CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM chương 1,2.
Câu 1: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Zn(OH)2. B. Ca(OH)2. C. Fe(OH)3.
Câu 2: Muối trung hồ là muối
D.Mg(OH)2.
A.tạo bởi axit yếu và bazơ yếu.
B. tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh.
C.mà anion gốc axitkhơng chứa ngun tử hiđro trong phân tử.
D.mà anion gốc axit khơng cịn ngun tử hiđro có khả năng phân li ra ion H+.
Câu 3 :Khi nho t
̉ ư t
̀ ừ đên d
́ ư dung dịch NaOH vao dung d
̀
ịch AlCl3 thì
A.khơng co hiên t
́ ̣ ượng.
B.xuất hiện kêt tua keo trăng, khơng tan.
́ ̉
́
C.xuất hiện kết tua màu xanh, sau đó k
̉
ết tủa tan.
D.xuất hiện kết tua keo trăng,sau đó k
̉
́
ết tủa tan.
Câu 4: Chọn phát biểusai?
A.Axit là chất khi tan trong nước phân li ra ion H+.
B. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH.
C.Muối axit là muối có chứa ngun tử H trong phân tử.
D.NaClO, CH3COONa là chất điện li mạnh.
Câu 5:Theo Arêniut, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B.Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C.Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
D.Một bazơ khơng nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 6: Thuốc thử để phân biệt bốn dung dịch riêng biệt: AlCl3, MgCl2, NaCl, H2SO4 là
A.dung dịch KOH.
B. dung dịch BaCl2
C.quỳ tím.
D. dung dịch AgNO3.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a)Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn cịn hiđro có khả năng phân li ra ion H+.
(b)Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại(hoặc cationamoni)vàanion gốc axit.
(c)Muối trung hịa khơng chứa hiđro trong phân tử.
(d)H3PO4 là axit 3 nấc.
Số phát biểu đúng là
B.3.
C.4.
D.1.
Câu 8: Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để
trung hồ dung dịch axit đã cho là
A. 2.
A. 10ml.
B. 15ml.
C.20ml.
D. 25ml.
Câu 9: Từ a gam K2SO4 và b gam NaCl để pha chế được 1 lít dung dịch có thành phần ion Na+
0,15 mol,SO420,05 mol, Cl0,15 mol.Giá trị a, b lần lượt là
B.4,35 và 8,775.
A. 8,7 và 8,775
C.8,7 và 5,85. D.17,4 và 5,85.
Câu 10:Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng hết với V lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 15,6
gam kết tủa.Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2.
B. 1,8.
C. 1.
D.2.
Câu 11: Hịa tan hết m gam nhơm vào 200 ml dung dịch HCl 3M thu được dung dịch X. Cho dung
dịch X tác dụng với 285 ml dung dịch NaOH 2M thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,89.
B. 2,43.
C. 1,62.
D. 2,16.
Câu 12. Khi hịa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh?
A. NaCl.
B. NaOH
C. HCl.
D. K2SO4.
C. HCl.
D. Nước cất
Câu 13. Dung dịch nào sau đây có pH = 7?
A.NH4Cl.
B. NaOH
Câu 14. Cơng thức tính pH là
A.pH = log [H+]
B.pH = log [H+]
C.pH = +10 log [H+]
D.pH = log [OH]
Câu 15. Chọn câu nhận định sai trong các câu sau?
A. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng
B. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có mơi trường bazơ
C. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có mơi trường axit
D. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có mơi trường trung tính
Câu 16. Hãy chỉ ra nhận định sai trong các nhận định sau đây?
A. pH = lg [H+] B. pH + pOH = 14 C. [H+] = 10 a thì pH= a D. [H+]. [OH] = 1014
Câu 17. Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt các lọ dung dịch mất nhãn khơng màu: NaCl, NaOH,
Ba(OH)2, H2SO4 là
B. dung dịch AgNO3
A. q tím
C. dung dịch Ba(OH)2
D. dung dịch HCl
Câu 18: Phương trình ion thu gọn cho biết:
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
ion nào trong dung dịch là lớn nhất.
