiện căn lề
- Tăng hoặc giảm số chữ số
trong ô tính.
thập phân của dữ liệu số.
- Biết tăng, giảm số
- Tô màu nền và kẻ đường
chữ số thập phân của

biên của các ô tính.
dữ liệu số.
- Biết cách kẽ đường
biên và tô màu nền cho
ô tính.

- Đặt tình
huống,
liên hệ các
tính năng
và thao tác
định dạng
trong
chương
trình soạn
thảo văn
bản.

- Giáo viên:
Giáo án, đồ dùng,
phương tiện dạy
học.
- Học sinh:
Đọc trước bài ở
nhà, sách giáo
khoa, vở, bút ghi
chép.

- Giáo viên
- Thực hành định dạng văn

thao
tác
- Thực hiện các thao bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô
mẫu.
tác căn chỉnh dữ liệu và màu văn bản, kẻ đường biên và
- Học sinh
định dạng trang tính.
tô màu nền.
thực hiện
- Sử dụng công thức.
thao tác.

- Giáo viên:
Giáo án, bài thực
hành mẫu.
- Học sinh:
Đọc trước bài thực
hành, sách giáo
khoa, vở.


43

22

23

24

25

26

Bài 7:
Trình bày
và in trang
tính.

Bài thực
hành 7:
In danh
sách lớp
em.
Bài 12:
Vẽ hình
phẳng
bằng
GEOGEB
RA

44

45

46
47
48
49
50
51


- Hiểu được mục đích
của việc xem trang tính
trước khi in.
- Biết cách xem trước
khi in, điều chỉnh ngắt
trang, đặt lề và hướng
giấy in.
- Biết cách điều chỉnh
được trang in cho hợp
lý.
- Biết cách in trang
tính.
- Biết kiểm tra trang
tính trước khi in.
- Thiết đặt lề và
hướng giấy cho trang
in.
- Biết điều chỉnh các
dấu ngắt trang phù hợp
và yêu cầu in.
- Giúp các em hiểu
được công dụng và ý
nghĩa của phần mềm.
- Sử dụng thành thạo
phần mềm học tập này

- Xem trước khi in.
- Điều chỉnh ngắt trang.

- Phát vấn,

đặt vấn đề.
Học sinh
thảo luận

trình
bày
nội
dung thảo
luận

- Giáo viên:
Giáo án, đồ dùng
dạy học.
- Học sinh:
Đọc trước bài học,
sách giáo khoa, vở,
bút ghi chép.

- Kiểm tra trang tính trước
khi in.
- Giáo viên
- Thiết đặt lề trang in, hướng
hướng dẫn
giấy và điều chỉnh các dấu ngắt
thao tác.
trang.
- Học sinh
- Định dạng và trình bày thực hiện.
trang tính.


- Giáo viên:
Giáo án, bài thực
hành mẫu.
- Học sinh:
Đọc trước bài thực
hành, sách giáo
khoa, vở,..

- Đặt lề và hướng giấy in.
- In trang tính.

- Làm quen với Geogebra.
- Vẽ hình tam giác.

- Học tập

thực
hành trực
tiếp trên
- Quan hệ giữa các đối tượng máy tính
hình học.
- Một số lệnh thường dùng

- Giáo viên:
Giáo án, phòng
máy, phần mềm
- Học sinh:
Đọc trước bài, sách
giáo khoa, vở ghi
chép.



52

Bài tập

53

27

28

- Kiểm tra việc nắm
- Giáo viên:
bắt kiến thức của học
- Các thao tác khởi động - Vấn đáp, Giáo án, bài tập
sinh từ đầu năm học.
Excel. các thành phần chính thực hiện - Học sinh:
- Điều chỉnh việc học
trên cửa sổ của Excel.
trên máy Ôn tập kiến thức
của học sinh cũng như
tính.
đã học, sách giáo
việc dạy của giáo viên.
khoa, vở ghi chép.

Ôn tập

54


- Hình thành cho các
em kỹ năng quan sát,
phân tích, tư duy tổng
hợp.

Kiểm tra 1
tiết

55

- Kiểm tra sự nắm bắt
Từ bài 6 đến bài 7
kiến thức của học sinh.

Bài 8:
Sắp xếp và
lọc
dữ liệu

56
57

29
Bài thực
hành 8:

58

- Các bước nhập công thức.

- Cú pháp các hàm.

- Vấn đáp,
thực hiện
trên máy
tính.

- Kiểm tra
lý thuyết

- Đặt
ra
- Hiểu được nhu cầu - Sắp xếp dữ liệu.
nhu cầu và
- Lọc dữ liệu.
sắp xếp và lọc dữ liệu.
xử
lý,
- Biết các bước cần
trình bày
thực hiện sắp xếp, lọc - Lọc các hàng có giá trị lớn
cách thực
nhất hay nhỏ nhất.
dữ liệu.
hiện.
- Sắp xếp và lọc dữ liệu.

