06-Nov-19
Kế toán nghiệp vụ
HUY ĐỘNG VỐN
NGHIỆP VỤ THUỘC NỢ PHẢI TRẢ
1
1
Vị trí trên Bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả
1. Tiền gửi của khách hàng
Dư Có tài khoản 42
- Tiền gửi KKH
- Tiền gửi có kỳ hạn
- Tiền gửi tiết kiệm KKH
- Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
2. Phát hành GTCG
Dư Có TK 431
– Dư Nợ TK 432 +
Dư có TK 433
2
2
Tài khoản sử dụng- Tiền gửi
NHẬN TIỀN GỬI TIỀN GỬI
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
KHÔNG KỲ HẠN
4211/4221
4231/4241
CÓ KỲ HẠN
- Trả lãi sau
- Trả lãi trước
- Trả lãi định kỳ
4212/4222
4232/4242
3
3
1
06-Nov-19
Tài khoản sử dụng- PH GTCG
PH GTCG
Trả lãi sau
Ngang giá
Có chiết khấu
Có phụ trội
431
431/432
431/433
431
431/432
431/433
431
431/432
431/433
Trả lãi trước
Trả lãi định kỳ
4
4
Văn bản pháp luật
Thông tư 23_2014_TT-NHNN- Hướng dẫn việc mở và sử
dụng tài khoản thanh toán tại TCCƯDVTT- Hiệu lực
ngày 15 tháng 10 năm 2014
Quyết định 1160_2004_QD-NHNN_Quy chế tiền gửi tiết
kiệm
Quyết định 47_2006_QD-NHNN_Sửa đổi, bổ sung một
số điều trong quyết định 1160.2004
Thông tư 34_2013_TT-NHNN_Phát hành GTCG
Đọc thêm 02 dự thảo về Tiền gửi tiết kiệm (thay thế cho
1160 và 47) và Tiền gửi có kỳ hạn (mới)
5
5
2