B. nồng độ những
C. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
phân tử trong dung dịch chất điện li.
D. khơng tồn tại
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phản ứng trao đổi ion ?
A. Là phản ứng giữa các ion.
B. Có sự thay đổi số oxi hóa cuả các ngun tố.
C. Sản phẩm tạo ra chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu.
D. Mỗi phương trình phân tử chỉ có một phương trình ion rút gọn.
Câu 20: Phương trình hóa học nào dưới đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH H2O ?
A.
NaOH + HCl NaCl + H2O.
B. H2SO4 + BaCl2
BaSO4 + 2HCl.
C. 2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 +H2O.
NaHCO3 Na2CO3 + H2O .
Câu 21: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch?
D.
NaOH
+
A. Na2SO4 và BaCl2.
CH3COONa.
B.
C. HCl và NaCl.
D. HCl và Na2CO3.
HCl
và
Câu 22: Phương trinh ion thu gọn của phản ứng HCl + CH3COONa CH3COOH + NaCl là
A. H+ + Cl + CH3COONa CH3COOH + Na+ + Cl.
B. H + CH3COO
CH3COOH.
C. Na+ + Cl NaCl.
D. CH3COONa +
Cl CH3COO + NaCl.
Câu 23: Sản phẩm của phản ứng nào có chất khí tạo thành?
A. Na2CO3 + Ba(OH)2
B. Na2CO3 + HCl
C. NaOH + HCl
D. BaSO4 + NaCl
Câu247: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. HCl.
D. BaCl2.
B. NaOH.
C. H2SO4.
Câu 25: Phản ứng nào xảy ra thu được kết tủa BaSO4 ?
A. BaCO3 + HCl
C. Ba(OH)2 + HCl
CH3COONa
B. BaCl2 + Na2SO4
D.
H2SO4
+
Câu 26: Phản ứng hóa học nào dưới đây khơng xảy ra?
A. Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4.
ZnS + FeCl2.
B. FeS + ZnCl2
C. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O.
H2S + FeCl2.
D. FeS + 2HCl
Câu 27: Cho các phản ứng :
(1) Na2CO3(dd)+BaCl2(dd)
(2) (NH4)2CO3(dd)+Ba(NO3)2(dd)
(3) Ba(HCO3)2(dd)+K2CO3(dd)
(4) BaCl2(dd)+MgCO3(r)
Những phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn?
A. (1), (4).
B. (1), (2).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (3), (4).
Câu 28: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là S2–+2H+H2S
A. FeS+2HClFeCl2+H2S.
B. BaS +H2SO4BaSO4+H2S.
C. 2HCl+K2S2KCl+H2S.
D. NaHSO4+NaHSNa2SO4+H2S.
Câu 29: Một dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ và Cl, dùng một lượng dư chất nào
để có thể loại được nhiều cation nhất?
A. K2CO3.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 30: Phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?
A. NH4Cl + NaOH NH3 + NaCl + H2O.
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3.
C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O.
D. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.
Câu 31: Cho phản ứng sau: . Vậy X, Y lần lượt là
A. KCl, FeCl3.
B. K2SO4, Fe2(SO4)3.
C. KOH, Fe(OH)3.
D. KBr, FeBr3.
Câu 32: Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất
nhãn riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử nào dưới đây để phân biệt 5 lọ trên?
A. NaNO3.
D. NH3.
B. NaCl.
C
. Ba(OH)2.
Câu 33: Một dung dịch chứa các ion: Mg2+ 0,05 mol, K+ 0,15 mol, NO3 0,1 mol và SO42 x mol. Giá trị
của x là
A. 0,05.
D. 0,15.
C. 0,1
B. 0,075
Câu 34: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với
lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5.
D. 3.
B. 4. C. 1.
Câu 35: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3 + OH CO32 + H2O là
A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
K2CO3 + 2H2O
C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O.
+ 2H2O.
