Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

Giáo án vật lý 12 đánh giá năng lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.61 KB, 89 trang )

Ngy son: ..

Tit dy: 1

Ngy dy:

Chng I: DAO NG C HC
Bi 1: DAO NG IU HO
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
[Thụng hiu]
- Phỏt biu c nh ngha dao ng iu ho.
- Nờu c li , biờn , pha, pha ban u l gỡ.
2. K nng v cỏc nng lc
Nng lc:P2,K1;K3.
3. Thỏi : Biết vân dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sông
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn:
Hỡnh v miờu t s dao ng hỡnh chiu P ca im M trờn ng kớnh P1P2
2. Hc sinh:
+ ễn li chuyn ng trũn u: Chu k, tn s, mi liờn quan tc gúc vi T, f, v.
+ ễn li o hm, cỏch tớnh o hm ca cỏc hm s lng giỏc.
+ í ngha vt lý ca o hm.
III. TIN TRèNH BI DY:
Hot ng 1. ( 10 phỳt) n nh, yờu cu mụn hc, vo bi
TR GIUP CA GV
HOT NG CA HS
- n nh, kim tra s s
- Bỏo hc sinh vng
- Yờu cu mụn hc
- Kim tra: Khụng


- Vo bi: trong i sng ta nhn thy cú vụ s nhng chuyn ng.
- Ghi nhn, chun b cho cỏc tit
Cú nhng chuyn ng phỳc tp, co nhng chuyn ng tuõn theo
sau.
mt nguyờn tt. Vy lm th no mụ t nhng chuyn ng ú?
Ni dung chng s cho ta mt kin thỳc co bn kho sỏt nhng
chuyn ng ú.
Hot ng 2: ( 10 phỳt)Tỡm hiu dao ng , dao ng tun hon
TR GIUP CA GV
HOT NG CA HS
NI DUNG
Mng trng rung
Nhn xột v cỏc c im
I. DAO NG C
P2,K1: T hin
ng,giú lm bụng hoa
ca cỏc chuyn ng: chuyn 1. Th no l dao ng c
tng thc t,
lay ng; qu lc ng
ng qua li quanh 1 v trớ
Dao ng c l chuyn
rỳt ra c kin
h ung a sang phi
c bit
ng cú gii hn trong
thc v dao
sang trỏi; mt h gn
khụng gian, lp i lp li
ng, dao ng
súng; dõy n rung khi

nhiu ln quanh mt v trớ
tun hon
góy
cõn bng.
Chuyn ng ca vt
- Vớ d : Chuyn ng ca
nng trong 3 trng hp
qu lc ng h , dõy n
trờn cú nhng c im
ghi ta rung ng
gỡ ging nhau ?
Phỏt biu
2. Dao ng tun hon.
Dao ng c hc l gỡ ? Tr v v trớ c sau mt
Dao ng tun hon: l dao
Nhn xột dao ng ca
khong thi gian
ng m sau nhng khong
con lc ng h?
Phỏt biu
thi gian bng nhau gi l
Dao ng tun hon?
chu k vt tr li v trớ c
n gin nht l dao
theo hng c.
ng u ho
VD: Dao ng ca lc ng
h
Hot ng 3 ( 15 phỳt) Tỡm hiu phng trỡnh dao ng iu hũa , khỏi nim dao ng iu hũa .
TR GIUP CA GV HOT NG CA HS

KIN THC CN T
NNG LC
Xột mt im M
V hỡnh minh ha chuyn II . PHNG TRèNH DAO
K1;K3: Nm
chuyn ng u trờn
ng trũn u ca cht
NG IU HềA .
c kin thc v

Trang 1


một đường tròn tâm O,
bán kính OM, với vận
tốc góc là ω (rad/s)
Chọn C là điểm gốc
trên đường tròn. Tại:
- Thời điểm ban đầu t =
0, xác định vị trí của
điểm M0, - Thời điểm t
≠ 0, vị trí của điểm
chuyển động là Mt, Xác
định bởi góc nào?
Xác đinh hình chiếu
của chất điểm M tai
thời điểm t
lên trục Oy?
Dao động của P có đặc
điểm gì? Vì sao?

Định nghĩa DĐĐH?
Y/c HS trả lời C1
Nêu ý nghĩa vật lý của
từng đại lượng trong
biểu thúc thức trên ?
Đơn vị các đại lượng?
A nhận giá trị nào?
ϕ nhận giá trị nào?

điểm .

M
wt + j
wt
j

Xác định bởi góc ϕ

x'

x P

t

M

o

x


C

ωt + ϕ
x = OP
= OMt cos (ωt + ϕ ).
Điều hoà. Hàm cos điều
hoà
Nêu định nghĩa dao động
điều hòa
Trả lời C1: Thảo luận
nhóm
Trả lời câu hỏi
Dương
Dương, âm, có thể là 0
Phát biểu

Mối quan hệ dao động
đều hoà và chuyển
động tròn đều?

1Ví dụ .
Xét một điểm M chuyển động
đều trên một đường tròn tâm 0,
bán kính OM = A, với vận tốc
góc là ω (rad/s)
Thời điểm t ≠ 0, vị trí của điểm
chuyển động là Mt, Xác định bởi
góc (wt + )
: x = OP
=OMt cos

(ωt + ϕ ).
Hay: x = Acos(ωt + ϕ ).
A, ω , ϕ là các hằng số
2. Định nghĩa
Dao động điều hòa là dao động
trong đó li độ của vật là một
hàm côsin (hay sin) của thời
gian .
3. Phương trình
x=Acos(ω t+ϕ)
+ x : li độ của vật ở thời điểm t
(tính từ VTCB)
+A: gọi là biên độ dao động: là
li độ dao động cực đại ứng với
cos(ωt+ϕ) =1.
+(ωt+ϕ): Pha dao động (rad)
+ ϕ : pha ban đầu.(rad)
+ ω: Gọi là tần số góc của dao
động.(rad/s)
4. Chú ý :
Một điểm dao động điều hòa
trên một đoạn thẳng luôn luôn
có thể coi là hình chiếu của một
điểm tương ứng chuyển động
tròn đều lên đường kính là một
đoạn thẳng đó .

Hoạt động 4:( 7 phút) Khái niện tần số góc , chu kì , tần số của dao động
TRỢ GIÚP CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA

KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
HS
III. CHU KÌ ,TẦN SỐ , TẦN
SỐ GÓC CỦA DAO ĐỘNG
Từ mối liên hệ giữa tốc Đinh nghĩa các đại
ĐIỀU HÒA .
độ góc , chu kì , tần số lượng chu kì tần số , tần 1. Chu kì và tần số .
giao viên hướng dẫn hs số góc .
a. Chu kì (T):
đưa ra khái niệm chu kì
C1 : Chu kỳ dao động tuần

Trang 2

dao động điều
hòa, phương trình
dao động điều
hòa. Biết vận
dụng kiến thức để
thực hiện C1

y

NĂNG LỰC
K1: Nắm được kiến
thức về chu kì, tần số
của


tn s , tn s gúc ca

dao ng iu hũa .

hon l khong thi gian ngn
nht T sau ú trng thỏi dao
ng lp li nh c.
C2: chu kỡ ca dao ng iu
hũa l khon thi gian vt
thc hin mt dao ng .
b. Tn s (f)
Tn s ca dao ng iu hũa
l s dao ng ton phn thc
hin c trong mt giõy .
f=

1
=
T 2

T= t/n
n l s dao ng ton phn
trong thi gian t
2. Tn s gúckớ hiu l .
n v : rad/s
Biu thc :

2
=2f
T

=


Hot ng 5. (5 phỳt) Cng c
TR GIUP GV
HOT NG HS
- Phng trỡnh dao ng u ho, ý ngha, n v cỏc i lng?
- Tr li
- Yờu cu hc sinh hon thnh phiu hc tp.
- Suy ngh, tho lun tr li
Hot ng 6. (3phỳt) Nhim v v nh
TR GIUP GV
HOT NG HS
- Bi mi:
- Ghi v bi son
+ Xem li cỏch biu din bng th mt hm lng giỏc.
+ Cỏch tớnh o hm cỏc hm lng giỏc
+ Xem ni dung IV, V SGK
- Bi tp sỏch bi tp,Bi tp 7, 8, 9, 10 SGK
Phiu bi tp
1. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi nh thế nào?
A) Cùng pha với li độ.
pha

B) Ngợc pha với li độ; C) Sớm pha


so với li độ
2

2. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi nh thế nào?
A) Cùng pha với li độ.

pha


so với li độ
2

B) Ngợc pha với li độ; C) Sớm pha


so với li độ;
2

D)

Trễ


so với li độ;
2

D)

Trễ

3. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
A) Cùng pha với vận tốc .
B) Ngợc pha với vận tốc ;
C) Sớm pha /2 so với vận tốc ;
D) Trễ pha /2 so với vận tốc.
4. Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian:

A) Tuần hoàn với chu kỳ T;
B) Nh một hàm cosin;
C) Không đổi;
D) Tuần hoàn với chu kỳ T/2.
5. Tìm đáp án sai: Cơ năng của dao động điều hoà bằng:
A) Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ;
B) Động năng vào thời
điểm ban đầu;
C) Thế năng ở vị trí biên;
D) Động năng ở vị trí cân
bằng.

