Chương 2
Thống kê sản xuất xây dựng
1
Chương 2. Thống kê sản xuất xây dựng
2
I. Những vấn đề chung của thống kê SX XD
1. Ý nghĩa của sản xuất xây dựng trong nền kinh tế quốc dân
Sản xuất xây dựng là gì?
Ý nghĩa đối với nền kinh tế quốc dân?
3
I. Những vấn đề chung của thống kê SX XD
1. Ý nghĩa của sản xuất xây dựng trong nền kinh tế quốc dân
Xây
dựng
mới
Lắp
đặt
thiết bị
Mở
rộng
Sản
xuất
XD
Sửa
chữa
lớn
Xây
dựng
lại
Khôi
phục
4
Nhiệm vụ chủ yếu của thống
kê xây dựng
I. Những vấn đề chung của thống kê SX XD
1. Ý nghĩa của sản xuất xây dựng trong nền kinh tế quốc dân
5
Tính khối lượng sản phẩm xây dựng
Tính giá trị sản xuất và giá trị gia tăng của sản
xuất xây dựng
Nghiên cứu sự biến động của sản xuất xây
dựng
Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất
của doanh nghiệp xây dựng
I. Những vấn đề chung của thống kê SX XD
2. Những khái niệm cơ bản trong thống kê SX XD
Các khái niệm cơ bản trong TK SXXD
Hoạt
động
xây
dựng
6
Hoạt
động
xây lắp
Sản
phẩm
xây
dựng
Giá trị
sản xuất
xây
dựng
Giá trị
sản xuất
xây lắp
II. Các chỉ tiêu thống kê sản xuất xây dựng
1. Quy mô sản phẩm trong xây dựng
a. Thành phẩm
CT, HM đã hoàn thành xong xây dựng, có giá trị sử
dụng hoàn chỉnh, đã xong nghiệm thu
Yêu cầu cần đạt để
Hoàn thành toàn bộ các khối lượng công tác xây lắp theo
thiết kế
Đảm bảo chất lượng thiết kế quy định và sẵn sàng huy
động được ngay
Đã làm xong thủ tục nghiệm thu theo quy định
7
II. Các chỉ tiêu thống kê sản xuất xây dựng
1. Quy mô sản phẩm trong xây dựng
b. Khối lượng thi công xong (nửa thành phẩm)
Khối lượng xây lắp đã hoàn thành đến giai đoạn quy
ước và được bên A xác nhận thanh toán
Tiêu chuẩn xác định khối lượng thi công xong:
Khối lượng công việc thi công xong đảm bảo đo tính
được dễ dàng
Có thể kiểm tra được chất lượng sản phẩm
Đã cấu tạo vào thực thể công trình
8
II. Các chỉ tiêu thống kê sản xuất xây dựng
1. Quy mô sản phẩm trong xây dựng
c. Khối lượng thi công dở dang
Khối lượng xây lắp đang thi công, chưa hoàn thành đến
giai đoạn quy ước, chưa được bên A xác nhận thanh toán
Tiêu chuẩn xác định khối lượng thi công dở dang:
Khối lượng công việc thi công xong đảm bảo đo tính
được dễ dàng
Sơ bộ kiểm tra được chất lượng sản phẩm
Đã thi công theo đúng thiết kế, dự toán
9
II. Các chỉ tiêu thống kê sản xuất xây dựng
1. Quy mô sản phẩm trong xây dựng
d. Khối lượng sản phẩm tính theo đơn vị hiện vật (Sản lượng)
Tính theo các đơn vị đo lường hiện vật phù hợp
