Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp của các doanh nghiệp nhỏ và vừa – Nghiên cứu tại Tp Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.84 KB, 13 trang )

TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Số 20 (45) - Tháng 9/2016

Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng quyết tốn
thuế thu nhập doanh nghiệp của các doanh nghiệp
nhỏ và vừa – Nghiên cứu tại Tp Hồ Chí Minh
Factors affecting the quality of income tax report in small and medium sized
enterprises – Research in Ho Chi Minh City
r

, ThS. P ạm


a

r

Nguyen Anh Hien, Ph.D., Pham Thanh Trung, M.Ac.
Saigon University
Tóm tắt
C ất l ợ
á t k a q ết tố t ế t
ập doa
ệp (TNDN) l vấ đ đ ợ ả doa
ệp
(DN) lẫ ơ q a q ả lý t ế q a tâm
ê ứ
đ ợ t ự ệ tạ
p ố ồC íM
v


sử dụ p ơ p áp nghiên ứ ỗ ợp để xá đị
á
â tố ả
ở đế
ất l ợ kê k a
q ết tố t ế ở á doa
ệp ỏ v vừa (DNNVV) Kết q ả ủa
ê ứ
o t ấ ăm nhân
tố ả
ở đế
ất l ợ q ết tố ủa á D VV ồm: C í sá t ế
D ; Cơ q a t ế;
Bộ má kế tố ; Mục tiêu lập quyết tốn thuế và
q ả lý DN.
chất lượng quyết tốn thuế, doanh nghiệp nhỏ và vừa, báo cáo quyết tốn thuế.
Abstract
The quality of income tax report of enterprises is an issue that managers and tax authorities are
interested. This research was conducted in Ho Chi Minh City and use mixed-method approach to
determine the factors that affect the quality of income tax report in the small and medium enterprises.
Results of the research showed that five factors affecting the quality of income tax report in the small
and medium enterprises are tax policy, tax authorities, accounting department, goal of preparing income
tax report and enterprise managers.
Keywords: quality, income tax report, small and medium enterprise, income tax report.

l k ả ă t ếp ậ
ồ vố
o oạt
độ sả x ất k
doa

ê ứ ủa
mo P Korkeamak (2006) o t ấ
a
ả tạ Mỹ, á
â
ũ đố mặt vớ
tình trạ t ơ t k ơ m
bạ tro
D VV
ì
á
ê ứ

o đ
o rằ sự k ơ m
bạ
t ơ t l vấ đ ả trở D VV t ếp

1. Đặt vấn đề
Vớ v ệ
ếm tỷ tr
lớ tro tổ
số DN, á D VV đó
óp đá kể v o
tổ t
ập q ố dâ , tạo ơ ă v ệ
làm và ả q ết á vấ đ xã ộ
ê , tro
q á trì
oạt độ , á

D VV ặp p ả k ơ
ít

k ó
k ă Một tro
ữ k ó k ă lớ
ất
22


ậ vố Kết q ả trê ũ p ù ợp vớ
t ự trạ
ệ a ở V ệt am,
sử
dụ t ô t t
í
ũ
lập t ô t đ ít q a tâm a
at ự
sự q a tâm
đế k ía ạ
á
â
tố tá độ đế t ô t v
ất l ợ
thông tin trình bày trên các báo cáo tài
chính (BCTC), báo áo q ết toá t ế đặ
b ệt đố vớ D VV Do đó, ơ q a t ế
ũ
a t ật sự t t ở vào thông tin

trên q ết toá t ế
D
ủa á
DNNVV.
Mặt k á , t
a d
o v ệ kê
k a t ế ủa á DN V ệt am ũ đa ở
mứ ao so vớ á
ớ tro k vự v
trê t ế ớ C í p ủ v Bộ
í đã
ó
ỗ lự để kéo ảm t
a kê
k a t ế x ố bằ vớ mứ tr

vớ á
ớ tro k vự
E
(171
/ ăm) o so đó, ất l ợ
á t
k a q ết toá t ế TNDN ủa á DN nói
v đặ b ệt l á DNNVV nói riêng
ũ l vấ đ đ ợ ả DN lẫ ơ q a q ả
lý t ế q a tâm Do đó, xem xét, p â tí
v đá
á á
â tố tá độ đế

ất
l ợ kê k a q ết toá t ế TNDN ở á
DNNVV l vấ đ ấp t ết q a đó úp ơ
q a q ả lý
ớ đ ra ữ

p áp tí

ằm â
ao ất l ợ
q ết toá t ế ủa á DNNVV, q a đó
vừa đảm bảo số t
â sá vừa kéo ảm
t
a ộp t ế ủa á DN
mụ t ê
ủa C í p ủ đã đ ra
2. Cơ sở lý thuyết
ố t ợ
ộp t ế ó
g, DN nói

