ẹAẽI SO 8
Tit 20
ễN TP CHNG I (t2)
Ngy son: 25 - 10 - 2010
A- Mc tiờu:
- Kin thc: HS tiếp tục ôn tập nội dung kiến thức trọng tâm của Chơng I, chủ yếu về
vấn đề chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp, dạng BT chứng minh bất đẳng thức, tập dợt
các dạng toán chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra. .
- K nng:Củng cố lại các quy tắc chia 2 đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, bài
toán tìm x.
- Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong việc thực hiện các phép tính.
B- Phng phỏp :
- Vn ỏp Gii quyt vn - Hot ng nhúm.
C- Chun b ca GV HS:
- Giỏo viờn: Sgk, SGV, thớc kẻ.
- Hc sinh: SGK, SBT, vở ghi; chuẩn bị các nội dung đã hớng dẫn cho về nhà.
D- Tin trỡnh dy hc:
I. n nh lp:(1ph)
II. Kim tra bi c: (9ph)
HS1: Phát biểu quy tắc chia 2 đa thức 1 biến đã sắp xếp; áp dụng chia 2 đa thức sau:
( 3
2
x
5x + 2): (3x 4) =
HS2: Viết 7 HĐT đáng nhớ, áp dụng HĐT để chia 2 đa thức sau:
(
3
x
+ 9
2
x
+ 27x + 27) : (
2
x
+ 3x + 1)
III. Ni dung bi mi:
a) t vn : hụm nay chỳng ta cựng vn dng cỏc kin thc ó hc lm
mt s bi tõp trong ụn tp chng I
b) Trin khai bi dy:
HOT NG CA GV - HS NI DUNG KIN THC
Hot ng 1: Ôn tập chia 2 đa thức một biến (10 phỳt)
+ GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chia
2 đa thức một biến sau đó yêu cầu HS
thực hiện
+ GV cho 2 HS thực hiện chia câu a) và
câu b)
HS lên bảng thực hiện chia theo cột câu
a) và câu b)
+ Đối với câu c) GV có thể hớng dẫn
phân tích thành nhân tử để chia
BT 80:
a)
6
3
x
7
2
x
x +
2
2x + 1
6
3
x
+ 3
2
x
3
2
x
5x + 2
10
2
x
x +
2
10
2
x
5x
(d 0)
4x + 2
4x + 2
0
Vậy kết quả là:
(6
3
x
7
2
x
x + 2) = (2x + 1).(3
2
x
5x +
2)
ẹAẽI SO 8
Vậy kết quả là:
b) ( x
4
3
x
+
2
x
+ 3x) : (
2
x
2x + 3) =
2
x
+ x
c) (
2
x
2
y
+ 6x + 9) : ( x + y + 3)
= [(
2
x
+ 6x + 9)
2
y
] : ( x + y + 3)
= [(x + 3)
2
2
y
] : ( x + y + 3)
= (x + 3 y).( x + 3 + y) : ( x + y + 3)
= ( x + 3 y) = ( x y + 3).
Kết luận: để chia đợc 2 đa thức nhiều biến ta
chỉ có thể dùng phơng pháp phân tích thành
nhân tử.
Hoạt động 2: Ôn tập bài toán tìm x(6 ph)
+ GV nêu phơng pháp giải đối với bài toán
tìm x đó là đa về PT tích bằng cách phân
tích thành nhân tử sau đó cho từng thừa só
bằng 0 (các thừa số đều là các đa thức bậc
nhất mà HS đã biết cách giải
Sau khi HS nắm đợc phơng pháp, GV cho
học sinh làm BT81:
+ HS tiếp thu phơng pháp giải đối với loi
toỏn ny và thực hiện giải nh sau:
B81:
a)
2
3
x.(
2
x
4) = 0
2
3
x.(x + 2).(x 2) = 0
x 0
x 2 0
x 2 0
=
+ =
=
x 0
x 2
x 2
=
=
=
b) (x + 2)
2
(x 2).(x + 2) = 0
(x + 2).[ x + 2
x + 2] = 0
(x + 2). 4 = 0 x + 2 = 0 x = 2
Hot ụng 3: ễn tp dng toỏn chng minh bt ng thc:(14ph)
ẹAẽI SO 8
IV- Cng c:(2ph) + Nhấn mạnh các kiến thức trọng tâm trong chơng
+ Hệ thống các dạng bài tập cơ bản, thờng gặp.
+ Lu ý HS những sai lầm thờng gặp trong việc làm các bài tập..
V- Hng dn hc tp nh:(2ph)
+Nắm vững nội dung kiến thức đã ôn tập. Hoàn thành các BT trong SGK & SBT.
+ Xem lại toàn bộ các BT trong SGK (dạng BT cơ bản trong Chơng I).
+ Chuẩn bị cho tiết sau: Kiểm tra 1 tiết.
+ GV nêu lại 1 số tính chất về luỹ thừa bậc
chẵn:
2
A
0 với mọi A
2
A
0 với mọi A
2n
A
0 với mọi A và số tự nhiên n bất kỳ
2n
A
0 với mọi A và số tự nhiên n
bất kỳ
+ HS chỉ ra các HĐT và tính chất của nó
nh sau:
+ Hãy xét xem trong 7 HĐT thức có HĐT
nào rơi vào dạng bình phơng không?
+ Gv hớng dẫn HS cách chứng minh BĐT
theo phơng pháp biến đối tơng đơng
*)
2
a
+ 2ab +
2
b
= (a + b)
2
0
(a + b)
2
0 ; Hay
2
a
2ab
2
b
0
*)
2
a
2ab +
2
b
= (a b)
2
0
(a b)
2
0 ; Hay
2
a
+ 2ab
2
b
0
+ HS áp dụng vào BT 82: Chứng minh
rằng
a)
2
x
+ 2xy +
2
y
+ 1 > 0 với mọi số thực
x và y
(x + y)
2
+ 1 > 0 (đúng)
Ta có (x + y)
2
0 (x + y)
2
+ 1 1
b) x
2
x
1 < 0 với mọi số thực x
(
2
x
x +1) < 0
(
2
x
2.
1
2
.x +
1
4
+
3
4
) < 0
( )
2
1
x +
2
3
4
< 0 (đúng)
vì
( )
2
1
x +
2
< 0 và
3
4
< 0