Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Bài giảng Giải tích hàm nhiều biến: Chương 7 - Trường ĐH Bách Khoa TP. Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.71 KB, 58 trang )

Trường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh
Bộ mơn Tốn Ứng dụng
-------------------------------------------------------------------------------------

Giải tích 2
Chương 7. Chuỗi số, chuỗi luỹ thừa.



Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh (11/2008)



Nội dung

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Khái niệm chuỗi số.

– Chuỗi khơng âm.
Chuỗi có dấu tuỳ ý. Hội tụ tuyệt đối.

- Chuỗi đan dấu. Tiêu chuẩn Leibnitz.
Chuỗi luỹ thừa. Bán kính và miền hội tụ.


h nghĩa chuỗi không âm

uỗi số không âm là chuỗi





 an ,

(n)an  0,

n 1

ận xét

i chuỗi không âm, dãy tổng riêng S n là dãy không g

y chuỗi không âm hội tụ khi và chỉ khi bị chặn trên.


u chuẩn so sánh 1


chuỗi



 an ,  bn
n 1

thoả điều kiện 0  an  bn , n  n0

n 1


Nếu chuỗi




 bn

hội tụ, thì chuỗi

n 1

 an
n 1



Nếu chuỗi

 an

hội tụ.



phân kỳ, thì chuỗi

n 1

 an

phân kỳ.


n 1



Chuỗi



b n hội tụ nên dãy tổng riêng S n bị chặ

n 1

n

n

k 0

k 0

S n'   an   bn S n



dãy

tổng

riêng an củ
n 1



u chuẩn so sánh 2


chuỗi



 an
n 1

(1) ,  bn (2) thoả 0  an  bn , n  n0
n 1

an
K  lim
n b
n

K  0 : Nếu chuỗi (2) hội tụ, thì chuỗi (1) hội tụ.

K hữu hạn,  0 : Chuỗi (1) và (2) cùng HT hoặc cùng

K   :

Nếu chuỗi (1) HT, thì chuỗi (2) HT.





2


cos n
  an
dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi 
n 1 n( n  1)
n 1

Chuỗi dương

cos 2 n
1
1

 2
n(n  1) n(n  1) n



1
Chọn chuỗi số  2   bn
n 1 n
n 1

an
im  1
 b
n


hữu hạn, khác khơng.


Suy ra hai chuỗi

Vì chuỗi





 an ,  bn
n 1


 bn  

cùng tính chất hội tụ.

n 1

1
2

hội tụ, nên chuỗi đã cho hội tụ


5  3(1)n 
 a

dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi 
n 3
2
n 1
n 1


n
5

3(

1)
8
1
uỗi dương 0 
 n 3  n
n 3
2
2
2

1
1
chuỗi  n , |q |  1 hội tụ, nên chuỗi đã cho hội t
2
n 1 2




n

3


e n
 a
dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi  n
3
n 1 2  ln n
n 1
n

huỗi dương

huỗi



e

n

3

n

n

e n

e
e
 n  
n
3
2  ln n 2  2 
e
FK, nên chuỗi đã cho FK.




dụ Khảo sát sự hội tụ

ln(1  sin(1/ n) 
 n  ln 2 n   an
n 1
n 1

ln(1  sin(1/ n) 1/ n 1
uỗi dương

 2
2
n
n  ln n
n

1
chuỗi  2 hội tụ, nên chuỗi đã cho hội tụ.

n 1 n


dụ Khảo sát sự hội tụ

n 1





 n  cosh  1
n 


huỗi







2








n  cosh  1   an
n  n1


2
2




 n1/ 2  1  2  1  3/ 2
 2n
 2n

HT, nên chuỗi đã cho HT.




dụ Khảo sát sự hội tụ





n  1  ln  cosh(1/ n)    a

n 1


n 1

1
 n  1  ln  cosh(1/ n)   n  ln(1  1/(2n ))  3/ 2
2n

1
chuỗi  3/ 2 hội tụ, nên chuỗi đã cho hội tụ.
n 1 2n
2



dụ Khảo sát sự hội tụ

2

arctan( n  2n) 
 3n  n2   an
n 1
n 1

 /2  1
arctan(n 2  2n)
 n 

n
n
2
2

3
3
3 n

1
huỗi
HT, nên chuỗi đã cho HT.


dụ Tìm  để chuỗi HT



 1  n  sin(1/ n) 
n 1




1 
1
1
an  1  n  sin(1/ n)   1  n   
3     2
6 n
 n 3!n  

1
huỗi đã cho hội tụ khi và chỉ khi  
2







dụ Tìm  để chuỗi HT


1
1

  ln sin n  ln n 
n 1


 1
1 
1  
1
1 
  ln   3   ln    ln 1  2     2
n    6n  
6 n
  n 6n 
1







1
 cos(1/ n) 
dụ Tìm  để chuỗi HT  
n 1  n sin(1/ n)




1
1 

an  
 1  2  
3
 n(1/ n  1/ 6n )  2n  



1
1 

an  
 1  2  
2
 1  1/ 6n  2n  




2
1

1 
1 
an  1  2  1  2      2
3 n
 6n  2n  

1
Chuỗi đã cho hội tụ khi và chỉ khi  
2


e  1  1/ n  




dụ Tìm  để chuỗi HT

n 1

1  cos(1/ n) 

2

n

 1

n ln(11/ n )
n (1/ n 1/ 2 n 2 )
11/ 2n
 1    e  e
 ee

e

e
 n
e
1 

1/ 2 n
 e  e 1   
e  e.e
 2n  2n

1  cos(1/ n) 

2

1
 2
4n








e /2 n
 an 
4n 2





e

2  2 n 2

Chuỗi đã cho hội tụ khi và chỉ khi 2    1    1


u chuẩn d'Alembert

uỗi dương



 an
n 1

an 1
. Giả sử lim
D
n a

n

D  1: chuỗi hội tụ.

