Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

CÂU hỏi CHỨA đấp án CHUYÊN đề 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1008.02 KB, 39 trang )

Phương trình bậc 2 với hệ số thực
Câu 1.

z1 , z2 , z3

(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Kí hiệu



z4

là bốn nghiệm phức của

4
2
T = z1 + z2 + z3 + z4
phương trình z − z − 12 = 0 . Tính tổng

A. T = 2 + 2 3

B. T = 4

C. T = 2 3
Lời giải

D. T = 4 + 2 3

Chọn D

 z 2 = −3  z = ± i 3
z − z − 12 = 0 ⇔  2


⇔
 z = ±2
 z = 4
4

2

T = z1 + z2 + z3 + z4 = i 3 + i 3 + −2 + 2 = 2 3 + 4
Câu 2.

(ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Gọi

z1

z2



là hai nghiệm phức của phương trình

4 z 2 − 4 z + 3 = 0 . Giá trị của biểu thức z1 + z2 bằng:

B. 2 3

A. 3 2
Lời giải
Chọn D

C. 3


D.


1
 z1 = +
2


1
 z2 = −
2
2
Xét phương trình 4 z − 4 z + 3 = 0 ta có hai nghiệm là: 
⇒ z1 = z2 =

Câu 3.

3

2
i
2
2
i
2

3
2 ⇒ z1 + z 2 = 3

2

(MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z + 4 = 0 .
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính T = OM + ON

với O là gốc tọa độ.
A. T = 8

B. 4

C. T = 2
Lời giải

D. T = 2

Chọn B
 z = −2i
z2 + 4 = 0 ⇔  1
 z2 = 2i .
Ta có:
T = OM + ON =
M ( 0; −2 ) N ( 0; 2 )
Suy ra
;
nên

Câu 4.

( −2 )

2


+ 22 = 4

.

2
(Mã đề 101 - BGD - 2019) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z − 6 z + 10 = 0 .

2
2
Giá trị của z1 + z2 bằng:
A. 16.
B. 56 .

C. 20.
Lời giải

D. 26 .

Chọn A

Trang 1/39 - Mã đề 132


 z1 + z2 = 6

z z = 10
Áp dụng định lý Viet áp dụng cho phương trình trên ta được:  1 2
.
z12 + z 22 = ( z1 + z2 ) − 2 z1 z 2 = 36 − 20 = 16
2


Khi đó ta có
Câu 5.

.

(MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1+ 2i và
1− 2i là nghiệm.
2
A. z + 2z + 3 = 0

2
B. z − 2z + 3 = 0

2
C. z + 2z − 3 = 0
Lời giải

2
D. z − 2z − 3 = 0

Chọn B

 z1 + z2 = 2

z .z = 3
Theo định lý Viet ta có  1 2
, do đó z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình

z2 − 2z + 3 = 0

Câu 6.

(MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Kí hiệu

z1 , z2

là hai nghiệm phức của phương trình

3 z 2 − z + 1 = 0 . Tính P = z1 + z2 .

A.

P=

2
3

B.

P=

3
3

C.
Lời giải

P=

2 3

3

D.

P=

14
3

Chọn C
2
∆ = ( −1) − 4.3.1 = −11 < 0
Xét phương trình 3 z − z + 1 = 0 có
.
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức phân biệt

2

z1 =

1 + i 11 1
11
1 − i 11 1
11
= +
i; z2 =
= −
i
6
6

6
6
6
6

Suy ra
2

2

2
2
 1   11 
 1   11 
1
11
1
11
+
i+ −
i =  ÷ + 
÷ +  ÷ +  −
÷ = 3+ 3
6
6
6
P = z1 + z2 = 6
6  6 ÷
6  6 ÷



3
3

=

Câu 7.

2 3
3

(Mã 102 - BGD - 2019) Kí hiệu

z1 , z2

2
2
Giá trị của z1 + z2 bằng
A. 36 .
B. 8 .

2
là hai nghiệm phức của phương trình z − 6z + 14 = 0 .

C. 28 .

D. 18 .

 z = 3 + 5i
2

z 2 − 6z + 14 = 0 ⇔ 
⇒ z12 + z2 2 = 3 + 5i + 3 − 5i
 z = 3 − 5i
Ta có :

(

Câu 8.

(Mã đề 104 - BGD - 2019) Gọi

z1 , z2

) (

)

2

= 8.

2
là hai nghiệm phức của phương trình z − 4 z + 7 = 0.

2
2
Giá trị của z1 + z2 bằng

Trang 2/39 - Mã đề 132



Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. 2.
B. 8.

C. 16.
Lời giải

D. 10.

Chọn A
∆′ = 4 − 7 = −3 =

Ta có

( 3i )

2

.

Do đó phương trình có hai nghiệm phức là
Suy ra
Câu 9.

(

z12 + z22 = 2 + 3i

) + ( 2 − 3i )

2

2

z1 = 2 + 3i, z2 = 2 − 3i.

= 4 + 4 3i − 3 + 4 − 4 3i − 3 = 2.

(ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Kí hiệu

z1 ; z2

là hai nghiệm của phương trình

2
2
z 2 + z + 1 = 0 . Tính P = z1 + z2 + z1 z2 .

A. P = 2

B. P = −1

D. P = 1

C. P = 0
Lời giải

Chọn C
Cách 1



1
z = − +
2
z2 + z +1 = 0 ⇔ 

1
z = − −

2

3
i
2
3
i
2
2

2

 1
3   1
3   1
3  1
3 
P = z + z + z1 z2 =  − +

+



i
+

+
i




÷

÷
÷ 
÷ 
÷
÷= 0
 2 2   2 2   2 2  2 2 
2
1

2
2

Cách 2: Theo định lí Vi-et:

z1 + z2 = −1 ; z1.z2 = 1 .

P = z12 + z22 + z1 z2 = ( z1 + z 2 ) − 2 z1 z2 + z1 z2 = 12 − 1 = 0
2


Khi đó
Câu 10.

.

(ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Kí hiệu

z1



z2

là hai nghiệm phức của

2
z + z2
phương trình z − 3 z + 5 = 0 . Giá trị của 1
bằng:

B. 2 5 .

A. 10

C. 5 .
Lời giải

D. 3 .


Chọn B

3
 z1 = −
2


3
 z2 = +
2
2
Xét phương trình z − 3 z + 5 = 0 ta có hai nghiệm là: 

11
i
2
11
i
2

⇒ z1 = z2 = 5 ⇒ z1 + z2 = 2 5
.
Câu 11.

(MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Kí hiệu z1, z 2 là hai nghiệm phức của phương trình

z − z + 6 = 0 . Tính
2

P=


1 1
+
z1 z2

.

Trang 3/39 - Mã đề 132


1
A. 6

B.



1
6

C. 6
Lời giải

1
D. 12

Chọn A

 z1 + z2 = 1
1 1 z +z

1
P= + = 1 2 =

zz =6
z1 z2
z1.z2
6
Theo định lí Vi-et, ta có  1 2
nên
Câu 12.

2
(Mã 103 - BGD - 2019) Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z − 4z + 5 = 0 . Giá trị
2
2
của z1 + z2 bằng
A. 16.

