Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

PPCT chuyen sau Sinh 11-BGD an hanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.3 KB, 17 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN SÂU MÔN SINH HỌC LỚP 11
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN
1
2
I- MC CH
- Thng nht trờn phm vi ton quc k hoch dy hc v ni dung dy hc mụn Sinh hc trong cỏc trng THPT chuyờn.
- Thng nht trờn phm vi ton quc ni dung bi dng hc sinh gii cp THPT.
II- K HOCH DY HC
Tng s tit c nm 37 tun x 3 tit/tun = 111 tit, trong ú dnh cho ni dung chuyờn sõu l 35 tit.
Hc kỡ I: 19 tun x 3 tit/tun = 57 tit
Hc kỡ II: 18 tun x 3 tit/tun = 54 tit
III- NI DUNG DY HC LP 11 :
Phn bn. SINH HC C TH
Chủ đề Mức độ cần đạt Ghi chú
CHNG 1.
CHUYN HO VT
CHT V NNG
LNG
A.CHUYN HO VT
CHT V NNG
LNG THC
VT
Kiến thức:
- Trỡnh by c khỏi nim chung v: Chuyn hoỏ vt cht ( ng hoỏ; D hoỏ; Enzim);
Chuyn hoỏ nng lng (Chuyn hoỏ nng lng vt lớ thnh nng lng hoỏ hc; Chuyn
hoỏ nng lng hoỏ hc thnh nng lng sinh hc; Quỏ trỡnh photphorin hoỏ v s hỡnh
thnh ATP).
- Mụ t c phõn t H
2
O tn ti 3 dng: lng, rn v khớ; nc l cht lng cc. Cỏc phõn


t nc liờn kt vi nhau bn vng nh cu hirụ, cú sc cng b mt ln.
- Giải thích đợc vai trò của nớc ở thực vật. Nớc là dung môi hoà tan nhiều chất vô cơ và hữu
cơ. Sự phân bố của thực vật trong tự nhiên phụ thuộc vào sự có mặt của nớc.
- Trình bày sự trao đổi nớc ở thực vật gồm 3 quá trình liên tiếp đảm bảo cho thực vật liên hệ
với môi trờng đất và nớc.
- Mô tả hệ rễ ăn sâu, lan rộng hớng về nguồn nớc; sự hấp thụ nớc từ lông hút vào mạch gỗ diễn
ra theo áp suất thẩm thấu tăng dần.
- Trỡnh by đợc cơ chế sự hút nớc vào rễ. Phõn bit c s hp th nc cõy thu sinh
ễn li kin thc lp 10.
3
v cõy trờn cn *
- Mụ t cu trỳc ca r liờn quan n quỏ trỡnh hp th nc. Trỡnh by c quỏ trỡnh hp
th nc v cỏc cht khoỏng ho tan trong nc t lụng hỳt n mch g ca thõn ( c
im; Con ng; C ch).
- Mụ t cu trỳc ca mch g, mch rõy liờn quan n quỏ trỡnh vn chuyn nc v cỏc
cht hu c trong thõn *
- Phân tích đợc sự vận chuyển nớc ở cây theo dòng đi lên (mạch gỗ), dòng đi xuống (mạch rây)
và dòng ngang. Mi liờn quan gia hai quỏ trỡnh vn chuyn vt cht thõn *
- Trỡnh by c quỏ trỡnh vn chuyn nc v cỏc cht khoỏng ho tan trong nc thõn
(c im; Con ng ; C ch).
- Mụ t c cu trỳc ca lỏ liờn quan n quỏ trỡnh thoỏt hi nc *. Trỡnh by c vai trũ
ca quỏ trỡnh thoỏt hi nc. Quỏ trỡnh thoỏt hi nc: c im; Con ng; C ch.
- Giải thích đợc sự thoát hơi nớc qua khí khng ở lá làm tiêu phí một lợng nớc khá lớn là
cần thiết. Gii thớch đợc sự trao đổi nớc phụ thuộc vào điều kiện môi trờng (nh sỏng;
Nhit ; m t v khụng khớ; Nng CO
2
v O
2;
Dinh dng khoỏng).
- Nờu c khỏi nim v cõn bng nc trong c th v vn ti nc hp lớ cho cõy

trng (Khỏi nim v cõn bng nc *; Khỏi nim v h s hộo v hn sinh lớ *; Vn ti
nc hp lớ).
- Nờu c khỏi nim v cỏc nguyờn t khoỏng v phõn loi (Nguyờn t a lng; Nguyờn
t vi lng; Nguyờn t siờu vi lng *).
- Trỡnh by c vai trũ ca cỏc nguyờn t khoỏng (Vai trũ ca cỏc nguyờn t a lng : N,
P, K, S, Mg, Ca; Vai trũ chung ca cỏc nguyờn t vi lng).
- Gii thớch c c ch hp th khoỏng (C ch b ng; C ch ch ng;C ch thc bo
v m bo). Phân biệt đợc 2 cơ chế hấp thụ chất khoáng ở thực vật: cơ chế bị động do sự
chênh lệch về nồng độ và đi theo dòng nớc. Cơ chế chủ động diễn ra ngợc građient nồng độ
(từ thấp đến cao) và cần năng lợng ATP. Trình bày c sự hấp thụ và vận chuyển chất
khoáng phụ thuộc vào đặc điểm của hệ rễ, cấu trúc đất và điều kiện môi trờng (pH, nhiệt
độ, ôxi, độ ẩm, ánh sáng).
- Nờu c quỏ trỡnh ng hoỏ nit thc vt (Vai trũ ca nit i vi i sng thc vt;
Ngun nit cho cõy *; Quỏ trỡnh c nh nit khớ quyn; Quỏ trỡnh bin i nit trong cõy;
Quỏ trỡnh kh NO
3-
; Quỏ trỡnh hỡnh thnh axit amin v amit).
- Trỡnh by c nh hng ca cỏc nhõn t mụi trng n dinh dng khoỏng v ng
hoỏ nit thc vt *(nh sỏng; Nhit ; Nc; Nng CO
2
v O
2
)
.
- Gii thớch c nhu cu dinh dng v vn bún phõn hp lớ cho cõy trng (Nhu cu
dinh dng v vic chn oỏn nhu cu dinh dng *; Vn bún phõn hp lớ cho cõy trng:
4
Thi gian bún; Lng bún; Phng phỏp bún). Giải thích sự bón phân hợp lí tạo năng suất
cao của cây trồng
- Trỡnh by c khỏi nim quang hp (nh ngha v phng trỡnh quang hp; Khỏi nim

