BÀI TẬP 6: MÔN KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI
SƠ ĐỒ KHỐI CÁCH THIẾT KẾ BỂ LẮNG SƠ CẤP:
Số liệu cần thiết Tiêu chuẩn tuân
Bắt đầu
theo
Csssx, Csssh : hàm
lượng SS trong
nước thải sản
xuất và nước
thải sinh hoạt.
Qsx, Qsh: lưu
lượng nước thải
sản xuất và
nước thải sinh
hoạt
Css, Cssra : hàm
lượng SS ra sau
khi lắng
E, đồ thị biểu
diễn mối quan
hệ giữa hiệu
suất lắng và
SOR
Q, SOR
Tính hàm lượng SS đầu vào
Css =
Xác định hiệu suất loại bỏ SS của
bể lắng sơ cấp sẽ thiết kế
E =
Từ đồ thị biểu diễn mối quan hệ
giữa hiệu suất lắng và SOR :
để đạt được hiệu suất là E % thì
lưu lượng nạp nước trên đơn vị
diện tích bề mặt là: SOR
m3/m2*ngày
Tính diện tích bề mặt phần lắng
Alắng=
Tính diện tích bồn phân phối nước
Aphân phối nước=
15%Alắng
Tính đường kính bể lắng
D =
1
Tính đường kính bồn phân phối
nước
d = 30 – 40% D
D
Alắng
Alắng, Aphân phối nước
Tính tổng diện tích bể lắng sơ cấp
Atổng = Alắng + Aphân phối nước
Alắng
Hhđ, Hmt
Hhđ, Atổng
Rbể, chọn Rhố :
bán kính hố
chứa bùn.
Chọn độ dốc
đáy 1 : 12
Vbể
V, Q
Q, Css , E:
hiệu suất
loại SS của
bể lắng sơ
cấp
Tính chiều sâu của bể phần hình
trụ
Hb = Hhđ + Hmt
Chọn
Hhđ = 3,6 – 3,7 m
Hmt = 0,5 – 0,6 m
Chọn theo mô hình: 0.4m
Tính thể tích nước trong phần bể
V bể= Atổng * Hhđ
Tính chiều sâu của phần nón cụt
Hnóncut =
Tính thể tích tổng cộng của bể
V = Vbể
Tính thời gian lưu tồn nước:
Tính khối lượng chất rắn trong bùn trong
một ngày
Sm = Q*Css*E (kg)
Chọn
E = 40 – 70%
2
Sm
Mbùn, Gbùn = 1030
Tính khối lượng bùn trong một ngày
Mbùn = Sm *
Tính thể tích bùn trong 1 ngày :
3
kg/m : khối lượng
riêng của bùn
Vbùn, N: số lần
bơm bùn trong 1
ngày
Vhố, Rhố
a,b: hằng số thực
nghiệm,: thời
gian lưu nước,
Bảng : Giá tri
hằng số thực
nghiệm a,b ở
t200C
CCODsx, CCODsh,
CBOD5sx, CBOD5sh,
Vbùn =
Tính thể tích hố thu bùn :
Vhố =
Tính chiều cao hố thu bùn :
Hhố =
Tính hiệu suất khử BOD5, COD, SS
R= (%)
Tính nồng độ COD và BOD5 đầu vào:
CCODvào =
CBOD5vào =
Qsx, Qsh
CBOD5vào, RBOD5,
CCODvào, RCOD,
CSSvào, RSS
Q, Alắng
Tính nồng độ COD,BOD5,SS đầu ra
của bể lắng sơ cấp (mg/l)
CBOD5ra = CBOD5vào * (1 RBOD5)
CCODra = CCODvào * (1 RCOD)
CSSra = CSSvào * (1 – RSS )
Tính vận tốc vùng lắng :
v = (m/s)
3
k: Hằng số phụ
thuộc vào tính
chất căn, :Tỷ
trọng hạt, g: Gia
tốc trọng trường g
= 9,81m/s2,d:
Đường kính tương
đương của hạt,f:
Hệ số ma sát, hệ
số này phụ thuộc
vào đặc tính bề
măt của hạt và hệ
số Reynol của hạt
khi lắng.
