Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Một vài vấn đề về ruộng đất đồng bằng sông Cửu Long hiện nay (Nghiên cứu trường hợp tỉnh Long An)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.14 KB, 10 trang )

TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Số 19 (44) - Tháng 8/2016

Current agrarian problems in the Mekong Delta (a case study in Long An Province)
NCS

Nguyen Thi Thu Thoa, Ph.D. student.
Ho Chi Minh City University of Food Industry
Tóm tắt
ồ bằ s
ử L
là vù đất ớ đ ợ k
á từ k
bằ s
ồ , đâ là đồ bằ t ẻ, ó l ợ
ùs à

k í ậ
à, t ậ lợ
sả x ất
đặ b t là
t đồ bằ s
ử L
đứ đầ ả ớ về d tí t ồ
ủ ả ớ S
s
vớ
ữ t à t đ tđ ợ q q á
đồ bằ s
ử L


đ
đố ặt vớ
ữ vấ đề
và đ số
dâ R ộ đất ở đồ bằ s
ử L
ộ đất ở q
ỏ,
ớ tớ s
át t ể và t
tế
tí t
t
ộ đất ồ bằ s
ử L
-


à

t ế kỷ XV - XVI, k á vớ đồ
ă d s
êK
ấ ,
ê
â lú và â ă q ả
lú và sả l ợ lú
, là v lú
t ì đổ ớ t à d
ủ đất ớ ,

ả x ất át từ t
t
ộ đất
đ
t
q á t ì tí tụ
ò
ề vấ đề bất ậ Bà v ết â
ê ứ t
ợ tỉ L
A

Từ khóa: ruộng đất, nơng nghiệp, nơng thơn, nơng dân, đồng bằng sơng Cửu Long.
Abstract
The Mekong Delta had been cultivated from the 15th to the 16th centuries. Much younger than the Red
River Delta, the Mekong Delta is bestowed with a large amount of alluvium left by the Mekong River
every year. The temperate climate here makes advantage to agricultural production, especially the
production of rice and fruits. The Mekong Delta is currently ranked the top region producing rice in the
country, considering both the growing area and output. Besides achievements gained during the
comprehensive reform of the country, the Mekong Delta is now facing harsh problems related to
agrarian condition and life of farmers. The region is now in the process of agrarian accumulation in
small scale, which does not serve the development and entails many inadequacies. This article analyzes
the agrarian status in the Mekong Delta today, specializing in the case of Long An Province.
Keywords: agrarian, agriculture, rural area, farmer, Mekong Delta.

đ
k

đố vớ


ỉ là ơ
tá để
à ơ t ế đó là ủ ả
tà sả t ừ kế
í vì vậ ,
s à b ộ “ â t â ” ủ

1. Đặt vấn đề
V t
, ột đất ớ
,
dâ là â vật q
t
ất t
xã ộ
t
và t l
sả x ất í
ế là ộ đất í q
t
ủ đất
99

V t

sả
tí lũ và
ộ đất là



dâ vớ á
ủ đất
k ế và từ
q
à đã t
ê s à b ộ
tí vă ó sâ sắ ữ
â vật q
t
à ủ xã ộ t ề t ố
đ
l
sử, đất đ
ó

ộ đất
dâ ó ê l

â
t

ủ á à độ ,
â t ẫ và x
đột í t
V t
t
t ậ
ê
1980 đ ợ đá dấ bằ
ác chính sách

ả á t
ầ t ê là ỉ
t 100 ủ B Bí t
ơ
ả ,
t ế đó là
q ết 10 ủ Bộ í t ,
b
à t á 4/1988, về “đổ ớ q ả

”, t e đó ộ đất từ
b ớ đ ợ
dâ q ả lý ộ
d
q
t
ất ủ K á 10 là t ừ
ậ ộ
dâ là đơ v t
ủ t
sả x ất
,k
ụ l v t ế

