Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án Đại số 9 (Cả năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.82 KB, 30 trang )

Trường THCS Lê Đình Chinh Giáo án đại số lớp 91
Tuần 8 : (Từ :23/10-28/10/06) PHẦN ĐẠI SO Á9 Ngày soạn : 24/10/06
Ngày giảng : 23-28/10
Tiết : 15 Bài : CĂN BẬC BA
I/ MỤC TIÊU : Qua bài này h/s cần
• Nắm được đònh nghóa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của số khác hay
không
• Biết được một số tính chất của căn bậc ba .
II/CHUẨN BỊ :
• GV : -Bảng phu,máy tính ,bảng số với 4chữ số thập phân
• H/S : -n tập đònh nghóa ,tính chất của căn bậc hai
-Máy tính bỏ túi ,bảng số với 4 chữ số thập phân
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
7p
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
H/s1 : Nêu đònh nghóa ,tính chất của
căn bậc hai
H/S2: chữa bài tập 84 a(sbt)
G/V : Nhận xét ghi điểm
H/S1 lên bảng trình bày .
H/S2 lên bảng giải
Đ/S : x= -1
HOẠT ĐỘNG 2: KHÁI NIỆM CĂN BẬC BA
G/V yêu cầu học sinh đọc đề toán và
tóm tắt đề bài
Thùng hình lập phương V= 64(dm)
Tính độ dài cạnh của thùng ?
G/V: Thể tích hình lập phương tính theo
công thức nào ?
G/V giới thiệu : Từ 4


3
=64 người ta gọi
4là căn bậc ba của 64
Vậy căn bậc ba của một số a là một số
x . ntn?
G/V : Nêu đònh nghóa
G/V qua đ/n, ví dụ em hãy làm ?1
Gọi 1 bạn lên bảng giải . h/s khác làm
vào phiếu học tập
G/V; Cho h/s làm bài 67 (sgk)
GVHD cách bấm máy
Giáo viên hướng dẫn cho h/s nhận xét
Bài toán:
Thùng hình lập phương V=64(dm)
Tính độ dài cạnh của thùng ?
Giải :
Gọi cạnh của thùng hình lập phương là x (dm)
ĐK:x>0 ,thì thể tích của hình lập phương tính theo
công thức :
V=x
3
Theo bài ra ta có :
X
3
=64 => x= 4 ( vì 4
3
= 64)
Đònh nghóa : ( sgk)
Ví dụ :
2 là căn bậc ba của 8 vì 2

3
= 8
-5 là căn bậc ba của –125 vì (-5)
3
= -125
• Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
Kí hiệu :
3
a
số 3 gọi là chỉ số của căn
Chú ý (sgk)
?1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau
a/ 27 ; b/ -64 c/ o d/
125
1
nhận xét :
• Căn bậc ba của số dương là số dương .
• Căn bậc ba của số âm là là số âm .
Tổ tốn Lê Đình Chinh
Trường THCS Lê Đình Chinh Giáo án đại số lớp 92
• Căn bậc ba của số 0 là chính số 0
HOẠT ĐỘNG 3: TÍNH CHẤT
G/V nêu bài tập:
Điền vào dấu (…) để hoàn thành các
công thức sau .
Với a, b

0
.a< b


..
<
..
ba.
=
..
...
với a

0 : b >0
b
a
=
...
...
GV: Đây là một số công thức nêu lên
tính chất của căn thức bậc hai .
Tương tự , căn bậc ba có tính chất sau ;
GV:
Ghi tính chất vào bảng phụ .
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm ví du
H/S đứng tại chổ giải ï
Em hiểu hai cách làm của bài này như
Gọi hai học sinh đồng thời lên bảng
giải
H/S khác làm vào phiếu học tập .
H/S làm bài tập vào giấy nháp .Một H/S lên bảng
điền
Với a,b