Tính vận tốc giới hạn trong vùng lắng :
VH=
Kết thúc
Kiểm tra và xuất bản vẽ
Thiết kế bể lắng sơ cấp:
Bảng : Các số liệu tham khảo để thiết kế bể lắng sơ cấp:
Thông số
Giá trị
Khoảng biến
Giá trị thiết kế
4
Thời gian lưu tồn θ (giờ)
Tải nạp bề mặt SOR (m3/m2.d)
Lưu lượng qua băng phân phối
nước (m3/m dài.d)
Hiệu suất loại SS (%)
Hiệu suất loại BOD,COD (%)
thiên
1,5 ÷ 2,5
31 ÷ 50
2
50
124,2 ÷ 496,8
248
40 ÷ 70
55
30 ÷ 40
35
( theo Bài giảng Xử Lý Nước Thải_ Lê Hoàng Việt)
Css vào = test = 503,93 mg/l = 0,50393 kg/l
Chọn nồng độ SS trong nước thải sau khi lắng: 350mg/l
Hiệu suất của bể lắng sơ cấp cần thiết kế là:
E =
503,93 350
* 100
503,93
30,5%
Đảm bảo được hiệu suất 30
Từ đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa hiệu suất lắng và SOR để đạt được hiệu suất là
30,5% thì lưu lượng nạp nước trên đơn vị diện tích bề mặt là: 47m3/m2*ngày
Diện tích bề mặt phần lắng:
Alắng=
Q
SOR
61
1770
47
2
371,3 m
,7 m 2
Ta thiết kế bể lắng hình trụ tròn:
1,3 m
15 * 37
,7
Aphân phối nước= 15%Alắng =
100
2
50.195 m
,66m22
Miệng dưới của buồng phân phối nước đặt ngay mực phân cách của lớp nước trong.
Chọn chiều sâu bồn phân phối nước so với mực nước hoạt động của bể là: 0,3m
Chiều cao tổng cộng của bồn phân phối nước:0.395m
→ buồng phân phối nước ngập 0.3m
Tổng diện tích của bể lắng sơ cấp:
Atổng = Alắng = 1,3m2
Chiều cao của mặt thoáng khoảng Hmt = 0,05m
Tổng chiều sâu của bể (phần hình trụ): Hb = Hhđ + Hmt = 0.395 + 0,05 = 0.4m
Chọn độ dốc đáy là 1:12
Chọn đường kính hố chứa bùn là: Dhố = 1m → Rhố = 0,5m
Thể tích tổng cộng của bể là:
V = d.r.h= 1.2 x 0.3 x 0.4 = 0.144 m3
Thời gian lưu tồn nước:
V
Q
0,144
159,73 * 24
611770
0,056 giờ = 4 phút
2,17 giờ
5
Hố thu bùn:
Ta có: Rhố= 0,5m
Khối lượng riêng của bùn: Gbùn= 1030 kg/m3
E = 55 % = 0,55 (E = 40 – 70% )
Thời gian lấy bùn ra : t = 3 giờ
Css= 503,93 mg/l = 0,50393 kg/l
Chất rắn chiếm 3% trọng lượng bùn .
Khối lượng chất rắn trong bùn trong một ngày
Sm = Q*Css*E = 1770* Css vào* 0,55 = 490,58 kg
Khối lượng bùn trong một ngày
Mbùn = Sm *
100
100
= 490,58 *
= 16352,7 kg .
3
3
Thể tích bùn trong 1 ngày :
Vbùn =
M bùn
Gbùn
16352,7
1030
15,88 m3 .