B. 26.

C. 6.
Lời giải

D. 8.

Chọn C
V' = b'2 − ac = 4 − 5 = −1
Phương trình có 2 nghiệm phức z1 = −2 + i, z2 = −2 − i
z12 + z22 = ( −2 + i ) + ( −2 − i ) = 4 − 4i + i 2 + 4 + 4i + i 2 = 8 + 2i 2 = 8 − 2 = 6
2


nên
Câu 13.

2

[2D4-4.1-1] (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Gọi

z2

2

z1

;

2

2
A = z1 + z2
là hai nghiệm của phương trình z + 2 z + 10 = 0 . Tính giá trị biểu thức
.

A. 10 3 .

C. 2 10 .
Lời giải

B. 5 2 .


D. 20 .

 z = −1 + 3i
z 2 + 2 z + 10 = 0 ⇔  1
 z2 = −1 − 3i .
2

Do đó:
Câu 14.

2

2

2

A = z1 + z2 = −1 + 3i + −1 − 3i = 20

.

[2D4-4.1-1] (THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Ký hiệu
2
z .z
nghiệm của phương trình z + 2 z + 10 = 0 . Giá trị của 1 2 bằng
5
A. 5 .
B. 2 .
C. 10 .

z1


,

z2



D. 20 .

Lời giải
 z = −1 + 3i
z 2 + 2 z + 10 = 0 ⇔ 
 z = −1 − 3i . Vậy z1 = −1 + 3i , z2 = −1 − 3i .
Phương trình
Suy ra
Câu 15.

z1 . z2 = 10. 10 = 10

.

[2D4-4.1-1] (ĐỀ THI THỬ VTED 02 NĂM HỌC 2018 - 2019) Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm
2
z + z2
phức của phương trình z = −3 . Giá trị của 1
bằng

A. 6 .

B. 2 3 .


C. 3 .
Lời giải

D.

3.

Trang 4/39 - Mã đề 132


z = i 3
z 2 = −3 ⇔ 
 z = −i 3 ⇒ z1 + z2 = i 3 + −i 3 = 2 3 .
Ta có:
Câu 16.

[2D4-4.1-2] (THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Gọi
2
z −z
nghiệm phức của phương trình z − 8 z + 25 = 0 . Giá trị 1 2 bằng
A. 5 .
B. 3 .
C. 8 .

z1 z2
,
là các

D. 6 .


Lời giải
 z1 = 4 − 3i
 z = 4 + 3i
2
Phương trình z − 8 z + 25 = 0 ⇔  2
.
z − z = −6i = 6
Suy ra: 1 2
.
Câu 17.

[2D4-4.1-2] (HỌC MÃI NĂM 2018-2019-LẦN 02) Biết z là số phức có phần ảo âm và là
nghiệm của phương trình z − 6 z + 10 = 0 . Tính tổng phần thực và phẩn ảo của số phức
7
1
2
4
A. 5 .
B. 5 .
C. 5 .
D. 5 .
2

w=

z
z.

Lời giải

2
Ta có: z − 6 z + 10 = 0

z = 3 − i
⇔
 z = 3 + i . Vì z là số phức có phần ảo âm nên ⇔ z = 3 − i

Suy ra

w=

z 3−i 4 3
=
= − i
z 3+i 5 5

4  3 1
+  − ÷=
5
 5 5 .
Tổng phần thực và phần ảo:
Câu 18.

[2D4-2.2-2] (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Gọi
2
là hai nghiệm phức của phương trình z − 4 z + 5 = 0 . Tính
w=

z1 z2
,


1 1
+ + i ( z12 z2 + z2 2 z1 )
z1 z2
.

4
w = − + 20i
5
A.
.

B.

w=

4
+ 20i
5
.

C. w = 4 + 20i .
Lời giải

4
w = 20 + i
5 .
D.

 z1 + z2 = 4


z z =5
Theo hệ thức Vi-et, ta có  1 2
.
w=

Suy ra

z2 + z1
+ i ( z1 + z2 ) z1 z2 = 4 + 20i
z1 z2
5
.

Trang 5/39 - Mã đề 132


Câu 19.

[2D4-4.2-2] (ĐỀ 04 VTED NĂM 2018-2019) Với các số thực a, b biết phương trình
z 2 + 8az + 64b = 0 có nghiệm phức z0 = 8 + 16i . Tính môđun của số phức w = a + bi
A.

w = 19

B.

w = 3

C.


w = 7

D.

w = 29

Lời giải
Chọn D
 z1 + z2 = −8a = 16 a = −2
⇒

w = 29
z1.z2 = 64b = 64.5 b = 5

Theo Viet ta có
. Vậy
.

Câu 20.

[2D4-4.2-2] (THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Phương trình
z + a . z + b = 0 , với a , b là các số thực nhận số phức 1 + i là một nghiệm.
2

Tính a − b ? .
A. −2 .

B. −4 .


C. 4 .
Lời giải

D. 0 .

2
Do số phức 1 + i là một nghiệm của phương trình z + a . z + b = 0 .

Nên ta có:

( 1+ i)

2

a + b = 0
 a = −2
⇔
⇔
+ a ( 1 + i ) + b = 0 ⇔ a + b + ( a + 2) i = 0
a + 2 = 0
b = 2 .

Vậy: a − b = −4 .
Câu 21.

[2D4-4.2-2] (KTNL GV THPT LÝ THÁI TỔ NĂM 2018-2019) Tính modun của số phức
i 8 − 1 − 2i
w = b + ci , b, c ∈ ¡ biết số phức 1 − i 7 là nghiệm của phương trình z 2 + bz + c = 0 .
A. 2 .
B. 3 .

C. 2 2 .
D. 3 2 .
Lời giải
Chọn C
i 8 = ( i 2 ) 4 = ( −1) 4 = 1


i 8 − 1 − 2i
3
zo =
i 7 = ( i 2 ) .i = −i
7

1 − i , ta có
+) Đặt
1 − 1 − 2i −2i −2i ( 1 − i )
⇒ zo =
=
=
= −1 − i
1+ i
1+ i
1− i2
.
P ( z ) = z 2 + bz + c ⇒ zo
P( z)
là nghiệm của đa thức
là nghiệm còn lại của
.
b

zo + zo = − = −b = −2 ⇒ b = 2
a
+) Ta có:
.

+)

zo

z o .z o =

c
⇒ ( −1 − i ) ( −1 + i ) = c ⇒ c = 2
a

⇒ w = 2 + 2i ⇒ w = 22 + 22 = 2 2
Câu 22.

.

[2D4-4.1-2] (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Gọi

z1 , z2

là các

2
z .z + z .z
nghiệm phức của phương trình z + 4z + 7 = 0 . Số phức 1 2 2 1 bằng


Trang 6/39 - Mã đề 132


B. 10

A. 2

C. 2i

D. 10i

Lời giải
Chọn A
 z = −2 + 3i
 1
⇒ z1.z2 + z2.z1 = −2 + 3i
 z2 = −2 − 3i
Ta có

(

Câu 23.