0
.a<b

a
<
b

ba.
=
a
.
b
Với a

0 ; b > 0

b
a
=
b
a

2/ tính chất :
.a/ a< b

3
a
<
3
b

.
.b/
3
.ba
=
a3
.
b3
.
c/ Với b

0 , ta có
3
b
a
=
b
a
3
.
Ví dụ2:
So sánh 2 và
3
7
Giải;
2=
3
8
, 8 > 7 nên
3

8
>
3
7
vậy 2 >
3
7
Ví dụ :
Rút gọn
3 3
8a
- 5a
Ta có
3 3
8a
-5a =
3
3
)2( a
-5a
= 2a- 5a = -3a
?2: Tính
Cách 1:
3
1728
:
3
64
= 12 : 4 =3
Cách 2:

3
1728
:
3
64
=
3
64
1728
=
3
27
= 3
HOẠT ĐỘNG 4: LUYỆN TẬP
Giáo viên hướng dẫn bài 68(sgk)
Kết quả : a/ 0
.b/ -3
Bài 69(sgk) h/s giải miệng
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Tiết sau ôn tập chương 1, BTVN ,70,71,72(sgk) 96 ,97(sbt)
Tổ tốn Lê Đình Chinh
Trường THCS Lê Đình Chinh Giáo án đại số lớp 93
Tuần 8: (Từ :23/10/06) PHẦN ĐẠI SỐ Ngày soạn :24/10/06
Ngày giảng :( 23-28/10/06)
Tiết : 16 Bài : ÔN TẬP CHƯƠNG I
I/ MỤC TIÊU :
• H/S nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bằng cách có hệ thống
• Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán ,biến đổi biểu thức số ,phân tích đa
thức thành nhân tử ,giải phương trình
• n lý thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức

II/CHUẨN BỊ :
• GV : -Bảng phụ ,máy tính bỏ túi .
• H/S :-n tập chương 1 ,làm câu hỏi ôn tập và bài ôn tập chương
-Bảng phụ , bút dạ.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
10’
HOẠT ĐỘNG 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP
H/S1 lên bảng trả lời câu hỏi 1(sgk)
Cho ví dụ ?
Bài tập trắc nghiệm :
.a/ Nếu căn bậc hai số học của một số

8
thì số đó là :
A. 2
2
B. 8 C . không có số
nào
H/S2 : Chứng minh
2
a
=
a
với mọi
a
H/S 3 trả lời câu hỏi 3 .sau đó làm bài
trắc nghiệm
.a/ biểu thức
x32


xác đònh với các
giá trò của x
A/ x
3
2

; B x
3
2

; C . x
3
2


.b/ biểu thức
2
21
x
x

xác đònh với các
giá trò của x .
A. x
2
1

B. x
2

1

và x
0

C. x
2
1

và x
0

G/V nhận xét cho điểm
Trắc nghiệm:
H/S 1:
1/ x=
a
<=>x
0

x
2
=a với a
0

ví dụ :
3=
9
vì 3


0
3
2
0


H/S : B(8)
H/S2:
Đứng tại chổ chứng minh .
H/S khác nhận xét bài bạn .
H/S3:
3/
A
xác đònh

A

0
.a/ chọn B
.b/ chọn C
h/s nhận xét góp ý
HOẠT ĐỘNG 2: CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI CĂN THỨC
H/S lần lượt trả lời miệng
Tổ tốn Lê Đình Chinh
Trường THCS Lê Đình Chinh Giáo án đại số lớp 94
G/V đưa các công thức biến đổi căn
thức lên bảng phụ , yêun cầu h/s giải
thích mỗi công thức đó thể hiện đònh lý
nào của căn bậc hai
Gọi hai h/s lên bảng làm bài tập 70c,d