ủ k
tế ộ
đì , vố ầ
b xó bỏ t
s ốt 30 ă tậ t ể
ó

Vớ k á 10,
nông dâ đ ợ
q ề sử dụ đất từ
10 ă đế 15 ă
dâ đ ợ t d
bá l

sả v ợt
à sả
l ợ
k á
ỉ t
ột t
t ơ
đố
ắ , k
tế
t
đã
ể bế
về ặt t ể ế: từ v
ổ b ế á ợ tá xã
vớ
t ố k ể s át ặt ẽ s
ì t ứ
k
tế t t
t d
á
ộ ả á tế à t

bố
ả q á độ từ ột ề k
tế kế
ó s
ề k
tế d t ê á q
t t
l
ề ơ ộ và ũ
đầ t á t ứ đố vớ
dâ K
ít
k ó k ă đ
đặt
t ớ s
át t ể

t
ởV t
Lợ í k
tế ủ á tá
â
át
t ể t

t ố k
tế xã ộ
à à t ở ê k á b t, t ậ
ítở
ê x

đột
Bất bì
đẳ


và ó
ơ dẫ tớ
ữ bất ổ
xã ộ , ế k
ó ữ
kết í
t t
s ữ
S
ă 1986, V t
l đứ
t ớ
ề â ỏ về s
át t ể
và xã ộ
t


độ tí
từ á
í sá
át t ể
đã át
ết tá dụ , ầ tì
độ

l
ớ, á

á

át t ể

t
ế đó, ữ
ả á
á lý t ế tụ
đ đã ỗ t ợ s
át t ể ủ t t
đất đ L ật ất
đ
ă 1993 lầ đầ t ê đã t

dâ q ề sử dụ
ộ đất lâ dà
vớ 5 q ề - q ề

ợ ,q ề
ể đổ , q ề
t ê, q ề t ừ kế
và q ề t ế ấ L ật ất đ sử đổ
ă 1998, ă 2000, ă 2003 và đặ
b t l ật ất đ ă 2013 t ế tụ ả á
í sá về đất đ t ê ở sở
q ề
sử dụ đất

á á â và ộ
đì
L ật ất đ đã t
sử dụ đất
t
t d l
â tồ tê
ầ đất đ ợ
ất vẫ t ộ sở ữ
à ớ ,
q ề ủ
sử dụ
đất ở ộ dầ : đất đ
ó t ể

ợ , t
đổ ,
, tặ , t ừ kế, t ế
ấ ,
t ê, đ t ê, và ó vố đầ t
, d tí đất
ó
x

ả dầ , V t
là ột t
ữ q ố
ó ứ độ â
ả đất
đ

ất s vớ k v và t ế ớ
D
tí đất sả x ất

q â đầ
t ê t ế ớ là 0,52 ,
t
k v là 0,36 t ì ở V t

0,25ha. D
tí đất dà
sả x ất
ủ V t
ế 29%
tổ d
tí đất


dâ V t
ỉ ò 0,11
đất
sả x ất
D

à l
đ ợ
â bố k
đề
ữ á vù
ề t

ả ớ Ởk v đ

100


ồ bằ s
ồ , d
tí đất
sả x ất
ế 37,7%; t


ó 0,04
Ở ồ bằ
s
ử L , q ỹ đất dà
sả x ất
lớ ầ ấ đ s vớ ồ
bằ
s

(63%), t



ồ bằ s
ử L
ó
0,14
sả x ất

[8].
Q átì t
á,
đ
óa, tá độ , ả
ở sâ sắ
đế vấ đề
,
dâ và
t ,t
đó ó đất đ V t
ồ ột
ầ lớ d
tí đất

dâ để đầ t xâ d
á k , ụ
; t
tâ t ơ
- du
l
-d
vụ; á k đ t ;
tầ
t
; sâ
lf… đã là

k
ò

ề đất để sả x ất
và k
ó v là s k b t
ồ đất để ổ đ
ộ số

đì

bỏ
t ,
đ tì k ế
á k ả t

t
á vù
t
và đ
t V số á vấ đề xã ộ đã x ất
:
tì t
bất bì đẳ
ữ t à t và
t ,s
â ó ủ
dâ , tì
t
bỏ ộ đất và á
ộ d
Chính
sá đất đ k

t ố
ất và v t
t
í sá t ế
b
â ê tì
t
t
ồ đất, ả tỏ đất d

bế ở
ề ơ
ề à đã á vỡ tí
ê bì và k
ộ đồ
t
k x ất
à à
ề và ứ
độ
ê t
tă lê ủ k ế k ,
x
đột đất đ