) + ( −2 − 3i )
2

2

=2


[2D4-4.1-2] (ĐỀ THI THỬ VTED 03 NĂM HỌC 2018 - 2019) Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm
2
z z + z 2 z1
phức của phương trình 3 z − 2 z + 27 = 0 . Giá trị của 1 2
bằng:

C. 3 6

B. 6

A. 2

D.

6

Lờigiải
Chọn A
3 z 2 − 2 z + 27 = 0

z1 =

Câu 24.

1 + 80i
1 − 80i
; z2 =
z z + z 2 z1
3
3

vậy 1 2
=2

[2D4-1.4-2] (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH LẦN 1 NĂM 2018-2019) Gọi z1
2
và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z + 4 z + 29 = 0 .Tính giá trị của biểu thức
4

z1 + z2

4

.

A. 841 .

B. 1682 .

C. 1282 .
Lời giải

D. 58 .

 z = −2 − 5i
2
2
2
z 2 + 4 z + 29 = 0 ⇔ ( z + 2 ) = −25 ⇔ ( z + 2 ) = ( 5i ) ⇔  1
 z2 = −2 + 5i .
Phương trình

Suy ra

4

Vậy
Câu 25.

( −2 )

z1 = z2 =
4

z1 + z2 =

(

29

2

+ 52 = 29

) +(
4

29

)

4


.

= 1682

.

[2D4-2.1-2] (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN LẦN 3 NĂM 2018-2019) Kí hiệu z1;
z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2 − z + 1 = 0 . Tính P = z1 + z2 .
A.

P=

14
3 .

B.

P=

2
3.

C.
Lời giải

P=

3
3 .


D.

P=

2 3
3 .

Cách 1:

1
1
11
 1
3z 2 − z + 1 = 0 ⇔ z 2 − z + = 0 ⇔  z − ÷ 2 = −
3
3
36
 6
Ta có

1
11
z= +
i

1  2 11 2

6
6

⇔z− ÷ = i ⇔ 
6
36


1
11
i
z = −
6
6 .


Trang 7/39 - Mã đề 132


2

2

2
2
2 3
 1   11 
 1   11 
P =  ÷ + 
+
+

=

÷

÷

÷
3
6  6 ÷
 6   6 ÷


Khi đó
.
Cách 2:

Theo tính chất phương trình bậc 2 với hệ số thực, ta có z1; z2 là hai số phức liên hợp nên

z1.z2 = z12 = z22

Vậy
Câu 26.

. Mà

P = z1 + z2 =

1
3
z1 = z2 =
3 suy ra
3 .


z1.z2 =

2 3
3 .

[2D4-4.1-2] (CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH YÊN BÁI LẦN 01 NĂM 2018-2019) Gọi

z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z 2 − z + 2 = 0 . Tính giá trị biểu thức
2

T = z1 + z2

A.

T=

2
3.

2

.
B.

T=

8
3.


T=

C.
Lời giải

4
3.

D.

T =−

11
9 .


1 − 23i
 z1 =
6
∆ = (−1) 2 − 4.3.2 = −23 ⇒ 

1 + 23i
 z2 =
2
6

Phương trình 3 z − z + 2 = 0 có
.
2


2

z2 = z1

Câu 27.

2

2
2
2 2 4
 1   23 
=  ÷ + 
=

T
=
+ =
÷
3
3 3 3
6  6 ÷

.

[2D4-3.1-3] (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Gọi A, B là
hai điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn cho các số phức z1 , z 2 khác 0 thỏa mãn

z 2 + z22 − z1 z2 = 0,
đẳng thức 1

khi đó tam giác OAB ( O là gốc tọa độ):
A. Là tam giác đều.
B. Là tam giác vuông.
C. Là tam giác cân, không đều.
D. Là tam giác tù.
Lời giải
Cách 1:
z = a + bi ( a, b ∈ ¡ : a 2 + b 2 ≠ 0) A ( a; b )
+ Gọi 1
.
.
z 2 − ( a + bi ) z2 + ( a + bi ) = 0
Khi đó z2 là nghiệm phương trình: 2
2

2

2
2
2
∆ = ( a + bi ) − 4 ( a + bi ) = −3 ( a + bi ) =  3 ( a + bi ) i  =  3 ( −b + ai ) 
+ Ta có:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
 a − 3b 3a + b 
a − 3b
3a + b
B
;

÷

z2 =
+
i
÷
2
2

.
2
2
nên
 a + 3b − 3a + b 
a + 3b − 3a + b
B 
;
÷
z2 =
+
i
÷
2
2

.
2
2
Hoặc
nên

2


Trang 8/39 - Mã đề 132


2
2
2
2
2
2
2
2
2
+ Tính OA = a + b , OB = a + b , AB = a + b . Vậy tam giác OAB đều.
Cách 2:

z 2 + z22 − z1 z2 = 0 ⇒ ( z1 + z2 ) ( z12 + z22 − z1 z2 ) = 0
Theo giả thiết: 1
⇔ z13 + z 32 = 0 ⇔ z13 = − z23 ⇒ z1 = z2 → OA = OB
.
z12 + z22 − z1 z2 = 0 ⇔ ( z1 − z2 ) = − z1 z2
2

Mặt khác:

⇒ ( z1 − z2 ) = − z1 z2 ⇒ z1 − z2 = z1 z2 ⇒ AB 2 = OA.OB
2

2


.

Mà OA = OB nên AB = OA = OB .
Vậy tam giác OAB đều.
Cách 3:
2

z 
z
z + z − z1 z2 = 0 ⇔  1 ÷ − 1 + 1 = 0
z2
 z2 
+
2
1

2
2

2

z 
z
z
z
1 ± 3i
⇔  1 ÷ − 1 +1 = 0 ⇔ 1 =
⇒ 1 = 1 ⇒ z1 = z2
z2
z2

2
z2
 z2 
Vậy OA = OB .
z1 − z2 =

Mặt khác:

1 ± 3i
z2 − z2 = z2 ⇒ AB = OB
2

Vậy tam giác OAB đều.
Câu 28.

[2D4-1.4-3] (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hai số
3 4
5
+ =
w =1
phức z và w khác 0 , thỏa mãn z w z + w và
. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

z =2 3

.

B.


z=

2 3
3 .

C.
Lời giải

z = 3

.

D.

z=

3
2 .

3 4
5
+ =
Ta xét phương trình z w z + w với điều kiện z + w ≠ 0 .
3 4
5
+ =
⇔ 3w2 + 4 z 2 + 2 wz = 0
z
w

z
+
w
Ta có
.
2

 w
 w
3  ÷ + 2  ÷+ 4 = 0
z
Vì z ≠ 0 nên ta được phương trình  z 
.

w
1
 =− +
3
z
w
1
 =− −
3
Giải phương trình được kết quả  z

11
i
3
11
i

3 .

w 2 3
3
=
z
=
3 . Mà w = 1 nên
2 .
Suy ra z

Trang 9/39 - Mã đề 132


Câu 29.

[2D4-4.2-3] (KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho phương
2
z ,z
trình az + bz + c = 0 , với a, b, c ∈ ¡ , a ≠ 0 có các nghiệm 1 2 đều không là số thực. Tính
2

P = z1 + z2 + z1 − z2

A.

P=

2


b 2 − 2ac
a2

theo a, b, c.
2c
P=
a .
B.

