Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi năm 2010 môn Thông tin di động (Đề 2) - ĐH Bách khoa Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.69 KB, 3 trang )

TRNG I HC BCH KHOA H NI
KHOA IN T - VIN THễNG
s: 2
Ký duyt

THI MễN: THễNG TIN DI NG
Ln thi: 1 Ngy thi:18.11.2010
Thi gian lm bi: 90 phỳt
(Khụng s dng ti liu.
Np thi cựng vi bi lm)

Tng s trang: 3

Trng nhúm Mụn hc:

Trng B mụn:

L-u ý:
-

Bài thi làm vào giấy thi, phần trắc nghiệm trả lời bằng cách ghi câu trả lời đúng t-ơng ứng với một
hoặc nhiều lựa chọn a, b, c.. (Chú ý: Mỗi câu hỏi có thể có hơn 1 đáp án đúng, viết tất cả các đáp án
đúng.) và điền thông tin vào phần t-ơng ứng với các dấu . . . . . . còn trống trong câu hỏi.

I. Trắc nghiệm 30 câu
1. Chi ra khái niệm kênh không tồn tại trong mạng UMTS phiên bản R99
a. Kênh logic b. Kênh truyền tải
c. Kênh chia sẻ tốc độ cao
d. Kênh vật lý
2. Phạm vi sử dụng tần số của mạng GSM-1900 theo h-ớng lên là:
a. 1710 - 1785 MHz


b. 1805 - 1880 MHz
c. 1850 - 1910 MHz
d. 1930 - 1990 MHz
3. Kênh vô tuyến theo tiêu chuẩn UMTS có độ rộng băng tần:
a. 5 MHz
b. 1,25 MHz
c. 200 KHz
d. Không cố định
4. Băng tần EGSM900 gồm tối đa bao nhiêu ARFCN ?
a. 124
b. 174
c. 374
d. 299
5. Quá trình chuyển giao trong mạng GSM có thể dựa trên 5 căn cứ trong đó có: mức RF, khoảng cách của MS và
quỹ công suất,2 căn cứ còn lại là
a. Chất l-ợng và lớp công suất
b. Chất l-ợng và can nhiễu
c. Can nhiễu và dịch vụ bản tin ngắn
d. Lớp công suất của MS và dịch vụ bản tin ngắn
6. TRAU thực hiện chuyển đổi kênh thoại tốc độ . . . . . kbps sang tiêu chuẩn GSM có tốc độ . . . . . .kbps
a. ..64 kbps . . . . 16 kbps
b. ..120 kbps.16 kbps
c. ..9600 bps . . .2400 bps
d. ..64 kbps . . . . 120 kbps
7. Thời đoạn của một timeslot tại giao diện vô tuyến là 577 us. Hãy chỉ ra thời đoạn của một Burst ?
a. 20 ms
b. 577 us
c. 546 us
d. 4,615 ms
8. Loại kênh logic nào đ-ợc sử dụng bởi MS cho lần truy nhập đầu tiên vào mạng GSM ?

a. FACCH
b. RACH
c. SACCH
d. AGCH
9. Trong mạng GSM-1800 có tối đa . . . . . RFC
10. Loại mã nào đ-ợc sử dụng để phân biệt các thuê bao theo UL trong WCDMA?
a. OSVF
b. PN code
c. Cả hai
11. Khi hệ số trải phổ tăng , tốc độ dữ liệu sẽ
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
12. Luồng E1 kết nối giữa TRAU và BSC có khả năng truyền tối đa. . . . . . . kênh l-u l-ợng
13. Tại giao diện Um của mạng GSM số nhận dạng đ-ợc mang bản tin PCH là
a. MSRN
b. IMEI
c. TMSI
14. Chỉ ra kênh điều khiển đ-ợc truyền theo theo hai h-ớng tại giao diện Um của mạng GSM
a. PCH
b. RACH
c. SDCCH
d. AGCH
15. Do GMSC không xác định đ-ợc vị trí của MS hoặc trạng thái (tắt máy / bật máy) của thuê bao, nên trong quá
trình thiết lập cuộc gọi GMSC tr-ớc hết phải gửi yêu cầu đến . . . . . . . . .
a. MSC
b. VLR
c. HLR
d. AUC
16. Xác định các ý đúng với công nghệ GPRS:

a. Triển khai trên nền GSM
b. Tốc độ lý thuyết tối đa 171,2 kbps
c. Chuyển mạch kênh
17. Hãy chỉ ra dịch vụ đ-ợc cung cấp bởi IMT - 2000 ?