Trang 3


IV. RUT KINH NGHIM. B SUNG
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ngy son:

Tit dy: 2

Ngy dy:

Bi 1: DAO NG IU HO
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
[Thụng hiu] - Nờu c vn tc, gia tc l gỡ.
2. K nng v nng lc
- Rốn luyn cho hc sinh lm mt s bi tp n gin v dao ng iu hũa.

Nng lc: K1;K3
3. Thỏi : Biết vân dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sông
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn:
- Giỏo ỏn ging dy
- CHUN B mt s bi tp vn dng
2. Hc sinh:
+ ễn li o hm, cỏch tớnh o hm ca cỏc hm s lng giỏc.
+ í ngha vt lý ca o hm.
III. TIN TRèNH BI DY:
Hot ng 1: ( 10 phỳt) n nh, vo bi
TR GIUP CA GV
HOT NG CA HS
- n nh, kim tra s s
- Bỏo hc sinh vng
- Kim tra:
- 2 hs tr bi
+ Th no l dao ng u ho?
+ Vit phng trỡnh dao ng u ho, ý ngha cỏc i lng?
+ Cho phng trỡnh: x = 6 cos(10 t + /6)cm. Xỏc nh biờn , chu
k, tn s, pha ban u, pha dao ng, tc gúc.
- Vo bi: Dao ng u ho tng ng vi chuyn ng trũn u. Ta ó
bit phng trỡnh dao ng u ho, cũn vn tc, gia tc xỏc inh th
no?
Hot ng 2 ( 11phỳt) Vn tc v gia tc trong dao ng iu hũa .
TR GIUP CA GV
HOT NG CA
NI DUNG
NNG
HS

LC
Hóy vit biu thc vn tc
v = x = Asin(t + ) IV. VN TC GIA TC CA
k1: nm
trong giao ng iu hũa?
VT DAO NG IU HềA . c kin
x = A v = 0
ngay ti v trớ biờn, v trớ cõn
1. Vn tc
thc v vn
/
bng, vt nng cú vn tc nh
v = x = -Asin(t + ),
tc v gia
x = 0 : v = A
th no?
tc ca vt
- vmax = A khi x = 0(VTCB).
GV hng dn hc sinh s
dao ng
- vmin = 0 khi x = A v trớ
dng vũng trũn lng giỏc
iu hũa.
biờn
chuyn i hm lng giỏc.
Vn tc nhanh pha / 2 so vi
Pha ca vn tc v nh th no
v nhanh pha / 2 so vi ly .
so vi pha ca ly x ?
x

Tỡm biu thc gia tc?
2. Gia tc .
a = v/ = -A 2cos(t +
Gia tc v ly cú c im
a = v/ = -A 2cos(t + )= - 2x
2
)=
-
x
gỡ? l ch pha a, v
- |a|max=A2 khi x = A - vt
a luụn luụn ngc pha
vi x, cú ln t l vi biờn
- a = 0 khi x = 0 (VTCB) khi ú
ln x. / 2
Fhl = 0 .
KL : Gia tc luụn luụn ngc
chiu (ng c pha) vi li v cú

Trang 4


Chúng minh:
x2 +

2

v
= A2
2

ω

Thảo luận nhóm

độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
* Công thức độc lập thời gian
v2
x 2 + 2 = A2
ω

Hoạt động 3: ( 10 phút) Đồ thị của dao động điều hòa .
TRỢ GIÚP
HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG
CỦA GV
CỦA HS
x = Acos(ωt) =
V. ĐỒ THỊ CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU
HÒA.
Acos( 2π
T t)
• Vẽ đồ thị cho trường hợp ϕ=0.

Hướng dẫn Hs
v = -Aωsin( T t)
t
0
T/4 T/2
3T/4
T

vẽ đồ thị x,v,a
x A
a = -Aω2cos( 2π
trong
T t)
v 0
-Aω
0

trường hợp ϕ =
0
A
Xác định li độ , vận
0 Ax
tốc , gia tốc tại các
thời điểm t = 0 , t =
A O T
T 3T T
t
T/4 ,
4
2 4
-A
t = T/2 , t = 3T/4 , t
a -Aω2 0
Aω2
0
=T
0 vAω2


O

NĂNG LỰC

K1. Nhận biết và vẽ
được đồ thị hàm số
Xác định li độ , vận
tốc , gia tốc tại các
thời điểm

t

-Aω

a

Aω2

O

-Aω

Hoạt động 4: (10 phút) Vận dụng
TRỢ GIÚP CỦA GV
Giáo Viên đọc bài tập cho học sinh
- Yêu cầu học sinh hoàn thành phiếu học tập.

t

2


HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Cá nhân ghi bài tập.
- Cá nhân trả lời.

NĂNG LỰC
K3: Biết vận dụng kiến
thức bài học để làm
cácbài tập

Hoạt động 5. (4 phút) Củng cố, nhiệm vụ về nhà
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
- Liên hệ vận tốc, gia tốc, tốc độ góc, biên độ
- Trả lời
- Làm bài tập sách bài tập.
- Suy nghĩ, thảo luận trả lời
- BTVN: Một vật dao động điều hòa với biên độ A - Ghi nhận bài tập, tiết sau làm bài tập
= 24 cm và chu kì T = 4 s. Tại thời điểm t = 0, vật có
li độ cực đại âm ( x = -A).
a. Viết phương trình dao động của vật.
b. Tính vận tốc, gia tốc, li độ của vật tại thời điểm t =
0,5 s.
c. xác định thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí có li
độ x = - 12cm và tốc độ tại thời điểm đó.
Phiếu học tập.

Trang 5



1. Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph¬ng tr×nh x = 6cos(4πt)cm, biªn ®é dao ®éng cña
vËt lµ
A. A = 4cm.
B. A = 6cm.
C. A = 4m.
D. A = 6m.
2. Mét chÊt ®iÓm dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph¬ng tr×nh: x = 4 cos(


t + π)cm , biªn ®é dao
3

®éng cña chÊt ®iÓm lµ:
A. A = 4m.
B. A = 4cm.
C. A = 2π / 3 (m).
D. A = 2π / 3
(cm).
3. Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph¬ng tr×nh x = 6cos(4πt)cm, chu kú dao ®éng cña
vËt lµ
A. T = 6s.
B. T = 4s.
C. T = 2s.
D. T = 0,5s.
4. Mét chÊt ®iÓm dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph¬ng tr×nh x = 5cos(2πt)cm, chu kú dao
®éng cña chÊt ®iÓm lµ
A. T = 1s.
B. T = 2s.
C. T = 0,5s.
D. T = 1Hz.

5. Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph¬ng tr×nh x = 6cos(4πt)cm, tÇn sè dao ®éng cña
vËt lµ
A. f = 6Hz.
B. f = 4Hz.
C. f = 2Hz.
D. f = 0,5Hz.
6. Mét chÊt ®iÓm dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph¬ng tr×nh: x = 3 cos(πt +

π
)cm , pha dao
2

®éng cña chÊt ®iÓm t¹i thêi ®iÓm t = 1s lµ
A. -3(cm).
B. 2(s).
C. 1,5π(rad).
D. 0,5(Hz).
7. Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph¬ng tr×nh x = 6cos(4πt)cm, to¹ ®é cña vËt t¹i
®iÓm t = 10s lµ:
A. x = 3cm.
B. x = 6cm.
C. x= - 3cm.
D. x = -6cm.
8. Mét chÊt ®iÓm dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph¬ng tr×nh x = 5cos(2πt)cm, to¹ ®é
chÊt ®iÓm t¹i thêi ®iÓm t = 1,5s lµ
A. x = 1,5cm.
B. x = - 5cm.
C. x= + 5cm.
D. x = 0cm.
9. Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph¬ng tr×nh x = 6cos(4πt)cm, vËn tèc cña vËt t¹i

®iÓm
t = 7,5s lµ:
A. v = 0.
B. v = 75,4cm/s.
C. v = - 75,4cm/s. D. v = 6cm/s.
10. Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph¬ng tr×nh x = 6cos(4πt)cm, gia tèc cña vËt t¹i
®iÓm
t = 5s lµ:
A. a = 0.
B. a = 947,5cm/s2. C. a = - 947,5cm/s2.
D. a = 947,5cm/s.

thêi
cña
thêi

thêi

IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

Trang 6


Ngy son:26/08/2018

Tit 3

Ngy dy: ...................