ó 3
ĩa vụ t uế ơ bả : ộp t
k a t ế v á p ụ lụ đí kèm đú
ạ ; kê k a
í xá số t ế p ả ộp
trê t k a t ế, ộp t
t ế đú t
ạ Do đó, ất l ợ kê k a q ết toá

t ế
D t ể ệ ở v ệ ộp đú

và đầ đủ t k a t ế v á ồ sơ l ê

q a , tro đó t ể ệ
í xá số t
t ế
D p ả ộp
Do t k a q ết toá t ế TNDN
đ ợ lập ă ứ trê kết q ả ủa lợ

kế toá trê BC C ê v ệ xá đị
í
xá số t
t ế
D p ả ộp ũ


ở bở công tác kế toá ủa DN.
o ra, á
â tố ả
ở đế tí
t â t ủt ế ó
ũ
óả

đế
ất l ợ
kê k a q ết toá t ế

TNDN.
rê ơ sở á
ê ứ tr ớ ó
l ê q a , mô ì
á
â tố ả

đế
ất l ợ
kê k a q ết toá t ế
TNDN ủa á D VV kế t ừa 3 óm
â tố ả
ở đế t â t ủ t ế ồm:
Cơ q a t ế, C í sá t ế,
q ả
lý DN (đố t ợ
ộp t ế)
o ra,
t ô q a
ê ứ đị tí ,
ê ứ
này bổ s
t êm a
â tố ồm bộ má
kế toá DNNVV v mụ t ê lập q ết
toá t ế
2.1. Các n ân tố ản ưởng đến tín
tuân t ủ t uế
Kế t ừa á
ê ứ


o , Lê
a
r
(2014) tro
ê ứ ủa
mình đã xâ dự mô ì v
ả t ết
ê ứ á
â tố tá độ đế v ệ
t â t ủ t ế ủa DN. Vớ dữ l ệ t t ập
từ á doa
ệp trê địa b t
p ố
ồC íM
kết q ả
ê ứ
ot ấ
có các â tố tá độ đế t â t ủ t ế tạ
Cụ t ế t
p ố ồC íM
ồm:
2.1.1. Chính sách thuế
C í sá t ế ả
ở trự t ếp
đế tí
t â t ủ ủa
ộp t ế
ê


Silvani & Baer
(1997); Richardson (2008) đã t ừa

vấ đ
í đơ
ả ủa v ệ kê k a
t ế sẽ úp
ộp t ế o t
t
k a t ế í xá v từ đó a tă tuân
t ủ t ế. V ệ
ớ dẫ lập t k a t ế
23


rõ r
t ì
ộp t ế
t â
t ủ t ế ơ vệ
t ế sự ớ dẫ
o ra, q đị xử p ạt ủa í sá
t ế ũ tá độ đế
v t â t ủ
t ế ế
ộp t ế ậ t ứ đ ợ
rằ v ệ
trố t ế l v p ạm p áp l ật
và bị xử p ạt sẽ k ế


ế hành vi
trố t ế
2.1.2. Cơ quan thuế
Cơ q a t ế l đố t ợ q a ệ trự
t ếp vớ
ộp t ế ê ơ q a

ở trự t ếp đế v ệ t â t ủ t ế
ệ q ả oạt độ
ủa ơ q a t ế đ ợ
t ể ệ q a v ệ t ê tr
, ỗ trợ DN
tro v ệ kê k a v ộp t ế Ngoài ra,
ơ q a t ế ũ
ó t ể lắ
e, t ếp
thu và giả đáp t ắ mắ ủa DN kịp t
Cô tá t ê tr
, ỗ trợ ả q ết
v ớ mắ ủa ơ q a t ế
tốt t ì
tí t â t ủ t ế ủa
ộp t ế
ao Một số
ê ứ trê t ế ớ đã
t ừa ậ ả

ủa â tố
Hasseldine & Li (1999); Richardson
(2008); Palil & Mustapha (2011).

Ngoài ra, Witte & Woodbury (1985);
Jackson & Jaouen (1989); Butler (1993);
Evan, Carlon & Massey (2005); Palil &
Mustapha (2011) o rằ
ô tá k ểm
tra ủa ơ q a t ế ũ
đó
va tr
q a tr
tro v ệ a tă tính t â t ủ
ủa
ộp t ế. ố lầ , mứ độ k ểm
tra ũ
ă lự ủa á bộ k ểm tra
t ế ũ ả
ở đế tí tự á tuân
t ủ t ế ủa
ộp t ế.
2.1.3. Đối tượng nộp thuế
Mohamad Ali (2007); Singh (2003);
Eriksen & Fallan (1996); Palil (2010), Palil
& Mustapha (2011) tro
á
ê ứ
ủa mì đã o rằ k ế t ứ ủa
ộp t ế l
â tố q a tr