H/S khác làm vào phiếu học tập .
G/V gợi ý nên vận dụng đònh lyliên hệ
giửa phép nhân và phép khai phương
1/ Hằng đẳng thức
2
A
=
A
2/ Đ/L liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương .
3/ Đ/L giữa phép chia và phép khai phương
4/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
5/ Đưa thừa vào trong dấu căn
6/ Khử mẫu của biễu thức lấy căn .
7;8;9 / Trục căn thức ở mẩu
Bài 70: Tìm giá trò các biểu thức sau bằng cách
biến đổi ,rút gọn thích hợp
567
640
.
3,34
=
567
3,34.640
=
567
343.64
=
81
49.64

=
9
56
HOẠT ĐỘNG 3: BÀI TẬP
Bài 71:
GV ghi đề lên bảng
Gọi 2h/s lần lượt lên bảng giải .
Biểu thức này nên thực hiện như thế
nào ?
Bài 72: giáo viên ghi vào bảng phụ
Học sinh hoạt động nhóm .
GV gọi h/s đại diện nhóm trình bày
Gv thu bài của các nhóm
Bài 96: G/V ghi đề lên bảng phụ yêu
cầu học sinh giải
,Bài 98: GV hướng dẫn h/s giải
Bài 71: Rút gọn các biểu thức sau .
.a/ (
8
- 3.
2
+
10
).
2
-
5
=
16
- 3

4
+
20
-
5

= 4-6 + 2.
5
- 5 =
5
- 2
.c/ (
2
1
.
2
1
-
2
3
2
+
5
4
200
) :
8
1

= (

4
1
2
-
2
3
+ 8
2
) .8
= 2
2
- 12
2
+ 64
2
= 54
2
Bài 72;
Học sinh hoạt dộng nhóm
Bài 96: (sbt)
H/S trả lời miệng
Chọn câu D
Bài 98(sbt) : học sinh lên bảng giải
HOẠT ĐỘNG 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
*Tiết sau kiểm tra một tiết,btvn 103;104;105(sbt)
Tuần :15 (Từ 11-16/12/2006) PHẦN ĐẠI SỐ Ngày soạn : 12/12/2006
Ngày giảng : ( 11-16/12/2006)
Tiết : 30 Bài : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤTHAI ẨN
I/ MỤC TIÊU :
Tổ tốn Lê Đình Chinh

Trường THCS Lê Đình Chinh Giáo án đại số lớp 95
 H/S nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó
 Hiểu tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó
 Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của
một phương trìnhbậc nhất hai ẩn .
II/CHUẨN BỊ :
 GV: Bảng phụ ghi phần nhận xét các phương trình ox +2y = 0 ; 3x+oy =0
Thước thẳng , com pa,phấn màu
 n phương trình bậc nhất một ẩn (đ/n ,số nghiệm ,cách giải ) ,thước thẳng ,com pa
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5P’
HOẠT ĐỘNG 1: ĐẶT VẤN ĐỀ VÀ GIỚI THIỆU NỘI DUNG CHƯƠNG III
GV: Chúng ta đã biết về phương trình
bậc nhất một ẩn . Trong thực tế ,còn có
các tình huống dẫn đến phương trình có
nhiều hơn một ẩn ,như phương trình bậc
nhất hai ẩn..gv lấy ví dụ sau đó gv giới
thiệu nội dung chương 3
H/S nghe GV trình bày
15’
HOẠT ĐỘNG 2: KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Gv: x+y =36
2x+4y= 100
Là các ví dụ về phương trình bậc nhất
hai ẩn
GV: yêu cầu h/s tự lấy ví dụ về phương
trình bậc nhất hai ẩn
GV:
Trong các phương trình sau phương

trình nào là phương trình bậc nhất hai
ẩn
a/ 4x-0,5y=0 ; b/ 3x
2
+x = 5
c/ 0x + 8y = 8 ; d/ 3x + 0y = 0
e/ 0x + 0y = 2 ; f/ x +y –z =3