BI TP
I. Mc tiờu:
1.Kiến thức :
T phng trỡnh dao ng iu ho xỏc nh c: biờn , chu kỡ, tn s gúc. Bi tp v dao ng iu
ho trong SGK
2:K nng: - Lp c phng trỡnh dao ng iu ho, phng trỡnh vn tc, gia tc, t cỏc gi thuyt
ca bi toỏn. Chỳ ý tỡm pha ban u da vo iu kin ban u.
Gii c cỏc bi toỏn n gin v dao ng iu ho.
3:Thái độ: học sinh tích cực học tập, hat ng theo yờu cu ca giỏo viờn
II. Chun b:
1. Giỏo viờn: mt s bi tp trc nghim v t lun
2. Hc sinh: ụn li kin thc v dao ng iu ho
III.Tin trỡnh bi dy :
Hot ng 1. n nh, kim tra s s lp, kim tra bi c
TR GIUP CA GV
HOT NG CA HS
- n nh, kim tra s s lp 12cb3:......
- Lp trng bỏo cỏo s s lp, tờn hc sinh vng.
- Cỏ nhõn hc sinh lờn bng tr li
Kim tra bi c:- Nờu nh ngha dao ng iu hũa.
Vit phng trinh dao ng diu hũa. Nờu ý ngha ca
cỏc i lng trong phng trỡnh.
- Nờu khỏi nim chu kỡ, tn s, tn s gúc ca vt dao
ng iu hũa.
- GV cho hc sinh khỏc nhn xột v GV cho im hc
sinh
Hot ng 1:Ôn tập kiến thức cơ bản
Tr giỳp ca GV
Hot ng ca HS

Giáo viên tóm tắt
Ghi nhớ, ôn tập
công thức đã học lên
bảng

Trang 7

Kin thc c ban
+Phng trỡnh ca dao ng iu hũa l :
x = Acos(t + ),
trong ú: A, v l nhng hng s.
x l li ca dao ng ( n v l m,cm);
A l biờn ca dao ng ( n v l m,cm);
l tn s gúc ca dao ng , cú n v l rad/s;
(t + ) l pha ca dao ng ti thi im t, cú
n v l rad, cho phộp xỏc nh trng thỏi ca dao
ng ti thi im t bt k;
l pha ban u ca dao ng .
lng liờn h vi chu k T hay vi tn s f bng cỏc
h thc sau õy:
2
1

=
= 2f suy ra f =
=
, tn s
T
T
2

gúc cú n v l rad/s;


Hoạt động 2: Giải bài tập trắc nghiệm SGK trang 9
Trợ giúp của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức cơ bản
* Cho Hs đọc lần lượt * HS đọc đề từng
các câu trắc nghiệm * câu, cùng suy nghĩ
7.(C)
8.(A)
9(D)
Tổ chức hoạt động thảo luận đưa ra đáp 10.A=2cm ;φ=-π/6 rad ;
nhóm, thảo luận tìm ra án đúng
(ωt+φ)=(5t- π/6 ) rad
đáp án
11.vật đi được quãng đường =1 nửa chu kì
*Gọi HS trình bày từng
=>T=2.0,25= 0,5 s
câu
f=2 Hz ; biên độ A=18cm
Hoạt động 3: Giải bài tập tự luận về dao động điều hoà của vật năng,
Bài 1: Một vật được kéo lệch
khỏi V TCB một đoạn 6cm thả
vât dao động tựdo với tần số
góc ω = π(rad)
Xác định phương trình dao động
của con lắc với điều kiện ban
đầu:
a. lúc vật qua VTCB theo chiều

dương
b. lúc vật qua VTCB theo chiều
âm
*Hướng dẫn giải:
- Viết phương trình tổng quát
của dao động.
- ThayA= 6cm
-Vận dụng điều kiện ban đầu
giải tìm ra φ

* HS tiếp thu

* Đọc đề tóm tắt bài
toán

* HS thảo luận giải
bài toán

Giải
Phương trình tổng quát: x = Acos(ωt + φ)
 x = 6cos(πt + φ)
a. t = 0, x = 0, v>0
x = 6cosφ =0

v =- 6πsinφ > 0
cosφ = 0

sinφ < 0
=> φ = -π/2
Vậy p.trình dđ:x = 6cos(πt – π/2) cm

b. t = 0, x = 0, v<0
=6
⇔ xv == -6cosφ
6 sinφ < 0
cos φ= 0
⇔ sinφ > 0
=> φ =π/2
Vậy p.trình dđ: x = 6cos(πt + π/2) cm

Hoạt động 4: củng cố, căn dặn
TRỢ GIÚP CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giáo Viên đọc bài tập cho học sinh
- Cá nhân ghi bài tập.
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm
BÀI 1: ( N3,4) Một vật dao động điều hòa theo - Các nhóm làm việc theo yêu cầu của GV.(thời
phương trình x = 5cosπt (cm). Tìm biên độ, chu kì, tần gian 3 phút cho mõi bài tập)
số của vật dao động.
Bài 2: (N1,2) Một vật dao động điều hòa với biến độ - Đại diện nhóm lên trình bày
A = 12 (cm) và chu kì T = 4 s. Tại thời điểm t = 0, vật
có li độ cực đại âm (x = -A).
A) Viết phương trình dao động của vật.
B) Tính li độ của vật tại thời điểm t = 0,25s
- Cá nhận ghi vào vợ cạn dặn của GV
Căn dặn: Về nhà ôn lại kiến thức về lực đàn hồi của
lò xo ở lớp 10. Xem trước kiến thức bài con lắc lò xo
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
.........................................................................................................................................................................
.................................................................................................................
Ngày soạn: 26/8/2018


Tiết dạy: 4

Ngày dạy: ………….

Bài 2. CON LẮC LÒ XO
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
[Thông hiểu]
- Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động của con lắc lò xo.

Trang 8


- Nờu c quỏ trỡnh bin i nng lng trong dao iu hũa ca con lc lũ xo.
- Vit c cụng thc tớnh chu kỡ ( hoc tn s) ca con lc lũ xo.
[a ch tớch hp] Kho sỏt dao ng ca lũ xo v mt nng lng
2. K nng v cỏc nng lc
[Vn dung]
Vận dụng đợc kiến thức vào giải những bài toán đơn giản vê dao ng ca con lc lũ xo.
Cỏc nng lc: K1;K3
3. Thỏi : T duy khoa học, khả năng vận dụng kiến thức tổng hợp.
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn:
+ Con lc dõy, con lc lũ xo ng v ngang, ng h bm giõy.
2. Hc sinh: .
+ ễn li o hm, cỏch tớnh o hm ca cỏc hm s lng giỏc.
+ ễn li cỏc khỏi nim: ng nng, th nng, lc th, s bo ton c nng ca vt chu tỏc dng ca lc th.
III. TIN TRèNH BI DY :
Hot ng 1. ( 10phỳt) n nh, kim tra, vo bi

TR GIUP CA GV
HOT NG CA HS
- Kim tra s s
- Bỏo s s
- Kim tra bi c
- HS lờn bng tr li.
+ Phng trỡnh li , vn tc, gia tc dao ng iu ho?
+ Cho phng trỡnh: x = 6 cos(20 t + /3)cm. Tỡm phng
trỡnh v,a; tớnh chu k, tn s. Xỏc nh v, a khi x = 4cm.
- Vo bi: Xột dao ng ca con lc lũ xo
Hot ng 2. ( 5phỳt) Tỡm hiu con lc lũ xo
TR GIUP CA GV
HOT NG
NI DUNG
NNG LC
CA HS
Mụ t cu to con lc lũ Phỏt biu
I . CON LC Lề XO
K1: Nm c cu to v
xo?
*Cu to
v trớ cõn bng ca con lc
V trớ cõn bng
Mt vt cú khi lng m,
n
V trớ vt ng yờn
Lũ xo ngang: V trớ
gn vo mt lũ xo cú khi
trong c hc gi l gỡ?
lũ xo khụng bin

lng khụng ỏng k cú
dng
cng k.
Xỏc nh v trớ cõn bng Lũ xo treo: lũ xo
*V trớ cõn bng: V trớ m
ca con lc lũ xo?
ng yờn khi treo
ng yờn
vt.
Hot ng 3. ( 10 phỳt) Kho sỏt dao ng con lc lũ xo v ng lc hc
TR GIUP CA GV
HOT NG CA
NI DUNG
NNG LC
HS

Trang 9


Khi vật dao động, tại vị
Trọng lực P = mg
trí bất kỳ bi có li độ x.
Phản lực N
Phân tích các lực tác dụng Lực đàn hồi. Fdh
vào vật?
Định luật II Newton?
Đặt : ω2=
v=

dx

dt

k
. Ta lại có:
m

=x/; a=

dv
dt

II. KHẢO SÁT DAO ĐỘNG
CỦA CON LẮC LÒ XO VỀ
MẶT ĐỘNG LỰC HỌC
* Phương trình: r

N

P + N + Fñh = m .
a (1)
− Fđh = m . a
Fđh = k . x

x/

O

r
F
N r


=v/=x//

do đó viết lại: x// + ω2x=0
(1); nghiệm của phương
trình (1) là
x=Acos(ωt+ϕ).

