BÀI GIẢNG 12:
PHỐI HỢP CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VÀ TIỀN TỆ
ĐỖ THIÊN ANH TUẤN
TRƯỜNG CHÍNH SÁCH CÔNG VÀ QUẢN LÝ
ĐẠI HỌC FULBRIGHT VIỆT NAM
1
Governments never learn. Only people learn.
----- Milton Friedman
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
• Chính sách của NHTW tác động đến khối tiền (M) và lãi suất (i) nhằm đạt được mục tiêu vĩ mô
• Mục tiêu của chính sách tiền tệ
• Kiểm soát lạm phát, ổn định giá cả
• Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, gia tăng việc làm
• Ổn định hệ thống tài chính
• Công cụ chính sách tiền tệ
• Lãi suất: Quy định mức lãi suất tái cấp vốn, lãi suất tái chiết khấu
• Nghiệp vụ thị trường mở (OMO): Mua bán các tài sản tài chính ngắn hạn như tín phiếu kho bạc (T-Bills) với các
NHTM
• Dự trữ bắt buộc: Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với số dư tiền gửi huy động)
2
MONEY SUPPLY AND INTEREST RATE
M2 vs. Interest Rate
16%
14%
50%
12%
40%
10%
30%
08%
06%
20%
04%
10%
02%
00%
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
0%
Money Supply (M2) (% annual change) - lhs
16%
Interest Rate (Savings 12 months)
60%
M2 vs. Interest Rate
14%
12%
10%
y = -0.0286x + 0.0937
R² = 0.0205
08%
06%
04%
02%
00%
0%
10%
Interest rate (Savings 12 months) - rhs
20%
30%
40%
50%
60%
Money Supply (M2) growth
3
Nguồn: ADB Key Indicaror, Đỗ Thiên Anh Tuấn 2019
NHỮNG HẠN CHẾ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
•
•
•
•
•
•
Hơi thiên về lạm phát
Bi quan về suy thoái
Độ trễ thời gian
Các trung gian tài chính phi ngân hàng
Dự trữ tiền mặt nhiều trong các NHTM
Ở các nước đang phát triển còn gặp thêm vấn đề:
•
•
•
•
•
Thị trường tiền tệ còn kém phát triển và thường không được tổ chức tốt
Khu vực phi chính thức lớn
Thiếu sự phối hợp giữa chính sách tiền tệ với tài khóa
Thường chạy theo chính sách nợ công của chính phủ
Thực thi không hiệu quả
4
CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
• Chính sách của chính phủ thông qua công cụ thuế và chi tiêu ngân sách nhằm đạt
được các mục tiêu vĩ mô
• Mục tiêu vĩ mô của chính sách tài khóa
• Tăng trưởng kinh tế, gia tăng việc làm
• Tái phân phối thu nhập
• Các cân bằng ngắn hạn
• Công cụ của chính sách tài khóa
• Thuế
• Chi tiêu chính phủ
• Tài trợ thâm hụt
5
GOVERNMENT SPENDING VS. INTEREST RATE
Public Expenditure vs. Interest Rate
Public Expenditure vs. Interest Rate
16%
50%
14%
40%
12%
30%
10%
20%
08%
10%
06%
2018
2017
2016
2015
2014
2013
2012
2011
2010
2009
2008
2007
2006
2005
2004
2003
2002
2001
-10%
2000
0%
04%
-20%
02%
-30%
00%
Public expenditure (% change) - lhs
16%
Interest Rate (Savings 12 months)
60%
14%
y = 0.0526x + 0.0868
R² = 0.1725
12%
10%
08%
06%
04%
02%
00%
-40%
-20%
Interest rate (Savings 12 months) - rhs
Nguồn: ADB Key Indicaror, Đỗ Thiên Anh Tuấn 2019
0%
20%
40%
60%
Public Expenditure (% change)
6
NHỮNG HẠN CHẾ CỦA CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
•
