Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng Kế toán ngân hàng: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Lương Xuân Minh (p2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.91 KB, 5 trang )

06-Nov-19

Kế toán nghiệp vụ

HUY ĐỘNG VỐN
TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN
(TIỀN GỬI THANH TOÁN)



1

1

Kế toán nghiệp vụ nhận tiền gửi không
kỳ hạn (tiền gửi thanh toán)
1. Đặc điểm của tiền gửi không kỳ hạn
2. Chứng từ sử dụng
3. Tài khoản sử dụng
4. Phương pháp kế toán

Tự nghiên cứu các quy định liên quan đến
việc mở tài khoản tiền gửi thanh toán



2

2

1. Đặc điểm của tiền gửi không kỳ hạn


 Đối tượng gửi tiền: Cá nhân, tổ chức.
 Mục đích chính: sử dụng dịch vụ thanh toán qua ngân hàng:
Trích tiền gửi để chuyển trả cho người thụ hưởng,
Chuyển số tiền được hưởng vào tài khoản này.
 KH có thể gửi tiền vào hoặc rút tiền ra bất cứ lúc nào.



3

3

1


06-Nov-19

1. Đặc điểm của tiền gửi không kỳ hạn
 Tiền lãi :
• Trả định kỳ vào một ngày cố định trong tháng
• Trả vào Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn (nhập gốc)
• Tính theo phương pháp tích số:
Tiền lãi=Σ(Số dư TK x Số ngày tồn tại số dư) x LS (ngày)
Lãi suất ngày =

Lãi suất năm
365




4



5

4

5

Ví dụ tính lãi tiền gửi không kỳ hạn
Cho số dư cuối ngày TK TG KKH của XN A trong tháng 12/Y như sau:
Ngày

01

05

10

15

Số dư (tr.đ)

150

650

450


750

25
650

Tính tiền lãi trong tháng 12 của XN A?
Biết rằng:
- Từ ngày 26/12 đến hết tháng, TK tiền gửi KKH của XN A không có
thêm biến động.
- Ngân hàng tính và hạch toán trả lãi vào cuối ngày của ngày cuối tháng,
- Lãi suất tiền gửi KKH 0,3%/tháng .



6

6

2


06-Nov-19

Bảng tính lãi tiền gửi KKH
Ngày Số dư
1 150,000,000
2 150,000,000
3 150,000,000
4 150,000,000
5 650,000,000

6 650,000,000
7 650,000,000
8 650,000,000
9 650,000,000
10 450,000,000
11 450,000,000
12 450,000,000
13 450,000,000
14 450,000,000
15 750,000,000
16 750,000,000

Lãi suất
0.000052
0.000052
0.000052
0.000052
0.000052
0.000052
0.000052
0.000052
0.000052
0.000052
0.000052
0.000052
0.000052
0.000052
0.000052
0.000052


Tích số
7,808
7,808
7,808
7,808
33,836
33,836
33,836
33,836
33,836
23,425
23,425
23,425
23,425
23,425
39,041
39,041

Ngày Số dư
17 750,000,000
18 750,000,000
19 750,000,000
20 750,000,000
21 750,000,000
22 750,000,000
23 750,000,000
24 750,000,000
25 650,000,000
26 650,000,000
27 650,000,000

28 650,000,000
29 650,000,000
30 650,000,000
31 650,000,000

Lãi suất
Tích số
0.000052
39,041
0.000052
39,041
0.000052
39,041
0.000052
39,041
0.000052
39,041
0.000052
39,041
0.000052
39,041
0.000052
39,041
0.000052
33,836
0.000052
33,836
0.000052
33,836
0.000052

33,836
0.000052
33,836
0.000052
33,836
0.000052
33,836
Tổng số 944,795



7

7

2. Chứng từ sử dụng
Chứng từ tiền mặt:
 Giấy nộp tiền,
 Giấy rút tiền, séc lĩnh tiền mặt,
Chứng từ chuyển khoản: UNC, UNT, séc chuyển khoản,
lệnh chuyển có...
…



8

8

3. Tài khoản sử dụng


TK 4211- Tiền gửi không kỳ hạn
TK 801- Trả lãi tiền gửi
TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị
TK thanh toán vốn: TK 5191, TK 5012, TK 1113…



9

9

3


06-Nov-19

3. Tài khoản sử dụng
Nội dung, kết cấu tài khoản 4211- Tiền gửi KKH

TK 4211- Tiền gửi KKH
• Rút tiền mặt

• Gửi tiền mặt

• Trích tiền gửi
để chuyển đi
• Các dịch vụ
thanh toán khác


• Ngân hàng trả lãi
• Nhận tiền
chuyển đến

Số dư:
Tài khoản này mở chi tiết theo từng khách hàng
10



10

4. Phương pháp kế toán
Khi khách hàng nộp tiền

GNT

Khách
hàng

+

-

Bút toán:
Nợ TK 1011
Có TK 4211

Lưu trữ


Kiểm
soát

-

GDV
+

11



11

4. Phương pháp kế toán
Khi khách hàng rút tiền

GRT,
séc

Khách
hàng

+

-

-

GDV

Bút toán:
Nợ TK 4211
Có TK 1011

Kiểm
soát

+

Lưu trữ


12

12

4


06-Nov-19

4. Phương pháp kế toán
Các nghiệp vụ khác
Khi ngân hàng trả lãi:

Khi chuyển tiền đi

Nợ TK 801
Có TK 4211
Nợ TK 4211

Có TK T/hợp

Khi nhận tiền chuyển đến: Nợ TK T/hợp
Có TK 4211
Các nghiệp vụ thanh toán khác: Nợ TK 4211
Có TK T/hợp


13

13

5



×