đế tí t â t ủ t ế Do đó, v ệ tă

kế t ứ t ế o
ộp t ế

sẽ

t ự ệ t â t ủ t ế tốt ơ
o ra, một số
ê ứ ũ
o
t ấ
ậ t ứ v tí
ô bằ t ế của
ộp t ế sẽ ả
ở đế tí t â
t ủ t ế
Jackson & Milliron (1986);
K r ler & ộ
sự (2008); Pal l &
Mustapha (2011).
2.2. Các n ân tố p át iện qua
ng iên cứu địn tín
ô q a t ảo l ậ vớ á
ê
a ô tá tro
á ơ q a t ế, â
t ơ mạ v á ả v ê đạ
,
óm
ê
ứ đã bổ s

t êm a
â tố tro
mô ì
ê ứ
ồm
â tố ả
ở đế
ất l ợ BC C
l bộ má kế toá v
â tố t ể ệ đặ
đ ểm q ả lý ủa D VV l mụ t ê lập
q ết toá t ế
2.2.1. Bộ máy kế toán
Một số
ê ứ tạ V ệt am đã
o t ấ bộ má kế toá ó ả
ở trự
t ếp đế
ất l ợ t ô t trê BC C
Á
ết (2013), Võ Vă
ị v rầ

a
ả (2013), Phan
ứ Dũ (2014) ố vớ á D VV t ì
đ
tỏ ra ợp lý vì ă lự v tổ

ủa bộ má kế toá tro

á
D VV t
ó


ế ất
đị
ô k , D VV k ô tổ ứ bộ
má kế toá r ê
oặ bộ má kế toá
đ ợ tổ ứ t eo ì t ứ t ê o Bộ
p ậ kế toá tạ D trự t ếp lập á
BC C, báo áo q ết toá t ế Do đó, bộ
má kế toá ủa D VV ả
ở đế
ất l ợ
BC C từ đó ả

đế
ất l ợ q ết toá t ế
D
2.2.2. Mục tiêu lập quyết toán thuế TNDN
Ng ĩa vụ p áp lý ô bố t ô t t
í
ủa á DNNVV ó ữ
ớ ạ
ất đị v đơ
ả ơ so vớ ô t
đạ ú
oặ ô t ó q mô lớ Bê

ạ đó, do á
ồ lự v ê ầ đặt
24

úp


ra đố vớ ô tá kế toá ó ớ ạ ê
v ệ đầ t v o tra t ết bị,
ồ lự
o ô tá kế toá ặp

ế
Ngoài ra, lĩ
vự k
doa
ủa á
D VV t
tập tr
v o

k
doa
í

ệp
vụ k
tế p át s
tro D
t

l

ệp vụ ơ bả ắ l
vớ
oạt độ k
doa
ủ ế Cá q a
ệk
tế, t
í p ứ tạp t
ít xả
ra
ữ đặ đ ểm

ở q a
tr
tro
á t ứ tổ ứ q ả lý, cung
ấp t ô t t
í
ó
v báo

áo q ết toá t ế
D nói riêng.
dẫ đế mụ t ê lập q ết toá ủa
D VV sẽ ả

ất đị đế
ất

l ợ kê k a q ết toá t ế
D
rê ơ sở á
ê ứ tr ớ ó
l ê q a , mô ì
á
â tố ả

đế
ất l ợ kê k a q ết toá t ế ủa
á D VV trê địa b
P CM bao
ồm á
â tố: Cơ q a t ế, C í sá
t ế,
q ả lý doa
ệp, bộ má kế
toán và mụ t ê lập q ết toá t ế
TNDN Do đó, mô ì
ê ứ đ ợ
xâ dự
sa :

Cơ quan thuế

Chính sách Thuế TNDN

H1 (+)
H 2 (+)


Chất lượng quyết
toán thuế TNDN

Nhà quản lý doanh nghiệp
H3 (+)

Mục tiêu lập quyết toán thuế

H4 (+)
H5 (+)

Bộ máy Kế toán
Hình 1. Mô hình các nhân tố ảnh hưởng chất lượng quyết toán thuế TNDN
vự
ế, k ểm toá , ả v ê ủa các
tr