GV: Xét phương trình
.x+y = 36
Ta thấy x=2 ; y=34
Thì giá trò vế trái bằng vế phải ta nói
(2;34) là một nghiệm của phương trình
GV hãy chỉ ra 1 nghiệm khác của
phương trình
Qua ví dụ 1và2 gv giới thiệu chú ý
Gvyêu cầu h/s làm ?1
Kiểm tra xem các cặp số (1;1) và
(0,5;0) có là nghiệm của phương trình
 Các phương trình bậc nhất hai ẩn
.x+ y = 36 ; 2x + 4y= 100
 Một cách tổng quát
Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức
dạng
Ax+by =c (1)
A,b,c là các số đã biết ( a

0;hoặc b

0)

Ví dụ : Các phương trình 2x- y= 1
3x+ 4y = 0 ;ox+2y=4 ; x+ oy=5 là những pt bậc
nhất hai ẩn
H/S:
 .a,c,d là các phương trình bậc nhất hai ẩn
 . b,e,fkhông là phương trình bậc nhất hai
ẩn
H/S: Có thể chỉ ra nghiệm của phương trình
.x+y =36là
(1;35) ; ( 6; 30)
Nếu tại x=x
0
y = y
0
mà giá trò hai vế của phương
trình bằng nhau thì cặp số ( x
o
, y
o
) được gọi là
một nghiệm của phương trình .
Ví dụ 2: Cặp số ( 3;5) là một nghiệm của phương
trình 2x –y =1
Chú ý: (sgk) ?1 a/+cặp số (1;1) ta thay x=1 ;y=1
Tổ tốn Lê Đình Chinh
Trường THCS Lê Đình Chinh Giáo án đại số lớp 96
2x-y=1 hay không ?
b/ tìm thêm một nghiệm khác của
phương trình 2x-y=1
Gvyêu cầu h/s làm ?2

vào vế trái pt 2x-y =1 ; được 2.1-1=1=vp

Cặp
số (1;1) là một nghiệm của phương trình
Cặp số (0,5 ; 0) tương tự suy ra cặp số (0,5; 0)
18P

HOẠT ĐỘNG 3: TẬP NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Gv: Ta đã biết ,ptbậc nhất hai ẩn có vô
số nghiệm số ,vậy làm thế nào để biểu
diễn tập nghiệm của phương trình
Gvyêu cầu h/s làm ?3
Đề bài đưa lên bảng phụ
GV: phương trình 2x-y=1 (2) có nghiệm
tổng quát là



−=

12xy
Rx
Như vậy tập nghiệm của p/trình(2 )là :
S=
}{
Rxxx
∈−
/)12;(
(d) : y=2x-1 đường thẳng (d)
Gvyêu cầu h/s vẽ đường thẳng 2x-y=1

trên hệ trục toạ độ
Gọi 1 h/s lên bảng vẽ
h/s còn lại vẽ vào vở
• xét pt :ox+2y=4(4)
Em hãy chỉ ra vài nghiệm của pt(4)
Vậy n
0
tổng quát của pt(4) biểu thò thế
nào ?
Hãy biểu diễn tập nghiệm của pt bằng
đồ thò .
Nghiệm tổng quát của ptlà:
x
R

y= 0
GV: Một cách tổng quát ,ta có GVyêu
h/s đọc phần tổng quat(sgk)
H/S làm ?3
Một h/s lên bảng điền vào bảng
Phương trình 2x-y=1(2) có nghiệm tổng quát là ;
nghiệm tổng quát là



−=

12xy
Rx
Như vậy tập nghiệm của p/trình(2 )là :

S=
}{
Rxxx
∈−
/)12;(
H/S lên bảng vẽ
H/S: nghiệm của pt ( 0;2) ;( -2;2) ( 3;2) …
Nghiệm t/q



