Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Xây dựng chương trình đào tạo giáo viên giáo dục công dân theo định hướng năng lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.52 KB, 11 trang )


Lôg c ọc

2

27 CSCD08

C n trị ọc

3

28 CSCD09

Giáo dục ĩ năng sống

2

nước v p áp luật Việt Nam

Ph n tự ch n

4/12

Tự c ọn 3 (Sinh viên chọn 1HP/3HP sau)
29 CSCD10

Lịc sử văn min t ế giới

2

30 CSCD11



C ủ ng ĩa tư bản iện đại

2

31 CSCD12

Min triết Việt

2

Tự c ọn 4 (Sinh viên chọn 1HP/3HP sau)
32 CSCD13

Công tác Đảng, Đo n t ể trong trường ọc

2

33 CSCD14

Tổ c ức oạt động giáo dục ngo i giờ lên lớp

2

34 CSCD15

Xử l t n

2


.

uống sư p ạm

ẾN HỨC CH YÊN N ÀNH

37

Ph n bắt b ộc

31

35 CNCD01

C uyên đề triết ọc

3

36 CNCD02

C uyên đề in tế c n trị

2

37 CNCD03

C uyên đề c ủ ng ĩa xã ội

38 CNCD04


C uyên đề lịc sử Đảng

2

39 CNCD05

Giới t iệu tác p ẩm in điển của C.Mác - P . ngg en v
V.I.Lênin

3

40 CNCD06

Giới t iệu tác p ẩm của Hồ C

3

oa ọc

Min v các lãn tụ Đảng

2


41 CNCD07

Hiến p áp v địn c ế c n trị

2


42 CNCD08

T ực tế c n trị - xã ội

2

43 CNCD09

Đạo đức ọc v giáo dục đạo đức

3

44 CNCD10

P áp luật ọc v giáo dục p áp luật

3

45 CNCD11

Tiếng An c uyên ng n

2

46 CNCD12

C uyên đề về dân c ủ

2


47 CNCD13

uyền con người

2
Ph n tự ch n

6/18

Tự c ọn 5 (Sinh viên chọn 1HP/3HP sau)
48 CNCD14

Các tr o lưu triết ọc iện đại

2

49 CNCD15

C n sác xã ội

2

50 CNCD16

N ững vấn đề t ời đại ng y nay

2

Tự c ọn 6 (Sinh viên chọn 1HP/3HP sau)
51 CNCD17


Giáo dục gia đ n

2

52 CNCD18

Giáo dục môi trường qua môn GDCD

2

53 CNCD19

Giáo dục giới t n v sức

2

ỏe sin sản

Tự c ọn 7 (Sinh viên chọn 1HP/3HP sau)
54 CNCD20

Luật Dân sự

2

55 CNCD21

Luật H n sự


2

56 CNCD22

Luật ôn n ân v gia đ n

2

.

ẾN HỨC N H ỆP VỤ S

PHẠM

17

Ph n bắt b ộc

15

57 NVSP01

Lý luận dạy ọc môn GDCD ở trường p ổ t ông

3

58 NVSP02

P ư ng p áp dạy ọc môn GDCD ở trường p ổ t ông


3

59 NVSP03

Rèn luyện ng iệp vụ sư p ạm t ường xuyên 1

1

60 NVSP04

Rèn luyện ng iệp vụ sư p ạm t ường xuyên 2

1

61 NVSP05

Rèn luyện ng iệp vụ sư p ạm t ường xuyên 3

1

62 NVSP06

Ứng dụng công ng ệ t ông tin trong dạy ọc GDCD

2

63 NVSP07

T ực


2

n dạy ọc môn GDCD ở trường p ổ t ông


64 NVSP08

Kiểm tra, đán giá trong dạy ọc môn GDCD ở trường p ổ t ông
Ph n tự ch n

2
2/4

Tự c ọn 8 (Sinh viên chọn 1HP/2HP sau)
65 NVSP09

Tổ c ức ọc sin l m việc với SGK môn GDCD ở trường PT

2

66 NVSP10

P ân t c c ư ng tr n , SGK môn GDCD ở trường PT

2

C.

ẾN ẬP, HỰC ẬP S


PHẠM

7

67 KTTT01

Kiến tập sư p ạm

2

68 KTTT02

T ực tập sư p ạm

5

D.

L Ố N H ỆP HOẶC HỌC VÀ H CÁC HP HAY HẾ

69 KLTT01

K óa luận tốt ng iệp

7
7

Các học phần thay thế KLTN
70 KLTT02


T ế giới quan v p ư ng p áp luận của CN Mác-Lênin

2

71 KLTT03

Một số vấn đề về đổi mới PPDH môn GDCD ở trường PT

2

72 KLTT04

T ực

3

ỔN

n ng iên cứu

SỐ ĐV C OÀN

HOÁ

oa ọc độc lập

129

Quán triệt những c sở lí luận và thực tiễn kể trên, nhất l địn ướng năng lực của
sản phẩm đầu ra, CTĐT trên đây c o t ấy tính khả thi trong việc tiệm cận với mục tiêu.