. Trê ơ sở á
ê ứ
tr ớ ó l ê q a v ý k ế ủa
ê
a
để tìm ra á
â tố v xâ dự t a đo
ủa từ
â tố tá độ đế
ất l ợ
kê k a , q ết toá t ế TNDN.
ê ứ
í t ứ đ ợ t ự


bở p ơ p áp
ê ứ đị l ợ :
bằ p ơ p áp
nhóm tá
ả đá

3. Phương pháp nghiên cứu và
thu thập dữ liệu
3.1. P ương p áp ng iên cứu
ê ứ
đ ợ t ự
ệ t ô
q a a b ớ :
ê ứ sơ bộ v
ê

í t ứ .
ê ứ sơ bộ đ ợ
t ự
ệ bở p ơ
p áp
ê

đị
tí :
óm
ê
ứ t ự


p ỏ vấ , t ảo l ậ
ê
a tro lĩ
25


á độ t
ậ Cro ba ’s alp a v p â

â tố k ám p á EF , t ếp đế xây
dự mô ì
ồ q đa b ế để đá
á
sự tá độ
ũ
mứ độ đó
óp
ủa á
â tố đế
ất l ợ kê k a ,
q ết toá t ế TNDN ủa á D VV
trê địa b TP ồ C í M
3.2. Xây dựng t ng đo
rê ơ sở lý t ết, á
ê ứ
tr ớ v t ô q a
ê ứ đị tí ,
ê ứ đã lựa
á t a đo v
đ

ỉ , bổ s
để p ù ợp vớ tì
ì
t ự tế ủa á D VV tạ V ệt

Nam. Cá
â tố ả

đế
ất
l ợ kê k a , q ết toá t ế TNDN đ ợ
óm tá ả tổ
ợp v đ x ất bao ồm:
Cơ q a t ế (CQ); C í

ế
TNDN (CS); Nhà q ả lý doa
ệp
(QL); Mụ t ê lập q ết toá t ế (MT);
Bộ má kế toá (BM). ố vớ
ất l ợ
kê k a q ết toá t ế đ ợ đo l
bằ 5 k oả mụ N ê ứ sử dụ
t a đo L kert 5 đ ểm để đá
á từ
k oả mụ Kết q ả tổ
ợp ý k ế á
ê
a v á t a đo tro mô ì
ê ứ đ ợ t ể ệ ở bả 1.


Bảng 1. Mã hóa các thang đo
I. Các nhân tố tác động đến chất lượng kê khai quyết toán Thuế TNDN
Cơ quan thuế
1

Cơ q a t
TNDN

ế ỗ trợ

ệt tì

2

P ầ m m ỗ trợ kê k a t ế ủa ổ
ệp k kê k a q ết toá t ế

3

Cơ q a t
cho mình.

ết

4

Cơ q a t

ếl ô


d

k



ỗ trợ ập

doa

ệp kê k a q ết toá t


ế ỗ trợ tốt

á vă bả p áp l ật t eo
ật

o DN k

í



t

ế

o doa



ó lợ

ế ó t a đổ

CQ1
CQ2
CQ3
CQ4

Chính sách Thuế TNDN
1



2

Một số q đị v
p í đ ợ trừ k
ợp vớ t ự tế p át s
tạ đơ vị



3

Cá vă bả
ớ dẫ v t ế
r ,

á
ể k á
a

vẫ

4

C í

5
6

í




ạ q

t

t

ế
đị

Một số q đị
p í tí t ế


ết

D

x ê t a đổ

D

a ó sự

CS1
t

ế

đã đố vớ D

kê k a q ết toá t

D


a t ật sự p ù
ộ d
VV

ế p ù ợp vớ á D

v óa đơ , ứ từ ợp lý ợp lệ để đ ợ tí
a p ù ợp t ự tế

26

a rõ

CS2
CS3
CS4

VV
v o

CS5
CS6


Nhà quản lý doanh nghiệp
1

t

ế

2

t

ế

q ả lý ủa doa


ệp ó

q ả lý ủa doa

ệp ó t ể đ

q ả lý ó q a tâm đế
ệp

3

ể b ết

ô

ất đị
v

số t

5

q ả lý ó t ể ra q ết đị
TNDN

vự kế toá ,

ể rõ báo áo q ết toá

tá kê k a q ết toá t


q ả lý ó a t ệp v o v ệ kê k a q
ế
D p ả ộp

4

v lĩ

k

ết toá t

ế

QL2

ế ủa doa

QL3

ằm t a đổ

tế dựa trê báo áo q ết toá t

QL1

QL4
ế


QL5

Mục tiêu lập quyết toán thuế
1

Lập q ết toá t
o
sử dụ

ế t eo q

đị

ủa



ơ l

2

Lập q ết toá t
doa
ệp

3

Lập q ết toá t

ế


ằm đố p ó vớ ơ q a t

4

Lập q ết toá t

ế

ằm tố t ể

ấp t ô

ế để p ụ vụ v ệ va vố , t am

óa

a đấ t ầ

t

MT1

ủa

ế

p í

MT2

MT3

ế

D

MT4

Bộ máy Kế toán
1

Doa

ệp ó tổ

ứ bộ p ậ kế toá r ê

2

Doa
ệp tự tổ
bên ngoài)