í
ề ơ đã t
ê là só x
đột xã ộ là
ồ ủ

ữ bất ổ k ó đ ề ò ủ xã ộ
t
tế đó
t ấ , đâ k
đơ
ả là s
â t ẫ lợ í , q ề lợ ,
s t ế tí
b

í sá
à
sâ x ơ đó ò là s x
đột ữ cấu
trúc xã hội tiểu nông truyền thống với cấu

trúc xã hội hiện đại của nền kinh tế thị
trường. Chính vì vậy, việc nghiên cứu các
vấn đề về ruộng đất ở nông thôn đồng bằng
sông Cửu Long sẽ là một phép quy chiếu để
dẫn đến một câu chuyện ruộng đất trong
một xã hội nông thôn lớn hơn ở giai đoạn
chuyển đổi xã hội Việt Nam hiện nay.
â
í là ữ lý d đ ợ
ú
t đặt
để
ê ứ về ộ đất ở
đồ bằ s

ử L
ê ứ
t
ợ tỉ L
A
Lý d l
tỉ L
A
ê
ứ : ỉ L
A là ột t
13 tỉ
t ộ đồ bằ s
ử L ,ở v tí
bả lề ữ
và â
Bộ ỉ
L
A vừ ằ ở vù đồ bằ s
ử L
( BS L) vừ t ộ vù K
tế t
để
í

L
A
đ ợ xá đ
là vù k
tế độ l và

ó v t ò đặ b t q
t
t
ế
l ợ
át t ể k
tế V t
Vớ v
t ế ử
ố lề
vù , tỉ L
A là vù đ
ữ k v
át t ể
nhan ở P
và k v
â t ổ
đồ bằ s
ử L
về k
tế,
t
, và át t ể bề vữ
Vớ tỉ
L
A , ú t
ó đơ v


ột là

à
ố â A và


ơ v
ẫ ấ
là xã,
ó 2 xã đ ợc ch n t e
ơ
á ch n
mẫu có chủ đí . T i mỗi xã, chúng tôi tiến
à đ ều tra bằng bảng câu hỏ đối vớ đ i
di n 250 hộ
đì
vậy, tổng cộng
mẫ đ ều tra trên 2 xã là 500 hộ.
2. Vài vấn đề về ruộng đất tại Long An
2.1. Nguồn gốc ruộng đất: thừa kế và
mua lại
R ộ đất đồ bằ s
ử L
từ x x
ủ ế d
dâ k
k
vì vậ
ế độ sở ữ
ộ đất ở vù đất
à
ủ ế là t

â , à
ộ đất
ủ á t ế
á
ầ lớ đề d
101


, bà,
, ẹ để l
mà t lậ đ ợ
Kết q ả ộ đ ề t
2009-2010 ủ V

về tì
ì
ồ ố
70%
ộở â t ổs

ộ đất d

l , và ơ 34% sở ữ
l
ủ ộk á ; t
k
s
ồ , ỉ ó 3%
d
ẹ để l và 1%

d
l ủ
k á
ể tì
ể về đặ t

ặ d



đất và
d
ộ đất ở đồ bằ
s
ử L
,
ú
t đã
k ả sát về nguồn gốc ruộng đất ủ á

đì
Kết q ả ộ đ ề t
t ấ
ở 2 xã A Vĩ
ã và xã â Lâ tỉ
Long An: Số l ợ
ó đất từ 80 000
2
2
m đế 100 000

vẫ ó
ế 0,2%
tổ
số đất

â đ ợ xe là
t

ế ó vì d tí đất q á lớ
(cách gọi của người dân địa phương 1000
m2
= 1 công/ 1 cao; 10.000 m2 = 1 mẫu).
â là á
d
ất ở BS L đặ
b tởL
A