CT bước đầu đã được xây dựng t eo ướng tiếp cận phát triển năng lực cho GV GDCD ở
PT, bám sát đồng thời dự báo xu ướng vận động của c ư ng tr n môn GDCD ở trường
PT; CT được thiết kế t eo ướng giảm tải các nội dung n lâm, tăng cường các nội dung
giáo dục pháp luật, giáo dục đạo đức, quyền công dân, giáo dục các ĩ năng mềm,... cho
sinh viên, dành nhiều thời lượng cho các học phần rèn luyện nghiệp vụ sư p ạm, thực
n các ĩ năng ng ề nghiệp c o sin viên. Ngo i ra, CTĐT đã t ể hiện được mục tiêu
rõ ràng, cụ thể, có cấu trúc hợp l , được thiết kế một cách hệ thống, đáp ứng yêu cầu về
kiến thức, kỹ năng của tr n độ đ o tạo, thể hiện được sựliên thông hợp lý giữa các trình
độ, các p ư ng t ức tổ chức đ o tạo và giữa các đ n vị đ o tạo, trường đại học và phù
hợp với việc đổi mới p ư ng p áp dạy – học, tăng cường việc tự học, tự nghiên cứu của
sinh viên.
4.

KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
Sau năm 2015, c ư ng tr n môn GDCD ở trường PT sẽ đổi mới t eo ướng tiếp


cận năng lực thay cho cách tiếp cận theo nội dung n ư iện nay. Do đó, để đáp ứng được
yêu cầu đổi mới ở PT, các trường,

oa Sư p ạm đ o tạo GV GDCD cần phải đổi mới

cách tiếp cận, xây dựng lại c ư ng tr n đ o tạo t eo ướng phát triển các năng lực nghề
nghiệp cho GV.
Trong quá trình thực hiện c ư ng tr n cần có những khảo sát, đán giá, tổng kết
để rút kinh nghiệm, luôn bám sát thực tiễn dạy học cũng n ư yêu cầu đổi mới ở PT để kịp
thời có những điều chỉnh, bổ sung cần thiết.
Việc điều chỉnh, bổ sung c ư ng tr n cần phải ướng theo mục tiêu tăng dần các
học phần tự chọn, các học phần rèn luyện ĩ năng, rèn luyện nghiệp vụ, tăng cường các
nội dung giáo dục đạo đức, giáo dục pháp luật, giáo dục quyền con người,... qua đó tạo

điều kiện cho sinh viên rèn luyện được các ĩ năng ng ề nghiệp, giúp các em có sự định
ướng đúng đắn cho sự phát triển năng lực nghề nghiệp của bản t ân sau

i ra trường.

Việc xây dựng một c ư ng tr n đ o tạo GV GDCD phù hợp, đáp ứng được những
yêu cầu đổi mới ở PT đang l một đòi ỏi cấp thiết mà xã hội đặt ra đối với các c sở đ o
tạo. Tuy nhiên, việc xây dựng c ư ng tr n đ o tạo mới chỉ là một nhiệm vụ cụ thể trong
một hệ thống các giải p áp, bước đi n ằm góp phần tạo ra đội ngũ GV GDCD vững vàng
về chuyên môn, tinh thông về nghiệp vụ, đáp ứng được những yêu cầu của thực tiễn dạy
học đang

ông ngừng đổi mới ở PT hiện nay.

À LỆ

HAM

HẢO

1. Bộ Giáo dục v Đ o tạo, Dự án p át triển GV THPT v TCCN (200 ). T i liệu
Hội t ảo – tập uấn: Mô hình đào tạo, chương trình đào tạo, quản lý đào tạo và
biên soạn giáo trình trong đào tạo giáo viên, H Nội.
2. Bộ Giáo dục v Đ o tạo, Quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ
sở, giáo viên trung học phổ thông (22/10/2009),
3.

uy c ế đ o tạo đại ọc v cao đẳng ệ c n quy t eo ệ t ống t n c ỉ (Ban
n èm t eo uyết địn số 43 2007 Đ-BGDĐT…).


4. C ư ng tr n giáo dục đại ọc t eo ệ t ống t n c ỉ ng n SP Giáo dục c n
trị, SP Giáo dục công dân trường ĐHSP – ĐH Huế (2008) v 7 trường ác ở
Việt Nam.
5. Các ết quả ng iên cứu của các t n viên t ực iện dự án t uộc gói t ầu 04
t uộc Dự án p át triển giáo viên THPT v TCCN.



×