.

4c
P=
a .
C.
Lời giải

D.

P=

2b 2 − 4ac
a2

.

Chọn C
Cách 1: Tự luận.
2
z ,z

Ta có phương trình az + bz + c = 0 có các nghiệm 1 2 đều không là số thực, do đó

∆ = b 2 − 4ac < 0 . Ta có

(

∆ = i 2 4ac − b 2

)

.


−b + i 4ac − b 2
 z1 =

2a


−b − i 4ac − b 2
 z2 =
2a
*

b2
2
 z1 + z2 = 2
4c

2

2
a
⇒ P = z1 + z2 + z1 − z2 =

a
4ac − b 2
2

4c
z

z
=
P=
 1 2
2
a
a .
Khi đó:
. Vậy
Cách 2: Trắc nghệm.
2
z = i, z2 = −i
Cho a = 1, b = 0, c = 1 , ta có phương trình z + 1 = 0 có 2 nghệm phức là 1
. Khi đó
2

P = z1 + z2 + z1 − z2

2


=4

.

Thế a = 1, b = 0, c = 1 lên các đáp án, ta thấy chỉ có đáp án C cho kết quả giống.
Câu 30.

[2D4-4.1-3] (THPT YÊN PHONG SỐ 1 BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Gọi S là
2
z = 2.
tổng các số thực m để phương trình z − 2 z + 1 − m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn
Tính
S.
A. S = 6.
B. S = 10.
C. S = −3.
D. S = 7.
Lời giải

Chọn D

z 2 − 2 z + 1 − m = 0 ⇔ ( z − 1) = m ( 1)
2

Ta có:

m = 1
z = 2 ⇔ 1± m = 2 ⇒ 
( 1) ⇔ z = 1 ± m . Do

 m = 9 (thỏa mãn).
+) Với m ≥ 0 thì

( 1) ⇔ z = 1 ± i −m .
+) Với m < 0 thì
Do

z = 2 ⇔ 1 ± i − m = 2 ⇔ 1 − m = 4 ⇔ m = −3

(thỏa mãn).

Vậy S = 1 + 9 − 3 = 7 .

Trang 10/39 - Mã đề 132


Câu 31.

[2D4-2.3-3] (CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH YÊN BÁI LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho
số phức z = a + bi
A. S = −6 .

Ta có

( a,

b∈¡

)


thỏa mãn
B. S = 6 .

(

z + 1 + 3i − z i = 0

. Tính S = 2a + 3b .
C. S = −5 .
D. S = 5 .
Lời giải

)

2
2
z + 1 + 3i − z i = 0 ⇔ ( a + 1) + b + 3 − a + b i = 0

a = −1
a + 1 = 0

⇔

2
2
2
 1 + b = b + 3
b + 3 − a + b = 0

.


( *) .

b ≥ −3

b ≥ −3
⇔
4
( *) ⇔  2
2
b=− ⇔b=−4

1
+
b
=
b
+
3
(
)

3

3.
 a = −1


4
b = − 3

⇒ S = 2a + 3b = −6 .
Vậy
Câu 32.

[2D4-4.1-3] (TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Gọi S là tổng
2
z =1
các giá trị thực của m để phương trình 9 z + 6 z + 1 − m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn
.
Tính S .

B. 12 .

A. 20 .

C. 14 .
Lời giải

D. 8 .

9 z 2 + 6 z + 1 − m = 0 ( *) .
( *) có nghiệm thực ⇔ ∆′ ≥ 0 ⇔ 9 − 9 ( 1 − m ) ≥ 0 ⇔ m ≥ 1 .
Trường hợp 1:
z = 1
z =1⇔ 
 z = −1 .
 z = 1 ⇒ m = 16 (thỏa mãn).
 z = −1 ⇒ m = 4 (thỏa mãn).
Trường hợp 2:


( *)

có nghiệm phức

z = a + bi ( b ≠ 0 ) ⇔ ∆′ < 0 ⇔ 9 − 9 ( 1 − m ) < 0 ⇔ m < 1

.

Nếu z là một nghiệm của phương trình 9 z + 6 z + 1 − m = 0 thì z cũng là một nghiệm của
2

2
phương trình 9 z + 6 z + 1 − m = 0 .

c
1− m
=1⇔
= 1 ⇔ m = −8
a
9
Ta có
(thỏa mãn).
Vậy tổng các giá trị thực của m bằng 12 .
2

z = 1 ⇔ z = 1 ⇔ z.z = 1 ⇔

Bài toán MIN-MAX
Câu 33.


(ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Xét số phức z = a + bi
z − 4 − 3i = 5
A. P = 8

( a, b ∈ ¡ )

thỏa mãn

z + 1 − 3i + z − 1 + i
. Tính P = a + b khi
đạt giá trị lớn nhất.
B. P = 10
C. P = 4
D. P = 6
Lời giải

Chọn B
Trang 11/39 - Mã đề 132


M ( a; b )

Goi

là điểm biểu diễn của số phức z.

z − 4 − 3i = 5 ⇔ ( a − 4 ) + ( b − 3) = 5 ⇒
Theo giả thiết ta có:
Tập hợp điểm biểu diễn số
2


2

I ( 4;3)
phức z là đường tròn tâm
bán kính R = 5

 A ( −1;3)
⇒ Q = z + 1 − 3i + z − 1 + i = MA + MB

B
1;

1
(
)

Gọi: 
Gọi E là trung điểm của AB, kéo dài EI cắt đường tròn tại D
2
2
2
Ta có: Q = MA + MB + 2 MA.MB

(

⇔ Q 2 ≤ MA2 + MB 2 + MA2 + MB 2 = 2 MA2 + MB 2

)


Vì ME là trung tuyến trong ∆MAB
⇒ ME 2 =

MA2 + MB 2 AB 2
AB 2

⇒ MA2 + MB 2 = 2ME 2 +
2
4
2


AB 2 
2
2
⇒ Q 2 ≤ 2  2 ME 2 +
÷ = 4ME + AB
2 

. Mặt khác ME ≤ DE = EI + ID = 2 5 + 5 = 3 5

(

⇒ Q 2 ≤ 4. 3 5

)

2

+ 20 = 200


 MA = MB
⇒ Q ≤ 10 2 ⇒ Qmax = 10 2 ⇔ 
M ≡ D
uur
uur
 4 = 2( xD − 4)
 xD = 6
⇔ EI = 2 ID ⇔ 
⇔
⇔⇒ M ( 6; 4 ) ⇒ P = a + b = 10
2
=
2(
y

3)
y
=
4
D
D


Cách 2:Đặt z = a + bi. Theo giả thiết ta có:

( a − 4)

2


+ ( b − 5 ) = 5.
2

 a − 4 = 5 sin t

b − 3 = 5 cos t
Đặt 
. Khi đó:

Q = z + 1 − 3i + z − 1 + i =
=

(

)

2

( a + 1)

5 sin t + 5 + 5cos 2 t +

(

2

+ ( b − 3) +
2

) (

2

5 sin t + 3 +

( a − 1)

2

+ ( b + 1)

5 cos t + 4

)

2

2

= 30 + 10 5 sin t + 30 + 2 5 ( 3sin t + 4 cos t )

Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có:

(

)

(

)


Q ≤ 2 60 + 8 5 ( 2sin t + cos t ) ≤ 2 60 + 8 5. 5 = 200 = 10 2
Trang 12/39 - Mã đề 132


⇒ Q ≤ 10 2 ⇒ Qmax = 10 2

sin t =

cos t =

Dấu bằng xảy ra khi 
Câu 34.

