Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Đồ án công nghệ chế tạo máy thân gối đỡ phụ ( Full bản vẽ 2D + thuyết minh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836 KB, 96 trang )

đồ án môn học

công nghệ chế tạo may
Lời nói đầu

Môn học công nghệ chế tạo máy đóng vai trò quan trọng trong ch-ơng trình
đào tạo kỹ s- và cán bộ kỹ thuật về thiết kế và chế tạo các loại máy, các thiết bị
phục vụ các ngành công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải ...
Là một sinh viên đang theo học chuyên ngành cơ khí chế tạo máy trong
tr-ờng, đ-ợc nhà tr-ờng trang bị kiến thức và kỹ thuật cơ sở đặc biệt là tay nghề.
Để tạo điều kiện cho sinh viên có thể vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế,
em đã đ-ợc khoa giao cho nhiệm vụ làm đồ án môn học với đề tài: Thiết kế quy
trình công nghệ gia công chi tiết Thân gối đỡ phụ.
Sau khi nhận đ-ợc đề tài đ-ợc sự h-ớng dẫn chỉ bảo tận tình của các thầy
cô giáo, cùng với sự lỗ lực của bản thân, em đã làm việc một cách nghiêm túc
cùng với sự tìm tòi và nghiên cứu tài liệu và sự đóng góp ý kiến của bạn bè,
đến nay đề tài của em đã đ-ợc hoàn thành. Trong quá trình thực hiện không
tránh khỏi những sai sót do trình độ và kinh nghiệm còn hạn chế. Vì vậy em
mong sự chỉ bảo và giúp đỡ của thầy cô và bạn bè để đề này đ-ợc hoàn thiện
hơn.
Em xin chân thành cảm ơn Thy Đoàn Đình Quân đã h-ớng dẫn em hoàn
thành công việc đ-ợc giao.
H-ng yên, ngày ........ tháng . năm 2011
Sinh viên
Hoàng Văn ất

Nhận xét của giáo viên h-ớng dẫn
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1


1


®å ¸n m«n häc

c«ng nghÖ chÕ t¹o may

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

H-ng Yªn, ngµy … th¸ng …. n¨m 2011
Gi¸o viªn h-íng dÉn
§oµn §×nh Qu©n

Gvhd:®oµn ®×nh qu©n
Svth: hoµng v¨n Êt
lớp ctk7lc.1

2


đồ án môn học

công nghệ chế tạo may
Mục lục

1. Phân tích chức năng làm việc của chi tiết.
2. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết.
3. Xác định dạng sản xuất.
4. Chọn phôi và xác định ph-ơng án tạo phôi.
5. Lập quy trình công nghệ gia công cơ.

6. Tính toán l-ợng d- gia công cho một bề mặt, còn các bề mặt khác tra bảng.
7. Tính toán chế độ cắt cho một b-ớc gia công còn các bề mặt khác tra bảng.
8. Tính thời gian cơ bản cho các nguyên công.
9. Tính và thiết kế đồ gá cho một nguyên công.

Thuyết minh đồ án môn học
công nghệ chế tạo máy
I-Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết
Chi tiết Thân gối đỡ phụding để đỡ trục ơ vị chí nằm ngang ,những bề
mặt
tham gia đỡ là:lỗ 150 lắp vòng bi và cắc bề mặt A,B ngoài ra còn có 4
lỗ26 để bắt gối đỡ vào thân,4 lỗ M8 để bắt nắp che ô bi khỏi môI tr-ờng
bên ngoài .
Từ những đặc tính của chi tiết nói trên ta đ-a ra những yêu cầu kỹ thuật sau:
- Độ song song giữa bề mặt A và B là 0.02
- Độ vuông góc giữa đ-ờng tâm của lô81 và mặt B là 0.02
- Độ nhám bề mặt lỗ150 là Ra 1.25m
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

3


đồ án môn học

công nghệ chế tạo may

- Cấp chính xác150 +0.04 t-ơng ứng với H7
Khi lắp ghép chi tiết cần đảm bảo độ vuông góc và song song của chi tiết.