=

2y
Rx

7’ HOẠT ĐỘNG 4:Củng cố-dặn dò:hệ thốngnội dung ;BTVN:1;2;3(sgk) 1;2;3(sbt)
TUẦN 17: ( 25-30/12/2006) PHẦN HÌNH HỌC Ngày soạn : 20/12/2006
Ngày giảng: ( 25-30/2006)
Tiết 34: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
I/MỤC TIÊU :
Tổ tốn Lê Đình Chinh
4
2
-2
y
-5 5
x
0,5
-1

y=2x-1
O
4
2
-2
-5 5
y=2
O
Trường THCS Lê Đình Chinh Giáo án đại số lớp 97
 Giúp H/S hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thế .
 H/S cần nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn bằng phương pháp thế .
 H/S không bò lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ vô nghiệm hoặc hệ có vô số nghiệm )
II/ CHU ẨN BỊ :
 GV: Bẳng phụ ghi sẵn quy tắc thế ,chú ý và cách giải mẫu một số hệ phương trình .
 H/S: + Bảng nhóm ,bút lông
+ Giấy kẽ ô vuông
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
8P’
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA
Gvghi đề lên bảng phụ
Yêu cầu h/s đoán nghiệm của các
phương trình sau
.a/



=+−
−=−
32

624
yx
yx
.b/



=+
=+
)2(128
)1(24
dyx
dyx
.c/



=+
=−
42
332
yx
yx
H/S:
.a/ Hệ có vô số nghiệm vì hai đường thẳng biểu
diễn các tập nghiệm của hai phương trình trùng
nhau y=2x+3
.b/ hệ ptvônghiệm vì hai đường thẳng biểu diễn
các tập nghiệm của hai pt song song với nhau
(d

1
) y=2-4x (d
2
) y =
2
1
-4x
.c/ Hệ có 1 nghiệm vì hai đường thẳng biểu diễn
hai nghiệm của hai pt cắt nhau tại một điểm
10p’
HOẠT ĐỘNG 2: QUY TẮC THẾ
Gvđặt vấn đề vào bài
Gvgiới thiệu quy tắc thế thông
qua ví dụ
GVtừ pt(1) em hãy biểu diễn
xtheo y ?
GV lấy kết quả (*) thế vào chổ x
trong pt (2) được pt nào?
Dùng pt (*) thay vào chổ pt(1)
của hệ và dùng pt (**) thay thế
cho pt(2) ta được hệ nào ?
Hãy giải hệ pt mới thu được và
kết luận nghiệm duy nhất của hệ
(I) ?
GV: Lưu ý ở bước 1 các em cũng
có thể biểu diễn ytheo x
1/Quy tắc thế:
Bước 1:
Bước2:
Ví dụ: Xét hệ pt

(I)



==−
=−
152
23
yx
yx
Bước 1: Biểu diễn x theo y ta có x=3y+2 (*)
Lấy kết quả (*) thế vào xtrong pt(2) ta được
-2(3x+2) +5y=1 (**)
Bước 2: Dùng pt(*) thay thế cho pt(1) của hệ và
dùng pt(**) thay thế cho pt (2) ta được hệ pt



=++−
+=
15)23(2
23
yx
yx
Sau khiđã áp dụng quy tắc thế ,ta thấy ngay có thể
giải hệ 1như sau



=+−

=−
152
23
yx
yx




=++−
+=
15)23(2
23
yy
yx




−=
+=
5
23
y
yx




−=

−=
5
13
y
x
Vậy hệ (I) có nghiệm duynhất (-13;-5)
Tổ tốn Lê Đình Chinh
Trường THCS Lê Đình Chinh Giáo án đại số lớp 98
20p’
HOẠT ĐỘNG 3: ÁP DỤNG
GV h/dẫn ví dụ 2
Hãy biểu diễn ytheo x từ pt(1)
Thế y=2x-3vào pt(2)
Cho h/s quan sát lại sau đó minh
hoạ bằng đồ thò
Cho h/s làm ?1
Gvyêu cầu h/s biểu diễn ytheo
xtừ pt(2) của hệ ?
H/S đại diện trình bày bài của
nhóm mình
Gvnhận xét ,ghi điểm
Cho h/s đọc chú ý
H/D học sinh thực hiện ví dụ 3
Gọi h/s đứng tại chổ thực hiện
HDHS minh hoạ hình học
GV yêu cầu làm ?3
Gvnhận xét ghi điểm
Ví dụ2: Giải hệ pt
(II)