Thử lại nghiệm
x=Acos(ωt+ϕ) là
nghiệm của phương
trình (1).

F

x. Lực đàn hồi của lò xo F =-kx.
• Áp dụng định luật II Niutơn ta
có:

• Đặt : ω2=
=x/; a=

Nhận xét tính chất của
chu kỳ, tần số con lắc lò
xo?

Suy luận
Trả lời câu hỏi C1

Chỉ phụ thuộc bản

chất hệ
( m, k), không phụ
thuộc trạng thái kích
thích.

r
P

r
P
• Tại thời điểm t bất kỳ bi có li độ

ma = –kx → a +

Tìm công thức tính chu
kỳ T , tần số f của con lắc
lò xo?

r
x
x
N

dv
dt

k
x=0
m


dx
k
. Ta lại có: v =
dt
m

=v/=x// do đó viết lại: x//

+ ω x=0 (1) nghiệm của phương
trình (1) là
.
x=Acos(ωt+ϕ).
* Chu kỳ, tần số

m
T=
= 2π
ω
k
2

f=

1 k
2π m

*Nhận xét
- Lực luôn luôn hướng về vị trí cân
bằng, có độ lớn tỉ lệ với li độ
- T, f chỉ phụ thuộc bản chất hệ

( m, k), không phụ thuộc trạng thái
kích thích (A)
Hoạt động 4.( 10ph út) Khảo sát dao động con lắc lò xo về năng lượng.
TRỢ GIÚP
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
CỦA GV
Khi vật
III. KHẢO SÁT DAO ĐỘNG CON
chuyển động,
LẮC LÒ XO VỀ MẶT NĂNG
1 2
Wđ = mv
động năng
LƯỢNG
2
của vật được
1. Động năng của con lắc lò xo
1
xác định như
Wđ= mω2A2sin2(ωt+ϕ)
1 2
W
=
mv
d
2
thế nào ?
2
Nhận xét lực kéo về?


→ Nhận xét

Trang 10

K1: Nắm được
điều kiện khảo sát
con lắc đơn dao
động điều hòa,
phương trình dao
động, chu kì, tần
số của con lắc
đơn

Phát biểu

NĂNG LỰC
K1;K3: Biết
được sụ
chuyển hòa
năng lượng
trong quá trinh
dao động của
động năng và
thế năng của


chu kỳ dao
đông của Wđ?
Dưới tác

dụng của lực
đàn hồi thế
năng của vật
được xác định
như thế nào ?

1
1 − cos[ 2(ωt+ϕ)]
mω2A2
2
2

1
1
= mω2A2- cos[ 2(ωt+ϕ)]
4
4
Wđ dao động điều hoà với chu
kỳ T/2 ( T là chu kỳ dao động
li độ).
1 2 1 2 2
Wt= kx = kA cos (ω t + ϕ )
2
2

Wt=
=
→ Nhận xét
chu kỳ dao
đông của Wt?

Tính cơ năng
của con lắc lò
xo?
Nhận xét?
Trả lời C2?

1
mω2A2cos2(ωt+ϕ)
2

1
mω2A2
2

1 + cos[ 2(ωt+ϕ)]
2

=

1
1
mω2A2 + cos[ 2(ωt+ϕ)]
4
4

Wt dao động điều hoà với chu
kỳ T/2 ( T là chu kỳ dao động
li độ).
W = Wt + Wđ
1

W = mω2A2[cos2(ωt + ϕ) +
2
2
sin (ωt + ϕ) )
W=

Wđ=

1 2 1
mv = mA2ω2sin2(ωt+ϕ) (1)
2
2

• Đồ thị Wđ ứng với trường hợp ϕ = 0
2. Thế năng của lò xo
1
Wt = kx 2
2
Wt=

con lắc lò xo.
Biết vận dụng
làm yêu cầu
C2

1 2 1 2 2
kx = kA cos (ωt+ϕ) (2a)
2
2


• Thay k = ω2m ta được:
Wt=

1
mω2A2cos2(ωt+ϕ) (2b)
2

• Đồ thị Wt ứng với trường hợp ϕ = 0
* Động năng, thế biến thiên với chu kỳ
bằng nửa chu kỳ dao động điều hoà
( Tần số gấp đôi d đ đh)
3. Cơ năng của con lắc lò xo .Sự bảo
toàn cơ năng .
1
1
W = Wd + Wt = mv 2 + kx 2
2
2
1 2 1
W = kA = mω 2 A2 = hằng số
2
2
- Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình
phương của biên độ dao động .
- Cơ năng của con lắc được bảo toàn
nếu bở qua mọi ma sát .

1
1
mω2A2 = kA2 =

2
2

const
: Cơ năng bảo toàn !
Hoạt động 5. (10 phút) Củng cố, nhiệm vụ về nhà
TRỢ GIÚP GV
HOẠT ĐỘNG HS
- Chu kỳ, động năng, thế năng, cơ năng con lắc lò xo?
- Trả lời
- Bài tập 4, 5, 6 SGK
- Suy nghĩ, thảo luận trả lời
- Làm bài tập sách bài tập
- Ghi nhận bài tập
Phiếu bài tập (CL)Một con lắc lò xo có biên độ A = 10 cm, có tốc độ cực đại 1,2 m/s và có cơ năng 1 J.
Hãy tính:
a. Độ cứng của lò xo.
b. Khối lượng của quả cầu con lắc.
c. Tần số dao động.
IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Duyệt của TTCM

Trang 11


Ngy son: 2/9/2018

Tit dy: 5


Ngy dy:

BI TP
I. MC TIấU:
1. Kin thc
- Cng c, vn dung cỏc kin thc v dao ng iu ho, con lc lũ xo.
2. K nng
- Rốn luyn k nng gii bi tp
- Rốn luyn kh nng t duy c lp trong gii bi tp trc nghim.
3. Thỏi : T duy khoa học, khả năng vận dụng kiến thức tổng hợp.
II. CHUN B:
1. Giỏo viờn:
- Gii cỏc bi tp sỏch giỏo khoa, sỏch bi tp tỡm ra phng phỏp ti u cho tng dng bi tp hng
dn hc sinh sao cho gii nhanh, chớnh xỏc
- Chun b thờm mt s cõu hi trc nghim hc sinh t rốn luyn
2. Hc sinh:
- Xem li cỏc kin thc ó hc v dao ng iu ho, con lc lũ xo
- Chun b cỏc bi tp sỏch giỏo khoa, sỏch bi tp
III. TIN TRèNH BI DY:
Hot ng 1. ( 10 phỳt) n nh, kim tra s s lp 12cb3.
TR GIUP CA GV
HOT NG CA HS
- n nh, kim tra s s lp 12cb3:......
- Lp trng bỏo cỏo s s lp, tờn hc sinh vng.
Hot ng 2: Kim tra 15 phỳt
TR GIUP CA GV

HOT NG
P N V IM
CA HS

- c kim tra
- Hc sinh CU 1: (4 ) - Cụng thc tớnh tn s gúc ca
KIM TRA
chộp v dao ng iu ho ca con lc lũ xo l
Cõu 1: Vit c cụng thc tớnh chu lm bi thi
k
.( 1,5 )
=
kỡ, tn s, tn s gúc ca con lc lũ
m
xo. (2,0 im)
- Cụng thc tớnh chu kỡ dao ng ca dao ng
iu ho ca con lc lũ xo l T = 2

m
. (1,5
k

)
Cõu 2:
Mt con lc lũ xo gm mt vt cú khi
lng m = 0,4 kg v mt lũ xo cú
cng k.Con lc dao ng iu hũa vi
vi phng trỡnh x = 5 cos (4t /3)
(cm). Hóy
A) Xỏc nh biờn , tn s gúc, chu
kỡ dao ng ca con lc.( 3,0
im)
B) Xỏc nh cng ca lũ xo gn
vo con lc.