t

ă
t ấ
đất vớ ơ
ử L
sở

ẹ để
ộ đất d
đó, ở â t ổ
ộ sở ữ đất

ộ sở ữ đất
[4,tr12]
sở ữ




Bảng 1: Tổng số diện tích đất canh tác của hộ gia đình
Đơn vị tính: %
ầ s ất

%

Trên 100.000 m2

1

0,2

80.000 - 100.000 m2

1

0,2

50.000 - 80.000 m2

2

0,4


30.000 - 50.000 m2

12

2,4

2

80

16

10.000 - 30.000 m
8.000 - 10.000 m

2

100

20

5.000 - 8.000 m

2

76

15,2


3.000 - 5.000 m

2

81

16,2

1.000 - 3.000 m

2

76

15,2

500 - 1000 m2

52

10,4

D ớ 500 m2

10

2,0

K


9

1,8

500

100



ó đất


Nguồn: Kết quả điều tra chọn mẫu do tác giả thực hiện.

500m2 là 0,2%, q k ả sát tá
ả ậ
t ấ

à k
s
số
bằ

à ủ ế là
â
t á
à á ,k
ế x ất, t
ậ d


Số l ợ
ó đất

ất chia
2
đề t
k ả từ 1000m đế 10.000m2.
Trung bìn 1 ộ
đì
ó k ả
4.000m2. Số l ợ
ít đất, d ớ
102


á t à
vê t
đì
đó
ó
(
á ), d
đất ít ỏ đó ủ ế để xây
d
à ử và ă

k
ó đất tầ s ất là 9 và tỷ l là 1,8%,
đâ là ữ

dâ k
đất ê

đ là
ớ t

K
ê ứ về v


ộ đất ở đồ bằ s
ử L
tá ả

ất
ằ , ê ở xã Bì
ỹ (A G
), t
ă 1990-1991, có
ột à ộ đã


ộ đất
(t
tổ số 4 000 ộ ủ xã) [7,t .51].

Bảng 2: Biểu đồ so sánh mục đích sử dụng đất 2 xã An Vĩnh Ngãi và
Tân Lân tỉnh Long An
Đơn vị tính: m2


Nguồn: Kết quả điều tra chọn mẫu do tác giả thực hiện.

ổ số d
tí đất

xã â Lâ
ề ơ xã A Vĩ
ã,
đề à
ù ợ vì tổ d
tí xã â
Lâ lớ ơ
e
Lê Vă V t, ủ
t UB D xã A Vĩ
ã tỉ L
An
d
tí đất t
ê t xã là
708,60 , t
đó, d

đất
477,05 ; đất
231,55
D
tí t ồ lú 263 , ă
s ất bì q â 55 t / /vụ


ế vớ kết q ả t t ấ xã â
Lâ l
ế
t ế ơ xã A Vĩ
ã t
lĩ v là
D
tí đất t ồ lú ủ â Lâ
ơ A

ã (39,2% vớ 35%) D
tí đất

sử dụ

và t ể t ủ
ủ A Vĩ
ã
ơ â Lâ
(5,6% và 1,8%) â ă q ả đ ợ t ồ t
2 xã ủ ế là
L
ó ộ đất

ủ ế ở xã
â Lâ , d
tí t ê 80 000m2 ỉ ó ở
xã Tâ Lâ Số
sở ữ từ 8.000m2
đất t ở lê ở xã â Lâ đề

ơ A
Vĩ Ngãi. Số
sở ữ từ 1 000m2
đế 8 000m2 ở 2 xã là t ơ đ ơ
Số
ít đất, k
ó đất ở xã A Vĩ
ã
ơ
Và ă 1978, số l đ ề t ủ B
ả t

và ổ

ố kê
b ết ó 7,8% ộ

103


k
đất t xã đ ề t ở K ê G
,
5,2% t xã đ ề t ở ồ
á , 1,3% t
xã đ ề t ở ề G
ế ă 1998,
t e k ả sát ủ tá
ả Lê D
, số


dâ k
đất ở đồ bằ s
ử L
ế 4,41%, t
đó tì
ì
ở á tỉ k á ê l
,
B
L ê 13,3%, à
8,2%, ồ
háp
7,2%, Só
ă 6,6%, K ê G
6,6%,
A G
5,4%, Vĩ L
5,2% [6,t 21]
ữ số l