B. 2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 +
D. Ca(HCO3) + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3
Câu 36: Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,15 mol và 0,1 mol , thu được 1,12 lít khí
mùi khai ở đktc và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,6g
B. 3,9g
C. 7,8g
Câu 37: Trong cơng nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO2.
B. HNO3.
C. khơng khí.
D. NH4NO3.
Câu 38: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.
B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
D. phân tử nitơ khơng phân cực.
Câu 39: Dãy chất nào dưới đây có chứa ngun tố Nitơ với số oxi hóa giảm dần?
A. N2; NO2 ; NO;NO3.
.
C. NH3; NO; N2O; NO2
B. NO; N2O; NH3; NO3.
.
D. NO3 ; NO; N2; NH4Cl.
.
.
Câu 40: Khí nào sau đây làm q tím ẩm hóa xanh ?
A.SO2.
B.Cl2.
C. HCl
D.NH3.
Câu 41: Các tính chất hố học của HNO3 là
A.tớnhaxitmnh,tớnhoxihúamnhvtớnhkhmnh.B.tớnhaxitmnh,tớnhoxihúamnh
vbphõnhu.
C.tớnhoxihúamnh,tớnhaxitmnhvtớnhbazmnh. D.tớnhoxihúamnh,tớnhaxityu
vbphõnhu.
Cõu42:KimloikhụngtantrongdungdchHNO3c,nguil
A.Mg.
B.Al.
C.Zn.
D.Cu.
Cõu43:SnphmcaphnngnhitphõnhontonAgNO3l:
A.Ag2O,NO2,O2.
B.Ag,NO,O2.
C.Ag2O,NO,O2.
D.Ag,NO2,O2.
Cõu45:ChomgamAlphnnghontonvidungdchHNO 3loóng(d),thuc4,48lớtkhớNO
(ktc,snphmkhduynht).Giỏtrcaml
A.8,10.
B.2,70.
C.5,40.
D.4,05.
Cõu46:Cho2,06gamhnhpkimloigmFe,AlvCutỏcdngvidungdchHNO 3loóngd,
thuc0,896lớtkhớNO(ktc,lsnphmkhduynht).Khilngmuinitratsinhral
A.9,5gam.
B.4,54gam.
C.5,66gam.
D.3,26gam.
Cõu47:Hotanht14,2gamP2O5vo100mlnc.DungdchH3PO4tothnhcúnng
A.0,5M.
B.0,2M.
C.1M.
D.2M
Cõu48:tchỏyagamPtrongO2dtoraX,hotanXtrongnccdungdchY.Trungho
YbngNaOHdcZ.ChoZtỏcdngvidungdchAgNO3ckttaTmuvng.Cỏccht
X,Y,Z,Tlnltl
A.P2O5,HPO3,NaPO3,P.
B.P2O5,H3PO4,HPO3,Ag3PO4.
C.P2O5,H3PO4,Na3PO4,Ag3PO4. D.P2O5,Na2HPO3,Na3PO4,Ag3PO4.
Cõu49:DungdchH3PO4cúchacỏcion(khụngkH+vOHưcanc):
A.H+,PO43ư .
B.H+,H2PO4ư,PO43ư.
C.H+,HPO42ư,PO43ư.
D.H+,H2PO4ư,HPO42ư,PO43ư.
Cõu50:Trongphòngthínghiệm,axitphotphoricđợcđiềuchếbằngphảnứngsau:
A.3P+5HNO3+2H2O 3H3PO4+5NO
B.Ca3(PO4)2+3H2SO4 2H3PO4+3CaSO4
C. 4P + 5O2 P2O5 và P2O5 + 3H2O 2H3PO4
D. 2P + 5Cl2 2PCl5 và PCl5 + 4H2O H3PO4 + 5HCl
Câu 51: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K PO , K HPO .
3 4 2
4
B. H PO , KH PO .
3 4
2 4
C. K PO , KOH.
3 4
D.K HPO ,KH PO .
2
4
2 4
Câu 55: Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H 3PO4 1M. Muối thu
được sau phản ứng là
A.NaH2PO4
B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D.