Vật liệu sử dụng là : GX 15-32 , có các thành phần hoá học sau:
C = 3 3,7

Si = 1,2 2,5

S < 0,12

P =0,05 1,00

Mn = 0,25 1,00

[]bk = 150 MPa
[]bu = 320 Mpa

II. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết

ỉ160

Chi tiết thân gối đỡ phụ là chi tiết dạng hộp,chi tiết gồm nhiều phần phải gia

công nhiêu mặt
phải gia công ,các bề mặt lai nằm một phía nên cũng thuận tiên cho việc gia
công
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

4



đồ án môn học

công nghệ chế tạo may

Chi tiết có độ cứng vững cao và diện tích bề mặt định vị lại rộng nên đảm bảo
khi định vị chi tiết khi gia công
Chi tiết có bề măt tròn xoay cần phảI gia công nên các bề mặt này phảI đ-ơc
gia công trên máy
tiện để đảm bảo độ chính xác của chi tiêt.đặc biệt là bậc trong lỗ của chi tiêt
nên phảI gia công trên môt lần gá để đảm bảo độ đồng tâmCác lỗ nhỏ hơn 26 ta
đúc đặcVới chi tiết này có thể áp dụng các ph-ơng pháp tiên tiến để gia côn
III-xác định dạng sản xuất
Muốn xác định dạng sản xuất tr-ớc hết ta phải biết sản l-ợng hàng năm của chi tiết
gia công sản l-ợng hàng năm đ-ợc tính theo công thức sau:
N=N1.m(1+

+
100

)

Trong đó:N Sô chi tiết đ-ợc sản xuất trong một năm
N1-số sản phẩm sản xuất trong một năm(27800 chiếc/năm)
m-số chi tiết trong một sản phẩm
- phế phẩm trong x-ởng đúc (3-6)%
- số chi tiết đ-ơc chế tạo thêm dự trữ (5-7)%
6+4

vậy N=27800(1+


100

)=30580 (chiếc/năm)

Trọng l-ợng của chi tiêt đựơc xác định theo công th-c sau:
Q1=V. (kg)
Trong đó:
Q1- trọng l-ợng chi tiết

Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

5


đồ án môn học

công nghệ chế tạo may

- trọng l-ợng riêng của vật liệu( =6.8-7.4kg/ dm3 )

v-thể tích của chi tiết: V=Vđ-Vr
Trong đó:
Vr-thể tích phần rỗng
Vđ-thể tích phần đặc

Vd


Vr



V=3014047,5-1200825,49=1813222

Q=1813222,01 * 10-6

*

Q=12,32 kg
Dựa vào NvàQ tra bảng 2(TKĐACNCTM) ta có dạng sản xuất là dạng khối
Q>4 kg
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

6


đồ án môn học

công nghệ chế tạo may

Q1 trọng l-ợng
Dạng sản xuất

> 200 Kg

(4200) Kg


< 4 Kg

Sản l-ợng hàng năm trong chi tiết .
Đơn chiếc

<5

< 10

< 100

Hàng loạt nhỏ

55 100

10 200

100 500

Hàng loạt vừa

100 300

200 500

500 5000

Hàng loạt lớn


300 1000

500 5000

5000 50000

> 1000

> 5000

>50000

Hàng khối

IV- Xác định ph-ơng pháp chế tạo phôi và thiết kế bản vẽ chi tiết lồng
phôi
Xác định ph-ơng pháp chế tạo phôi
a)phôi thép thanh:
Dùng để chế tạo các chi tiết nh- con lăn, chi tiết kẹp chặt,xilanh, các loại truc
,bánh răng có đ-ờng kính nhỏ v v
b) phôi dập:
phôi dập th-ờng dùng cho các chi tiết sau:
Trục răng côn trục răng thẳng, các loại bánh răng khác các chi tiết dạng càng các
trục chữ thâp.trục khủyu các loai chi tiết này đ-ợc dập trên máy dập nằm ngang
hoặc nằm dứng.đối với chi tiết nhỏ đơn giản thì dập không có ba via còn nh-ng chi
tiết ph-c tạp thì dập có ba via(l-ợng ba vai chiếm khoảng 0.5%-1%)
trọng l-ợng của phôi.
C) phôi rèn t- do
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất

lp ctk7lc.1

7


đồ án môn học

công nghệ chế tạo may

Trong sản xuất đơn chiếc và loạt nhỏ thì ng-ời ta chọn phôi rèn tự do
-u điểm của phôi rèn tự do trong sản xuât loạt nhỏ là giá thành của phôi hạ(không
phảI chế tạo khuôn )
C) Phôi đúc
Phôi đúc đ-ợc ding cho tất cả các chi tiết nh-:các gối đỡ, các chi tiết dạng hộp các
dạng càng phức tạp ,các loại chữ thâp

vật liệu ding cho phôI đúc th-ờng là gang, thep,đồng ,nhôm và các loại kim loại
khác
Như vậy với chi tiết Thân gối đỡ phụ vật liệu là gang nên em thấy phôI đúc là hợp
lý nhất
4.2 ph-ơng pháp đúc:
Ph-ơng pháp đúc áp l-c:
Đúc đ-ợc các chi tiết có kết cấu phức tạp,vật liệu ph-c tạp,có thành mỏng,đúc đ-ợc
các lỗ nhỏ có kích th-ớc khác nhau,có độ nhẵn bóng cao cơ tính vật liệu tốt ,năng
xuất cao,nh-ng khuôn tróng bị mòn do kim loai nóng bào mon khi đực dẫn d-ới áp
lực lớn.
b)Ph-ơng pháp đúc ly tâm:
Đúc đ-ợc các vật tròn rỗng mà không cần lõi nên tiết kiệm đ-ơc vật liệu và công
làm lõi đúc .Vật đúc có tổ choc kim loại nhỏ mịn chặt không tồn tại rỗ sỉ khi co
ngót nh-ng khuôn đúc cần có độ bền cao do phảI làm việc ở nhiêt độ cao và l-c

ép của khim loại lơn, lỗ chính xác của lỗ thấp chất l-ợng bề mặt lỗ kém .
c)Đúc khuôn khim loại
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

8


đồ án môn học

công nghệ chế tạo may

Đúc đ-ợc các vật phức tạp vật đúc có chất l-ợng tốt ,tuổi bền cao,độ bóng và độ
chính xác hơn hẳn hai ph-ơng pháp trên ,tổ choc khim loại nhẵn mịn, năng xuất
cao ,hạ giá thành sản phẩm.
d) Đúc trong khuôn mẫu chảy:
Vật đúc có độ nhẵn bóng và độ chính xác cao đúc các vật đúc có hinh dạng phúc
tạp ,nh-ng năng xuất thấp dùng để đúc các kim loại quy nh- :vàng bac,
e) Đúc liên tục:
Thích hợp với các vật đúc dài ,đúc các tấm kim loại cho cán ,vật đúc không có độ
co ,rỗ sỉ ,ít bị thiên tích .
Nh- vậy với những -u điểm và dạng sản xuất em chọn ph-ơng pháp đúc trong
khuôn kim loai là hợp lý nhất.
5.Lập thứ tự nguyên công
Đ-ơng lối công nghệ
Trong sản xuất hàng khối và hàng loạt lớn quy trình công nghệ đ-ợc xây dựng theo
Nguyên tắc phân tán hoạc tập trung nguyên công: Thân gối đỡ phụ ở đây thuôc
dạng san xuất hàng khối nên việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết là một
vấn đề quan trọng,vì nó quyết định tới chất l-ợng sản phẩm,năng xuất lao động và

hiệu quả kinh tế ,nguyên tắc khi thiết kế phảI đảm bảo năng xuất chất l-ơng và yêu
cầu kỹ thuật đặt ra trong bản vẽ chi tiết.
Với chi tiêt đựơc giao và dạng sản xuất là hàng khối nên đ-ờng lối công nghê là
gia
công nhiêu vị trí ,nhiều dao gia công song song (phân tán nguyên công,đồ gá sử
dụng là chuyên dùng ,đảm bảo gá đặt nhanh và chính xác.
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