(ĐỀ

THAM

KHẢO

z + 2 − i + z − 4 − 7i = 6 2.
z −1+ i .

A.

P=

2
a = 6
5
⇒

⇒ P = a + b = 10.
1
b = 4
5
BGD&ĐT

NĂM

2017)

Xét

số

phức

z

thỏa

mãn

Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của

Tính P = m + M .

5 2 + 2 73
2

B. P = 5 2 + 73


C.
Lời giải

P=

5 2 + 73
2

D. P = 13 + 73

Chọn A

E ( −2;1) , F ( 4;7 )
N ( 1; −1) .
Gọi A là điểm biểu diễn số phức z ,


Từ

AE + A F = z + 2 − i + z − 4 − 7i = 6 2

và EF = 6 2 nên ta có A thuộc đoạn thẳng EF .

 3 3
5 2 + 2 73
H − ; ÷
P = NH + NF =
.
2

2
 . Suy ra
2
Gọi H là hình chiếu của N lên EF , ta có 

Câu 35.

(KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn đồng thời hai điều
kiện sau

z − 1 = 34, z + 1 + mi = z + m + 2i

nhất. Khi đó giá trị
A.

2

z1 + z2

z −z
(trong đó m là số thực) và sao cho 1 2 là lớn

bằng

B. 10

C. 2
Lời giải

D. 130


Chọn C

Trang 13/39 - Mã đề 132


Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1 , z 2
Gọi

z = x + iy , ( x, y ∈ ¡

Ta có




)

z − 1 = 34 ⇒ M , N

thuộc đường tròn

( C)

có tâm

I ( 1;0 )

, bán kính R = 34


z + 1 + mi = z + m + 2i ⇔ x + yi + 1 + mi = x + yi + m + 2i

( x + 1)

2

+ ( y + m) =

( x + m)

2

2

+ ( y + 2)

2

⇔ 2 ( m − 1) x + 2 ( m − 2 ) y − 3 = 0
d : 2 ( m − 1) x + 2 ( m − 2 ) y − 3 = 0
Suy ra M , N thuộc đường thẳng

( C)
Do đó M , N là giao điểm của đường thẳng d và đường tròn
Ta có

z1 − z2 = MN

z1 − z2


nên

lớn nhất khi và chỉ khi MN lớn nhất

⇔ MN đường kính của ( C ) . Khi đó z1 + z2 = 2OI = 2
Câu 36.

[2D4-5.1-3] (THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Cho số phức z thỏa mãn

z − 2 − 2i = 1
A.

. Số phức z − i có môđun nhỏ nhất là:

5−2.

B.

5 −1.

C. 5 + 1 .
Lời giải

D.

5 +2.

Cách 1:
Đặt w = z − i ⇒ z = w + i .


M ( x; y )

là điểm biểu diễn hình học của số phức w.
z − 2 − 2i = 1
Từ giả thiết
ta được:
Gọi

2
2
w + i − 2 − 2i = 1 ⇔ w − 2 − i = 1 ⇔ ( x − 2 ) + ( y − 1) i = 1 ⇔ ( x − 2 ) + ( y − 1) = 1

Suy ra tập hợp những điểm

I ( 2;1)

M ( x; y )

.

( C ) có tâm
biểu diễn cho số phức w là đường tròn

bán kính R = 1 .

Trang 14/39 - Mã đề 132


( C ) tại hai điểm A, B với A nằm trong đoạn thẳng OI .
Giả sử OI cắt đường tròn

w = OM
Ta có
Mà OM + MI ≥ OI ⇔ OM + MI ≥ OA + AI ⇔ OM ≥ OA
w
Nên
nhỏ nhất bằng OA = OI − IA = 5 − 1 khi M ≡ A.
Cách 2:
z − 2 − 2i = 1 ⇒ ( a − 2 ) + ( b − 2 ) = 1
z = a + bi ( a, b ∈ ¡
Từ
với
a − 2 = sin x; b − 2 = cos x ⇒ a = 2 + sin x, b = 2 + cos x
2

Khi đó:

2

z − i = 2 + sin x + ( 2 + cos x ) i − i =

( 2 + sin x )

2

)

+ ( 1 + cos x )

2


= 6 + ( 4sin x + 2cos x )
≥ 6−

Nên

(4

z −i

2

+ 2 2 ) ( sin 2 x + cos 2 x ) = 6 − 2 5 =

nhỏ nhất bằng

(

)

5 −1

2

= 5 −1


2 5
sin x = −

5

⇒
4 cos x = 2sin x
cos x = − 5


4sin
x
+
2
cos
x
=

2
5

5 − 1 khi 
5


2 5 
5
z =  2 −
+
2

÷

÷i


5 ÷
5 ÷




Ta được
Cách 3:
Sử dụng bất đẳng thức

z1 − z2 ≤ z1 + z2 ≤ z1 + z2

z − i = ( z − 2 − 2i ) + ( 2 + i ) ≥ z − 2 − 2i − 2 + i = 5 − 1
Câu 37.

[2D4-5.2-3] (THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Gọi M và m lần

P=
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

z ≥2

M
. Tính tỉ số m .

M
=3
A. m
.


Ta có

2z + i
z
với z là số phức khác 0 và thỏa mãn

M 4
=
B. m 3 .

M 5
M
=
=2
C. m 3 .
D. m
.
Lời giải
2z + i
2z − i
2z + i
2z + i
1
1
3
5
P=
=

≤P≤

⇔ 2− ≤ P ≤ 2+ ⇔ ≤ P ≤
z
z
z
z
z
z
2
2

.

Trang 15/39 - Mã đề 132


M 5
=
Vậy m 3 .

Câu 38.

z − 2 − 3i = 1
z +1+ i
[2D4-5.1-3] Cho số phức z thoả mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của
.

A. 13 + 3 .

B. 13 + 5 .


C. 13 + 1 .
Lời giải

D. 13 + 6 .

Chọn C

1 = z − 2 − 3i = ( z − 2 − 3i ) .( z − 2 − 3i ) = ( z − 2 − 3i ) ( z − 2 + 3i )
2

Ta có

⇔ 1 = ( z − 2 − 3i ) ( z − 2 + 3i ) ⇔ z − 2 + 3i = 1`⇔ z + 1 + i − 3 + 2i = 1(*)

.

⇔ w − 3 + 2i = 1
+Đặt w = z + 1 + i , khi đó
.

( I ;1) và w là khoảng cách từ
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = z + 1 + i là đường tròn
gốc tọa độ đến 1 điểm trên đường tròn. Do đó giá trị lớn nhất của
⇒ w max = 1 + 32 + 2 2 = 1 + 13
Câu 39.

w

chính là đoạn OQ .


