Chương 1:
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
QUỐC TẾ VÀ CÁC CÔNG TY ĐA
QUỐC GIA
Kinh doanh quốc tế
1
Mục tiêu
o Nắm vững những khái niệm cơ bản về toàn cầu hoá và
những yếu tố chủ yếu thúc đẩy toàn cầu hóa
o Nắm vững các dạng hoạt động KDQT và những xu
hướng/mô thức trao đổi thương mại hàng hoá và dịch vụ,
và đầu tư nước ngoài giữa các quốc gia trên thế giới
o Nhận thức được tầm quan trọng của các công ty đa quốc
gia (Multinational Enterprises - MNEs, Multinational
corporation - MNCs), các yếu tố thúc đẩy một công ty
tham gia hoạt động KDQT, và những thách thức mà
MNEs phải đối mặt.
o Giải quyết tình huống Wipro
Kinh doanh quốc tế
Nội dung
1.1 Hoạt động kinh doanh quốc tế
Chương 1
1.2 Toàn cầu hóa
1.3 Các công ty đa quốc gia
1.4 Mục đích và đối tượng nghiên cứu
Kinh doanh quốc tế
3
1.1 Hoạt động kinh doanh quốc tế
1.1.1 Kinh doanh quốc tế
oKinh doanh quốc tế là những hoạt động kinh doanh
được thực hiện qua biên giới các quốc gia nhằm thỏa
mãn nhu cầu của các cá nhân, các công ty, và các tổ
chức. (hay là toàn bộ các hoạt động thương mại giữa 2
hay nhiều nước với Cty vì mục đích lợi nhuận – chính
phủ có thể hoặc không vì lợi nhuận).
oNó liên quan đến sự dịch chuyển hàng hóa, dịch vụ,
vốn, lao động, chuyển giao công nghệ, và quản lý qua
biên giới các quốc gia.
Kinh doanh quốc tế
4
1.1 Hoạt động kinh doanh quốc tế
1.1.2 Các dạng hoạt động kinh doanh quốc tế
Xuất nhập khẩu
Import - Export
Đầu tư
nước ngoài
Foreign Investment
Cấp phép KD
Licensing
Liên doanh
Joint Venture
Kinh doanh quốc tế
KD nhượng quyền
Franchising
5
1.1 Hoạt động kinh doanh quốc tế
1.1.3 Những nét chính về KDQT hiện nay
a) Hoạt động XNK hàng hóa và dịch vụ
o Kể từ năm 1950 thương mại quốc tế tăng trưởng nhanh
hơn giá trị tổng sản lượng của thế giới.
o Tổng giá trị thương mại hàng hóa năm 2004 tăng gấp 26
lần năm 1970
o Xuất khẩu hàng hóa thế giới tăng trưởng 6% hàng năm
Kinh doanh quốc tế
6
Tăng trưởng giá trị thương mại quốc tế và GDP, 1997-2007
Kinh doanh quốc tế
7
Giao thương hàng hóa giữa các khu vực
Kinh doanh quốc tế
8
Tỷ lệ giá trị giao thương các sản phẩm khác nhau giữa các khối thương mại
Năm
DEVi-DEVj
LDCi-DEVj
DEVi-LDCj
LDCi-LDCj
Diff.
Reference
priced
Homo.
Diff.
Reference
priced
Homo.
Diff.
Reference
priced
Homo.
Diff.
Reference
priced
Homo.
1965
52
30
17
62
24
14
11
21
68
24
19
56
1970
57
29
14
63
25
11
13
21
65
27
22
51
1975
58
28
14
61
27
12
15
15
70
24
18
58
1980
59
27
14
66
24
10
16
13
71
25
16
59
1985
60
25
15
67
23
11
21
15
64
28
16
56
1990
68
23
9
66
25
10
41
19
40
43
22
35
1995
69
22
9
71
21
8
59
19
22
56
21
23
2000
71
21
8
74
19
7
65
17
18
57
21
22
Chú ý: i là nước nhập khẩu; j là nước xuất khẩu;
diff là các sản phẩm phân biệt; refp là các sản phẩm có giá tham khảo; homo
là các sản phẩm giản đơn
Kinh doanh quốc tế
9
1.1 Hoạt động kinh doanh quốc tế
1.1.3 Những nét chính về KDQT hiện nay
b) Đầu tư trực tiếp
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) xảy ra khi một nhà đầu
tư từ một nước (nước chủ đầu tư) có được một tài sản ở
một nước khác (nước thu hút đầu tư) cùng với quyền
quản lý tài sản đó. Phương diện quản lý là thứ để phân
biệt FDI với các công cụ tài chính khác. Trong phần lớn
trường hợp, cả nhà đầu tư lẫn tài sản mà người đó quản
lý ở nước ngoài là các cơ sở kinh doanh. Trong những
trường hợp đó, nhà đầu tư thường hay đựoc gọi là "công
ty mẹ" và các tài sản được gọi là "công ty con" hay "chi
nhánh công ty
Kinh doanh quốc tế
10
1.1 Hoạt động kinh doanh quốc tế
1.1.3 Những nét chính về KDQT hiện nay