9


đồ án môn học

công nghệ chế tạo may

Lập tiến trình công nghệ
Trình tự các nguyên công để gia công nửa trên của giá đỡ có thể tiến hành nh- sau

Thứ tự

Tên nguyên công

1

Phay mt A

2


Phay mt B

3

Khoan 2lỗ26 và 2 lỗ25.8
khéot 2 lỗ25.8 đạt260.02

4

Tiện ngoài 160

5

tiẹn ngoai210

6

Tiện trong150,130,100,81

7

Khoan 4 lô 6.8

8

Ta rô ren 4 lỗ M8 trên mặt A

V . Lập thứ tự các nguyên công
1. Nguyên công I: Phay mt phng A


Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

10


đồ án môn học

công nghệ chế tạo may

n

Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công I
* Định vị: chi tiết đ-ợc định vị 5 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng B vì là mặt
thô cho nên ta dùng phiến tỳ nhám, hai bậc ở mặt bên nhờ 2 chốt trụ khía
nhám.
* Kẹp chặt: dùng cơ cấu kẹp bằng ren để kẹp chi tiết từ mặt đầu của chi tiết
vuông góc với mặt gia công.
Chọn máy: máy phay đứng 6H12. Công suất máy Nm = 7 KW
- Bề mặt làm việc của bàn máy (2 ):320ì1250
-Số vòng quay trục chính:30ữ1500
-Bứoc tiến của bàn máy: 30ữ1500
Chọn dao : Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK8, đ-ờng kính
dao D = 200(mm), số răng Z=12 răng.(bảng4-95 trang 374 sổ tay cnctm I)

2. Nguyên công II: Phay mặt phẳng B

Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất

lp ctk7lc.1

11


đồ án môn học

công nghệ chế tạo may

n

Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công II
* Định vị: chi tiết đ-ợc định vị 4 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng A, vì là mặt
tinh nên ta dùng phiến tỳ nhẵn, một bậc ở mặt cạnh nhờ chốt trụ đầu tròn.
* Kẹp chặt: dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ mặt trên mặt A của
chi tiết vuông góc với mặt gia công.
Chọn máy: máy phay đứng 6H12. Công suất máy Nm = 7 KW
- Bề mặt làm việc của bàn máy (2 ):320ì1250
-Số vòng quay trục chính:30ữ1500
-Bứoc tiến của bàn máy: 30ữ1500
Chọn dao: dao phay mặt đầu bằng thép hợp kim BK8, đ-ờng kính dao D =250
(mm), số răng Z=14 răng.(bảng4.95 sô tay cnctm1 trang 374)
3.Nguyên công iii: Khoan hai lỗ26,và hai lỗ25.8 khoét, doa hai lỗ
25.8 đạt kich th-ớc260.02 trên mặt D

Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

12



đồ án môn học

công nghệ chế tạo may

n

Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công iii

* Định vị : Chi tiết đ-ợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng A, hai bậc
trong lỗ nhờ 2 chốt tỳ,và 1 chốt tỳ ơ canh bên đê chống xoay
* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống vuông
góc với mặt phẳng A.
* Chọn máy : Máy khoan cần 2B56
Công suất máy Nm = 5.5 KW
Vòng quay truc chính:n=1440 v/p
Đ-ờng kính lớn nhất khoan đ-ợc: 60
Khoảng cách trục chinh và trục đ-ng +lớn nhất:2095mm
+Nhỏ nhât:375mm
Khoảng cách di chuyển trục chinh:350mm
Phạm vi điều chỉnh số vong quay 55ữ1140 v/p
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

