Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 15 lớp 10 lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.5 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ

KIỂM TRA 15 PHÚT– HÓA 10
NĂM HỌC: 2020 – 2021.

Họ và tên học sinh:…………………………….........................lớp 10A...


u
ĐA

1

2

3

TRẮC NGHIỆM
4 5 6 7 8

9

Mã đề: 003

10

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 30, A thuộc khối nguyên tố nào?
A. s.
B. p
C. d
D. f


Câu 2: Những điều khẳng định nào sau đây không phải bao giờ cũng đúng?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Na mới có 11 proton
B. Trong nguyên tử số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
C. Trong nguyên tử số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ
D. Trong nguyên tử số proton bằng số nơtron
Câu 3: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p3. Số electron lớp ngoài cùng của X là:
A.2.
B.3.
C.5
D.7.
Câu 4: Cho 3 nguyên tố X (Z=10), Y(Z=14); T(Z=20). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X và T là kim loại, Y là phi kim.
B. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại.
C. Y là khí hiếm, X và T là kim loại.
D. X là kim loại, Y và T phi kim.
Câu 5: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. proton, electron và nơtron
B. proton và electron
C. Nơtron và proton
D. Nơtron và electron
Câu 6: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 19, số phân lớp e của X là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 7: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử R là 58. Trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Số proton của nguyên tử R là
A. 18
B. 17
C. 58

D. 19
Câu 8: Cấu hình electron nào sau đây là sai?:
A. 1s22s22p63s23p63d104s1
B. 1s22s22p63s23p63d54s2
C. 1s22s22p63s23p63d7
D. 1s22s22p63s23p64s2
Câu 9: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 10 nơ tron và 8 electron?
A. O
B. O
C. O
D. F
Câu 10: Lớp M có số phân lớp là:
A.3
B. 2
C. 4
D. 1


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ

KIỂM TRA 15 PHÚT– HÓA 10
NĂM HỌC: 2020 – 2021.

Họ và tên học sinh:…………………………….........................lớp 10A...


u
ĐA

1


2

3

TRẮC NGHIỆM
4 5 6 7 8

9

Mã đề: 004

10

Câu 1: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử R là 40. Trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số nơtron của nguyên tử R là
A. 12
B. 40
C. 14
D. 13
Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. proton và electron
C. proton, electron và nơtron
B. Nơtron, electron và proton
D. Nơtron và electron
Câu 3: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 19, số lớp e của X là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 4: Những điều khẳng định nào sau đây không phải bao giờ cũng đúng?
A. Trong nguyên tử số proton bằng số nơtron
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Na mới có 11 proton
C. Trong nguyên tử số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
D. Trong nguyên tử số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ
Câu 5:Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p5. Số electron ở phân lớp ngoài cùng của X là:
A.2.
B.3.
C.5
D.7
Câu 6: Cho 3 nguyên tố X (Z=1), Y(Z=18); T(Z=20). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X và T là kim loại, Y là phi kim.
B. X là phi kim, Y là khí hiếm, T là kim loại.
C. Y là khí hiếm, X và T là kim loại.
D. T là kim loại, X và Y phi kim.
Câu 7: Trong các cấu hình electron nguyên tử nào dưới đây không đúng:
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s23p64s23d2
C. 1s22s22p63s23p63d54s2
D. 1s22s22p63s23p63d64s2
Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tố Mn có Z = 29 là:
A. 1s22s22p63s23p63d104s1
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p63d7
D. 1s22s22p63s23p64s23d5
Câu 9: Lớp N có số phân lớp là:
A.1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố A có hiệu nguyên tử là 25. A thuộc khối nguyên tố nào?
A. d

B. f

C. s

D. p




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×