ả á tì
ì
ể d
l độ từ
s

á

à

,d
vụ và t ơ
, ất là ơ


è t ớ đâ
chuyên đ là
ớ t
í vì t ế à x ất

ì
à
à k
ế l độ là

ở đồ bằ s
ử L , ất
là và
ữ lú
để
ủ ù vụ
t

ì
, ó t ể
ó q átì
â ó tầ lớ t
t
bộ t


ă q t vẫ
tế d ,
x

â ó d
vẫ ò k á ế ớt

Bảng 3: Biểu đồ thể hiện nguồn gốc đất
Đơn vị tính: %

Nguồn: Kết quả điều tra chọn mẫu do tác giả thực hiện.

Q

số l
, ấ

k ả sát, d
tí đất d
đ ợ
ế số l ợ
ất
36,1% v
, ấ đất à đ
ầ d
t
đì : d
, ẹ

á

e k ả sát, tá
ả ậ t ấ
tụ ủ
Bộ là
đất
á
k
lậ
đì và

ê
ỳ t ộ và d
tí đất ủ
,


ít à ầ đ ợ
ủ á
sẽ b ế độ
V
đất ó s
â
b t ữ
t và
á, ữ
út và
á
k á , ụ t ể:

+


á đ ợ
ít ơ
t , vì
k
á lấ
ồ , ồ

t sẽ
đ ợ
ột ầ đất bê
, ẹ ủ
t
chia cho.
+K
đất x
á
,
,
ẹt
ữ l
ột ầ đất
ê
ì ,( ề ơ á

) và ở ù
, ẹt

út (Điều này tác giả
cho rằng có thể khác so với Miền Bắc - cha

mẹ khi già yếu thường ở với con cả).
à k lậ
đì vẫ ở à
, ẹ là v

ả đất à và ó
104


ĩ vụ
ất

ă

l

, ẹ
l từ á ộ
dâ k á
ế v tít ứ
: 28,2% ò đất
ủ á
ộ đ ợ
ở t ừ kế từ
bà,
ẹ ỉ
ế t ứ 3:26,2%.
ủ ộ, 63 t ổ đ
số t xã A Vĩ
ã tỉ L

A
b ết, đất
đ
số đ ợ
ở t ừ kế từ bố

đ
số vớ
t út, s
à
ết,
sẽ
t út ủ
ết để t
cúng cho ông. (PVS, nam: 62 tuổi, học
vấn: lớp 3, chủ hộ).
ủ ộ, 50 t ổ , số t xã â Lâ
ũ đ
số
ù
t út, ũ

t
út sẽ t
ú bà s
(Trường hợp PVS có mã số 18 trong mẫu
điều tra).). (PVS, nữ: 50 tuổi, học vấn: lớp
12, chủ hộ).

ă đâ là Tập quán của gia

đình Nam bộ là cha mẹ khi về già thường ở
chung với con trai út

á
l
t ê đâ tỏ
ợ ẳ vớ x

l

ẹ ở Bắ bộ Kết q ả ột
ộ đề t t

Sơ và ồ
Kỵ (
ừ Sơ , tỉ
Bắ
inh) vào
ăm 2005-2006
b ết: k đ ợ ỏ ằ
“về già thích sống với ai”, 39% t ả l là
t í số vớ
t t ở
v

vẫ ò

ất
t ề
ố,

dâ ,
ũ
dâ ở BS L
Xế t ứ 2 là đất d
l ,đề à
ứ tỏ:
+ â t ứ
ộ đất ủ
dâ ,
ặ dù ó t ể ó đất d B , ẹ
, ữ
dâ vẫ
t ê đất, ứ tỏ đất
đ vẫ là tà sả q
t
và đ ợ


ột ặt d
tí đất
t
ẹ , ột bộ ậ
dâ bỏ
ộ đất để tì
v
k á … t ì vẫ ò
ột bộ ậ k

dâ vẫ ắ bó vớ ộ đất ,


vớ â ỏ “Nếu có một số tiền lớn Ông/bà
sẽ ưu tiên làm gì?” và â t ả l vẫ là
ộ (PVS, nam: 62 tuổi, học vấn:
lớp 3, chủ hộ). (PVS, nữ: 50 tuổi, học vấn:
lớp 12, chủ hộ).
+ R ộ đất t ật s là ột l
à
hóa và q á t ì t
đổ à
óa à d
k á s độ
ế s sá
vớ