13


đồ án môn học


công nghệ chế tạo may

Phạm vi điều chỉnh b-ớc tiến :0.15ữ1.2mm/vg
*Chọn mũi khoan chuyên dùng tra bảng 4.40 ( sổ tay CNCTM I ) bằng
thép gió P18 đuôi côn loại dài với đ-ờng kính d = 25,8 mm;
chiều dài L = 225 mm; chiều dài phần làm việc l =145 mm
Chọn mũi khoét liền khối chuôi côn tra bảng 4.47 và 4.48 ( sổ tay CNCTM
I ) có: D= 26 mm; L= 225 mm; l= 154 mm, d= 25,95 mm
= 30; = 70; = 100 ;0 = 50 ; 01 = 30 ; f = 1 mm
Chọn mũi doa máy liền khối chuôi côn bằng hợp kim cứng
D = 26 mm ; L = 225 mm ; l = 154 mm, d= 26 mm
Khoan đạt cấp chính xác IT14 RZ50
Khoet đạt cấp chính xác IT10 Rz12.5
Doa đạt cấp chính xáIT 8 Ra2.5
4.Nguyên

công IV:Tiên ngoài ỉ160 khoả mặt C đạt khích th-ớc 25mm

S

Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

14


đồ án môn học


công nghệ chế tạo may
Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công IV

* Định vị : Chi tiết đ-ợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng A, hai bậc
nhờ chốt trụ ngắn, một bậc nhờ chốt trám .
* Kẹp chặt : Chi tiết đ-ơc kẹp chăt đ-ợc thực hiên bằng đai ốc thông qua
bac chữ C đ-ơc đặt vuông góc với mặt phẳng B.
* Chọn máy : Máy tiện T620. Công suất máy Nm = 10 KW
Sô vòng quay n=1450
Đ-ờng kinh gia công lớn nhât:400mm
Chọn dao tin với đầu tin hp kim cng BK8
Dụng cụ đo th-ớc cặp 1/50

5.Nguyên công V:Tiên ngoài 210 khoả mặt lỗ ỉ260.05

S

Sơ đồ định vị và kẹp chặt nguyên công V

Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

15


đồ án môn học

công nghệ chế tạo may


* Định vị : Chi tiết đ-ợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng A, hai bậc
nhờ chốt trụ ngắn, một bậc nhờ chốt trám .
* Kẹp chặt : Chi tiết đ-ơc kẹp chăt đ-ợc thực hiên bằng đai ốc thông qua
bac chữ C đ-ơc đặt vuông góc với mặt phẳng A.
* Chọn máy : Máy tiện T620. Công suất máy Nm = 10 KW
Sô vòng quay n=1450
Đ-ờng kinh gia công lớn nhât:400mm
Chọn dao tin với đầu tin hp kim cng BK8
Các góc độ:=12=8 =90 1=30
Dụng cụ đo :th-ớc cặp 1/50

6Nguyê côngVI:Tiên trong lỗ ỉ150,ỉ135ỉ100,ỉ81

Sơ đô gá đặt nguyên công VI
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

16


đồ án môn học

công nghệ chế tạo may

* Định vị : Chi tiết đ-ợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng A, hai bậc
nhờ chốt trụ ngắn, một bậc nhờ chốt trám .
* Kẹp chặt : Chi tiết đ-ơc kẹp chăt bằng cơ cấu kẹp liên động
* Chọn máy : Máy tiện T620. Công suất máy Nm = 10 KW
Sô vòng quay n=1450

Đ-ờng kinh gia công lớn nhât:400mm
Chọn dao tin lỗ với đầu tin hp kim cng BK8
B-ớc gia công: tiên thô va tiện tinh
Dụng cụ kiểm tra:panme đo lỗ
7. Nguyên

công VII:khoan lỗ ỉ6.8 sâu 15mm

n

Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

17


đồ án môn học

công nghệ chế tạo may

Sơ đồ gá đặt gia công lỗ ỉ6.8
* Định vị : Chi tiết đ-ợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng A,hai bậc
nhờ chốt trụ ngắn, một bậc nhờ chốt trám .
* Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống vuông
góc với mặt phẳng A.
* Chọn máy : Máy khoan đứng 2A125.Công suất máy Nm = 6 KW
Chọn mũi khoan ruôt gà: d=6.8mm
319 sổ tay cnctm1)