Na3PO4
Câu 56: Cho 1,42g P2O5 tác dụng hồn tồn với 50 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cơ
cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm:
A.KH2PO4, K2HPO4.
B. K2HPO4,K3PO4. C.K3PO4,KOH.
D. H3PO4, KH2PO4.
Câu 57: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn , đem cơ
dung dịch thu được đến cạn khơ. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu
được là bao nhiêu ?
A. Na3PO4 và 50,0g C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g
B. Na2HPO4 và 15,0g D. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
Câu 58: Ðể đánh giá chất lượng phân lân người ta dựa vào chỉ số:
A. % khối lượng P có trong phân.
B. % khối lượng P2O5 có trong phân.
3
C. % khối lượng PO4 có trong phân.
D. % khối lượng Ca3(PO4)2 có trong phân.
Câu 59: Ðể khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Muối ăn B. Thạch cao C. Phèn chua D.Vơi sống
Câu 60: Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:
A. các ngun tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
B. ngun tố nitơ và một số ngun tố
khác.
C. ngun tố photpho và một số ngun tố khác.
D. ngun tố kali và một số ngun tố
khác.
CHƯƠNG 3: CACBON – SILIC
Câu 1: Vị trí của C (Z = 6) trong bảng tuần hồn là
A. chu kì 2, nhóm IVB.
C. chu kì 3, nhóm IVA.
B. chu kì 3, nhóm IIA.
D. chu kì 2, nhóm IVA.
Câu 2: Vị trí của Si (Z = 14) trong bảng tuần hồn là
A. chu kì 2, nhóm IVB.
B. chu kì 3, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm IVA.
D. chu kì 2, nhóm IVA.
Câu 3: Ngun tử C có Z = 6, cấu hình e của C là
A. 1s22s22p2.
B. 1s22s12p3.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 4: C có thể có các số oxi hóa trong các hợp chất là:
A. chỉ có số oxi hóa 3 và + 4.
B. có thể có số oxi hóa : 4, 0, + 2,+ 4.
C. có số oxi hóa từ 4 đến + 4.
D. có thể có các số oxi hóa: 4,+2,+ 4.
Câu 5: Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây:
A. SiO
B.SiO2
C. SiH4
D. Mg2Si
Câu 6: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí.
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí khơng độc, nhưng khơng duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
Câu 7: Kim cương và than chì là các dạng :
A. đồng hình của cacbon
B. đồng vị của cacbon
C. thù hình của cacbon
D. đồng phân của cacbon
Câu 8: “Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng tạo mơi trường lạnh và
khơ rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khơ là:
A. CO rắn
B. SO2 rắn
C. H2O rắn.
Câu 9: Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì
D. CO2 rắn
A. tính khử.
B. tính oxi hóa.
C. vừa khử, vừa oxi hóa.
hóa.
D. khơng thể hiện tính khử và oxi
Câu 10: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào?
A. C + O2 CO2
H2
B. 3C + 4Al Al4C3 C. C + CuO Cu + CO2
D. C + H2O CO +
Câu 11: Tính khử của C thể hiện ở phản ứng
A. 2C + Ca CaC2 B.C + 2H2 CH4 C. C + CO2 2CO D. 3C + 4Al Al4C3
Câu 12: Khí CO khơng khử được chất nào sau đây:
A. CuO
B. Fe2O3
C. Al2O3
D. O2
Câu 13: Trong các dạng tồn tại của cacbon, dạng nào hoạt động hóa học mạnh nhất?
A. Tinh thể kim cương.
B. Tinh thể than chì.
C. Cacbon vơ định hình.
D. các dạng thụ hình như nhau.
Câu 14: Khí CO tác dụng được với:
A. Na2O
B. CaO C. PbO.
D. K2O
Câu 15: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (khơng màu, khơng mùi,
độc). X là khí nào sau đây?
A. CO2.
B. CO.
C. SO2.
D. NO2.
C. CO2 và NO.
D. CO và NO2.
Câu 16: Cho phản ứng: .Các chất X và Y là
A. CO và NO.
B. CO2 và NO2.
Câu 17: Trong các phản ứng hố học sau, phản ứng nào sai?