Bắ , ú t t ấ ó s k á b t

ất: d

ộ đất t ê đầ
ít
ứ 2: ộ đất à đ
ầ d
à ớ

ứ 3: ộ đất d
à ớ ấ ê
dâ k
đ ợ
bá , t
đổ

+ â là ột t

ê
â dẫ đế tì t
tí tụ ộ đất ở
BS L
kết q ả â tí ở t ê , t
t ấ ó ữ
dâ sở ữ d


đất ất lớ (từ 50 000 2 100.000m2) và t e tì


đố
t ợ
à vẫ “t
v ”
t ê đất
2.2. Các giao dịch ruộng đất.
Quá trình tích tụ ruộng
á
d
và tí tụ ộ đất t
xã A Vĩ
ã và â Lâ t ể
d ớ
á ì t ứ s :
ì t à k
tế t

t

A Vĩ
ã ó
ì k
tế t
t
kết ợ t ồ t t và ă
Dồ đ ề ,
đổ t ử để át t ể k
tế
ộ, ó
d vụ ủ ợ tá xã
là ì
t ứ
ổ bế
à
ề tỉ đã và đ

â là ột ê ầ ủ tí tụ ộ
đất để t
ơ ớ ó ó
q ả
t
đ
đầ , s đó ó t ể
ì t ứ ợ tá l ê kết sả x ất - kinh
d

â

q ảk
tế
ột
ó đất, vố
á
lậ tổ ợ tá sả x ất,
à ớ ỗ tợ
vố để
á , t
ơ ớ ó
t e
ớ : l ề đồ , ù
t à, tă
q ả
từ
ộ t e

tí tụ đất và vố ủ
ỗ ộ â là ột
105


ì t ứ tí tụ ợ lý t ỏ ã đ ợ đầ
đủ á ê ầ ủ tí tụ ộ đất và sẽ
à t
dầ từ t ấ đế
, từ ít đế
ề , từ
đế sâ , từ tổ ợ tá sả
x ất đế

ế b ế và t ê t ụ sả

ơ sở l ê kết
- công - t ơ t
t ơ l
ố vớ
dâ đồ
bằ
s
ử L
t í
t ê
ộ đất
(tí tụ ộ đất t
â ) ó á
ê
â
: â t ứ
ộ đất ủ


à tă
và t ì
nông dâ
ê
t ế l
đề đ ợ
t lớ
bé ,


vẫ

ò ả
ở ; G á đất à
d q átì đ t
óa (mua
lỗ,
t ổ t ì l ); ột bộ ậ
k
ò

à vớ v là
bá đất
ột bộ ậ
đì
độ là
(
á k lớ
à và là v
t
á đ
ặ là
â t
á k
) ột bộ ậ

ă
độ , sá
t
ê là

à
ó , ó đ ề k tí tụ ộ đất.

Bảng 4. Xu hướng đầu tư (Giả sử trường hợp có được một món tiền tương đối lớn,
ông/bà nghĩ sẽ ưu tiên dùng vào việc gì?)

Nguồn: Kết quả điều tra chọn mẫu do tác giả thực hiện.
Vớ â
ỏ : Giả sử trường hợp có
được một món tiền tương đối lớn, ông/bà
nghĩ sẽ ưu tiên dùng vào việc gì? Có 24%
đố t ợ k ả sát
t ê

đất và đâ ũ là kết q ả
ất, t ể
tâ t ứ
ộ đất ủ
dân đồ bằ s
ử L
Xế t ứ 2
là đầ t
ở ộ sả x ất (20%) t
đó
ó t ê 80% đầ t l ê q
đế sả x ất
(
á
ó , â bó , vật
t

)