Trong ú, k l cng lũ xo, cú n v l
niutn trờn một (N/m), m l khi lng ca vt
dao ng iu ho, n v l kilụgam (kg).(1
).
Cõu 2(6 ):a. - Tn s gúc ca con lc lũ xo
= 4 (rad/s).(1,5 )
-Chu kỡ dao ng ca dao ng iu
ho ca con lc lũ xo l T= 0,5 (s) (1,5 ).Biờn
A = 5 cm.
m
B. t cụng thc T = 2
. suy ra k = 64
k
N/m (3 )

Hot ng 3: ( 10 phỳt) H thng kin thc
HOT NG CA GV
HOT NG CA HS
- Dao ng iu ho
- Phỏt biu
- Phng trỡnh li , vn tc, gia
- Hs lờn bng trỡnh by
tc? Xỏc nh n v v cỏc giỏ tr

Trang 12

NI DUNG
1. Phng trỡnh li , vn tc,
gia tc

+ x=Acos(t+)


cực đại của chúng?

+ v = x/ = -Aωsin(ωt + ϕ),
+ a = v/ = -Aω2cos(ωt + ϕ)= -ω2x
2. Chu kỳ, tần số

- Chu kỳ, tần số dao động điều
hoà?

- Viết công thức tính

- Chu kỳ con lắc lò xo?

- Viết công thức

3. Chu kỳ con lắc lò xo
m
T = 2π
k
4.Năng lượng con lắc lò xo
1
1
W = Wd + Wt = mv 2 + kx 2
2
2
1
1

W = kA2 = mω 2 A2
2
2

- Bổ sung vào vở bài tập

5. Chiều dài quỹ đạo: L = 2A

f=

- Năng lượng con lắc lò xo?
* GV bổ sung các kiến thức
- Chiều dài quỹ đạo
- Đường di trong 1 chu kỳ
- Cách lập phương trình dao động
điều hoà
- Con lắc lò xo treo


=
T 2π

6. Đường đi 1 chu kỳ: S = 4A
7. Cách lập phương trình

8. Con lắc lò xo treo
Hoạt động 4:( 10 phút) Bài tập Tự luận (CL)
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 0,05 cos 10πt (m). Hãy xác định:
a. Biên độ, chu kì và tần số của vật.(N3,4)
b. Tốc độ cực đại và gia tốc cực đại của vật.(N3,4)

c. Pha dao động và li độ của vật tại thời điểm t = 0,075 s.(N1,2)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- Tìm các đại lượng
- Hs lên bảng làm
Bài 1.6
- Tính T
A = 0,05m
a. A = 0,05m
T = 2π/10π = 0,2s
T = 2π/10π = 0,2s
- Tính f
f = 1/T = 5Hz
f = 1/T = 5Hz
- vmax = ?
vmax = ωA
b. vmax = ωA = 0,5πm/s
2
- amax = ?
amax = -ω A
amax = -ω2A = - 50m/s2
ωt + ϕ
c. t = 0,075s
- Pha dao động?
- Pha dao động = 3π/4rad
- Tính x?
Thế t tính x
- Li độ x = - 0,035m
Hoạt động 4. (5 phút) Giao nhiệm vụ

HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp
- Ghi bài tập
- Bài mới
- Ghi vở bài soạn
+ Ôn lại cách tổng hợp, phân tích lực, công thức xác định trọng lực VL10(N1,2)
+ Công thức liên hệ giữa cung, dây cung và góc chắn bởi cung tròn T9( CL)
+ Tìm hiểu cấu tạo con lắc đơn? (N3,4)
+ Năng lượng dao động con lắc đơn? Đặc điểm?(CL)
- THÔNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA
Lớp
ss
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
dạy
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
12cb3

IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
.................................................................................................................................................................................
Duyệt của TTCM

Trang 13


Ngày soạn: 3/09/2018

Hồ Minh Trung
Tiết dạy: 6

Ngày dạy: ……………….

Bài 3. CON LẮC ĐƠN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
[Thông hiểu]
- Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hòa của con lắc đơn
- Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hòa của con lắc đơn.
- Nêu được quá trình biến đổi năng lượng trong dao động điều hòa.
- Nêu được ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do.
2. Kĩ năng và các năng lực
[ Vận dụng]
- Giải được bài tập đơn giản về dao động của con lắc đơn
Năng lực:
3.Thái độ: - ứng dụng con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Con lắc đơn gần đúng.

- Con lắc vật lý bằng bìa hay tấm gỗ mỏng tròn có đánh dấu vị trí khối tam G và khoảng cách d từ G đến
trục quay.
2. Học sinh:
- Xem lại cách tổng hợp, phân tích lực
III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
Hoạt động 1.( 5 phút) Ổn định, kiểm tra bài, vào bài
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Kiểm tra sĩ số: 12cb1:....................
- Báo học sinh vắng
- Kiểm tra bài cũ
- Trả bài
+ Chu kỳ, tần số con lắc lò xo; đặc điểm của của chúng?
+ Động năng, thế năng? Chu kỳ biến thiên của chúng?
- Vào bài:
- Ta đã tìm hiểu xong dao động điều hòa về mặt động học của con lắc lò xo
và khảo sát về năng lượng của nó.Bây giờ ta sẽ tìm hiểu tiếp về con lắc đơn xem
dao động của nó có là dao động đh hay không và năng lượng của nó như thế nào.
Xét dao động của vật treo vào một sợi dây khônng co giãn và cho chúng dao động
thì sẽ thấy chúng dao động có đặc điểm gì?
Hoạt động 2. ( 5 phút) Tìm hiểu con lắc đơn
TRỢ GIÚP CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
NỘI DUNG CƠ BẢN
NĂNG LỰC
HS
- Phát biểu
I. THẾ NÀO LÀ CON LẮC K1;P2: Mô tả và
ĐƠN
trình bày được cấu

- Nêu cấu tạo con lắc
1. Câu tạo
tạo con lắc đơn;
đơn?
Một vật nặng có kích thước Trình bày được vị
nhỏ, có khối lượng m, treo ở
trí cân bằng của con
đầu một sợi dây dài l và có
lắc đơn.
khối lượng không đáng kể.

α

Trang 14

m


- Cho biết phương dây
- Thẳng đứng
2. Vị trí cân bằng: dây treo có
treo khi con lắc cân bằng?
phương thẳng đứng.
Hoạt động 3. ( 15 phút) Khảo sát con lắc đơn về mặt động lực học
TRỢ GIÚP CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG CƠ BẢN
- Khi con lắc dao động - Mô tả dao động
II. KHẢO SÁT DAO
thì quỹ đạo của nó là gì

ĐỘNG CỦA CON LẮC
và vị trí của nó được
ĐƠN VỀ MẶT ĐỘNG
xác định bởi đại lượng
HỌC
nào?
• Khi vật ở vị trí M thì:
+ Vật nặng xác định bởi
- Trọng lực và lực căng dây
- Con lắc chịu tác dụng
¼ =s =lα
cung OM
của những lực nào ?
+ Vị trí dây treo xác định
·
bởi góc: OQM

- Theo định luật II
P + T =m. a
• Các lực tác dụng lên
Newton phương trình
ur
chuyển động của vật
vật: Trọng lực P , lực
ur
được viết như thế nào ?
căng dây T .
• Áp dụng định luật II
Niu
r tơn:ur ur

m a = P + T chiếu lên
Mx
Pt = mat = -Psinα
→ ms//+mgsinα = 0
Cho thấy d đ của con lắc
đơn không phải d đ đ h
− P sin α = m.at
Với góc lệch α bé thì
sinα = α = s/l
Xác định
hình
chiếu
Suy ra: s//+(g/l)s = 0. Đặt
r r
u
r
s = s0 cos ( ωt + ϕ ).
của m a , P , và T trờn
ω2 =g/l
trục Mx?
ta được: s//+ω2s = 0 (1)
- Thảo luận trả lời
Nghiệm của phương trình
Nghiệm của phương
(1):
Chỉ phụ thuộc bản chất hệ
trình (1)?
s = s0 cos(ωt + ϕ).
( l ), vị trí, không phụ thuộc
Phương trình góc lệch trạng thái kích thích ( s hay α) Vậy: Dao động của con

có dạng ?
lắc đơn với góc lệch bé
Trả lời câu hỏi C1
- Hãy suy luận tìm
là dao động điều hoà với
α = αocos(ωt + ϕ)
công thức tính chu kỳ T Trả lời câu hỏi C2
chu kỳ
.
, tần số f của con lắc
l
đơn?
T = 2π
- Nhận xét tính chất
g
của chu kỳ, tần số con
1
1 g
lắc lò xo?
Tần số : f = =
T 2π l
C1
C2
Hoạt động 4. ( 10 phút) Khảo sát con lắc đơn về mặt năng lượng
TRỢ GIÚP
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG CƠ BẢN
CỦA GV

Trang 15


NĂNG LỰC
K1;K3: Sử dủng các
kiến thức vật lí đã
học về các lực tác
dụng lên vật và định
luật II niutow đề tìm
ra phương trình dao
động của con lắc
đơn. Trình bay được
công thức chu kì, tần
số của con lắc đơn.