Độ trễ thường lớn
• Độ trễ nhận dạng (Recognition Lag)
• Độ trễ hành chính (Administrative Lag)
• Độ trễ vận hành (Operational Lag)
•
Liều lượng và thời điểm
•
Lựa chọn công cụ phù hợp
•
Tác động ngược lên phân phối thu nhập
•
Giới hạn nợ công
•
Tác động tâm lý
•
Tương đương Ricardo
•
Hiệu ứng chèn lấn
•
…
7
SO SÁNH CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VÀ TIỀN TỆ
Chính sách tiền tệ
Chính sách tài khóa
Công cụ
Lãi suất
Thuế và chi tiêu chính phủ
Tác động
Chi phí đi vay
Thâm hụt ngân sách
Phân phối
Lãi suất cao khiến người sở hữu
Tùy vào tăng loại thuế nào
tài sản bị thiệt, nhưng mang lại lợi
ích cho người tiết kiệm
Tỷ giá hối đoái
Lãi suất cao làm đồng tiền lên giá
Không tác động lên tỷ giá
Phía cung
Tác động giới hạn
Thuế cao tạo cơ chế khuyến khích
lên lao động
Chính trị học
NHTW thường độc lập (tương
đối)
Thay đổi thuế và chi tiêu chính
phủ thường có tính chính trị
Bẫy thanh khoản
Giảm lãi suất có thể không có tác
động khi bị bẫy thanh khoản
Chính sách tài khóa được khuyên
trong thời kỳ suy thoái sâu
8
PHỐI HỢP CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA – TIỀN TỆ
Phối hợp
(Coordination)
Nhất quán
(Consistency)
Hợp tác
(Cooperation)
Chính sách vĩ mô
Cam kết
(Commitment)
Rõ ràng
(Clarity))
Ổn định kinh tế
9
Tăng trưởng bền vững
SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG AD
DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH
TÀI KHÓA + TIỀN TỆ QUA IS-LM
r
LM0
LM1
r0
r1
Xét trường hợp:
NHTW nới lỏng chính sách tiền tệ:
Tăng MS
IS0
Y0
Y1
Y
P
P0
Tại mức giá P0 cho trước, ↑ 𝑀 𝑆 ⇒ ↓ 𝑟 ⇒↑ 𝐼 ⇒↑ 𝑌
AD0
Y0
Y1
AD1
10
Y
SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG AD
DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH
TÀI KHÓA + TIỀN TỆ QUA IS-LM
r
LM0
r1
r0
IS1
IS0
Xét trường hợp:
Chính phủ nới lỏng chính sách tài khóa:
Tăng G
Tại mức giá P0 cho trước, ↑ 𝐺 ⇒ ↑↑ 𝑌 ⇒↑ 𝐿 𝑌, 𝑟
Để duy trì 𝑀 𝑆 = 𝑀𝐷 ⇒ 𝑟 ↑⇒↓ 𝐼 (tác động chèn lấn) ⇒↓ 𝑌
Y0
Y1
Y
P
P0
AD0
Y0
Y1
AD1
11
Y
HIỆU ỨNG CHÈN LẤN
(CROWDING OUT EFFECT)E
↑ 𝐺 ⇒ ↑ 𝑌 ⇒ ↑ 𝐿 𝑌, 𝑟
Để MS = MD => ↑ 𝑟 => ↓ 𝐼 𝑟 ⇒ ↓ 𝑌
∆𝐺
E1
E0
∆𝑌
Y
MS0/P
r
r1
r1
r0
r0
IS1
L(Y1, r1)
L(Y0, r0)
IS0
Y0
Y1
12
Y
PHỐI HỢP CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VÀ TIỀN TỆ
Tác động của Chính sách tài khóa và Chính sách tiền tệ
Dịch chuyển
IS
Dịch chuyển
LM
Tác động lên
sản lượng Y
Tác động lên
lãi suất r
Tăng thuế
Trái
Không
Giảm
Giảm
Giảm thuế
Phải
Không
Tăng
Tăng
Tăng chi tiêu chính phủ
Phải
Không
Tăng
Tăng
Giảm chi tiêu chính phú
Trái
Không
Giảm
Giảm
Tăng cung tiền
Không
Xuống
Tăng
Giảm
Giảm cung tiền
Không
Lên
Giảm
13
Tăng
PHỐI HỢP GIỮA CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VỚI
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ Ở VIỆT NAM
33
31
2015
29
G/Y (%)
27
2009
2014
2013
2012
2016
2017 2008
2010
2003
2005
2011
25
2004
2002
23
2007
2006
2001
2000
1999
21
19
1998
17
15
-
5
10
15
20
25
% M2
Nguồn: WDI, Đỗ Thiên Anh Tuấn 2018
30
35
40
45
50
14