QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU, QUÝ THẦY
CÔ,CÁC EM HỌC SINH
VỀ DỰ HỘI THẢO MÔN TOÁN THPT
TỔ TỐN TIN TRƯỜNG THPT LÂM HÀ
Ch ng IVươ : B T Đ NG TH C Ấ Ẳ Ứ
B T PH NG TRÌNHẤ ƯƠ
Tiết 29 –Đại số 10
Chương trình cơ bản
Giáo viên th c hi n : Nguy n Th Kim Chiự ệ ễ ị
Nhà toán học thiên tài
người PHÁP
Augustin
Louis
Cauchy
(1789 -1857)
BÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC
I. ÔN TẬP VỀ BẤT ĐẲNG THỨC
II. BẤT ĐẲNG THỨC CÓ DẤU TRỊ TUYỆT ĐỐI
III. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI
* Ví d m uụ ở đầ :
1. Bất Đẳng Thức Côsi:
2. Các Hệ Quả:
3. Ví Dụ :
Ví d :ụ
Cho . Ch ng minh r ng :ứ ằ
ng th c xay ra khi nào ?́Đẳ ư ̉
.
ab
ba
−
+
2
=
( )
baba
+−
2
2
1
.
=
( )
2
2
1
ba
−
Đẳng thức xảy ra ⇔
0=− ba
a b
⇔ =
0
≥
2 2
1
( ) 2 . ( )
2
a a b b
− +
=
2
( ) 0a b
− =
⇔
, 0a b
≥
ab
2
ba
≥
+
Gi iả :
III. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI
III. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI
1. Bất đẳng thức CÔSI:
Đònh lý:
Trung bình cộng của hai số không âm lớn
hơn hoăïc bằng trung bình nhân của nó
, ;
∀ ≥
a b 0
Đẳng thức xảy ra:
+
=
a b
ab
2
a b
⇔ =
ab
2
ba
≥
+
Hay:
2a b ab+ ≥
, ;
∀ ≥
a b 0
Ví dụ:
Vd 1: Cho hai số a>0, b>0. Chứng minh rằng:
Giải :
* Áp dụng Côsi cho 2 số dương a,b:
1 2 (2)ab ab
+ ≥
( )
( ) 2 1a b ab+ ≥
Áp dụng Côsi cho 2 số dương 1, ab:
Nhân vế theo vế của (1) và(2) ta có:
III. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI
( )(1 ) 4a b ab ab
+ + ≥
* Đẳng thức xảy ra khi:
1
a b
ab
=
=
2
1
a b
b
=
⇔
=
1
1
a
b
=
⇒
=
( Do a >0, b >0 )
( )(1 ) 4a b ab ab
+ + ≥
Ví du:ï
Vd 2: Cho số dương a. Chứng minh rằng :
Giải:
Áp dụng Côsi cho 2 số dương :
1
2a
a
+ ≥
1 1
2 .a a
a a
+ ≥
1
,a
a
III. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI
1
2a
a
⇔ + ≥
Đẳng thức xảy ra khi:
1
a
a
=
1a
⇔ = ±
a=1 (do a>0)
⇒