=+
=−
42
32
yx
yx




=−+
−=
4)32(2
32
xx
xy




=−
−=
465
32
x
xy





=
−=
2
32
x
xy




=
=
2
1
x
y
Vậy hệ (II) có nghiệm duy nhất là (2;1)
?1 Giải hệ ptsau



=−
=−
163
354
yx
yx





−=
=−
163
354
xy
yx




−=
=−−
163
3)163(54
xy
xx




−=
=+−
163
380154
xy
xx





−=
−=−
163
7711
xy
x




=
=
5
7
y
x
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (2;1)
Chú ý(sgk)
Ví dụ 3: Giải hệ pt
(III)




=+−
−=−
32

624
yx
yx
+Biểu diễn ytheo xtừ pt(2) được
Y=3+2x
+ Thế y trong pt(1) bởi 2x+3ta có
4x-2(2x+3)= -6<=> 0 x=0
Hệ (III) có vô số nghiệm
Công thức



+=

32xy
Rx
H/S Lên bảng giải ?3
7p’
HOẠT ĐỘNG4:CỦNG CỐ- DẶN DÒ
Hướng dẫn giải bài 12
Dặn dò: bài 13;14;15
h/s giải miệng

TUẦN19:(Từ 15/1-20/1-20 PHẦN ĐẠI SỐ Ngày soạn( 12/1/2007)
Ngày dạy :( 15/1-20/1/07)
Tiết : 38 Bài : LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
 H/S nắm được cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế
 Rèn kỹ năng giải hệ phương trình bằng các phương pháp.
Tổ tốn Lê Đình Chinh

Trường THCS Lê Đình Chinh Giáo án đại số lớp 99
II/CH UẨN BỊ :
 GV: Hệ thống bài tập ,bảng phụ
 H/S:Bảng nhóm ,nội dung bài đã học
III/ TI ẾN TRÌNH DẠY HỌC:
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1:KIỂM TRA BÀI CŨ
GV:Nêu yêu cầu kiểm tra
H/S1: Giải hệ phương trình



=+
=−
2325
53
yx
yx
Bằng phương pháp thế và phương pháp cộng
đại số
Gvnhận xét bài ,ghi điểm
GV gọi h/s khác lên bảng giải hệ trên bằng
phương pháp cộng đại số
H/S lên bảng giải
Giải bằng phương pháp thế



=+

=−
2325
53
yx
yx




=−+
−=
23)53(25
53
xy
xy




=
−=
3311
53
x
xy




=

=
4
3
y
x
H/S lên bảng giải bằng phương pháp cộng đại số
HOẠT ĐỘNG2: LUYỆN TẬP
GV;ghi đề bài lên bảng
GV: Nhận xét hệ phương trình trên thuộc
dạng 1 hay dạng 2?
Muốn đưa về dạng 1 ta làm như thế nào?
H/S lên bảng giải
H/S khác giải vào phiếu học tập
G/V thu 1 số bài chấm
Gv nhận xét bài của h/s
Gvnhận xét bài của h/s trên bảng
Gvyêu cầu h/s lên bảng giải bài 22
Gv hd cách giải sau đó yêu cầu h/s đứng tại
chổ giải
Gọi h/s khác nhận xét bài bạn
Bài21: Giải hệ phương trình sau bằng phương
pháp cộng đại số.
a/