.

z − 3i + 4 = 1
[2D4-5.2-3] Xét tất cả các số phức z thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của
z 2 + 7 − 24i

nằm trong khoảng nào?
( 0;1009 ) .
( 1009; 2018) .
A.
B.

C.

( 2018; 4036 ) .

D.

( 4036; +∞ ) .

Lời giải

1 = z − 3i + 4 ≥ z − 3i − 4 = z − 5 ⇒ −1 ≤ z − 5 ≤ 1 ⇒ 4 ≤ z ≤ 6
Ta có
.
2
z = 4 − 3i ⇒ z0 = 5, z0 = 7 − 24i
Đặt 0

.

(

A = z 2 + 7 − 24i = z 2 + zo 2 = ( z 2 + zo 2 ) z + zo
2

2

2

Ta có
2
( z + z o ) z + z o = 1 ⇒ z. z o + z o . z = 1 − z − z o


(

)

4

Suy ra

4

(

2


A = z + z o + 1 − z − zo

) − 2 z. z

2 2

2
o

2

)=z

4

(

4

+ zo + z . z o + z o . z

)

2

− 2 z. z o

2

2


4

2

= 2 z − 2 z + 1201

.

[ 4;6] nên A ≥ 2.44 − 2.42 + 1201 = 1681 .
Hàm số y = 2t − 2t + 1201 đồng biến trên
 z = 4

z + 4 − 3i = 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 
.
2
z + 7 − 24i
( 1009; 2018) .
Do đó
nằm trong khoảng
4

2

Trang 16/39 - Mã đề 132


Câu 40.


[2D4-5.2-3] (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho số
phức z thỏa mãn

P = z − 2 − 2i
A.

A∈

Giả sử:
Oxy .

(

z+z + z−z =4

. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

. Đặt A = M + m . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

34;6

).

B.

(

A∈ 6; 42

z = x + yi, ( x, y ∈ ¡ ) ⇒ N ( x; y )


).

C.
Lời giải

(

A∈ 2 7; 33

).

D.

(

A∈ 4;3 3

).

: điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ

Ta có:


z + z + z − z = 4 ⇔ x + y = 2⇒ N

thuộc các cạnh của hình vuông BCDF (hình vẽ).
y
I


B 2

1

E
F

C
O

-2

1

x

2

D -2



P = z − 2 − 2i ⇒ P =

Từ hình ta có:

( x − 2)

2


Câu 41.

2

với

I ( 2; 2 )

E ( 1;1)

M = Pmax = ID = 42 + 22 = 2 5

Vậy,

+ ( y − 2) ⇒ P = d ( I ; N )

A = M +m = 2+2 5∈

(



34;6

m = Pmin = IE =

( 2 − 1)

2


+ ( 2 − 1) = 2
2

).

[2D4-5.1-3] (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho số phức z thỏa mãn
z − 6 + z + 6 = 20

A. M − n = 2 .

. Gọi M , n lần lượt là môđun lớn nhất và nhỏ nhất của z. Tính M − n
B. M − n = 4 .
C. M − n = 7 .
D. M − n = 14 .

Lời giải
( x, y ∈ ¡ ) . Theo giả thiết, ta có z − 6 + z + 6 = 20 .
Gọi z = x + yi ,
⇔ x − 6 + yi + x + 6 + yi = 20 ⇔

Gọi

M ( x; y )

,

F1 ( 6;0 )




F2 ( −6;0 )

( x − 6)

2

+ y2 +

( x + 6)

2

+ y 2 = 20

( ∗) .

.

Trang 17/39 - Mã đề 132


Khi đó

( ∗) ⇔ MF1 + MF2 = 20 > F1F2 = 12

( E ) có hai
nên tập hợp các điểm E là đường elip

tiêu điểm F1 và F2 . Và độ dài trục lớn bằng 20 .

2
2
2
Ta có c = 6 ; 2a = 20 ⇔ a = 10 và b = a − c = 64 ⇒ b = 8 .

x2
y2
+
( E ) là 100 64 = 1 .
Do đó, phương trình chính tắc của
max z = OA = OA' = 10
min z = OB = OB ' = 8
Suy ra
khi z = ±10 và
khi z = ±8i .
Vậy M − n = 2 .
Câu 42.

[2D4-4.1-3] (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho số phức
z thỏa mãn z − 3 + 4i = 2 và w = 2 z + 1 − i . Khi đó w có giá trị lớn nhất bằng

A. 4 + 74 .

B. 2 + 130 .

C. 4 + 130 .
Lời giải

D. 16 + 74 .


Theo bất đẳng thức tam giác ta có
w = 2 z + 1 − i = ( 2 z − 6 + 8i ) + ( 7 − 9i ) ≤ 2 z − 6 + 8i + 7 − 9i = 4 + 130

Vậy giá trị lớn nhất của
Câu 43.

w

.

là 4 + 130 .

[2D4-4.1-3] (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Xét số phức

M và M ′ . Số phức z ( 4 + 3i ) và số phức
liên hợp của nó có điểm biểu diễn là N và N ′ . Biết rằng M , M ′ , N , N ′ là bốn đỉnh của
z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là

hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của

5
A. 34 .

z + 4i − 5

2
B. 5 .

.


1
C. 2 .

4
D. 13 .

Lời giải

M ( x; y ) M ′ ( x; − y )
Gọi z = x + yi , trong đó x, y ∈ ¡ . Khi đó z = x − yi ,
,
.
w = z ( 4 + 3i ) = ( x + yi ) ( 4 + 3i ) = ( 4 x − 3 y ) + ( 3x + 4 y ) i ⇒ N ( 4 x − 3 y;3x + 4 y )
Ta đặt
. Khi đó
w = z ( 4 + 3i ) = ( 4 x − 3 y ) − ( 3x + 4 y ) i ⇒ N ′ ( 4 x − 3 y; −3x − 4 y )

Ta có

M và M ′ ; N và N ′ từng cặp đối xứng nhau qua trục Ox . Do đó, để chúng tạo thành

một hình chữ nhật thì
hợp các điểm
Đặt

.

yM = yN hoặc yM = yN ′ . Suy ra y = 3 x + 4 y hoặc y = −3x − 4 y . Vậy tập
d1 : x + y = 0
d 2 : 3x + 5 y = 0


M là hai đường thẳng:

P = z + 4i − 5 =

( x − 5)

2

+ ( y + 4)



2

. Ta có

.

P = MA với A ( 5; −4 ) .
Trang 18/39 - Mã đề 132


Pmin ⇔ MAmin ⇔ MA = d ( A; d1 )

vậy
Câu 44.

