NHÓM 3 : Thành , Nhi , Quyên , Niềm ,
Sang , Thảo , Nguyệt , Bùi huy , Quang Huy ,
Nguyễn Linh , Mạnh .
Bài 5 :
PROTEIN
? Tại sao thịt heo, thịt bò, thịt gà, thịt thỏ đều là thịt
nhưng khi ăn lại cảm thấy khác nhau?
BÀI 5- PROTEIN
NỘI
NỘIDUNG:
DUNG:
I. CẤU TRÚC CỦA PROTEIN
1- Cấu trúc bậc 1
2- Cấu trúc bậc 2
3- Cấu trúc bậc 3
4- Cấu trúc bậc 4
• II . CHỨC NĂNG CỦA PROTEIN
I. Cấu trúc của Prôtêin
1. Đặc điểm chung
Prôtêin là gì ?Đơn phân cấu tạo nên protein là gì ?Dựa
vào đâu để phân loại protein thành các bậc cấu trúc khác
nhau ?
I. Cấu trúc của Prôtêin
1. Đặc điểm chung
- Prôtein là đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa dạng nhất.
- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân của protein là
axit amin (20 loại axit amin : valine , leucine , methionin ).
-Thành phần cấu tạo axit amin gồm : gốc R – CH ( TPđặc
hiệu : nhóm amin -NH2 , nhóm axit cacboxylic -COOH )
-Prôtein đa dạng và đặc thù do số lượng thành phần và trật
tự sắp xếp các axit amin.
H R1
H
N
H R2
C
C
H
O
OH H
N
C
C
H
O
OH
H2 O
H
H
R1
H
R2
N
C
C
N
C
C
H
O Lk peptideH
O
OH
Sự hình thành liên kết peptide giữa 2 acid amin
Đặc điểm về các bậc cấu trúc của prôtêin
Loại cấu trúc
Đặc điểm
Bậc 1
- Axit amin liên kết với nhau
nhờ liên kết peptit tạo chuỗi
polypeptit có dạng mạch
thẳng.
Bậc 2
Chuỗi polypeptit xoắn lò xo
hặc gấp nếp nhờ liên kết
hiđrô giữa các nhóm peptit
gần nhau
Bậc 3
- Do cấu trúc bậc 2 xoắn lại
tạo thành cấu trúc không
gian 3 chiều.
Bậc 4
- Được hình thành từ 2 hoặc
vài chuỗi pôlipeptit và có
dạng hình cầu đặc trưng.
Hình ảnh
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc của Prôtêin
to > 45oC
Prôtêin biến tính
? Hiện tượng biến tính là gì?
? Yếu tố nào ảnh hưởng đến cấu trúc của prôtêin?
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc của Prôtêin
Hiện tượng biến tính: là hiện tượng prôtêin bị
biến đổi cấu trúc không gian.
Yếu tố môi trường: Nhiệt độ cao, độ pH… làm
phá hủy cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin, làm
cho prôtêin mất chức năng.
II. Chức năng của Prôtêin
Prôtêin có
những chức
năng gì?
Prôtêin cấu trúc:
cấu tạo nên tế bào
và cơ thể.
VD: Côlagen tham
gia cấu tạo nên các
mô liên kết da.
Prôtêin dự trữ: dự trữ các axit amin.
VD: Prôtein trong sữa, trong các hạt cây…
Prôtêin vận chuyển: vận chuyển các chất
Ví dụ: hemoglobin
Prôtêin bảo vệ: bảo vệ cơ thể chống bệnh tật.
VD: kháng thể.
- Prôtêin thụ thể: thu nhận thông tin và trả lời thông
tin.
- Prôtêin xúc tác cho các phản ứng sinh hoá (Các
loại enzim).
II. CHỨC NĂNG CỦA PRÔTÊIN
•
•
•
•
•
•
Cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
Dự trữ các acid amin.
Vận chuyển các chất.
Bảo vệ cơ thể.
Thu nhận thông tin.
Xúc tác cho các phản ứng hoá sinh.
Tơ nhện
Trứng
Thịt, tôm
Đậu
nành
Sữa
Đậu phụ
Một số sản phẩm
Một số sản phẩm
protein
? Tại sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực
phẩm khác nhau?