NĂNG
LỰC


- Khi vt
chuyn ng,
ng nng
ca vt c
xỏc nh nh
th no?
Nhn xột
chu k dao
ụng ca
W?
- Th nng
con lc c
xỏc nh nh

th no ?
Nhn xột
chu k dao
ụng ca Wt?
Tớnh c nng
ca con lc
n?
Nhn xột?

W =

1 2
mv
2

W dao ng iu ho vi chu k T/2
( T l chu k dao ng li ).
C


l

Wt = mgl (1 cos )
Wt dao ng iu
ho vi chu k
T/2 ( T l chu k
dao ng li ).

III. KHO ST DAO NG CA
CON LC N V MT NNG

LNG
1. ng nng ca con lc n
1
Wd = mv 2
2
1
1
2 2 2
W = mv2 = m s sin (t + )
0
2
2
(1)
2.Th nng ca con lc n
Wt = mgl (1 cos )

m
h

H
0

3. C nng ca con lc n
W = Wd + Wt =

W = Wd + Wt =

K1: Trỡnh
by c
kin thc

mi quan h
gia ng
nng v th
nng trong
dao ng c
con lc n.

1 2
mv + mgl (1 cos )
2

1 2
mv + mgl (1 cos )
2

* ng nng, th nng thiờn vi
chu k bng na chu k dao ng
iu ho ( Tn s gp ụi d h)

C nng bo ton !
Hot ng 5. (5 phỳt) ng dng con lc n
TR GIUP CA GV
HOT NG CA HS
- Y/c HS c cỏc ng dng ca
- HS nghiờn cu Sgk v t ú nờu
con lc n.
cỏc ng dng ca con lc n.
+ o chiu di l ca con lc.
- Hóy trỡnh by cỏch xỏc nh gia
+ o thi gian ca s dao ng

tc ri t do?
ton phn tỡm T.
4 2l
+ Tớnh g theo: g = 2
T

NI DUNG
IV. NG DNG : XC NH
GIA TC RI T DO
Dựng con lc n cú chiu di 1
m. Cho dao ng iu ho. o
thi gian ca mt s dao ng
ton phn, t ú suy ra chu kỡ T.
Tớnh g theo

VTH: Cỏc em bit ng dng ca
l
42 l
T
=
2
=>
=>
g
=
vic o c giỏ tr g thỡ chỳng ta - Cỏ nhõn ghi nh v em vo ng
T2
g
cú th xỏc nh c mt
dng i sng.

Mun o g cn o chiu di v
khoỏng cht trong lũng t nờn
chu k ca con lc n
tit kim c thi gian cụng sc
Hot ng 6. ( 5 phỳt) Cng c, vn dng, nhin v v nh
TR GIUP CA GV
HOT NG CA HS
- Yờu cu hc sinh hon thnh phiu hc tp
- Phỏt biu
- Bi mi
+ Dao ng tt dn? Nguyờn nhõn?
- Suy ngh lm
+ Dao ng cng bc?
- Ghi chỳ bi tp
+ iu kin cng hng c?
- Ghi v bi son
Phiu hc tõp (C1 n C4(c lp) ; C5-C7(N1,2) ; C8- C11( C lp)
1.Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.

Trang 16


C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
2. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật
chuyển động qua
A. vị trí cân bằng.
B. vị trí vật có li độ cực đại.

C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
4. Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s 2. Chu kỳ
dao động của vật là:
A. T = 0,178s.
B. T = 0,057s.
C. T = 222s.
D. T =
1,777s
5. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không
đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lợng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.
6. Con lắc lò xo gồm vật khối lợng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà
với chu kỳ
l
m
k
g
A. T = 2
;
B. T = 2
;
C. T = 2
;
D. T = 2
g
k

m
l
7. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lợng của vật lên 4 lần thì tần số
dao động của vật
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
8. Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy 2 = 10) dao động
điều hoà với chu kỳ là:
A. T = 0,1s.
B. T = 0,2s.
C. T = 0,3s.
D. T = 0,4s.
9. Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 50N/m,(lấy 2 = 10) dao động
điều hoà với chu kỳ là
A. T = 0,2s.
B. T = 0,4s.
C. T = 50s.
D. T = 100s.
10. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5s, khối lợng của quả
nặng là m = 400g, (lấy 2 = 10). Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156N/m. B. k = 32N/m.
C. k = 64N/m.
D.
k
=
6400N/m.
11. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lợng
của vật là
m = 0,4kg, (lấy 2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. Fmax = 525N.

B. Fmax = 5,12N.
C. Fmax = 256N. D.
Fmax
=
2,56N.
IV. RUT KINH NGHIM. B SUNG
.................................................................................................................................................................................

Ngi duyt TTCM

Trang 17


Hồ Minh Trung

Ngày soạn: ………….

Tiết dạy: 7

Ngày dạy: …………….

Bài 4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN
VÀ DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
[Thông hiểu ]
- Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động cưỡng bức là gì.
- Nêu được đặc điểm dao động riêng, dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, dao động duy trì
- Điều kiện để xẩy ra cộng hưởng.
2. Kĩ năng và các năng lực

II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Ví dụ dao động cưỡng bức, cộng hưởngcó lợi và có hại
- Chuẩn bị thí nghiệm ở 4.3 nếu điều kiện cho phép. Nếu không được thì thông báo kết quả.
- 4 con lắc lò xo dao động trong các môi trường nhớt khác nhau.
- Hình vẽ SGK.
2. Học sinh:
Đọc trước bài học.
II. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Kiểm tra sĩ số
- Báo học sinh vắng
- Kiểm tra bài cũ
- Trả bài
+ Chu kỳ, tần số con lắc đơn; đặc điểm của của
chúng?
+ Động năng, thế năng? Chu kỳ biến thiên của
chúng?
- Vào bài: Ôtô, xe máy cần thiết bị giảm xóc? Đoàn
quân đi đều qua cầu thì cầu có thể sập? ....
Hoạt động 2. ( 8 phút) Dao động tắt dần
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Làm thí nghiệm về dao Nêu nhận xét
động tắt dần của con lắc
lò xo trong các môi
trường: không khí, nước,
dầu, dầu rất nhớt.
Cho biết quan hệ:

Hs: Quan sát và rút ra các
+ Chiều lực cản và chiều nhận xét.
chuyển động của vật,
+ Công lực cản và cơ

Trang 18

NỘI DUNG
I.. DAO ĐỘNG TẮT
DẦN :
1. Thế nào là dao động
riêng
- dao động của hệ xẩy ra
dưới tác dụng chỉ của nội
lực gọi là dao động tự do
hay goi là dao động riêng.
- Dao động riêng có chu

NĂNG LỰC
K1;C5:
Trình bày
được kiến thức về dao
động riêng, dao động
tắt dần; Nêu được một
số dụng của dao động
tắt dần.


năng.?
- Nêu nhận xét ?( Giảm

- Nhận xét biên độ dao dần)
động?
- Năng lượng không đổi.
- Nếu không có ma sát thì
cơ năng của con lắc biến - Năng lượng giảm dần.
đổi thế nào?
1
2
- Nếu có ma sát nhớt thì W = 2 k . A
cơ năng biến đổi thế nào?
Biên độ có liên quan với - A giảm
cơ năng thế nào?
- A giảm theo t
- Biên độ biến đổi thế - Giải thích
nào?
- Tìm ví dụ
- Dao động tắt dần?
- Nêu nguyên nhân dao
động tắt dần ?
- Ứng dụng dao động tắt
dàn
• Cái giảm rung:
Một pít tông có những
chỗ thủng chuyển động
thẳng đứng bên trong
một xy lanh đựng đầy
dầu nhớt, pít tông gắn
với khung xe và xy lanh
gắn với trục bánh xe. Khi
khung xe dao động trên

các lò xo giảm xóc, thì pít
tông cũng dao động theo,
dầu nhờn chảy qua các lỗ
thủng của pít tông tạo ra
lực cản lớn làm cho dao
động pít tông này chóng
tắt và dao động của
khung xe cũng chóng tắt
theo.
• Lò xo cùng với cái giảm
rung gọi chung là bộ
phận giảm xóc.
Hoạt dộng 3. (6 phút) Dao động duy trì
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Dự đoán xem để cho
dao động không tắt dần
và có chu kì không đổi
như chu kì dao động riêng
thì ta phải làm gì?
- Muốn duy trì dao động
ta phải làm gì ?
* Thường người ta dùng
một một nguồn năng
lượng và một cơ cấu
truyền năng lượng thích
hợp để cung cấp năng
lượng cho vật dao động
trong mỗi chu kì. Giới