3

Bộ má kế toá

ứ t ự

ệ q ết toá t


ó sự ỗ trợ ủa ô

4

â v ê kế toá

5

â v ê kế toá đ ợ

ó ký ợp đồ
ập

BM1

ệt ô

lao độ

ật

í



ế (k ô

ê đơ vị


t

BM2
BM3

vớ doa
t

t

ệp

BM4

ế mớ đầ đủ

BM5

II. Chất lượng kê khai quyết toán thuế
1
2
3

k a q ết toá t



ế đ ợ lập t eo đú

ỉ t ê trê t k a q ết toá t

dẫ ủa ơ q a t ế

k a q ết toá t

mẫ q

đị

ế đ ợ lập đú

CL1
t eo á vă bả

ế ó kèm t eo đầ đủ á p ụ lụ t eo q

4

Q ết toá t ế

D đ ợ

ộp

o á ơ q a t ế đú

5

Doa
ệp t rằ số t ế
D sẽ k ô t a đổ k

t a k ểm tra q ết toá t ế ủa doa
ệp

Nguồn: Nhóm tác giả quy định mã hóa

27

t

CL2

đị

CL3

a q đị

CL4

ơq a t

ế

CL5


sát ợp lệ. N vậ , ỡ mẫ đảm bảo p ù
ợp t eo đ
k ệ v kí t ớ mẫ
o

p â tí EF v p â tí
ồ q đa b ế .
Dữ l ệ đ ợ
ập, mã óa, l m sạ và
p â tí t ô q a p ầ m m P 18 0.
4. Kết quả nghiên cứu và bàn luận
4.1. Kiểm địn c ất lượng t ng đo
Kết q ả k ểm đị t a đo đ ợ t ể
ệ t ô q a p â tí Cro ba ’s Alpha
đ ợ trì b ở bả 1.

3.3. Mẫu ng iên cứu
Cỡ mẫ mẫ tro
ê ứ đị
tí l số l ợ
ê
a t ô q a t ảo
l ậ để t t ập dữ l ệ
o đế k k ô
t t ập đ ợ t ô t mớ Trong nghiên
ứ đị
l ợ , nhóm tá
ả sử dụ
p ơ p áp p â tí
â tố k ám p á
EFA vớ 29 b ế q a sát. Nhóm tá ả đã
ử bả k ảo sát đế 315 D VV trê đạ
bàn TP.HCM, kết q ả t lạ 280 bả k ảo

Bảng 1. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo các nhân tố ảnh hưởng đến chất

lượng thông tin kế toán trình bày BCTC
Biến
Quan
sát

Trung bình thang đo nếu
loại biến

Phương sai
thang đo
nếu loại biến

Tương
quan
biến tổng

Cronbach’s
alpha
nếu loại biến

Thang đo Cơ quan thuế: Cronbach’s alpha = 0.796
CQ1

11.49

5.333

.673

.714


CQ2

11.43

5.106

.653

.722

CQ3

11.50

5.254

.593

.753

CQ4

11.61

5.831

.516

.787


Thang đo Chính sách thuế TNDN: Cronbach’s alpha = 0.904
CS1

19.20

14.868

.649

.900

CS2

19.15

14.355

.654

.901

CS3

19.14

14.897

.683


.895

CS4

19.07

14.501

.740

.886

CS5

19.01

13.928

.839

.872

CS6

19.03

13.619

.874


.866

Thang đo Nhà quản lý doanh nghiệp : Cronbach’s alpha = 0.800
QL1

13.82

6.102

.677

.731

QL2

13.74

6.443

.632

.747

QL3

14.06

5.896

.732


.712

QL4

14.08

5.987

.712

.719

QL5

13.71

7.848

.219

.868

Thang đo Mục tiêu lập quyết toán thuế: Cronbach’s alpha = 0.657
MT1
10.96
5.622
.587

.486


MT2

.583

10.93

5.629
28

.449


Biến
Quan
sát

Trung bình thang đo nếu
loại biến

Phương sai
thang đo
nếu loại biến

Tương
quan
biến tổng

Cronbach’s
alpha

nếu loại biến

MT3

10.90

5.586

.420

.609

MT4

11.21

7.608

.328

.656

Thang đo Bộ máy kế toán: Cronbach’s alpha = 0.898
BM1
14.16
9.392

.695

.889


BM2

14.16

9.297

.780

.869

BM3

14.13

10.901

.691

.888

BM4

14.10

9.445

.746

.876


BM5

14.18

9.062

.838

.856

Thang đo Chất lượng kê khai quyết toán thuế: Cronbach’s alpha = 0.776
CL1
14.84
8.499
.608