A. CO + FeO CO2 + Fe.
B. CO + CuO CO2 + Cu.
C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2.
D. 2CO + O2 2CO2.
Câu 18: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất
rắn thu được gồm:
A. Al và Cu.
B. Cu, Al và Mg. C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO. D. Cu, Fe, Al và MgO.
Câu 19: Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2, có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. Nước vơi trong.
B. Đồng(II) oxit.
C. Nước brom.
D. Dung dịch natri hiđroxit.
Câu 20: Sođa là muối
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NH4HCO3.
D. (NH4)2CO3.
Câu 21: Thành phần chính của quặng đolơmit là
A. CaCO3.Na2CO3.
B. MgCO3.Na2CO3. C. CaCO3.MgCO3.
D. FeCO3.Na2CO3.
Câu 22: Muối nào có tính chất lưỡng tính?
A. NaHSO4.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. CaCO3.
Câu 23: Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào?
A. HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH.
C. O2, HNO3 lỗng, H2SO4 đặc nóng.
B. NaOH, Al, Cl2.
D. Al2O3, CaO, H2.
Câu 24: Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây?
A. HF.
B. HCl.
C. HBr
.
Câu 25: Thành phần chính của khí than ướt là
A. CO, CO2, H2, N2
B. CH4, CO2, H2, N2
C. CO, CO2, H2, NO2
D. CO, CO2, NH3, N2
II. BÀI TẬP
D. HI.
Câu 1: Hịa tan hết 50 gam CaCO3 trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá
trị V là
A. 11,20.
B. 22,40.
C. 1,12.
D. 44,80.
Câu 2: Cho 3,45 gam hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch
HCl, thu được V lít CO2 (đktc) và 3,78 gam muối clorua. Giá trị của V là
A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 0,224 lít. D. 0,672 lít.
Câu 3: Hồ tan m gam hỗn hợp gồm KHCO 3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được
11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 40.
B. 50.
C. 60.
D. 100.
Câu 4.Khử hồn tồn m (g)hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO bởi CO dư ở nhiệt độ cao thu được 8,96
lít khí CO2(đktc)và 17,6g chất rắn.Giá trị của m là:
A. 12g
B. 24g
C. 36g
D. 28g
Câu 5.Dẫn luồng khí CO dư đi qua 2,4 gam hỗn hợp CuO và Fe 2O3 nung nóng đến phản ứng
xảy ra hồn tồn,thu được 1,76 gam chất rắn.Phần trăm khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban
đầu là ?
A. 45,72%.
B. 55,28%.
C. 66,67%.
D. 33,33%.
Câu 6: Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO
phần trăm khối lượng của MgO trong X là
A. 20%.
B. 40%.
C. 60%.
D. 80%.
Câu 7: Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,05 mol
KOH và 0,2 mol Ca(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,0.
B. 30,0.
C. 10,0.
D. 15,0.
Câu 8: Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và
Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng các muối thu được là
A. 2,16 gam. B. 1,06 gam. C. 1,26 gam. D. 2,004 gam.
Câu 9: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch h ỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M, thu
được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của V là
B. 4,256 lít.
A. 1,344 lít.
C. 8,512 lít.
D. 1,344 lít hoặc 4,256 lít.
Câu 10. Dẫn 10 lít hỗn hợp khí gồm N và CO (đktc) sục vào 2 lít dung dịch Ca(OH) 0,02M
2
2
2
thu được 1 gam kết tủa. Tính % theo thể tích CO trong hỗn hợp khí
2
B. 2,4% và 15,68%.
A. 2,24% và 15,68%.
C. 2,24% và 15,86%.
D. 2,8% và 16,68%.
DÃY SƠ ĐỒ CHUYỂN HĨA C – Si
a. CO2 C CO CO2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CO2
b. CO2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CO2 C CO CO2
c. SiO2 Si Na2SiO3 H2SiO3 SiO2 CaSiO3
d.