- Giáo viên:
Giáo án, bài tập
- Học sinh:

- Ôn tập kiến thức
đã học, sách giáo
khoa, vở ghi chép.
- Giáo viên:
Bài kiểm tra
- Học sinh:
Ôn tập kiến thức
đã học.
- Giáo viên:
Giáo án, đồ dùng
dạy học.
- Học sinh:
Đọc trước bài, sách
giáo khoa.

- Giáo viên
- Giáo viên:
hướng dẫn


30

Ai là người
học giỏi.

30

31

59


60
Bài 9:
Trình bày
dữ liệu
bằng biểu
đồ

61

62

Bài thực
63
hành 9:
32
Tạo biểu
đồ để minh 64
hoạ
33
Ôn tập
65

- Biết và thực hiện
được các thao tác sắp
Giáo án, bài thực
học sinh
xếp dữ liệu.
hành mẫu.
thực hiện

- Biết và thực hiện
- Học sinh:
thao tác.
được các bước để lọc
Sách giáo khoa.
dữ liệu.
- Biết mục đích của - Minh hoạ số liệu bằng biểu - Nêu
ý
việc sử dụng biểu đồ.
của việc
đồ.
- Giáo viên:
- Biết một số dạng - Một số dạng biểu đồ.
sử dụng
Giáo án, đồ dùng
biểu đồ thường dùng.
biểu đồ;
dạy học.
- Hiểu các bước cần
giới thiệu
- Học sinh:
thực hiện để tạo biểu
các dạng
Đọc trước bài, sách
- Tạo biểu đồ.
đồ từ một bảng dữ liệu
biểu đồ;
giáo khoa, vở, bút
- Biết cách thay đổi - Chỉnh sửa biểu đồ.
cách tạo

ghi chép.
dạng biểu đồ đã được
và chỉnh
tạo ra.
sửa.
- Lập trang tính và tạo biểu - Giáo viên - Giáo viên:
- Thực hiện được các đồ.
hướng dẫn Giáo án, bài thực
thao tác tạo biểu đồ
học sinh hành mẫu.
Thay
đổi
dạng
biểu
đồ.
đơn giản.
thực hiện - Học sinh:
- Chỉnh sửa biểu đồ.
thao tác.
Sách giáo khoa.
Sắp xếp và lọc dữ liệu Sap xếp và lọc dữ liệu
- Gv yêu - GV giáo án,
Tạo biểu đồ
Tạo biểu đồ
cầu.
phòng máy
- HS thực - HS: kiến thức
hiện theo
bài cũ.
yêu cầu



Kiểm tra
thực hành
( 1 tiết )

34

Bài thực
hành 10:
Thực hành
tổng hợp

35

66

67
68
69
70
71

36

Ôn tập
72

37


Kiểm tra
học kỳ II

73
74

- Kiểm tra khả năng
- Từ bài 6 đến bài thực hành
nắm bắt và vận dụng
10
kiến thức của học sinh
- Ôn luyện lại một số
kiến thức trọng tâm,
một số kỹ năng cơ bản
khi làm việc với bảng
tính.

- Nhập dữ liệu, định dạng, sử
dụng công thức và trình bày
trang in.
- Sử dụng công thức, hàm
thực hiện tính toán
- Sắp xếp và lọc dữ liệu.
- Tạo biểu đồ.
- Các phần mềm học tập nói
trên.
- Sắp xếp và lọc dữ liệu.

- Ôn luyện lại một số
kiến thức trọng tâm,

một số kỹ năng cơ bản
khi sử dụng phần mềm.
- Trình bày dữ liệu bằng biểu
- Ôn luyện lại một số
đồ.
kiến thức trọng tâm.
- Kiểm tra khả năng
vận dụng kiến thức đã
học của học sinh.
Từ bài 8 trở về sau
- Kiểm tra sự nắm bắt
kiến thức của học sinh.

- Giáo viên
Kiểm tra Bài kiểm tra.
trên máy - Học sinh: Ôn
tính.
tập những nội dung
đã học ở nhà.
- Học sinh
thực hiện - Giáo viên:
bài thực Giáo án, bài thực
hành.
hành mẫu.
- Giáo viên - Học sinh:
nhận xét, Sách giáo khoa.
đánh giá.
- Giáo viên:
Giáo án, phòng
- Thực

máy, phần mềm
hành trên
- Học sinh:
máy tính
Ôn lại kiến thức đã
học.
- Giáo viên:
- Kiểm tra
Bài kiểm tra
TH
- Học sinh:
- Kiểm tra Ôn tập kiến thức
đã học.
LT

Trên đây là kế hoạch giảng dạy môn tin học 7 của cá nhân tôi trong năm học 2018 – 2019
Nơi nhận:
- BGH: B/cáo;
- TKT: B/cáo;
- Lưu HS.

Duyệt của BGH

Người lập kế hoạch


Mai Thị Hồng Loan




×