b) Đầu tư trực tiếp
Lợi Ích:
Bổ sung cho nguồn vốn trong nước
Tiếp thu công nghệ và bí quyết quản lý
Tham gia mạng lưới sản xuất toàn cầu
Tăng số lượng việc làm và đào tạo nhân công
Nguồn thu ngân sách lớn
Kinh doanh quốc tế
11
1.1 Hoạt động kinh doanh quốc tế
1.1.3 Những nét chính về KDQT hiện nay
b) Đầu tư trực tiếp
Kinh doanh quốc tế
12
Phân bổ FDI theo vùng và một số nước, 1978-2005 (%)
Kinh doanh quốc tế
14
Các nước nhận FDI nhiều nhất (2006-2007)
(Nguồn: Kokko, 2010)
Các nước phát triển
USA (234 tỷ USD)
UK
France
Canada
Germany
Belgium
Netherlands
Spain
Italy
Switzerland
Sweden
Austria
Ireland (15 tỷ USD)
Các nước đang phát triển
China (78 tỷ USD)
Hong Kong
Russia
Brazil
Singapore
Saudi Arabia
Turkey
Mexico
India
Chile
United Arab Emirates
Cayman Islands
Thailand (9 tỷUSD)
15
Các nước đầu tư nước ngoài nhiều nhất (2006-07)
(Nguồn: Kokko, 2010)
Các nước phát triển
USA (260 tỷUSD)
France
UK
Germany
Spain
Italy
Japan
Switzerland
Belgium
Netherlands
Luxembourg
Sweden
Ireland (17 tỷUSD)
Các nước đang phát triển
Hong Kong (49 tỷUSD)
Russia
China
British Virgin Islands
India
Singapore
Brazil
Korea
Kuwait
United Arab Emirates
Saudi Arabia
Mexico
South Africa (5 tỷUSD)
16
Các ngành nhận nhiều FDI nhất
o Xăng dầu (Shell, BP, Exon...)
o Ô tô (Toyota, Ford…)
o Viễn thông (Vodafone, France Telecom, Nokia…)
o Điện/Điện tử (Siemens, IBM…)
o Thực phẩm và nước giải khát (Nestle, McDonalds,
CocaCola…)
o Dược phẩm (Pfizer, Roche, Novartis…)
o Bán lẽ (Wal-Mart, Carrefour, Metro…)
o Hóa chất (BASF, Dow…)
Kinh doanh quốc tế
17
FDI đổ vào Việt Nam qua các năm
Kinh doanh quốc tế
18
10 Nhà đầu tư FDI Lớn nhất tại Việt Nam
Kinh doanh quốc tế
19
1.2 Toàn cầu hóa
1.2.1 Toàn cầu hóa là gì?
Toàn cầu hóa là quá trình chuyển dịch đến một thị trường
quốc tế hợp nhất hơn và phụ thuộc vào nhau hơn, bao
gồm 2 loại:
oToàn cầu hóa thị trường: Sự hợp nhất những thị trường riêng
rẽ và cách biệt thành thị trường khổng lồ toàn cầu
oToàn cầu hóa về sản xuất : nhằm tìm kiếm những sản phẩm,
dịch vụ, hoặc là những yếu tố sản xuất giá rẽ, chất lượng cao
nhằm giảm chi phi phí sản xuất và nâng cao chất lượng SP
Kinh doanh quốc tế
20
Toàn cầu hóa về sản xuất
Kinh doanh quốc tế
1.2 Toàn cầu hóa
Máy laptop ThinkPad X31 của
IBM được thiết kế tại Mỹ;
khung máy, bàn phím, và
chuột máy tính được sản xuất
tại Thái Lan; màn hình và bộ
nhớ được sản xuất tại Hàn
Quốc; card mạng không dây
được sản xuất tại Malaysia;
laptop được lắp ráp tại Mexico
Kinh doanh quốc tế
1.2 Toàn cầu hóa
Kinh doanh quốc tế
23
1.2 Toàn cầu hóa
1.2.2 Các yếu tố thúc đầy toàn cầu hóa
oTiến bộ vượt bậc trong công nghệ làm tăng năng suất
o Tiến bộ vượt bậc trong công nghệ vi xử lý, viễn thông, và internet
o Giảm thiểu chi phí vận tải
o Giảm các rào cản thương mại và đầu tư
Kinh doanh quốc tế
24
Tỷ suất thuế quan trung bình (tariff rates) và ràng buộc thuế quan
(tariff bindings) ở các nước phát triển và đang phát triển
Tỷ suất thuế quan trung
bình(%) (1)
% dòng thuế quan bị ràng buộc
sau vòng đàm phán Uruguay (2)
Các nước phát triển
Các nước đang phát
triển
1982
1995
2005
1982
1995
2005
13,0
6,3
3,5
33,1
16,6
10,6
99
73
Nguồn: (1) Trends in Average Applied Tariff Rates in Developing and Industrial Countries,
1981-2006 in World Bank Database (2006).
(2) Lấy từ />
Về đầu tư, số lượng các hiệp ước đầu tư tăng nhanh; từ 181 hiệp
ước trong những năm 1980 tăng lên 2.265 trong năm 2003.
Kinh doanh quốc tế
1.2 Toàn cầu hóa
1.2.3 Tranh luận về ảnh hưởng của toàn cầu hóa
Kinh doanh quốc tế
26