L=200

l=

140(bảng 4-40 trang

8 Nguyên công VIII :Ta rô M8 sâu 10mm

Sơ đồ gá đặt gia công lỗ ỉ6.8
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

18


đồ án môn học

công nghệ chế tạo may

* Định vị : Chi tiết đ-ợc định vị 6 bậc tự do, 3 bậc ở mặt phẳng A,hai bậc
nhờ chốt trụ ngắn, một bậc nhờ chốt trám .
*

Kẹp chặt : Dùng đòn kẹp liên động để kẹp chi tiết từ trên xuống vuông góc với

mặt phẳng A
Chon dao:b-ơc 1.25, L =80 , l=24 đ-ờng khính danh nghia theo dãy 1 :d=8
Dung dịch chon nguội dung dâu nhớt
VI. tính l-ợng d- gia công nguyên công phay

vic tính toán lng d gia công cho chi tit gia công la công vic quan trng va
cn thit lam c s cho vic ch to phôi, xác nh lng d gia công s lam
nh hng n các bc gia công trong quy trình sn xut va có nh hng ln
n tính kinh t va có tính quyt nh cho vic thit lp ch ct trong quá
trình gia công.
Nu lng d ln s tn nguyên liu, phi qua nhiu ln ct gt mt thi
gian gia công, nh hng tui bn ca dng c ct, rung ng trong quá trình gia
công nh hng n cht lng ca chi tit va hiu qu kinh t không cao, chi
phí gia công cao.
Nu lng d gia công quá nh s không các sai lch hình dáng hình hc
nhám b mt ca chi tit ht i, chi tit tr thanh ph phm hoc không
gia công t yêu cu v chính xác hình dng kích thc, nhám b mt
dn n thit hi v kinh t, hiu qu kinh t gim và phi bù p chi tit b
hng.
Do vy, vic xác nh lng d hp lý la mt vic rt quan trng va cn thit vì
nó quyt nh n cht lng ca chi tit sau gia công va áp ng c các yêu
cu k thut ca chi tit.
1. Tính lng d gia công cho nguyên công phay mt phngA: (210mm)
Phôi đúc có chính xác cp II, trng lng la 12,32kg, vt liu GX15-32,
quy trình công ngh gm hai bc phay thô va phay tinh. Chi tit c
nh v bng 1 mt phng ( thông qua mt phin t) khng ch ba bc t
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

19


đồ án môn học


công nghệ chế tạo may

do: quay quanh Ox,Oy va tnh tin theo Oz; 2 cht khía nhám định vị vào
mặt bên, khng ch hai bc t do tnh tin theo Ox va quay quanh Oz. Chi
tiết đ-ợc kp cht bằng khối phng từ phải qua trái.
Theo bng 10 và bảng 12 (TKA) ta có tng giá trị sai lch cht lng b
mt
Rz + Ta la:
Ca phôi úc: Rz + Ta = 250 +350 = 600 (m) ( Bng 10
TKACNCTM)
Khi gia công bc 1( phay thô): Rz + Ta = 50+0=50(m)
Khi gia công bc 2 ( phay tinh) : i vi gang ( bng 12
TKACNCTM)
Rz + Ta = 3.2 +0 = 3.2( m)
Trong ó: Rz : nhp nhô b mt( cấp độ nhám 8)
Ta: chiu dy lp kim loi b phá hy ( h hng b mt)
Sai lch không gian tng cng c tính theo công thc: p =

+
2

2

c

cm

Trong ó: pi: tng sai lch không gian ca phôi
c: giá tr cong vênh
cm: độ song song cua chi tiêt