.719

CL2

14.83

8.331

.538

.739

CL3


14.68

8.182

.508

.751

CL4

14.67

8.129

.602

.717

CL5

14.61

8.611

.504

.750

Nguồn: Truy xuất từ kết quả phân tích SPSS


Kết q ả p â tí Cro ba ’s lp a
đ ợ trì b tro bả 1 o t ấ n oạ
trừ b ế QL5 ủa t a đo
q ả lý
doa
ệp ó ệ số t ơ
q a bế
tổ 0 219 ỏ ơ 0 3 ê b ế
sẽ bị
loạ . Cá t a đo
lạ đ
ó ệ số
Cro ba ’s lp a lớ
ơ 0 6 v ệ số
t ơ q a b ế tổ
ủa á t a đo đ
lớ ơ 0 3 Do đó á t a đo đ đạt
ê ầ v á b ế q a sát đ ợ t ếp tụ
sử dụ p â tí
â tố k ám p á EF
4.2. Phân tích n ân tố khám phá EFA
a đo á
â tố ả

đế

ất l ợ kê k a q ết toá t ế TNDN
ồm 5 â tố đ ợ đo bằ 23 b ế q a
sát sa k đạt độ t

ậ Cro ba ’s alp a
( ó 1 b ế bị loạ ) t ếp tụ đ ợ đ a v o
p â tí
â tố k ám p á EFA. Trong
p â tí EF lầ t ứ ất, b ế CQ4 bị
loạ do ó ệ số tả
a đạt ê ầ ( ỏ
ơ 0 5) Do đó,
ê ứ t ự ệ phân
tí lầ t ứ a sa k loạ b ế CQ4.
- Kiểm định tính thích hợp của EFA:
Kết q ả k ểm đị Bartlett (Bartlett’s
test of sphericity) từ p ầ m m P
t ể
ệ ở bả 2:

Bảng 2: Kiểm định KMO và Bartlett
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of
Sphericity

.860
3795.058

Df

231

Sig.


.000
29


Kết q ả k ểm đị
o t ấ vớ sig =
0.000 nên á b ế q a sát vẫ ó t ơ
q a t ế tí vớ
â tố đạ d ệ ; ỉ số
0.5 < KMO = 0.860 < 1 o t ấ p â tí
â tố k ám p á vẫ t í
ợp o dữ
l ệ t ự tế
- Kiểm định mức độ giải thích của
các biến quan sát đối với nhân tố:

Kết q ả k ểm đị tạ bả 3 o t ấ
á mứ
á trị E e val es lớ
ơ 1,
phân tích đã trí đ ợ 5 từ 22 b ế q a
sát vớ p ơ sa trí l 69 002% (lớ
ơ 50%)
ó
ĩa l 69 002%
tha đổ ủa á
â tố đ ợ
ả t í
bở á b ế q a sát.


Bảng 3: Tổng phương sai được giải thích (Total Variance Explained)
Initial Eigenvalues
Component

Total

% of
Variance

Extraction Sums of Squared Loadings

Cumulative
%

Total

% of
Variance

Cumulative
%

1

7.184

32.655

32.655


7.184

32.655

32.655

2

2.992

13.598

46.253

2.992

13.598

46.253

3

2.452

11.146

57.399

2.452


11.146

57.399

4

1.499

6.812

64.212

1.499

6.812

64.212

5

1.054

4.790

69.002

1.054

4.790


69.002

6

.794

3.608

72.610

7

.741

3.370

75.980

8

.679

3.086

79.066

9

.611


2.778

81.843

10

.520

2.364

84.207

11

.474

2.156

86.363

12

.433

1.967

88.329

13


.409

1.859

90.188

14

.354

1.608

91.797

15

.338

1.535

93.332

16

.322

1.464

94.795


17

.286

1.298

96.093

18

.266

1.208

97.302

19

.222

1.010

98.312

20

.198

.900


99.212

21

.104

.474

99.686

22

.069

.314

100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

30


Kết quả của mô hình EFA:
Bảng 4: Ma trận xoay nhân tố (lần hai)
Nhân tố

Biến quan sát


1

2

CS6

.903

CS5

.884

CS4

.788

CS2

.706

CS3

.694

CS1

.668

3


BM5

.881

BM2

.829

BM4

.818

BM3

.789

BM1

.781

QL4

.881

QL3

.848

QL1


.810

QL2

.778

MT4

.674

4

5

MT1

.741

MT3

.704

MT2

.671

CQ2

.804


CQ1

.786

CQ3

.632

Eigenvalues

7.184

P ương s i tríc (%)

32.655

2.992 2.452
13.598

Nguồn: Truy xuất từ kết quả phân tích SPSS

31

11.146

1.499

1.054

6.812


4.790


ủa
t a
l ợ
tổ
bế







l ợ

Kết q ả tạ bả 4 o t ấ ệ số tả
á bế
đ lớ ơ 0 5, kết q ả
đo á
â tố ả
ở đế
ất
kê k a q ết toá t ế TNDN có
ộ 5 â tố đ ợ rút trí từ 22
q a sát ồm:
Chính sách thuế (CS): ồm 6 b ế
quan sát (CS1, CS2, CS3, CS4, CS5,