với tính chất vật lý cơ bản của sản phẩm
Ví dụ: Chiều dài, diện tích, dung tích,…
10
II. Các chỉ tiêu thống kê sản xuất xây dựng
1. Quy mô sản phẩm trong xây dựng
e. Khối lượng sản phẩm xây dựng tính theo đơn vị giá trị
Xác định trên cơ sở dự toán chi tiêu cho các công
trình và công việc xây dựng
Giá trị dự toán chi phí cho công tác xây lắp gồm:
Chi phí
chung
Lãi định
mức
Chi phí
trực tiếp
Dự
toán
chi phí
11
II. Các chỉ tiêu thống kê sản xuất xây dựng
1. Quy mô sản phẩm trong xây dựng
f. Chỉ tiêu khối lượng sản phẩm xây dựng tính theo đơn vị thời
gian lao động hao phí
Là lượng thời gian lao động để sản xuất ra sản phẩm
Khối lượng
SP XD
12
Thời gian
LĐ thực tế
Thời gian
LĐ định mức
𝑸=
𝒒𝒕𝒏
II. Các chỉ tiêu thống kê sản xuất xây dựng
2. Giá trị sản xuất xây dựng
Giá trị công
tác lắp đặt
thiết bị
Giá trị công
tác xây
dựng
13
Giá trị công
tác sửa
chữa lớn
Giá trị
SX XD
Giá trị công
tác khảo
sát, thiết kế
Giá trị công
tác khác
II. Các chỉ tiêu thống kê sản xuất xây dựng
2. Giá trị sản xuất xây dựng
- Khái niệm
Kết quả sản xuất kinh doanh về hoạt động xây dựng, tính bằng
tiền mà các doanh nghiệp đạt được trong thời gian nhất định
- Một số nguyên tắc cần tuân thủ:
Giá trị SXXD tính theo lãnh thổ kinh tế
Giá trị SXXD tính theo thời điểm sản xuất
Tính theo giá thị trường
Tính cả thành phẩm, nửa thành phẩm và sản phẩm dở
dang
14
II. Các chỉ tiêu thống kê sản xuất xây dựng
2. Giá trị sản xuất xây dựng
Công thức tính giá trị SX XD phần xây lắp:
𝑸=
𝒒𝑷 + 𝑭 + 𝑳
Q – giá trị SX XD
q – khối lượng sản phẩm, công việc đã thực hiện
P – đơn giá dự toán một đơn vị khối lượng sản phẩm
F – tổng phụ phí (chi phí chung)
L – tổng lãi định mức
15
II. Các chỉ tiêu thống kê sản xuất xây dựng
2. Giá trị sản xuất xây dựng
Ví dụ: Kết quả xây dựng một trường học tháng 5/2017 như sau:
1. Xây xong 3 phòng học, đã bàn giao đưa vào sử dụng, đơn giá dự
toán mỗi phòng là 200 triệu.
2. Tường xây xong đầu tháng 1.000m3, cuối tháng 750m3, đơn giá dự
toán là 850 nghìn/m3
3. Bê tông đã tháo cốp pha đầu tháng 200m3, cuối tháng 150m3, đơn giá
dự toán 1,3 triệu/m3
4. Khối lượng thi công dở dang đầu tháng và cuối tháng như sau:
- Bê tông đổ xong chưa tháo cốp pha đầu tháng 100m3, cuối tháng
40m3, đơn giá dự toán 1,17 triệu/m3
- Đã ghép xong cốp pha, chờ đổ bê tông đầu kỳ 150m3, cuối kỳ không
có, đơn giá dự toán 195 nghìn/m3
5. Tỷ lệ % phụ phí là 6,5%, % lãi định mức là 5,5%
Yêu cầu: Xác định giá trị sản xuất xây lắp trong tháng 5/2017?