Giá tr cong vênh c ca mt phng c tính theo công thc:
c = k.l
k = 0.7 ( bng 15- TKACNCTM): cong gii hn ca phôi trên 1mm chiu

dai.
l: chiu dai ca phôi.
c = 0,7.210 =147 (m)
còn cm= 0 vi lấy măt phẳng này làm chuân thô để phay cho nguyên công I
Vy sai lch không gian tng cng p= c = 147(m)
Sai lệch sau phay thô: = 0.06. p =0.06.147=8.82(m)
Sai số giá đặt khi phay đ-ợc xác định:
gd

= c2 + k2

Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

20


đồ án môn học

công nghệ chế tạo may

c :Sai số chuẩn
k :Sai số kp cht


c =0 vì chuẩn nh vị trùng gốc kích th-ớc

gd = k = 100( m) (bảng 24 TKĐA)

Sai số gá đặt còn lại ở nguyên công phay tinh:
gd 1

=0.06. gd =6 ( m)

Bây giờ ta xác định l-ợng d- nhỏ nhất theo công thức :
z i m in

= RZi 1 + Ta + a + b

Trong đó: Ri 1 Độ nhấp nhô bề mặt do nguyên công tr-ớc để lại.
T i 1 :Chiều sâu lớp bề mặt h- hỏng do nguyên công tr-ớc để lại.
i 1 :Sai số không gian tổng cộng do b-ớc, nguyên công trc để lại.
i

: Sai số giá đặt của b-ớc tr-ớc đó.

L-ợng d- nhỏ nhất khi gia công thô là:
z i m in

=600+147+100= 847 ( m)

L-ợng d- nhỏ nhất của gia công tinh là:
z i m in

=50+8.82+6= 64,82 ( m)


Cột kích th-ớc tính toán đ-ợc nh- sau:
Lấy kích th-ớc gia công cuối cùng của phôi (kích th-ớc nhỏ nhất) cộng với
l-ợng d- khi phay tinh sẽ đ-ợc kích th-ớc khi phay thô, sau đó lấy kích th-ớc phay
thô cộng với l-ợng d- phay thô đ-ợc kích th-ớc phôi.
L1 =84.90+0,06482=84.96(mm)

L p =84.96+0,847=85.807 (mm)
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

21


đồ án môn học

công nghệ chế tạo may

Cột dung sai: dung sai ca tng b-ớc đ-ợc tra bảng (3_66; 3_69; 3_91
STCNCTM1)
+ Dung sai khi phay thô là: tho = 400( m)
+ Dung sai khi phay tinh là: tinh = 200( m)
+ Dung sai khi phay thô là: phoi = 2000( m). Th-ờng đ-ợc lấy tăng từ 0.5



3(mm)
Cột KT giới hạn đ-ợc tính nh- sau: Lấy kích th-ớc tính toán làm tròn theo hàng số
có ngha dung sai đ-ợc Lm in , lấy Lm in cng dung sai b-ớc gia công ta đ-ợc Lm ax .

+ Kích th-ớc giới hạn nhỏ nhất khi phay thô Lm in = 85.2 của phôi L p min = 85.6
+ Kích th-ớc giới hạn Max khi phay tinh: 85 + 0.2 = 85.2
+ Kích th-ớc giới hạn Max khi phay thô: 85.2 + 0.4 = 85.6
+ Kích thứơc giới hạn Max phôi: 85.6 + 2 = 87.6
- Cột l-ợng d- giới hạn đ-ợc tính :
Z m ax là hiệu giữa hai kích th-ớc giới hạn lớn nhất hoặc hai b-ớc kề nhau.
Z m in là hiệu giữa hai kích th-ớc giới hạn nhỏ nhất hoặc hai b-ớc kề nhau.

