13:15:17
Nội dung
Giới thiệu hệ thống nhúng
FPGA
Phần mềm hệ thống nhúng
Phần cứng
Vi xử lý nhúng
Thiết kế hệ thống nhúng
Bài 1
1
13:15:17
BÀI 1: GIỚI THIỆU VỀ HỆ
THỐNG NHÚNG
1. Hệ thống nhúng (embedded system)
2. Vi xử lý
3. Bộ nhớ
4. I/O
Bài 1
2
1
13:21:53
Hệ thống nhúng
Hệ thống nhúng là một hệ thống có khả năng tự trị được nhúng vào trong một
môi trường hay một hệ thống lớn.
Là các hệ thống tích hợp cả phần cứng và phần phềm để thực hiện một chức
năng đơn.
“Thời gian thực” (real time) là thời gian theo quy định của các nguồn bên
ngoài, tạo ra bởi yêu cầu của người sử dụng.
Hệ thống nhúng thời gian thực (Real Time Embedded System – RTES)
Bài 1
3
13:21:53
Hệ thống nhúng
Hệ thống nhúng thực hiện một chức năng đơn
Nếu muốn thay đổi chức năng: chương trình hiện tại được đẩy ra
và một chương trình mới được tải vào.
cần được giám sát và điều khiển
Hệ điều hành thời gian thực (Real Time Operating System – RTOS)
Bài 1
4
2
13:21:53
Kiến trúc một hệ thống nhúng
Application Specific Integrated Circuits:
mạch tích hợp cho các ứng dụng cụ thể.
Bài 1
5
15:33:45
Các thành phần hệ thống nhúng
System bus:
- Address bus.
- Control bus.
- Data bus.
Bộ nhớ chính
Nguồn
Đơn vị xử lý trung tâm
Cung
Cấp
Thiết bị vào ra
(AD Converters, UARTs, Infrared Ports)
Bài 1
6
3
13:21:53
Vi xử lý
Sequencer
EU
Data register
ALU
Instruction decoder
Addr. register
Program counter
Internal bus
BIU
Data bus driver
Control bus
driver
Data bus
Addr. bus
driver
Control bus
Addr. bus
Bài 1
7
13:21:53
Bộ nhớ
ROM
ROM
(Read Only
Memory)
PROM (Programmable ROM)
EPROM (Erasable PROM)
EEPROM (Electrically EPROM)
Flash ROM
FPM DRAM (Fast Page Mode)
RAM
(Random Access
Memory)
SRAM (Static RAM)
EDO DRAM (Extended Data Out)
BEDO DRAM (Burst EDO)
DRAM (Dynamic RAM)
SDRAM (Synchronous)
DDR SDRAM (Double Data Rate)
Bài 1
8
4
13:21:53
Bộ nhớ
Dung lượng : khả năng lưu trữ
Tốc độ
Bộ nhớ ngoài : số bit truyền/s
Bộ nhớ trong : tần số xung clock
CAS latency
: thời gian trễ khi giải mã cho bộ nhớ
Bài 1
9
13:21:53
Bộ nhớ
Memory Cell
(Word logic)
Word vật lý
Memory Array
Giải mã
hàng
Giải mã cột
Bài 1
10
5
13:21:53
Bộ nhớ
DRAM
Điều
khiển
Tiền nạp
(precharge)
Ma trận nhớ
Địa chỉ
Dữ liệu
vào
Đệm địa
chỉ
Giải mã
hàng
Đệm
dữ liệu
Khuếch đại
nhạy
Đệm dữ
liệu
Dữ liệu
ra
Giải mã cột
Bài 1
11
13:21:53
VDD
Mạch tiền nạp
(precharge)
Bộ nhớ
+
Tế bào nhớ
+
Bit line
Word line
+
Giải mã
hàng
Khuếch đại nhạy
(sense amplifier)
Bit line
Cấu tạo một tế bào nhớ DRAM
VDD
Đệm
ngõ
vào
Đệm
ngõ
ra
Bài 1
Giải mã cột
12
6
13:21:53
RAS: Row Address Strobe
CAS: Column Address Strobe
Bộ nhớ
PR: Precharge
tchu kỳ
tRAS
tPR
tCAS
Điều khiển
Địa chỉ
Dữ liệu
Giản đồ thời gian đọc DRAM
Bài 1
13
13:21:53
VDD
Mạch tiền nạp
(precharge)
Bộ nhớ
SRAM
1
2
2
1
Tế bào nhớ
Giải mã hàng
Khuếch đại nhạy
(sense amplifier)
Sơ đồ nguyên lý của SRAM
Bit line
VDD
Đệm
ngõ
ra
Đệm
ngõ
vào
Bài 1
Giải mã cột
14
7
13:21:53
Bộ nhớ
VCC
ROM
Lưu trữ bằng diode
0
Hàng
VD
1
1
PROM
0
1
Mắc nối tiếp diode với cầu chì
0
Cột
Bài 1
15
20:01:46
Bộ nhớ
EPROM
Lưu trữ bằng FET có cấu trúc FAMOST
(Floating gate Avalanche injection MOS Transistor)
VCC
Floating gate: có
không
điệncó
tích
điện tích
1
FET dẫn
không dẫn do
floating gate có điện tích
EEPROM
Floating gate có thêm một lớp màng mỏng
oxide giữa vùng cực nổi và cực drain cho phép
các điện tử di chuyển từ vùng cực nổi sang
cực drain khi đặt một điện áp âm xóa
bằng điện áp âm.
Bài 1
01
16
8
20:01:46
I/O (Thiết bị xuất / nhập)
I/O là các thiết bị tạo ra một môi trường tương tác với con người
ADC và DAC.
CODEC.
Màn hình LCD, TFT.
Anten.
Camera.
Micro
Màn hình cảm ứng …
Bài 1
17
20:01:46
I/O (Thiết bị xuất / nhập)
Giao tiếp
- Định địa chỉ.
- Phân xử bus.
- Giao thức truyền.
Định địa chỉ: mỗi thiết bị phải có một địa chỉ xác định để dữ liệu có
thể truyền đến hay nhận từ nó.
Giao thức: mô tả làm thế nào để truyền dữ liệu.
Phân xử bus: Khi nhiều thiết bị khác nhau sử dụng chung môt
đường địa chỉ/dữ liệu/điều khiển thì cần một cơ chế phân xử bus.
Bài 1
18
9
20:01:46
I/O (Thiết bị xuất / nhập)
Read cycle
T1
T2
T3
Giao thức
Xung Clock
Tad
Address
Đồng bộ
Memory Address
I/O
Address
to be read
Data
Data
Tm
MREQ
Tml
Tds
Tmh
Trh
RD
Trl
Tdh
Bài 1
19
20:01:46
I/O (Thiết bị xuất / nhập)
Giao thức
Bất đồng bộ
Bài 1
20
10
20:01:46
I/O (Thiết bị xuất / nhập)
Phân xử bus tập trung
Bài 1
21
20:01:46
I/O (Thiết bị xuất / nhập)
Phân xử bus không tập trung
Bài 1
22
11