Trang 19


HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Cung cấp năng lượng

kì chỉ phụ thuộc các yếu
tố trong hệ mà không phụ
thuộc vào cách kích thích
để tạo nên dao động.
Trong quá trình dao động
tần số dao động riêng
không đổi. Tần số này gọi
là tần số riêng của dao
động. kí hiệu f0
1. Thế nào là dao động
tắt dần ?
Dao động mà biên độ
giảm dần theo thời gian
X
O

t

2. Giải thích :
• Lực cản môi trường
luôn luôn ngược chiều
chuyển động của vật nên
luôn luôn sinh công âm,
làm cho cơ năng vật dao
động giảm, dẫn đến biên
độ dao động cũng giảm

theo thời gian.
• Vậy: Dao động tắt dần
càng nhanh nếu độ nhớt
môi trường càng lớn.
3. Ứng dụng của tắt
dần: cái giảm rung
- Thiết bị giảm xóc xe
- Thiết bị đóng cửa tự
động …

NỘI DUNG
II. Dao động duy trì:
* Điều kiện: không làm
- Nêu định nghĩa dao thay đổi tần số dao động
động duy trì .
riêng
* Ví dụ
- Duy trì tần số dao động - Đưa võng
riêng
- Dao động con lắc đồng
hồ

NĂNG LỰC
K1;C5:
Trình bày
được kiến thức về dao
duy trì; Nêu được một
số dụng của dao động
duy trì



thiệu cơ chế duy trì dao
động con lắc ở hình bên.
- Thảo luận trả lời
- Nêu nguyên tắc duy trì
dao động trong đưa võng?
Hoạt động 4. ( 7 phút) Dao động cưỡng bức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA
HS

x
O

t

b
(đồ thị của li độ dao động

cưỡng bức)
Làm thí nghiệm ảo về dao động
cưỡng bức

- Quan sát và rút ra các đặc điểm
của dao động?
- Thuyết giảng về dao động
cưỡng bức như phần nội dung.
- Đồ thị dao động? Nếu được
yêu cầu học sinh vẽ.

- C1

NỘI DUNG

NĂNG LỰC

III. Dao động cưỡng K1;Trình bày được
- Quan sát thí nghiệm. bức:
kiến thức về dao
1.Thế nào là dao động cưỡng bức;
cưỡng bức?
Nếu tác dụng một
ngoại biến đổi điều hoà
F=F0sin(ωt + ϕ) lên một
hệ. Lực này cung cấp
năng lượng cho hệ để bù
lại phần năng lượng mất
mát do ma sát . Khi đó
hệ sẽ gọi là dao động
cưỡng bức
2. Ví dụ : SGK
- Biên độ tăng dần sau 3. Đặc điểm:
đó không đổi
- Dao động của hệ là
dao động điều hoà có
tần số bằng tần số ngoại
- Dạng sin
lực.
- Biên độ của dao động
không đổi, phụ thuộc:

+ Sự chênh lệch giữa tần
số ngoại lực và tần số
dao động riêng của hệ
Trả lời C1
dao động tự do.
- A không đổi, bằng tần + Tỉ lệ với biên độ F0
số ngoại lực
của ngoại lực.

- Đặc điểm dao động cưỡng
bức? (biên độ, tần số)
Hoạt động 5. ( 7 phút) Cộng hưởng cơ
HOẠT ĐỘNG CỦA
GV
- Làm lại thí nghiệm ảo,
về thay đổi tần số ngoại
lực.
- Giới thiệu đường biểu
diễn A theo f hình vẽ
17.2 trong sách giáo
khoa.
Theo dõi đường biểu
diễn thấy được điều gì ?
Hiện tượng cộng hưởng
là gì ?
- Làm lại thí nghiệm về
thay đổi lực cản môi

Trang 20


HOẠT ĐỘNG CỦA HS

NỘI DUNG

Quan sát và rút ra hiện tượng IV. Hiện tượng cộng hưởng:
và khái niệm cộng hưởng
1.Định nghĩa:
Nếu tần số ngoại lực (f) bằng
Giá trị cực đại của biên độ A với tần số riêng (f0) của hệ dao
của dao động cưỡng bức đạt động tự do, thì biên độ dao
được khi tần số của ngoại lực động cưỡng bức đạt giá trị cực
bằng tần số riêng f0 của hệ dao đại.
động
Hiện tượng này gọi là hiện
A
tắt
tượng cộng hưởng.
Amax
A
dần.
Amax
Định
nghĩa
O
f
f0
O

f0


f

K1;C5:
Trình
bày
được
kiến
thức về hiện
tượng
cộng
hưởng ; Nêu
được một số
dụng của hiện
tượng
cộng
hưởng, tầm
quan
trọng,
tác hại của
hiện
tượng


trường.

hiện cộng hưởng
Vẽ hình.
Quan sát và rút ra mối qua hệ
giữa biên độ dao động cưỡng
bức và độ lớn lực cản môi

trường .
Nếu ma sát giảm thì giá trị
cực đại của biên độ tăng. Hiện
tượng cộng hưởng rõ nét hơn
Trả lời C2

cộng hưởng.

f = f0 thì Acb = Amax.
Nếu ma sát giảm thì giá trị cực
đại của biên độ tăng.
2.Giải thích :
Khi f =f0 : hệ được cung cấp
năng lượng một cách nhịp
nhàng đúng lúc , do đó biên độ
- Yêu cầu học sinh trả
dao động của hệ tăng dần lên .
lời C2
A =Amax khi tốc độ tiêu hao
năng lượng bằng tốc độ cung
cấp năng lượng cho hệ
3. Tầm quan trọng của hiện
Nghiên cứu Sgk.
tượng cộng hưởng
* Tác dụng:
lên dây đàn.
- Dùng một lực nhỏ tác dụng
- Ứng dụng của hiện
lên một hệ dao động có khối
tượng cộng hưởng

Chế tạo các máy móc, lắp đặt lượng lớn để làm cho hệ này
máy.
dao động với biên độ lớn (em
bé đưa võng cho người lớn …)
Thuyết giảng như phần
- Dùng để đo tần số dòng điện
nội dung và kể một vài
xoay chiều, lên dây đàn.
mẫu chuyện về tác dụng
* Tác hại:
có lợi và hại của cộng
Cầu, bệ máy, trục máy
hưởng!
khung xe … đều là các chi tiết
có thể xem như một dao động
tự do có tần số riêng f0 nào đó.
Khi thiết kế các chi tiết này cần
phải chú ý đến sự trùng nhau
giữa tần số ngoại lực f và tần số
riêng f0. Nếu sự trùng nhau này
xảy ra (cộng hưởng) thì có thể
làm gãy các chi tiết này.
sHoạt động 6. (7 phút) Củng cố, vận dụng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Trả lời các câu hỏi SGK

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Thảo luận trả lời

- Bài tập 5, 6 SGK


- Suy nghĩ làm

- Hoàn thành phiếu học tập.

- Cá nhân suy nghĩ, trả lời

- Bài mới: Phương pháp tổng hợp dao đông?
+Ôn tập kiến thức về hình chiếu của một vectơ xuống hai trục

- Ghi vở bài soạn

toạ độ.(N1,2)
+ Ôn lại quy tắc HBH tổng hợp 2 lực.(Nhóm 3,4)
+ Ôn lại giá trị các góc trong lượng giác. (cả lớp)
Phiếu học tập: Nhóm 1,2(C1,4,5,7,10, 11). Nhóm 2(C1,3,6,8.9)
Câu 1: Dao động cưỡng bức có
A. chu kỳ dao động bằng chu kỳ biến thiên của ngoại lực. B. tần số dao động không phụ thuộc tần số của ngoại lực.
C. biên độ dao động chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực.
D. năng lượng dao động không phụ thuộc ngoại lực.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

Trang 21


B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi có cộng hưởng dao động, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 3: Trong dao động cơ học,khi nói về vật dao động cưỡng bức (đã ổn định), phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
Câu 4: Dao động tắt dần
A. luôn có hại.
B. có biên độ giảm dần theo thời gian. C. luôn có lợi. D. có biên độ không đổi theo thời gian
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc
vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số dao động của một dao động duy trì là tần số dao động riêng của dao động ấy.
Câu 6: Dao động cơ học của con lắc trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động
A. duy trì.
B. tự do.
C. cưỡng bức.
D. tắt dần.
Câu 7: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 8: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 9: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ

C. biên độ và năng lượng
D. biên độ và tốc độ
Câu 10: Biên độ dao động cưỡng bức
A. chỉ phụ thuộc vào tần số riêng f0 của vật dao động
B. chỉ phụ thuộc vào tần số f của ngoại lực cưỡng bức
C. phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. có giá trị không đổi khi tần số ngoại lực thay đổi
Câu 11: Một con lắc đơn dao động tắt dần.Cứ sau mỗi chu kỳ , biên độ giảm 3%.Phần năng lượng của con lắc bị mất đi
trong một dao động toàn phần xấp xỉ bằng bao nhiêu?
A. 3%
B. 9%
C. 4,5%
D. 6%

V. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

Trang 22



Ngµy so¹n: ……………..
Ngµy d¹y :

TiÕt 8

BÀI 5. TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐỀU HOÀ
CÙNG PHƯƠNG CÙNG TẦN SỐ.
PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FRE-NEN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:[Thông hiểu]
- Trình bày được nội dung của phương pháp giản đồ Fre-nen .
- Biểu diễn được dao động điều hoà bằng vectơ quay.
[Vận dụng]
- Biết cách biểu diễn được dao động điều hoà bằng vectơ quay.
2. Kĩ năng và các năng lực
[ Vận dụng]
- Nêu được cách sử dụng phương pháp giản đồ Fre-nen để tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số,
cùng phương dao động.
Năng lực: K1;K3
3. Thái độ: HS tích cực học tập, hoạt động theo yêu cầu của giáo viên.
[Địa chỉ tích hợp] Kết hợp các phần trong bài học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo án,kiến thức toán liên quan
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức về hình chiếu của một vectơ xuống hai trục toạ độ.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Kiểm tra sĩ số
- Báo học sinh vắng

- Kiểm tra bài cũ
- Trả bài
- Dao động tắt dần? Cộng hưởng cơ, điều kiện, tầm
quan trọng?
- Vào bài: Vật thực hiện nhiều dao động thì dao động
tổng hợp của nó xác định thế nào?
Hoạt động 2. ( 7 phút) Tìm hiểu cách biểu diễn một dao động điều hoà bằng vectơ quay
TRỢ GIÚP CỦA GV

Trang 23

HOẠT ĐỘNG CỦA
HS

NỘI DUNG

NĂNG LỰC


- GV: Từ mối liên hệ
chuyển động tròn đều và Cá nhân TL
dao động điều hoà, nên
có thể biểu diễn dao
động đều hoà bằng một
vectơ quay.
- Viết biểu thức u
hình
uuur
chiếu của véc tơ OM
trên trục Ox và so sánh C1

với phương trình li độ
dao động điều hoà?
- C1
Hoạt động 3. ( 7 phút) Phương pháp đại số

I. Véc tơ quay:
Biểu diễn x =Acos(ωt+ϕ)
uuur
bằng véc tơ quay OM . Trên
trục toạ độ Ox véc tơ này có:
+ Gốc: Tại O
+ Độ dài: OM = A
+ Hợp
M
với trục
Ox góc ϕ
ϕ
O

P

ωt

K3;K1: nhận biết và
biết vẽ được vecto
quay.

x

TRỢ GIÚP CỦA GV


HOẠT ĐỘNG CỦA
NỘI DUNG
HS
- Gv: Lấy một số ví dụ về một vật x1 = A1cos(ωt + ϕ1)
1. Đặt vấn đề:
đồng thời tham gia hai dao động x2 = A2cos(ωt + ϕ2)
Tìm phương trình dao động tổng
điều hoà cùng phương cùng tần số,
hợp của:
và đặt vấn đề là tìm dao động tổng
x1 = A1cos(ωt + ϕ1)
hợp của vật.
x2 = A2cos(ωt + ϕ2).
- Lấy thêm một số ví dụ?
- Ví dụ
2. Phương pháp đại số: vận dụng
- Tìm x = x1 + x2 khi
- Tính
khi A1 = A2 = A
A1 = A2 = A
x = x1 + x2
- Nhận xét phương trình x?
- Cùng phương cùng
ϕ1 − ϕ2
ϕ1 + ϕ2
2
Ac
os(
)

c
os(
ω
t+
)
=
tần số với x1, x2
2
2
* Dao động tổng hợp hai dao động
điều hoà cùng phương cùng tần số là
dao động cùng phương cùng tần số
với hai dao động.
Hoạt động 4. (10 phút) Phương pháp giản đồ Frenen
TRỢ GIÚP CỦA
GV
- Biểu diễn x1, x2
bằng vectơ quay
- Khi các véc tơ
uuu
r uuu
r
OM1 , OM 2 quay với
cùng vận tốc góc ω
ngược chiều kim
đồng đồ, thì do góc
hợp
giữa
uuuu
rbởiuu

uu
r
OM1 ,OM 2 ∆ϕ = ϕ2
– ϕ1 không đổi nên
hình bình hành
OM1MM2 cũng quay
theo với vận tốc góc
ω và không biến
dạng khiuu
quay.
uu
r Véc
tơ tổng OM là
đường chéo hình
bình hành cũng quay
đều quanh O với vận

Trang 24

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

NỘI DUNG

- Học sinh vẽ vectơ quay 3. Phương pháp giản đồ Fre-nen:
OM 1 biểu diễn dao động điều Tìm x = x1 + x2 = Acos(ωt + ϕ)
- Chọn trục chuẩn Ox
hòa x1 và OM 2 biểu diễn dao
y
M
động điều hòa x2 .

M2
- Học sinh vẽ vectơ quay
OM biểu diễn dao động
∆ϕ
ϕ
điều hòa tổng hợp

M1

O

P2 P
1

P

- Biểu diễn
uuur
x1→ OM1
Gốc : tại O,OM1=A1

(

u
r
·uu

)

OM1, Ox


uuur

t =0


1

x2→ OM 2
Gốc : tại O, OM2 = A2

x

NL
K1:
Biết
tổng
hợp
hai dao
động
trong
trương
hợp
chúng

cùng
biên

NĂNG
LỰC

K1;K3:
Nhận biết
và vẽ được
giản đồ
vecto


(

tốc góc ω.

A2 =
A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(ϕ2 − ϕ1 )
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2
tgϕ =
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2

)

u
r
·uu

OM 2 , Ox

t =0



2




r
- Vẽ OM = OM 1 + OM 2
- T ính A, ϕ
a. Biên độ:
A2 = A22 + A12+2A1A2cos(ϕ2 – ϕ1)
b. Pha ban đầu:

tgϕ =

A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ2
A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ2

ϕnhỏ ≤ ϕ ≤ ϕlớn
* Phương pháp hình chiếu
+ A = (∑ Ai sin ϕi ) 2 + (∑ Ai cos ϕi ) 2

- Tính A, ϕ

i

+ tan ϕ =

i

∑ Ai sin ϕi
∑ Ai cos ϕi


- Giới thiệu phương
pháp hình chiếu.
Hoạt động 5. (7 phút) Ảnh hưởng độ lệch pha, vận dụng
TRỢ GIÚP CỦA GV
- Cho biết ý nghĩa của
độ lệch pha?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Phát Biểu
A = Amax = A1+A2

- Tính A khi x1, x2 cùng A = A = A - A
min
1
2
pha
- Tính A x1, x2 ngược
pha
A = A12 + A 22
- Tính A x1 và x2 vuông
pha
- H ướng dẫn làm bài

- Làm bài tập ví dụ.

tập ví dụ

NỘI DUNG

NĂNG LỰC

k1;k3: Biết được ý
4. Ảnh hưởng của độ nghĩa của độ lệch pha
lệch pha :
và biết vận dụng làm
• Nếu: ϕ2 – ϕ1 = 2kπ (x1, bài tập.
x2 cùng pha)
→ A = Amax = A1+A2
• Nếu: ϕ2 – ϕ1 =(2k+1)π
(x1, x2 ngược pha)
→A = Amin = A1 - A 2

• Nếu ϕ2 – ϕ1 = π/2+kπ
(x1 và x2 vuông pha)
→A =

A12 + A 22

4.Ví dụ : SGK trang 24
CHTH: Các em thấy rằng khi tổng hợp hai dao động nếu chúng dao động cùng tốc độ góc,cùng pha thì
biên độ tổng hợp của chúng sẽ lớn nhất còn nếu Khi tổng hợp mà hai dao động ngược pha thì biên độ tổng
hợp của chúng sẽ nhỏ nhất. Từ vấn đề các em sũy nghĩ để tập thể lớp vững mạnh chúng ta cần làm gì.( Cá
nhân đưa ra suy nghĩ của mình).
Hoạt động 6. (4phút) Củng cố, vận dụng

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Cách biểu diễn, tổng hợp 2 dao động dều hoà

- Phát biều

- Trả lời câu hỏi SGK


- Suy nghĩ trả lời

- Bài tập SGK

- Làm bài tập

- Bài tập sách bài tập

- Ghi bài tập

- CHUẨN BỊ bài thực hành

- Ghi nhận yêu cầu giáo viên

IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG

Trang 25

HOẠT ĐỘNG CỦA HS


×