Phay tinh:
Z b m ax = 85.6 - 85.2 = 0.4 (mm)

Z b m in = 85.2 - 85 = 0.2 (mm)

Phay thô:
Z b m ax = 87.6 - 85.6 = 2 (mm)

Z b m in = 85.6 - 85.2 = 0.4(mm)

- Cột l-ợng d- tổng cộng đ-ợc tính:
Z o m ax = Z b m ax = 0.4 + 2= 2.4 (mm)
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

22


đồ án môn học

công nghệ chế tạo may


Z o m in = Z b m in = 0.4 + 0.2 = 0.6 (mm)

- Kiểm tra lại kết quả tính toán ta có :
+ Phay thô;
Z b m ax - Z b m in = 2. - 0.4 = 1.6 (mm)

phoi - phaytho = 2 - 0.4 = 1.6 (mm)

+ Phay tinh:
Z b m ax - Z b m in = 0.4 - 0.2 = 0.2 (mm)

phaytho - phaytinh = 0.4 - 0.2 = 0.2 (mm)

hoặc :
Z o m ax - Z o m in = 2.4 - 0.6 = 1.8 (mm)

phoi - phaytinh = 2 - 0.2 = 1.8 (mm)

Vậy kết quả tính toán trên là đúng.
Ph-ơng pháp làm nh- trên gọi là ph-ơng pháp KoVan.

B-ớc
công
nghệ

Các yếu tố ( m)
Rza

Phôi


250

Phay thô
Phay tinh

Ta

350

a



L-ợng
d- tính
toán Zb
( m)

Kích
th-ớc
tính
toán
L(mm)

Dung
sai (
m)

Kích th-ớc

giới hạn

L-ợng dgiới hạn

Lmin

Zmin

Lmax

Zma
x

138

0

_

85.807

2000 85.6

87.6

80

828

0


847

84,96

400

85.2

85.2

0.4

2

3.2

_

0

64,82

200

85

85

0.2


0.4

0.6

2.4

L-ợng d- tổng cộng

Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

84,90

23


đồ án môn học

công nghệ chế tạo may

*Tra l-ơng cho các nguyên công còn lai
Nguyên công I: phay mặt B
Gồm các b-ớc công nghệ:
-phay thô :l-ợng d- z=2mm
-phay tinh :l-ợng d- z=0.4mm
Nguyên côngIII:

khoan 2 lỗ ỉ26 va hai lỗ ỉ25.8 khoet đạt ỉ25.95 doa


đạtỉ260.02
Các b-ớc công nghệ:
Khoan lỗ ỉ26 l-ợng d- một phía :z=13mm
Khoet lỗỉ25.95 l-ợng d- một phia :z=0.075mm
Doa lỗỉ26 l-ơng d- một phía:z=0.025mm

Nguyên công IV:tiện ngoai ỉ160 va mặt C
Gồm các b-ớc công nghệ
Tiện thô:l-ợng d- gia công z=2mm
Tiện tinh: l-ợng d- gia công z=0.4mm

Nguyên côngV: Tiện

ngoài ỉ210 và bề mặt D

Các b-ớc công nghệ :
Tiện thô:l-ợng d- gia công z=2mm
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

24


đồ án môn học

công nghệ chế tạo may

Tiện tinh: l-ợng d- gia công z=0.4mm


Nguyên công VI: Tiện lỗ ỉ150,ỉ135ỉ,100,ỉ81 vát mép mat đầu
Các b-ớc công nghệ:
Tiện lỗ ỉ150mm
Tiện thô:l-ợng d- gia công z=2mm
Tiện tinh l-ợng d- gia công z=0.4mm
Tiện lỗ ỉ135
Tiên thô :l-ợng d- gia công z=2mm
Tiện tinh: l-ợng d- gia công z=0.4mm
Tiện lỗỉ100
Tiên thô :l-ợng d- gia công z=2mm
Tiện tinh: l-ợng d- gia công z=0.4mm
Tiện lỗỉ81
Tiên thô :l-ợng d- gia công z=2mm
Tiện tinh: l-ợng d- gia công z=0.4mm

Nguyên côngVII: khoan 4 lỗ ỉ6.8 sâu 15mm
L-ợng d- gia công một phía:z=3.4mm
VII .tính chế độ căt cho (một sô)nguyên công và tra chế độ
cắt cho cắc nguyên công còn lại.
Gvhd:đoàn đình quân
Svth: hoàng văn ất
lp ctk7lc.1

25


×