−=+
=−
222
132

yx
yx




−=+
−=+−
222
2232
yx
yx




−=+
−−=
222
2224
yx
y









−−
=
−−=
4
21
2
2
1
y
yx










=
+

=
4
2
4
1
8
2

4
3
y
x
Nghiệm của hệ là(
4
2
4
1
;
8
2
4
3


+

)
Bài 22:Giải các hệ phương trình sau
a/



−=−
=+−
736
425
yx
yx





−=−
=+−
14612
12615
yx
y




−=−
=
736
23
yx
x






+=
=
763
3

2
xy
x
Tổ tốn Lê Đình Chinh
Trường THCS Lê Đình Chinh Giáo án đại số lớp 910
Gvnhận xét ghi điểm
GV ghi đề lên bảng
Gvyêu cầu h/s lên bảng giải
GV: pt ox+oy=27 có mấy nghiệm ?
GV: em có nhận xét gì về hệ pt trên?
Em hãy đưa pt trên về dạng 1
Có nhận xét về nghiệm của pt
0x +0y=0
Bài 24:Giải hệ ptsau



=−++
=−++
5)(2)(
4)(3)(2
yxyx
yxyx




=−
=−
53

45
yx
yx




=−
−=
53
12
yx
x






−=
=
2
13
5,0
y
x
Vậy nghiệm của hệ(0,5;
2
13


)
Gvhdcách2
Ta có thể đặt ẩn phụ
Đặt x+y=u
x-y=v






=
=
3
11
3
2
y
x
vậy nghiệm của hệlà(
3
11
;
3
2
)
b/




=+−
=−
564
1132
yx
yx




=+−
=−
564
2264
yx
yx




=+−
=+
564
2700
yx
yx
Phương trình 0x+0y=27 vô
nghiệm suy ra hệ phương trình vô nghiệm
c/






=−
=−
3
1
3
3
2
1023
x
yx




=−
=−
1023
1023
yx
yx




=−
=+

1023
000
yx
yx

5
2
3






=

x
y
Rx
Vậy hệ pt vô số nghiệm
Bài 23Giải hệ pt sau




=+++
=−++
3)21()21(
5)21()21(
yx

yx




=−++
=−
5)21()21(
222
yx
y








+
−+
=

=
21
1
2
2
5
2

2
x
y









=

=
2
2
2
627
y
x
Bài 24:
H/S lên bảng giải
HOẠTĐỘNG3: CŨNG CỐ
GVHD bàisau đó cho h/s hoạt động nhóm h/shoạt động nhóm
HOẠTĐỘNG4:- dặn dò :bài tập 26;27;-ôn lai các phương pháp giải hệ pt
TUẦN21:( Từ 29/1-3/2/007) PHẦN ĐẠI SỐ Ngày soạn : 26/1/2007
Ngày dạy ( 29/1-3/2/007)
Tiết 42: Bài : LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :

 Cũng cố phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
 Rèn kỹ năng giải các bài toán được đề cập đến trong sách giáo khoa
II/ CHUẨN BỊ :
Tổ tốn Lê Đình Chinh
Trường THCS Lê Đình Chinh Giáo án đại số lớp 911
 GV:+ Bảng phụ ghi sẵn đề bài ,và một số bài giải mẩu
+ Thước thẳng, phấn màu , máy tính bỏ túi
 H/S:Bảng nhóm ,máy tính bỏ túi ,bài tập về nhà
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
10’ HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
Gọi h/s lên bảng làm bài 29
Gọi h/s nhận xét bài bạn
GV nhận xét ghi điểm .
Bài29: Gọi số cam là x(x>o,nguyên)
Gọi số quýt là y (y >o,nguyên)
Ta có pt: x+y=17
Mỗi quả cam chia 10,nên x quả cam chia được
10.x miếng , yquả quýt được chia thành 3.y
miếng
Ta có pt; 10x+3y=100
Ta có hệ



=+
=+
100310

17
yx
yx






=+−
−=
1003)17(10
17
yy
yx





=
=
10
7
y
x
số cam:7quả
Số quýt :10quả
30’ HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP
Bài 31: gọi h/s đọc đề bài