CS6).
Bộ máy kế toán (BM): ồm 5 b ế q a
sát (BM1, BM2, BM3, BM4, BM5).
Nhà quản lý DN (QL): ồm 5 b ế
quan sát (QL1, QL2, QL3, QL4, MT4)
Mục tiêu lập quyết toán thuế (MT):
ồm 3 b ế q a sát (MT1, MT2, MT3).
Cơ quan thuế (CQ): ồm 3 b ế q a
sát (CQ1, CQ2, CQ3).
4.3. P ân tíc ồi đ biến
ăm
â tố ả

đế
ất
kê k a q ết toá t ế
D ù

vớ
â tố ất l ợ kê k a q ết toá
t ế
D sẽ đ ợ đ a v o p â tí
t ơ q a v ồ q đa b ế vớ mô ì
sa :
CL = β0 + β1*CS+ β2*BM+ β3*QL+
β4*MT+ β5*CQ
Trong đó:
 CL: B ế p ụ t ộ : C ất l ợ

k a q ết toá t ế

D
 Cá b ế độ lập: C í

t ế
D (C ),bộ má kế toá (BM),
q ả lý doa
ệp (QL), mụ t ê
lập q ết toá t ế (M ), ơ q a t ế
(CQ).
 βk: ệ số ồ q r ê
p ầ (k =
0…7)
4.3.1. Kết quả hồi qui
Cá b ế độ lập ủa mô ì đ ợ ồ
q một l ợt trê p ầ m m P vớ kết
q ả t ể ệ ở bả 6

Bảng 6: Kết quả phân tích hồi qui đa biến
Hệ số hồi qui
chưa chuẩn hóa

Model
1

B

Std. Error

-.016


.188

CS

.391

.044

BM

.182

QL



số

Hệ số hồi qui
đã chuẩn hóa

T

Sig.

Beta

Thống kê
đa cộng tuyến
Tolerance


VIF

-.085

.932

.417

8.861

.000

.605

1.652

.037

.196

4.850

.000

.821

1.218

.125


.040

.119

3.126

.002

.920

1.087

MT

.109

.033

.143

3.272

.001

.707

1.414

CQ


.187

.041

.214

4.536

.000

.601

1.664

Nguồn: Truy xuất từ kết quả phân tích SPSS

Vớ kết q ả p â tí
ồ q tạ bả
6, á
á trị
t ơ ứ vớ á b ế
CS, BM, QL, MT, CQ đ
ỏ ơ 0 05
Vì vậ , á b ế
óý
ĩa t ố kê
trong mô hình.

4.3.2. Kiểm định mức độ phù hợp của

mô hình
- Mức độ giải thích của mô hình:
Bả 7 o t ấ R² đ
ỉ bằ
0 625,
ĩa l mứ độ ả t í
ủa mô
32


hình là 62.5%. Cụ t ể 5 â tố l C , BM,
QL, M , CQ ả t í đ ợ 62 5% b ế
p ụt ộ l
ất l ợ kê k a q ết toá

t

ế

D C
â tố k á

á

lạ 37 5% x ất p át từ

Bảng 7: Model Summaryb
Model

R

.795a

1

Std. Error of the
Durbin-Watson
Estimate

R² điều chỉnh


.632

.625

.43030

1.887

Nguồn: truy xuất từ kết quả phân tích SPSS

- Mức độ phù hợp của mô hình:
Bả 8 kết q ả p â tí p ơ sa
(ANOVA)
o t ấ trị t ố
kê F l
94.155 vớ á trị
rất ỏ (= 0 000 <

0 05)

vậ , ó t ể kết l ậ rằ mô
ì đ a ra l p ù ợp vớ dữ l ệ t ự tế,
á b ế độ lập ó q a ệ t ế tí vớ
bế p ụt ộ

Bảng 8: ANOVAb
Model

1

Sum of Squares

Df

Mean Square

Regression

87.169

5

17.434

Residual

50.734

274


.185

137.903

279

Total

F
94.155

Sig.
.000a

Nguồn: Truy xuất từ kết quả phân tích SPSS

ế tố mụ t ê lập q ết toá t ế tă
t êm 1 đ ểm t ì ất l ợ q ết toá t ế
tă t êm 0,109
B ế CQ ó ệ số 0,187 v q a ệ
ù
vớ b ế CL K D đá
á
ế tố ơ q a t ế tă t êm 1 đ ểm t ì
ất l ợ q ết toá t ế tă t êm 0,187
- Hệ số hồi qui chuẩn hóa:
Kết q ả ồ q
o t ấ t ứ tự ả