16
III. Phân tích thống kê sản xuất xây dựng
Phân tích thống kê sản xuất xây dựng
Phân tích tĩnh
SXXD
17
Phân tích động
SXXD
III. Phân tích thống kê sản xuất xây dựng
1. Phân tích tĩnh sản xuất xây dựng
1.1. Phân tích cơ cấu
Chỉ rõ đặc điểm về kết cấu tình hình sản xuất của
doanh nghiệp và phân tích chuyển dịch cơ cấu đó
1.2. Phân tích tính đều đặn cân đối trong thi công
18
III. Phân tích thống kê sản xuất xây dựng
1. Phân tích tĩnh sản xuất xây dựng
Công thức tính hệ số đều đặn của sản xuất:
𝑼𝑸 =
𝑸𝟏𝒏
𝑸𝒏
𝑼𝑸 - hệ số đều đặn của sản xuất
𝑸𝟏𝒏 - Giá trị công việc thực hiện trong giới hạn kế hoạch (vượt
không tính)
𝑸𝒏 - Giá trị theo kế hoạch đề ra
19
III. Phân tích thống kê sản xuất xây dựng
1. Phân tích tĩnh sản xuất xây dựng
Ví dụ: Có tài liệu về tình hình xây lắp tại 1 DNXD như sau:
Tổng giá trị sản xuất xây
lắp
Đơn vị
tính
Quí I
Quí II
Quí III Quí IV
Cả
năm
Kế hoạch
Tỷ đồng
6
9
35
45
95
Thực hiện
Tỷ đồng
5,8
10
32
…
…
Yêu cầu:
- Tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tổng giá trị sản xuất xây lắp
từng quý?
- Xác định hệ số đều đặn của sản xuất của DN?
20
III. Phân tích thống kê sản xuất xây dựng
1. Phân tích tĩnh sản xuất xây dựng
1.3. Phân tích tình hình bàn giao công trình
Phạm vi phân tích:
Tình hình bàn giao các công trình thuộc sản phẩm chủ
yếu của đơn vị xây dựng, đã hoàn thành xong thủ tục
bàn giao, nghiệm thu
Nhiệm vụ phân tích:
1. Phân tích số lượng công trình bàn giao
2. Phân tích chất lượng công trình bàn giao
3. Phân tích bàn giao theo thời hạn
21
III. Phân tích thống kê sản xuất xây dựng
1. Phân tích tĩnh sản xuất xây dựng
Phương pháp phân tích: phương pháp so sánh
- Phân tích chất lượng:
Tỷ lệ sản
phẩm
=
hỏng
Chi phí cho khối lượng xây lắp phải phá
đi làm lại
Giá trị khối lượng công tác xây lắp bàn
giao trong kỳ
Chú ý:
22
Khối lượng xây lắp phá đi làm lại, tính toán toàn bộ chi
phí đã thực hiện tới thời điểm bị phá bỏ
Nếu có thể khắc phục thì tính riêng chi phí bỏ thêm
III. Phân tích thống kê sản xuất xây dựng
2. Phân tích động sản xuất xây dựng
2.1. Khái niệm
Phân tích sản xuất xây dựng trong trạng thái động: biến động,
hoàn thành kế hoạch,…
Tìm quy luật biến
động
Dự báo
Nhiệm vụ
Xác định mức độ
biến động
Xác định nhân tố ảnh
hưởng và mức độ
23
Xác định vai trò các
nhân tố
III. Phân tích thống kê sản xuất xây dựng
2. Phân tích động sản xuất xây dựng
2.2. Xác định mức độ biến động của sản xuất xây dựng
2.2.1. Chỉ số tính cho từng sản phẩm
Xác định mức độ biến động khối lượng sản phẩm xây dựng (q)
𝒊𝒒 =
𝒒𝟏
× 𝟏𝟎𝟎%
𝒒𝟎
𝒊𝒒 - chỉ số khối lượng cho từng loại sản phẩm (%)
𝒒𝟏 , 𝒒𝟎 - khối lượng sản phẩm tính theo đơn vị hiện vật tại kỳ
nghiên cứu và kỳ gốc
24
III. Phân tích thống kê sản xuất xây dựng
2. Phân tích động sản xuất xây dựng
2.2. Xác định mức độ biến động của sản xuất xây dựng
2.2.1. Chỉ số tính cho từng sản phẩm
Xác định mức độ biến động đơn giá dự toán (p)
𝒊𝒑 =
𝒑𝟏
× 𝟏𝟎𝟎%
𝒑𝟎
𝒊𝒑 - chỉ số đơn giá dự toán cho từng loại sản phẩm (%)
𝒑𝟏 , 𝒑𝟎 - đơn giá dự toán của 1 đơn vị khối lượng hiện vật tại kỳ
nghiên cứu và kỳ gốc
25