Pmin = d ( A; d1 ) =


hoặc

MA = d ( A; d 2 )

. Mà

d ( A; d1 ) =

1
5
d ( A; d 2 ) =
2,
34 ,

1
2.

z
iz − 3 = z − 2 − i
[2D4-5.1-3] Biết số phức z thỏa mãn

có giá trị nhỏ nhất. Phần thực
của số phức z bằng:
2
1
2
1


A. 5 .

B. 5 .
C. 5 .
D. 5 .
Lời giải
Đặt z = x + yi ( x , y ∈ ¡ ).
Khi đó
2
iz − 3 = z − 2 − i ⇔ x + ( − y − 3) =
2

z = x2 + y2 ( 2)

Lại có
Thay

( 1)

vào

( 2)

( x − 2)

2

+ ( y − 1) ⇔ x + 2 y + 1 = 0 ⇔ x = −2 y − 1 ( 1)
.
2

.


ta được:
2

2 1
5

2
= 5 y + ÷ + ≥
2
2
2
2
z = x + y = ( −2 y − 1) + y = 5 y + 4 y + 1
5 5 5


2
2
y+ =0 ⇔ y =−
5
5.
Dấu đẳng thức xảy ra khi

Thay

y=−

2
1

x=−
1
(
)
5 vào
5.
suy ra

Vậy phần thực của số phức z là
Câu 45.



1
5.

[2D4-5.2-3] (CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Xét các

z − 1 − 3i = 2
z −1
số phức z thỏa mãn
. Số phức z mà
nhỏ nhất là
A. z = 1 + 5i .
B. z = 1 + i .
C. z = 1 + 3i .
D. z = 1 − i .
Lời giải
M ( x; y )
Gọi z = x + yi , x, y ∈ R . Khi đó

là điểm biểu diễn của số phức z .
z − 1 − 3i = 2 ⇔ ( x − 1) + ( y − 3) = 4
2

Theo bài ra ta có

2

.

I ( 1; 3)
Suy ra tập hợp điểm M là đường tròn tâm
bán kính R = 2 .
Khi đó

z −1 =

( x − 1)

2

+ y 2 = I ′M

với

I ′ ( 1; 0 )

.

Trang 19/39 - Mã đề 132



z −1

nhỏ nhất khi I ′M ngắn nhất hay I , M , I ′ thẳng hàng, M nằm giữa I và I ′ .
Phương trình đường thẳng II ′ là x = 1 .

M ( 1; 1)
Tọa độ giao điểm của đường thẳng II ′ với đường tròn tâm I bán kính R = 2 là 1

M 1 ( 1; 5 )

.

Thử lại ta thấy
Câu 46.

M1 ( 1; 1)

thỏa mãn. Vậy z = 1 + i .

[2D4-5.1-3] (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Cho số phức z thỏa mãn
z + z + z − z = 4.

P = z − 2 − 2i .
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

Đặt A = M + m. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.


A∈

(

34;6

).

B.

(

A∈ 6; 42

).

C.
Lời giải

(

A∈ 2 7; 33

).

D.

A ∈  4;3 3

).


M ( x; y )
Đặt z = x + iy và gọi
là điểm biểu diễn của z = x + iy
z+z + z−z =4⇔ x + y =2
ta có:
A ( 2; 2 )
Gọi
và P = MA

min P = d ( A, ∆ ) ,
* Theo hình vẽ,
với ∆ : x + y = 2
2+ 2−2
min P =
= 2
2

max P = AE = 22 + 42 = 2 5, với E ( 0; −2 )

Trang 20/39 - Mã đề 132


Vậy M + m = 2 + 2 5 ; 5,88
Câu 47.

[2D4-4.1-3] (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN LẦN 3 NĂM 2018-2019) Trong các số

z − 1 + i = z + 1 − 2i


phức z thỏa mãn
3
A. 10 .

3
B. 5 .

, số phức z có mô đun nhỏ nhất có phần ảo là
3
3


C. 5 .
D. 10 .
Lời giải

( x, y ∈ ¡
Gọi z = x + yi ,

)

được biểu diễn bởi điểm

M ( x; y)

.

z − 1 + i = z + 1 − 2i ⇔ ( x − 1) + ( y + 1) i = ( x + 1) − ( y + 2 ) i



( x − 1)

2

+ ( y + 1) =
2

( x + 1)

2

+ ( y + 2 ) ⇔ 4 x + 2 y + 3 = 0 ⇔ y = −2 x −
2

3
2.

Cách 1:
2

2

3
9
3
9 3 5


z = x + y = x +  −2 x − ÷ = 5 x 2 + 6 x + = 5  x + ÷ +


, ∀x
2
4
5  20 10


.
2

Suy ra

2

min z =

2

3 5
3
3
x=− ;y=−
10 khi
5
10 .


3
10 .

Vậy phần ảo của số phức z có mô đun nhỏ nhất là

Cách 2:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng

d : 4x + 2 y + 3 = 0 .
z = OM

z

nhỏ nhất ⇔ OM nhỏ nhất ⇔ M là hình chiếu của O trên d .
Phương trình đường thẳng OM đi qua O và vuông góc với d là: x − 2 y = 0 .
Ta có

.

3

 x = − 5
4 x + 2 y + 3 = 0
⇔

x − 2 y = 0
y = − 3

10
Tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình:
 3 3
3 3
⇒ M − ;− ÷
z=− − i
5

10

 . Hay
5 10 .


3
10 .

Vậy phần ảo của số phức z có mô đun nhỏ nhất là
Nhận xét: Ta có thể tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z như sau:

z − 1 + i = z + 1 − 2i ⇔ z − ( 1 − i ) = z − ( −1 − 2i )

( *)

A ( 1; − 1)
B ( −1; − 2 )
Gọi M biểu diễn số phức z , điểm
biểu diễn số phức 1 − i , điểm
biểu
diễn số phức −1 − 2i .
Khi đó

( *) ⇔ MA = MB . Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức

z là đường trung trực của

đoạn thẳng AB có phương trình d : 4 x + 2 y + 3 = 0 .


Trang 21/39 - Mã đề 132


Câu 48.

[2D4-5.1-4] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn
của

z1 − z2

z1 − i
z +i
= 1; 2
= 2
z1 + 2 − 3i
z2 − 1 + i

. Giá trị nhỏ nhất



A. 2 2 .

2.

B.

C. 1 .

D.


2 −1 .

Lời giải
Giả sử z1 = x1 + y1i với x1 ; y1 ∈ ¡ . Khi đó:
z1 − i
= 1 ⇔ z1 − i = z1 + 2 − 3i ⇔ x1 + ( y1 − 1) i = ( x1 + 2 ) + ( y1 − 3) i
z1 + 2 − 3i
⇔ x12 + ( y1 − 1) =
2

( x1 + 2 )

2

+ ( y1 − 3) ⇔ x1 − y2 + 3 = 0
2

.
z
⇒ Quỹ tích điểm M biểu diễn số phức 1 là đường thẳng ∆ : x − y + 3 = 0 .
Giả sử z2 = x2 + y2i với x2 ; y2 ∈ ¡ . Ta có:
z2 + i
= 2 ⇔ z2 + i = 2 z2 − 1 + i ⇔ x2 + ( y2 + 1) i = 2 ( x2 − 1) + ( y2 + 1) i
z2 − 1 + i
⇔ x22 + ( y2 + 1) = 2
2

( x2 − 1)


2

+ ( y2 + 1) ⇔ x22 + y22 − 4 x2 + 2 y2 + 3 = 0
2

⇒ Quỹ tích điểm N biểu diễn số phức z2 là đường tròn
I ( 2; −1)

.
2
2
C
:
x
+
y

4
x + 2y +3 = 0
( )

có tâm

R = 22 + ( −1) − 3 = 2
2

và bán kính

d ( I;∆) =


Khoảng cách từ I đến ∆ là:
tròn C không có điểm chung.

