Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

giáo án đại số 9 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.14 KB, 5 trang )

Ngày soạn: 17/10/2020
Tiết 16:
KIỂM TRA 1 TIẾT
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Các kiến thức chương I.
2. Kĩ năng: Biết thực hành làm các bài toán cơ bản về áp dụng hệ thức lượng trong tam
giác, tỉ số lượng giác, hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng, chính xác, trung thực trong thi cử
B. Chuẩn bị :
1 . Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án.
2 . Học sinh: Kiến thức, đồ dùng.
C. Ma trận đề:
Đề ra: MS01
I . Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án chọn:
Câu 1: Cho hình bên. Hệ thức nào sau đây đúng
A.

B.

C.

D.

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 3cm, BC = 5cm. Khi đó là :
C.

D.

C.

D.



Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm ; BC= 5cm.
Khi đó là:
A.

B.

C.

D.

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = 4cm, . Độ dài đoạn thẳng AC bằng bao
nhiêu?
A.

B.

C.

D.

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Biết BC = 8cm; BH=2cm. Tính độ
dài cạnh AB.
A.
D. 4
C. �4
B. 16
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A. Biết . Khi đó tan C là:
A.


B.

C.

D.

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 4, . Độ dài đoạn thẳng BC bằng bao nhiêu?
A.

B.

C.

D.

Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3, AC = 4. Độ dài AH bằng:
A.

B.

C.

D.

Câu 9: Tam giác ABC có ; . Diện tích tam giác ABC là:
A.

B.

C.


D.


Câu 10: Hình thang ABCD ( AB// CD ) có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biết
BD = 29cm, chiều cao hình thang bằng 21 cm. Độ dài đường trung bình của hình
thang là:
A. 20,025cm
;
B. 21,025cm ;
C. 20,052cm ;
D. 21,052cm
II. Phần tự luận. (5 điểm)
Câu 11: (2, điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10 cm,  ACB = 400. Giải tam
giác vuông ABC (Đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Câu 12: (3 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và điểm M di chuyển trên cạnh BC;
tia DM cắt AB tại K. Gọi H là hình chiếu của A trên DM.

a) Nếu cho AD = 5cm và DH = 3cm. Tính DK; AK
b) Chứng minh AH .BM  HD.KB .
c) Xác định vị trí của M để
Đề ra: MS02
I . Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án chọn:
Câu 1: Cho hình bên. Hệ thức nào sau đây đúng
A. h  n.m

B.

C.


1 1
1
 2  2
2
c
D. h b

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 4cm, BC = 5cm. Khi đó Sin C là :
A.

B.

C.

D.

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm ; BC= 5cm.
Khi đó cot B là:
A.

B.

C.

D.

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = 8cm, . Độ dài đoạn thẳng AC bằng bao
nhiêu?
A. 8


B.

C. 4 3

D. 4 2

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Biết BC = 8cm; CH=2cm. Tính độ
dài cạnh AC.
D. 4
C. 8
4
Sin B 
5 . Khi đó cotC là:
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A. Biết
A.
B.
C.
D.
0
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 4, �B  60 . Độ dài đoạn thẳng BC bằng bao
A.

B. 16

nhiêu?
A.

B.

C. 8


8
D. 3

Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AC = 8, BC = 10. Độ dài AH bằng:
5
A. 24

24
B. 5

C.

D.


Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4, HC = 9. Từ B vẽ đường thẳng
song với AC cắt Tia AH tại K. Độ dài đoạn HK là:
A.

B.

C.

D.

Câu 10: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AC = 2, HB = 3. Tính độ dài đoạn
HC.
A.


B.

C.

D.

II. Phần tự luận. (5 điểm)
Câu 11: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 6 cm,  ABC = 500. Giải tam giác
vuông ABC (Đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Câu 12: (3 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và điểm M di chuyển trên cạnh BC;
tia DM cắt AB tại K. Gọi H là hình chiếu của A trên DM.
a) Nếu cho AD = 10cm và DH = 6cm. Tính DK; AK
b) Chứng minh AH .BM  HD.KB
c) Xác định vị trí của M để

Đáp án và biểu điêm:
Đề 01:
I Phần trắc nghiệm: 0,5
Câu
Đáp an
Câu
Đáp án
Câu 10:

1
C
6
C

2

C
7
D

3
A
8
C

Vẽ BE // AC ( E � CD ). Do AC  BD nên
BE  BD. Áp dụng định lí pytago vào tam
giác vuông BDH ta có:
DH2 = BD2 – BH2 = 292 – 212 = 400
Do đó DH = 20(cm).
Xét tam giác BDE vuông tại B ta có:
� DE 

4
A
9
A

5
D
10
B
A

B


D
H

C

BD 2 292

 42, 05(cm)
DH
20

BD2 = DE.DH
Tứ giác ABEC là hình bình hành nên AB = CE. Suy ra AB + CD = DE.
Độ dài đường trung bình của hình thang ABCD là
AB  CD DE 42, 05


 21, 025(cm)
2
2
2

II. Phần tự luận:
Câu 11: (2, điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10 cm,  ACB = 400. Giải tam
giác vuông ABC (Đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

E


Câu 12: (3 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và điểm M di chuyển trên cạnh BC;

tia DM cắt AB tại K. Gọi H là hình chiếu của A trên DM.

a) Nếu cho AD = 5cm và DH = 3cm. Tính DK; AK
b) Chứng minh AH .BM  HD.KB .
c) Xác định vị trí của M để
Câu
11 Vì �A  900 � �B  �C  900

Đáp án

Điểm
0,5

� 500  �C  900 � �C  400

0,5

AB  6.cos500 �3,86

0,5

AC  6.sin 500 �4, 60

0,5

12
a)

AD 2  DH .DK � 25  3.DK � DK 


AK 2  DK 2  AD 2 

0,5

25
3

0,25

625
400
 25 
9
9

0,25

20
� AK 
3

b)

AHD ~ KBM  g.g 



AH HD

� AH .BM  BK .DH

BK BM

0,5
0,5

2a 2
2
AH  DH .HK 
� AH  a
3
3
c) Ta có:
2

0,25

1
1
1
3
1
1


 2  2  2 � AK  a 2
2
2
2
AK
AH

AD
2a
a
2a
KAD ~ KBM  g .g  �

a
a 2


� BM 
BM a 2  1



0,25

AD AK

BM BK



0,25

2 1
2

0,25


Đáp án và biểu điêm:
Đề 02:
I Phần trắc nghiệm: 0,5
Câu
Đáp an

1
D

2
D

3
A

4
B

5
D


Câu
Đáp án

6
C

7
D


II. Phần tự luận: Tương tự đề 01

8
B

9
B

10
D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×