Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

bài giảng trường điện từ chương 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.96 KB, 7 trang )

CHƯƠNG 5: TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BIẾN THIÊN
1. Khái niệm
2. Các phương trình sóng
3. Các phương trình điều hòa dạng phức
4. Sóng điện từ phẳng đơn sắc

12:20 PM

Chương 5

1

Khái niệm
 Môi trường đẳng hướng, tuyến tính:

 Phương trình:
= ⃗+

(1)

=−

(2)

=0

(3)

=


(4)

=
=
⃗=
⃗= −

 Vector mật độ dòng công suất (vector Poynting):

12:20 PM

Chương 5

5
6
7

+
=0

=

(8)

×

2

1



Các phương trình sóng
=0

⃗ gọi là thế vector



=
⃗ = 0 với ⃗ tùy ý

=−

=−






∂⃗


=−

rot(gradf) = 0 với f tùy ý

+

12:53 PM


+

∂⃗
=0


∂⃗
=−


Chương 5

3

Các phương trình sóng
= ⃗+




= ⃗+


=
+







=−
⃗ = ⃗+

∆⃗=

⃗ −

1:11 PM

(



∆ ⃗−

∂ ⃗
= − ⃗+


Chương 5







∂⃗



⃗++



4

2


Các phương trình sóng
∂ ⃗
= − ⃗+


∆⃗−


=0


⃗+

Điều kiện phụ Lorentz:




⃗++


∆⃗−

∂ ⃗
=− ⃗


=
= ⁄

=
+
∆ +










∂⃗
= ⁄


=−

=− ⁄


⃗+



∆ −

=0




1:14 PM

=− ⁄

Các phương trình
d’Alembert

Chương 5

5

Các phương trình sóng
Nếu miền ngoài là điện môi lý tưởng không có phân bố dòng dẫn
và điện tích tự do với  = const,  = const :
∆ ⃗−
∆ −

1:27 PM


∂ ⃗
=0


=0


∆ −




=0

∆ −




=0

Chương 5

6

3


Sóng điện từ phẳng đơn sắc

Sóng điện từ phẳng: sóng điện từ có mặt đồng pha là mặt phẳng,
phương truyền của sóng ở mọi nơi đều vuông góc với một mặt phẳng xác
định.
Sóng điện từ đơn sắc (điều hòa): sóng điện từ có vector cường độ điện
trường, từ trường biến đổi hình sin theo thời gian với tần số  xác định.

1:34 PM

Chương 5

7

Sóng điện từ phẳng đơn sắc
=
=

cos
cos

=−
=




cos
cos

+
+





+
+
=0
+

+

cos
cos




+

+
+

cos



cos

+
+


+
+

+
+




=0

=

2

1+

−1

=

2

1+

=

+1
=


1:53 PM

=

+

Chương 5

+
8

4


Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong điện môi lý tưởng  = 0,  = 0,  = 0 có vector
cường độ điện trường = 10 cos 2 . 10 −


= 10 cos 10 . 10

=
=

=

=
0 =




cos
cos

1+

2
. .

⃗ =

⃗ +

+
+

+
+




=0
= 10 cos 2 . 10



cos
cos


+
+

mx = nx = ny = 0
= 10
 = 2.109 rad/s
y = 0

+
+

my = 10

− 1 = 0 (do  = 0)

1+



+1 =
=

20
3

=

3.10

F/m, 0 = 4.10-7 H/m

2:11 PM

Chương 5

=

=

+
=

9

= 120

=0
=0

=

=−
=

+
cos
cos

=1





+
+




+

cos



cos

+
+

+
+




=0
mx = nx = ny = 0
my = 10
 = 2.109 rad/s
y = 0

=0
=

=−

=−
2:23 PM

1
cos 2 . 10
12
=0
=0

1
cos 2 . 10
12





Chương 5

20
3

20
3



10

5


Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong điện môi lý tưởng  = 0,  = 0,  = 20 có vector
cường độ từ trường = 10 cos . 10 −

Xác định vector cường độ điện trường.

Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong điện môi lý tưởng  = 0,  = 0,  = 0 có vector
cường độ điện trường = 10 cos 4 . 10 −
+ 5 cos 4 . 10 +

Xác định vector cường độ từ trường.

Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong điện môi lý tưởng  = 0,  = 0,  = 0 có vector
cường độ điện trường = 5 cos 3 . 10 +
⃗ + 10 cos 3 . 10 −

Xác định vector cường độ từ trường.
3:40 PM

Chương 5

11

Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong môi trường dẫn tốt có  = 5,8.107 S/m,  = 0, 
= 0 có vector cường độ điện trường = 10

cos 2 . 10 −


=0
cos 2 . 10

= 10
=
=

=

2

cos
cos

1+




−1 ≈

+
+

+
+


2



cos
cos

+
+

= 4,79.10 [

]

=
=

=

2

1+
3:28 PM

+1 ≈

2


Chương 5


mx = nx = ny = 0
my = 10
 = 2.109 rad/s
y = 0

+
+

+

=1
=

1

=

4

2

12

6


=

=−

=



+

cos
cos

= 0,012 Ω




+



+

+



cos



cos


+
+

+
+




=0

mx = nx = ny = 0
my = 10
 = 2.109 rad/s
y = 0
 =  = 4,79.105

.

cos 2 . 10

− 4,79.10



4

=0
=0


= −857

3:38 PM

,

= −857

,

.

cos 2 . 10

− 4,79.10



4



Chương 5

13

Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong môi trường dẫn tốt có  = 5,8.107 S/m,  = 0, 
= 20 có vector cường độ từ trường = 10 cos . 10 −

Xác định vector cường độ điện trường.

Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong môi trường dẫn tốt có  = 5,8.107 S/m,  = 0, 
= 0 có vector cường độ điện trường = [10 cos 4 . 10 −
+ 5 cos(4 . 10 +
)]⃗
Xác định vector cường độ từ trường.
Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong môi trường dẫn tốt có  = 5,8.107 S/m,  = 0, 
= 0 có vector cường độ điện trường = 5 cos 3 . 10 +
⃗ +
10 cos 3 . 10 −

Xác định vector cường độ từ trường.
3:40 PM

Chương 5

14

7



×