Khoảng 3 tiếng bơm bỏ bùn một lần vậy 1 ngày ta bơm bỏ bùn 8 lần
Thể tích hố thu bùn :
Vhố =
Vbùn
8
15,88
8
1,985 m3 .
Chiều cao hố thu bùn :
Hhố =
Vho
Aho
1,985
3,14 0,5 2
2,53 m
Tính hiệu suất khử BOD5, COD, SS
R=
a b*
(%)
R: hiêu suất khử BOD5, COD, SS
a,b: hằng số thực nghiệm
: thời gian lưu nước
Bảng : Giá tri hằng số thực nghiệm a,b ở t 200c
Chỉ tiêu
a
b
6
Khử BOD5
Khử SS
0,018
0,0075
0,02
0,014
Hiệu suất khử BOD5, COD :
RBOD5 = RCOD =
2,17
0,018 0,02 * 2,17
35,34 %
Hiệu suất khử SS :
RSS =
a b*
2,17
0,0075 0,014 * 2,17
57,3%
Nồng độ COD, BOD5 đầu vào là:
1350 * 1600 750 * 170
= 1292,37 mg/l
1600 170
980 * 1600 468,75 *170
CBOD5vào =
= 930,9 mg/l
1600 170
CCODvào =
Tính nồng độ COD,BOD5,SS đầu ra của bể lắng sơ cấp (mg/l)
CBOD5ra = 930,9 * (1 0,3534) = 601,92 (mg/l )
CCODra = 1292,37 * (1 0,3534) = 835,65 (mg/l)
CSSra = 503,93 * (1 – 0,573 ) = 215,18 (mg/l )
Vận tốc vùng lắng :
v =
Q
Alang
1770
= 5,43.104 (m/s)
37,7 * 86400
Vận tốc giới hạn trong vùng lắng :
8k ( ρ − 1) gd
VH=
f
1/ 2
8*0, 06(1, 25 − 1)9,81*10 −4
=
0, 025
1/ 2
= 0, 0686m / s
Trong đó:
k: Hằng số phụ thuộc vào tính chất căn, chọn k = 0,06
:Tỷ trọng hạt, chọn là 1,25
g: Gia tốc trọng trường g =9,81m/s2
d: Đường kính tương đương của hạt,chọn d=104 m
f: Hệ số ma sát, hệ số này phụ thuộc vào đặc tính bề măt của hạt và hệ số
Reynol của hạt khi lắng,chọn f = 0,025.
Máng thu nước được bố trí sát thành bể chạy dọc theo đường kính bể.
Vậy chiều dài của máng thu nước (Ln)
* D d = 3,14 * (6,9 + 2,07) = 28,17 (m)
Ln = * Dmangthu
Chọn chiều rộng máng thu nước là 0,4 m,chiều sâu 0,5 m.
Thể tích máng thu nước là : ( thiết kế thay thế bằng ống dẫn nước qua máng thu )
V =Ln * B * H = 28,17 * 0,4 * 0,5 = 5,634 (m3)
Tải trọng thủy lực máng thu nước :
b =
Q
Ln
1770
= 62,83 (m3/m2.ngày) <125 (m3/m2.ngày) (Theo Trịnh Xuân Lai –Tính toán
28,17
thiết kế các công trình xử lý nước thải )
7
Ngoài ra khi thiết kế bể lắng sơ cấp cần chú ý:
Đập tràn răng cưa ( tam giác hoặc hình thang ), cắt thép cho đều để đảm bảo lưu
lượng nước qua các răng cưa là như nhau.
Miếng cản bọt hình chữ nhật
Bố trí máng thu bọt và thanh gạt bọt sao cho thanh gạt vừa chạm mặt nước.
Ống co của máng thu bọt được thiết kế xéo để dễ thu bọt (tránh làm ngẹt ống khi
bọt quá nhiều) và dễ sữa chữa. Bên ngoài làm thêm hố để chứa bọt.
8