1
CuuDuongThanCong.com

/>

a. Dịch vụ truyền số liệu tốc độ cao.
c. Truy nhập Internet, duyệt web
b. Truyền thoại IP chất l-ợng cao.
18. Trong mạng WCDMA, đầu ra của phân lớp RLC là
a. Kênh lôgic
b. Kênh truyền tải
c. Kênh vật lý
19. Trong mạng WCDMA, đầu ra của lớp PHY là
a. Kênh lôgic
b. Kênh truyền tải
c. Kênh vật lý
20. Khi hệ số trải phổ tăng thì tốc độ dữ liệu
a. Tăng
b. Giảm
c. không đổi
21. Trong mạng WCDMA, tần số điều khiển công suất mạch vòng kín inner loop là bao nhiêu Hz
a. 1500 Hz
b. 850 Hz
c. 50 Hz
22. Trong mạng GSM, GMSC định tuyến cuộc gọi trực tiếp tới MSC đang phục vụ MS, MSC yêu cầu . . . . . . . . .

điều khiển các . . . . . . . thuộc vùng định vị của MS bắt đầu tìm gọi MS
a. VLR, BSC
b. BSC, VLR
c. BTS, BSC
d. BSC, BTS
23. Cell có bán kính phủ sóng rộng th-ờng đ-ợc thiết kế tại:
a. Vùng nội đô
b. Nơi có mật độ thuê bao nhỏ
c. Nơi có mật độ thuê bao lớn
d. Vị trí yêu cầu công suất phát nhỏ
24. RSSI là đại l-ợng:
a. Chỉ thị mức tín hiệu vô tuyến
b. Chỉ thị kênh tần số
c. Có đơn vị là dBm
d. Có đơn vị là Hz
25. Chức năng bộ t-ơng quan trong máy thu Rake là để:
a. Tính toán trễ truyền dẫn của kênh truyền
c. Khôi phục chuỗi tin dẫn đ-ờng

b. Khôi phục tần số sóng mang
d. Khôi phục tín hiệu báo hiệu

II. Tự luận
Cõu 1: Hóy gii thớch quỏ trỡnh chuyn giao trong mng GSM nh th hin hỡnh 1

Hỡnh 1

BSC
c


BSC
mi

2
CuuDuongThanCong.com

/>

Cõu 2: Hóy v dng tớn hiu sau tri ph v dng tớn hiu sau gii tri ph theo thụng tin cho trờn hỡnh 2

Hỡnh 2

S liu
ngi dựng

Mó trc giao

S liu sau tri
ph

Mó trc giao

S liu sau gii
tri ph

III. Bài tập
Mt trm BTS ti vựng ngoi ụ ca mng GSM900 c cp phỏt cỏc kờnh tn ARFCN = 7, 14, 23, 32 cú
ti lu lng ca mt thuờ bao l 90 mErl, với cấp dịch vụ GoS là 3% thì dung l-ợng của trạm là 23,065
Erlang.
a. Xỏc nh thi gian chim kờnh ca mi thuờ bao trong gi bn.

b. Tớnh cỏc tn s phỏt tng ng ca trm BTS.
c. Tớnh bỏn kớnh ph súng ca trm khi hb = 40m; hm = 1,5m; cụng sut phỏt ca trm l 42 W; nhy
thu ca MS l -92dBm; tng ớch anten trm phỏt l 10dBi; suy hao cỏp l 2,5dB. Cho nhn xột v kt qu
tỡm c.
d. Tính toán số l-ợng thuê bao có thể phục vụ trong cell phủ sóng bởi BTS trên.
e. Tính l-u l-ợng nghẽn mạch tại BTS đó.
* Ghi chú: Công thức Hata:
Lp (urb) = 69.55 + 26.16 * log(f) - 13.82*log(hb) -a(hm) + ( 44.9 - 6.55 * log( hb )) * log(d)
a(hm):H s hiu chnh anten MS,ph thuc din tớch vựng ph súng.
a(hm) = (1.1*log f - 0.7)hm -(1.56*log f - 0.8)

(dB)

Ti vựng ngoi ụ - SUBURBAN
Lp(sub) = Lp(urb) 2 *( log(f/28))2 - 5.4

(dB)

3
CuuDuongThanCong.com

/>
(dB)



×