Xế t ứ 3 là
đất ở k v đ t ,
x ất
át từ ột bộ ậ
dâ , đ

tẻ k

ết vớ v

, ặ
ố đ à tụ ù
á t
á đ t Vấ đề
sắ t ết
b
đì
xe á , t v ỉ ó 2% đế
3%
dâ l
2.3. Xung đột ruộng đất
e t ố kê à
ă t ì ầ ết
á tỉ , t à
ố tê ả
ớ đề ó
xun đột về ộ đất
ê đố vớ

106


á tỉ t à
í
, đặ b t là ở ồ
bằ s
ử L
d đặ đ ể
ó

d

ộ đất,

ất là đất
ê tì
t
â t ẫ , t
ấ ,x
đột đất đ xả
ất ứ t
[1]. Quá t ì
ả q ết ột số vụ x
đột
ứ t ,
t ấ ở ột số ơ ấ ỷ,
í q ề b v
á, k
t ể lã

đ , đ ề à , k ể s át đ ợ tì
ì ,
ó dâ k
e;
ề vụ số đố t ợ
q á k í đậ
á t ụ sở
q ề , àở
và tài sả
dâ , ố
t
à
vụ, bắt ữ

á l ật Tuy
ê
ì tổ t ể v
ả q ết ữ
ứ t
ả s
t
q átì
át t ể
ở k v
t
vẫ
đá ứ
đ ợ ê ầ t
t
đò ỏ


ế
tố t ê đã tá độ , ả
ở lớ đế s
ĩt
t t ở

dâ , từ
đó là
át s

â t ẫ , t
ấ , x
đột về ộ
đất
ề vụ
k
đ ợ ả q ết dứt đ ể , để ké dà
tí tụ t à vấ đề lớ và từ ột và
x
đột ké t e đ
, t ậ
í
ì t à tổ ứ đ k ế k , t ở t à
vấ đề xã ộ
ứ t .
e số l
d
í
q ề đ

ơ
ấ t
5 ă từ ă 2010
đế ă 2014 ú t lậ bả t ố kê
t à b l x
đột ộ đất:
ứ ất: X
đột ộ đất ữ

á â ,
đì
t xã A Vĩ
ã từ ă 2011- 2013 xả
vụ b vụ và
ột vụ t
ấ q ề t ừ kế;
vụ
t


xã â Lâ xả t
vụ x
đột ộ đất l ê q
đế
t



: X
đột ộ đất ữ

à ớ và â dâ t
ă 2014 t
xã A Vĩ
ã xả
vụ l ê q
đế v

ó
ặt bằ
ở ộ
đ
t
l ê xã, và xã â Lâ

xả
ột
ặt bằ
d
A Vĩ
d
t á , xã

vụ l ê q
đế đề bù ả t ả
xâ t

ứ b : X
đột ộ
đất ữ


dâ , ă 2011 xã
ã ó ột vụ l ê q
tớ v
đất
ậ t
â Lâ k
xả
vụ à
5 ă từ ă 2011 đế ă
2014, xả
í vụ x
đột ộ đất
ở ứ độ ẹ, ỉ xả
t

dâ s và á bê l ê q
t t ảt ậ
ả q ết k
ầ đế s
t

t àá
á t

ủ ế
ữ á ộ
đì x
q
ớ ộ đất, vì


đất ở đồ
bằ
s
ử L
ranh ớ
â
đất k
à
ó
t ể là
ơ đà , à
â tồ ,b
đê… t ả q t
ề s t
đổ và
dẫ đế t

ê vớ lố số
t

ả ,
dâ vẫ tì đ ợ
tế
ó
để ả q ết [3] ù vớ
quá trình đ t
óa ớ x ất
á

t

ấ lê q
đế đề bù, ả t ả,

ó
ặt bằ
v
ởđ
,
xâ d
á

ộ (b
v ,t
xá, t
)
à
dâ đồ bằ s

Long ó ý t ứ về át t ể ộ đồ : ộ
ủ ấ
à

à dâ t ì
ề hà
cho
ủ, tổ ứ ở ế đì t ì bất t
t
t
tí ộ d


ó
ó
ột k ả để
e t
ấ ó ỗ tậ
d ợt,
l vă
, ặ t
đổ k
sả x ất t ì k
ó ì ả tế
(PVS, nam: 50 tuổi, nghề nghiệp: làm ruộng)
ì
, v
x
đột ộ đất
t tỉ L
A ó
, xã A Vĩ
Ngãi và xã â Lâ ó ê