hai pha ca quang hp *).
- Phân tích đợc vai trò của quá trình quang hợp.
- Mụ t c b mỏy quang hp:
Lỏ - c quan quang hp
Lc lp - bo quan thc hin chc nng quang hp
H sc t quang hp
- Dip lc
- Carotenoit
- Phycobilin *
- Trình bày đợc lá cây là cơ quan tiếp nhận năng lợng ánh sáng mặt trời là nơi chứa các lục
lạp mang hệ sắc tố quang hợp
-Trình bày đ ợc quá trinh chuyển hoá năng lợng ánh sáng với sự có mặt của hệ sắc tố biến
đổi các chất vô cơ thành chất hữu cơ và giải phóng O
2
dùng cho mọi hoạt động sống của
mọi sinh vật.
- Gii thớch c c ch quang hp:
1. Pha sỏng : - Pha oxi hoỏ H
2
O. Phng trỡnh.
- Hai h thng quang hoỏ PS I v PS II *
2. Pha ti : - Pha kh CO
2
. Phng trỡnh.
- Quỏ trỡnh c nh CO
2
cỏc nhúm thc vt C3, C4, CAM
3. Cỏc c im gii phu, hỡnh thỏi, sinh lớ, sinh thỏi v hoỏ sinh phõn bit
cỏc nhúm thc vt C3, C4, CAM.
- Trình bày đợc quá trình quang hợp ở thực vật C

3
(thực vật ôn đới) bao gồm 2 pha kế tiếp nhau
- Trình bày đợc thực vật C
4
: sống ở khí hậu nhiệt đới, ánh sáng mạnh, nhiệt độ cao, ít nớc.
Là thực vật có hiệu suất cao.
- Trình bày đợc thực vật CAM là cây mọng nớc mang đặc điểm cây vùng sa mạc, có năng
suất thấp. Ban đêm khí khng mở thu nhận CO
2
tạo axit malic. Ban ngày đồng hoá CO
2
tạo
chất hữu cơ.
- Giải thích đợc quang hợp làm cân bằng khí CO
2
và O
2
trong khí quyển.
- Nờu c cỏc nhõn t mụi trng v quang hp:
1. nh sỏng :
- Cng : im bự, im bóo ho
- Thnh phn quang ph : ỏnh sỏng , ỏnh sỏng xanh tớm *
5
2. Nng CO2 : im bự, im bóo ho
3. Nhit
4. Nc
5. Dinh dng khoỏng *
- Gii thớch c mi quan h quang hp v nng sut cõy trng:
1. Biu thc nng sut v vn iu khin chc nng quang hp nhm nõng cao nng
sut cõy trng

2. H s s dng nng ỏnh sỏng *
3. Khỏi nim v h quang hp nng sut cao v trin vng ca nng sut cõy trng *
- Nờu c khỏi nim v hụ hp:
1. nh ngha v phng trỡnh hụ hp
2. Vai trũ ca hụ hp
3. Trình bày đợc ý nghĩa của hô hấp: là quá trình ôxi hoá khử., giải phóng năng lợng
,tạo nên các sản phẩm trung gian dùng cho mọi quá trình sinh tổng hợp.
- Mụ t c b mỏy hụ hp:
1. Ti th
2. Nguyờn liu hụ hp *
3. Enzim hụ hp *
-Trình bày đợc ti thể chứa các loại enzim là cơ quan thực hiện quá trình hô hấp ở thực vật
- Gii thớch c c ch hụ hp:
1. Con ng ng phõn
2. Phõn gii k khớ - Quỏ trỡnh lờn men
3. Hụ hp hiu khớ - Chu trỡnh Crep
4. Chui chuyn electron
- Trình bày sự hô hấp hiếu khí và lên men có chung giai đoạn đờng phân diễn ra ở tế bào
chất: Trờng hợp không có ôxi sản phẩm đờng phân biến đổi thành các sản phẩm lên men
(rợu, lactic, axetic). Trờng hợp có ôxi sản phẩm đờng phân chuyển hoá thành các sản phẩm
của chu trình Krebs tạo ATP.
- Giải thích đợc mối liên quan giữa quang hợp và hô hấp trong qúa trình trao đổi chất của
hệ sinh thái.
- Trình bày đợc hô hấp ánh sáng làm hao hụt sản phẩm quang hợp ở cây C
3
- Nờu c h s hụ hp v vai trũ ca nú. Nng lng hụ hp *
- Trỡnh by c hụ hp sỏng *
- Nờu c cỏc nhõn t mụi trng v hụ hp: nh sỏng; Nhit ; Nng CO
2
v O

2
;
Nc; Dinh dng khoỏng *
6

×