Gọi h/s đứng tại chổ giải
Chọn ẩn đặt đk cho ẩn
Nêu công thức tính diện tích tam
giác vuông ?
Trình bày cách lập hệ
Yêu cầu h/skhác giải hệ
Bài 34:
Gọi h/s đứng tại chổ chọn ẩn ,dặt
điều kiện cho ẩn /
Số cây bắp cải trong vườn lúc đầu
là ?
Nếu tăng 8luống .mỗi luống giảm
Bài 31;
Gọi x,y là các cạnh góc vuông của tam giác
vuông x>o; y >o và tính bằng cm
Ta có hệ



=−−−
=−++
52)4)(2(
72)3)(3(
yxxy
xyyx




=+

=+
6024
6333
yx
yx




=+
=+
6042
21
xy
yx




=+−
−=
604)21(2
21
xx
xy




=

−=
182
21
x
xy




=
=
9
12
x
y
Bài 34:Gọi x là số luống rau nhà lan
trồng(x>0)
Ylà số cây cải bắp nhà lan trồng trên mổi
luống (y >0;nguyên)
Ta có hệ



=−+−
=−+−
32)2)(4(
54)3)(8(
xyyx
yxxy






=−
=−
4042
3083
yx
yx
Tổ tốn Lê Đình Chinh
Trường THCS Lê Đình Chinh Giáo án đại số lớp 912
3 cây thì số cây trong vườn ít hơn
54 cây ta có pt?
Nếu giảm đi 4 luống ,nhưng mỗi
luốổitồng tăng hai cây thì rau
toàn vườn sẽ tăng thêm 32 cây
nên ta có pt?
Gọi h/s khác lên bảng giải hệ pt
trên
Gọi h/s đọc đề ,phân tích đề toán
Gọi h/s khác chọn ẩn đặt
điềukiện cho ẩn ?
h/s lập hệ dưới sự hướng dẫn của
gv

gọi h/s lên bảng giải hệ





=−
=−
202
3083
yx
yx




+=
=−+
yx
yy
220
308)220(3




+=
=−−
yx
yy
220
30860





=
=
50
15
x
y
Vậy số cải bắp trồng trong vườn nhà lan là
15.50=750(cây)
Bài 36:
Giải :
Gọi số lần bắn được điểm 8 là x (xnguyên;0

x

100)
Số lần bắn được điểm 6 là là y (y nguyên ;0

x

100)
Ta có hệ



=++++
=++++
100154225
869.67.15.89.4210.25
yx

yx




=+
=+
18
11668
yx
yx




=+
=+
18
5834
yx
yx
Giải hệ pt ta được x=14;y=4
4p’ HOẠT ĐỘNG 3: CŨNG CỐ
HDHS giải bài 35: Bài 35:
Gọi x là giá tiền mua mỗi quả thanh yên (y>0)
Ylà số tiền mua mỗi quả táo rừng (y>0)
Ta có hệ





=+
=+
9177
10789
yx
yx
giải hệ ta có x=3; y=10
1p’ HOẠT ĐỘNG 4:HƯÓNG DẪN VỀ NHÀ :Làm các bài còn lại ;b42;45(sbt)
Tuần 22 : (Từ :5-10/2/2007) PHẦN ĐẠI SỐ Ngày soạn :2/2/2007
Ngày giảng : (5-10/2/2007)
Tiết : 44 Bài : ÔN TẬP CHƯƠNG III
I/ MỤC TIÊU : Cũng cố các kiến thức đã học trong chương ,đặc biẹt chú ý .
 Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phương trình và hệ pt bậc nhất 2 ẩn cùng với minh họa
hình học của chúng .
 Các ppgiải hệ pt bậc nhất hai ẩn : pp thế ,và pp cộng đại số
 Cũng cố và nâng cao kỹ năng giải pt và hệ hai pt bậc nhất 2 ẩn
II/CHUẨN BỊ :
 GV: Bảng phụ ghi các bài giải mẫu
Tổ tốn Lê Đình Chinh

×