ủa á

â tố đế
ất l ợ
q ết toá t ế
D t eo t ứ tự tầm
quan tr
lầ l ợt l : í sá t ế, ơ
q a t ế, bộ má kế toá , mụ t ê lập
q ết t ế v
q ả lý D
ot ấ
í sá t ế v ơ q a t ế
óả
ở q a tr
đế
ất l ợ kế

4.4. Bàn luận ết quả ồi qui
- Hệ số hồi qui chưa chuẩn hóa:
B ế C ó ệ số 0,391 v q a ệ
ù
vớ b ế CL K D đá
á
ế tố í sá t ế tă t êm 1 đ ểm t ì
ất l ợ q ết toá t ế tă t êm 0,391
B ế BM ó ệ số 0,182 v q a ệ
ù
vớ b ế CL K D đá
á
ế tố bộ má kế toá tă t êm 1 đ ểm t ì
ất l ợ q ết toá t ế tă t êm 0,182

B ế QL ó ệ số 0,125 v q a ệ
ù
vớ b ế CL K D đá
á
ế tố
q ả lý tă t êm 1 đ ểm t ì ất
l ợ q ết toá t ế tă t êm 0,125
B ế M ó ệ số 0,109 v q a ệ
ù
vớ b ế CL K D đá
á
33


kha q ết toá t ế ủa á D VV.
5. Kết luận và một số khuyến nghị
5.1. Kết luận
ô
q a v ệ kế t ừa á
ê
ứ tr ớ ó l ê q a v sử dụ kết ợp
p ơ
p áp
ê
ứ đị

v
ê ứ đị l ợ ,
ê ứ này đã
xâ dự mô ì

á
â tố ả

đế
ất l ợ kê k a q ết toá
DN
ủa á D VV Vớ mẫ k ảo sát 280
D VV trê địa b
P CM, kết q ả
k ểm đị mô ì
o t ấ ó ăm â
tố ả
ở đế
ất l ợ kê k a q ết
toá t ế
D ủa á D VV t eo t ứ
tự q a tr
lầ l ợt l : í sá t ế,
ơ q a t ế, bộ má kế toá , mụ t ê lập
q ết t ế v
q ả lý D
5.2. Một số uyến ng ị
Kết q ả
ê ứ
o t ấ để â g
ao ất l ợ q ết toá t ế
D ủa
các DNNVV t ì Q ố ộ , C í p ủ v
Bộ t
í

ầ ổ đị
í sá t ế v
ó sự ỗ trợ ất đị đố vớ loạ ì D
Bê ạ
đó, sự ỗ trợ v
ê
mô , t ê tr
ủa ơ q a t ế ũ
ầ đ ợ tă
t eo ớ t ự
ất,
t ết t ự ơ Bê ạ đó, á D VV
ầ c ú tr
v o ô
tá đ o tạo bồ
d ỡ trì độ
ê mô ủa bộ p ậ kế
toá , â
ao t
t ầ trá
ệm ủa
từ
á â t am a ô tá kế toá , tạo

ậ b : 05/8/2016

đ
kệ
o kế toá t am a tập ấ
ập ật k ế t ứ

ệp vụ, k
ó í
sá t a đổ bổ s
â v ê kế toá
đ p ả ký ợp đồ lao độ vớ DN,
ằm t â t ủ v r
b ộ v trá
ệm
tro q á trì t t ập, xử lý v
ấp
t ô t
ố vớ á DN s ê
ỏ, v ệ
k ô tổ ứ bộ má kế toá m
ỉt ê
o
ó t ể l một ả p áp k
tế p ù
ợp
ê ũ l
ý k t ê bê
o t ự
ệ dị vụ kế toá ầ xem
xét lựa
tổ ứ , á â ó đủ ă
lự , trá
ệm,
tí v ó ứ

t eo q đị

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nicoleta Barbutamisu (2011), “A Review of
Factors for Tax Compliance” Economics and
Applied Informat s”, Dunarea de Jos
University, issue 1, pages 69-76.
2. Boynton, E., C., Dobbins, S., P and Plesko,
,
(1992), “Ear
s ma a eme t a d
orporate alter at ve m m m tax”, Journal
of accounting Research, Vol.30, pp.131-153.
3. Lê
a
r
(2014), Các nhân tố tác
động đến việc tuân thủ thuế của doanh nghiệp
tại Cục Thuế TP.HCM, l ậ vă t ạ sỹ
4. Võ Vă
ị & rầ

a
ả (2013),
“Một số ý k ế v
ất l ợ
báo áo t
í
ủa doa
ệp ỏ v vừa ở V ệt
Nam”, ạp í Đại học Kinh tế - Kỹ thuật
Bình Dương, ISSN 0866 – 7802, ố (02),

Tháng 06/2013.

B ê tập xo : 15/9/2016

34

D ệt đă : 20/9/2016



×