Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài 28 Phương pháp nghiên cứu di truyền người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.92 MB, 28 trang )


Text
Text
Giáo viên: Nguyễn Thị Tươi
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Cần Thơ

Liên kết hóa học giữa các axit amin trong cấu
Liên kết hóa học giữa các axit amin trong cấu
trúc của phân tử prôtêin là liên kết . . . . .
trúc của phân tử prôtêin là liên kết . . . . .
Bệnh ung thư máu ở người thuộc đột biến. . . . . .NST
Bệnh ung thư máu ở người thuộc đột biến. . . . . .NST
CÂU2
CÂU3
CÂU4
7 CHỮ CÁI
7 CHỮ CÁI
8 CHỮ CÁI

Bệnh đao ở người là thuộc đột biến . . . . .của NST
Bệnh đao ở người là thuộc đột biến . . . . .của NST
CÂU1
6 CHỮ CÁI
P E P T I C
C Ấ U T R Ú C
S Ố L Ư N G
D I T R U Y Ề N
I
Ư
U
NT


Ơ

G I YD R
Đột biến gen, đột biến cấu NST được xếp vào
Đột biến gen, đột biến cấu NST được xếp vào


nhóm biến dò . . . . . . .
nhóm biến dò . . . . . . .
N
D I T R U Y Ề N N G Ư Ờ I

CHÖÔNG V DI TRUYEÀN HOÏC NGÖÔØI
CHÖÔNG V DI TRUYEÀN HOÏC NGÖÔØI
X


Pt/c

F1

F2



F
F
1
1
F

F
1
1
P
P



X
X
X
X
F
F
1
1
X
X
F
F
2
2
Có thể sử dụng các phương pháp nghiên
cứu trên sinh vật để nghiên cứu di truyền
người không? Tại sao?
P:
♂ mắt nâu X ♀ mắt xanh
F
1
:

F
1
x F
1
:
Mắt nâu
Mắt nâu x Mắt nâu
F
2
:

?



_ Vật chất di
truyền ở người
là: gen,ADN,NST
(2n = 46)
_ Thông tin di
truyền chứa đựng
trong ADN dưới
dạng các mã bộ ba.

Vật chất
di
truyền ở
người là
gì?
Thông tin di

truyền
chứa đựng
trong ADN
dưới dạng
nào?
Nghiên cứu di truyền
người gặp nhiều khó
khăn nào?
I. Nghiên cứu phả hệ:
Ví dụ 1:Theo dõi sự di
truyền màu mắt qua 3 đời
của 2 gia đình khác nhau.
Ví dụ 2:Theo dõi sự di
truyền bệnh máu khó đông
của 1 dòng họ.
II. Nghiên cứu trẻ đồng sinh:
-Trẻ đồng sinh?
1.Phân biệt trẻ đồng sinh
cùng trứng và khác trứng:
-Điểm khác nhau cơ bản?
2. Ý nghĩa của nghiên cứu
trẻ đồng sinh:
CÁC PH NG PHÁP NGHIÊN C U DI TRUY N NG IƯƠ Ứ Ề ƯỜ

1. Nghiªn
cøu ph¶ hƯ
2. Nghiªn
cøu trỴ
®ång sinh
3. Nghiªn

cøu tÕ bµo
Tiết 29
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI.
- Vì sao việc nghiên cứu ở người gặp khó khăn?
- Việc nghiên cứu ở người gặp khó khăn vì:
+ Người sinh sản chậm, đẻ ít.
+ Lý do xã hội không áp dụng được phương pháp
lai hoặc gây đột biến.
+ Phương pháp này đơn giản, dễ thực hiện.


I/- NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ
I/- NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ

hi u:ệ
N ;ữ
Nam ;
N tóc thẳng;ữ
Nam tóc th ng;ẳ Nam tóc quăn
Nữ tóc quăn
Vì một tính trạng có hai trạng thái đối lập nên có 4 kiểu kết hợp
như sau:
;
;
Khác trạng tháiCùng trạng thái

a( bà ngoại mắt nâu)
a( bà ngoại mắt nâu)
B( ông ngoại mắt nâu)
B( ông ngoại mắt nâu)

NÂU : hoặc
ĐEN : hoặc
Ví dụ 1: Theo dõi sự DT tính trạng màu mắt qua 3 đời của 2 gia
đình khác nhau. Sơ đồ phả hệ như sau:

I/- NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ
I/- NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ
- Mắt nâu và đen,tính trạng nào là trội?
-Sự DT màu mắt có liên quan đến giới tính không?Tại sao?
- Mắt nâu làtính trạng trội.
-Sự DT màu mắt không liên quan đến giới tính.Vì ở F
2
tính
trạng mắt nâu và đen biểu hiện cả ở nam và nữ.
Đời ông bà(P)
Đời con(F
1
)
Đời
cháu
(F
2
)

Ví dụ 2: Bệnh máu khó đông do một gen quy đònh.Người vợ không
mắc bệnh( )lấy chồng không mắc bệnh( ),sinh ra con mắc bệnh
chỉ là con trai( )




Quy ước: A – bình thường
gen a – bò
bệnh
X
A
X
A
X
A
X
a
Nữ bình thường
X
A
Y
: Nam bình thường
X
a
Y : Nam bò bệnh
X
X
a
a
X
X
a
a
: Nữ bò bệnh
Viết sơ đồ lai ?
P :

X
X
G:

I/- NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ
I/- NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ

X
A
X
a

X
A
Y
X
A
;

X
A
;

X
a
Y
- Bệnh máu khó đông do gen trội hay gen lặn qui đònh?
- Bệnh máu khó đông do gen lặn qui đònh.
-Sự DT bệnh máu khó đông có liên quan đến giới tính không? Tại
sao?

- Có liên quan đến giới tính vì dễ mắc bệnh là nam giới.
F :


X
A

X
A

X
A

YY
X
a
X
a
X
A

X
A

X
a
X
A

Y


Phương pháp nghiên cứu phả hệ tiến hành như thế nào? Nhằm
mục đích gì ?
Là phương pháp theo dõi sự di truyền của một tính trạng nhất
đònh trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhi u th hề ế ệ
Mục đích: Xác đònh tính trạng trội, lặn nằm trên NST thường
hay NST giới tính. Do một hay nhiều gen qui đònh

I/- NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ
I/- NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ

II/- NGHIÊN CỨU TRẺ ĐỒNG SINH
II/- NGHIÊN CỨU TRẺ ĐỒNG SINH
- Thế nào là trẻ đồng sinh?
- Trẻ đồng sinh là trẻ cùng được sinh ra ở một lần.
1/- Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng:

1/- Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng:

II/- NGHIÊN CỨU TRẺ ĐỒNG SINH
II/- NGHIÊN CỨU TRẺ ĐỒNG SINH

×