tí t
át, ỏ lẻ và đ ợ à q ết t e
á
à ả tê t
t ầ tì là
ĩa
xó , k
ó
t ợ

t
ấ ,
k ế k tậ t ể
107


TÀI LIỆU THAM KHẢO

3. Kết luận
Vấ đề đất đ và
dâ ở đồ
bằ s
ử L
ì từ t
ợ xã
A Vĩ
ã và xã â Lâ tỉ L
A
t ấ d
tí đất
đ
t
ẹ ù vớ đó là q á t ì tí tụ
ộ đất ì t à
á t
t
và á á
đồ
ẫ lớ S
ê l

về t


ó
à

, ữ

dâ vớ
ì
t

ất đất và là t ê t ê
í
ả đất ù
, ù vớ đó là s
ì
t à
tầ
lớ
â
Xã ộ về ơ bả vẫ là xã ộ t ể
ó s x ất
và ả

ủ ơ ếk
tế t t
và q á t ì

ậ q ố tế

lĩ v
ộ đất, q kết q ả
k ả sát và â tí
b ết x

tí tụ ộ đất đã d
t
và t ậ
ê q ,
vẫ ò ở ứ độ và q
k á

ố vớ ộ k
d
ỏ , v tí tụ ộ đất là
đề k
ầ t ết để ở ộ q
tá và k ế t ơng quy mô kinh
d
Xét về ặt k
tế và kỹ t ật, q á

tí tụ ộ
đất sẽ t đ ề k
t ậ lợ
q átì
ơ ớ ó và ợ
lý ó q t ì sả x ất, từ đó ớ ó t ể
t át k ỏ ề k
tế t ể

và b ớ
và q á t ì
ó
và nông thôn.

Ngày nhận bài: 09/8/2016

1. Bộ
(1998),
ỉ t số 08/ -BCA,
ngày 25/4/1998, Về Công tác công an góp
phần đảm bảo an ninh nông thôn trong tình
hình mới, à ộ
2. Bù
, Bế Q ỳ
, ặ
V t
ơ (2012), “R ộ đất,
dâ và ấ
vấ đề át t ể
t ”,
í Xã hội
học, số 3 (119), tr. 30.
3. Bù Q

(2002), “Giải quyết xích
mích trong nội bộ nhân dân: phác thảo mô
hình từ những kết quả nghiên cứu định tính”,
í xã ộ
, 79(3), t 37-48

4. Bù Q
Dũ , ặ
V t
ơ
(2011), “ ột số vấ đề ộ đất q

đề t
dâ 2009 - 1010”,
í
KHXH, số 9, t 12
5. Bù Q
Dũ , ặ
V t
ơ
(2011), “ ột số vấ đề về ộ đất q

đề t
dâ 2009-2010”,
hí Khoa
học xã hội, số 9, t 16
6. Lê D
, “ ộ
dâ k
đất và
t ế đất sả x ất ở đồ bằ s
ử L
t
và k ế
”,
í Nghiên

cứu kinh tế, số 243, t á 8/1998, t 21.
7.

ất, “S
â ó à
è ở
nông thôn vù đồ bằ s
ử L ”,
í Cộng sản, số 445, t á 1/1993, t 51
8. Q ết đ
số 1581/Q ủ
ủ t ớ
í
ủ à 9-10-2009 về phê duyệt Quy
hoạch xây dựng vùng đồng bằng sông Cửu
Long đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050.
9. Q ết đ
số 939/Q -TTg ngày 19-7-2012

ủ t ớ
í
ủ về phê duyệt Quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội vùng
đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020. tr. 3.
10. Vũ
K ả , “ í tụ ộ đất - t
t

dâ ”,
í Nghiên cứu kinh tế, số

365, tháng 10-2008; tr. 59.

Biên tập xong: 15/8/2016

108

Duy t đă : 20/8/2016



×