.
2 − ( −1) + 3
12 + ( −1)

2

=3 2 > R

⇒ đường thẳng ∆ và đường

⇒ z1 − z2
Quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z1 − z2 là đoạn thẳng MN .
nhỏ nhất khi và chỉ
khi MN nhỏ nhất.

Dễ thấy MN min = 3 2 − 2 = 2 2 .
Câu 49.

[2D4-5.1-4] (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Gọi S là tập hợp các

z + 1 + mi = z + m + 2i
z − 1 = 34
z z
số phức z thỏa mãn

, (trong đó m ∈ ¡ ). Gọi 1 , 2 là
z −z

z +z
hai số phức thuộc S sao cho 1 2 lớn nhất, khi đó giá trị của 1 2 bằng
A. 2

B. 10

C. 2
Lời giải

D. 130

Trang 22/39 - Mã đề 132


Chọn A

( x , y ∈ ¡ ) . Khi đó
Đặt z = x + yi ,
z − 1 = 34 ⇔ ( x − 1) + y 2 = 34
2

;

z + 1 + mi = z + m + 2i ⇔ 2 ( m − 1) x + 2 ( 2 − m ) y + 3 = 0

.

Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là giao điểm của đường tròn

( C ) : ( x − 1)


2

+ y 2 = 34

và đường thẳng

d : 2 ( m − 1) x + 2 ( 2 − m ) y + 3 = 0

.

( C ) ∩ d = { A, B} .
z
z
Gọi A , B là hai điểm biểu diễn 1 và 2 . Suy ra
Mặt khác

z1 − z2 = AB ≤ 2 R = 2 34

do đó

max z1 − z2 = 2 34 ⇔ AB = 2 R ⇔ I ( 1;0 ) ∈ d

.

 z1 = 6 + 3i
1

 z = −4 − 3i
m=−

 2
2 nên d : 3 x − 5 y − 3 = 0
Từ đó ta có
.
z1 + z2 = 2

Vậy
Câu 50.

.

z − 3 2 = 2 w − 4 2i = 2 2
[2D4-4.1-4] Cho hai số phức z , w thỏa mãn
,
. Biết rằng

z−w

đạt giá trị nhỏ nhất khi

A. 2 2 .

Ta có: +
có tâm
+

B. 4 2 .
z −3 2 = 2

(


I 3 2 ;0

(

J 0; 4 2

Ta có

C. 1.
Lời giải

D. 6 2 .

, suy ra tập hợp điểm biểu diễn M biểu diễn số phức z là đường tròn

) , bán kính r =

w − 4 2i = 2 2

tâm

3z − w0
z = z0 w = w0
,
. Tính 0
.

2.


, suy ra tập hợp điểm biểu diễn N biểu diễn số phức w là đường tròn có

) , bán kính R = 2

min z − w = min MN

2.

.

+ IJ = 5 2; IM = r = 2; NJ = R = 2 2 .

Trang 23/39 - Mã đề 132


Mặt khác IM + MN + NJ ≥ IJ ⇒ MN ≥ IJ − IM − NJ hay MN ≥ 5 2 − 2 − 2 2 = 2 2 .
Suy ra min MN = 2 2 khi I , M , N , J thẳng hàng và M , N nằm giữa I , J (Hình vẽ).
Cách 1:
uuur 1 uu
r uur 3 uu
r
⇒ IM = IJ ; IN = IJ
5
5 .
Khi đó ta có:
và IN = 3 2
r
uur 3 uu
r
uur

uu
r uuuu
 uur 1 uu
r
uur uuur
uuur uur uur = OI + 3 IJ 3OM
3
OI
+
IJ
=
3
OI
+
IJ
÷
= 3 OI + IM = 
5 
5 .
5 ;
Mặt khác ON = OI + IN

uuuu
r uuur
3 z0 − w0 = 3OM − ON

(

)


uur 3 uu
r  uur 3 uu
r
uur
uuuu
r uuur = 3OI
+
IJ

OI
+
IJ
=
2
OI

÷
3 z − w0 = 3OM − ON
5
5 

=6 2.
Suy ra 0
Cách 2:
uur uuur
uuur uur r
Ta có IN = 3IM ⇒ 3IM − IN = 0 .
uuuu
r uuur
uur uuur

uur uur
uur
3z0 − w0 = 3OM − ON = 3 OI + IM − OI + IN = 2OI = 2.OI = 2.3 2 = 6 2.
Do đó

(

) (

)

Cách 3:


12 2
 xM =
uuur IM uu
r
uuur 1 uu
r
12 2 4 2

5
IM =
IJ ⇔ IM = IJ ⇔ 
⇒ z0 =
+
i
IJ
5

5
5
4
2
y =
 M
5
+)
.

6 2
 xN =
uur IN uu
r
uur 3 uu
r
6 2 12 2

5
IN =
IJ ⇔ IN = IJ ⇔ 
⇒ w0 =
+
i
IJ
5
5
5
 y = 12 2
 N

5
+)
.
Suy ra
Câu 51.

3z0 − w0 = 6 2 = 6 2

.

[2D4-5.1-4] (ĐỀ 04 VTED NĂM 2018-2019) Cho hai số phức z và w thỏa mãn

z + 2 w = 8 − 6i và z − w = 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức z + w bằng
Trang 24/39 - Mã đề 132


A. 4 6.

B. 2 26.

C. 66.
Lời giải

D. 3 6.

Chọn C

uuuu
r uuur uuur
uur

Giả sử M , N lần lượt là các điểm biểu diễn cho z và w. Suy ra OM + ON = OF = 2OI ,

z − w = MN = 4
Đặt

z = ON =

và OF = 2OI = 10.

a
; w = OM = b.
2
Dựng hình bình hành OMFE

 a 2 + b 2 ME 2
 2 − 4 = 25
264
2
2

a
+
2
b
=
 2
2
2
3
 b + ME − a = 16


2
4
Ta có 

( z + w)

2

2

a

1 1
=  + b ÷ ≤ ( a 2 + 2b 2 )  + ÷ = 66
2

4 2

Suy ra a + b ≤ 66, dấu “=” xảy ra khi
Vậy
Câu 52.

( a + b ) max =

a=b=

2 66
.
3


66.

z =1
[2D4-5.2-4] Cho số phức z thoả mãn
. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá

trị nhỏ nhất của biểu thức

13 3
A. 4 .

P = z +1 + z2 − z +1

. Tính M .m

39
B. 4 .

C. 3 3 .

13
D. 4 .

Lời giải
2

Thay

z =1


vào P ta có

2
P = z +1 + z2 − z +1 = z +1 + z − z + z

= z +1 + z + z −1

.

(

)

z =1
Đặt t = z + z do
nên điều kiện

Suy ra

= z + 1 + z 2 − z + z.z = z + 1 + z z + z − 1

z + 1 = ( z + 1) z + 1 = 2 + z + z
2

Mặt khác

2

P = t + 2 + t −1


.
t ∈ [ −2; 2]

.

.

Trang 25/39 - Mã đề 132


×