2) D  1: chuỗi phân kỳ.

D  1: khơng kết luận được, chuỗi có thể HT, hoặc PK


u chuẩn Cô si


uỗi dương

 an

. Giả sử lim n an  C

n 1

C  1: chuỗi hội tụ.

n

2) C  1: chuỗi phân kỳ.

C  1: không kết luận được, chuỗi có thể HT, hoặc P





3  n! 
dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi  n   an
n 1 n
n 1
n 1

n

n

 (n  1)! 3  3  (n  1)  n!
3  3  n!


n 1 
n 1
n
n
(n  1)
(
n

1)
(n  1)  (n  1)
3

3
3
an 1 3  3n  n! n n

n


 n
  1 Phân
n 
n
e
an
(n  1) 3  n! (1  1/ n)


n

 3n  2 
dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi  n 
 
 4n  3  n
n 1

m an  lim



n

3n  2

n


5

 n 

3

1

5

HT theo t/c Cô si.


dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi

 an
n 1

2  5  8 (3n  1)
an 
1  6 11 (5n  4)

2  5  8 (3(n  1)  1)
2  5  8 (3n  2)

1 
1  6 11 (5(n  1)  4)
1  6 11 (5n  1)
2  5  8 (3n  1)(3n  2)
(3n  2)


 an 
1  6 11 (5n  4)(5n  1)
(5n  1)

an 1
3n  2 3
 lim
 lim


1
n a
n 5n  1
5
n


dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi

 an
n 1

2  5  8 (3n  2)
an 
n
2  (n  1)!

2  5  8 (3(n  1)  2)
2  5  8 (3n  5)

 n
1 
n 1
2  (n  1  1)!
2  2  (n  2)!

2  5  8 (3n  2)  (3n  5)
(3n  5)

 an 
n
2  2  (n  1)!(n  2)
2( n  2)
an 1
3n  5
3
 lim
 lim
 1
n a
n  2 n  4
2
n


n
, 
ụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi 
n/2
n 1 (ln( n  1))



1
n
n
 lim
 0 1
m an  lim n
n
/
2
n ln( n  1)

n (ln( n  1))

uỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Cô si với mọi 


dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
n3

n2

1 

  cos n 

n 1 

n3


2 n 2
 1


1
1




n a  lim n cos
 lim  cos   lim 1  1
n


n 
n  n 
n  n  2n 2 


1


1/ 2 
 1 Hội tụ theo Cô si.










n

1


ụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi  

n 1  n  1 
n3 3 n 1

n 3n 1

 ( n 1)


n

1


n
2
2



m n an  lim 


 lim 1 

n  n  1 

n 

n 1 


uỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Cô si.



3

dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi

n 1
1
 ( n 3) n 3 n

 1


1

n


n
m an  lim 3  3  1 


n
 n  3 

n 1




2 n 4  3 n 

n 1
n

n2


 n3

1

e
n2

3
  1 Phân

e


h nghĩa hội tụ tuyệt đối

uỗi





 an gọi là hội tụ tuyệt đối nếu chuỗi  an
n 1

hội

n 1

h lý

ếu chuỗi



 an
n 1



hội tụ, thì chuỗi


 an

hội tụ.

n 1

eo định lý: chuỗi hội tụ tuyệt đối thì hội tụ.

ệnh đề ngược lại khơng đúng: có những chuỗi hội tụ




dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi



(2n  3)cos3n

n 1

3

7

n  n 1




uỗi có dấu tuỳ ý. Xét chuỗi

 | an | là chuỗi dương
n 1



2n  3

(2n  3) cos3n
3

Hội t

2n
2

 7 / 3  4 / 3  tuyệt
3 7
n
n  n 1 n

n7  n  1



dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi

4
n 1


n

an |

| arctan(n) |
4

6



 /2
n

6/4




2n

3/ 2

arctan(n)

n

6


n  3n  1

 Hội tụ tuyệt đối


h nghĩa chuỗi đan dấu
n

(1) an , n, an  0 hoặc n, an  0 gọi là chuỗi đan d

h nghĩa chuỗi Leibnitz


huỗi đan dấu

n
(

1)
an gọi là chuỗi Leibnitz, nếu:

n 1

1) lim an  0
n


n n 1

2) dãy (a )


là dãy giảm.


h lý (Leibnitz)

uỗi Leibnitz hội tụ. Tổng của chuỗi này thoả 0 | S |




dụ Khảo sát sự hội tụ của chuỗi


n 1


(1) n
  (1) n
n  2 n1

1
0
uỗi không hội tụ tuyệt đối. lim an  lim
n 
n n  2

1 
 là dãy giảm. Đây là chuỗi Leibnitz và hội tụ
n  2 n 1



dụ Khảo sát sự hội tụ của

ln n
an  lim
 0.

n
n


n 1



(1)

n 1

n

ln n



  (1)
n 1

 ln n 


 dãy giảm (có thể k/s đạo
 n n1

n


khô
ng
Điều kiện cần 
 Phân kỳ thơ



Sử dụng các tiêu chuẩ

Chuỗi dương



hội tụ của chuỗi dương

khơng
đan dấu



Leibnitz

khơng


Đ/nghĩa, các

/chuẩn khác khơng



Hội tụ

khơng


 an hội tụ



HT tuyệt


×